Professional Documents
Culture Documents
Chuyển động thẳng đều và biến đổi đều
Chuyển động thẳng đều và biến đổi đều
O
1 2 3 4 5 6 x (cm)
-1-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
Với: v0: vận tốc lúc đầu m/s , a: gia tốc m/s2 , t: th i gian s , v: vận tốc lúc t m/s
1
4. Quãng đƣờng đi đƣợc rong chuyển động hẳng biến đổi đều: s = at 2 + v o t
2
Với: v0: vận tốc lúc đầu m/s , a: gia tốc m/s2 , t: th i gian c ng là th i đi m s , s: đ ng đi m
1
5. Phƣơng rình ọa độ chuyển động hẳng biến đổi đều: x = at + v o t x o
2
2
Với: 0 và lần l t là tọa đ th i đi m đầu và th i đi m t.
6. Li n hệ giữa v n ốc – gia ốc– quãng đƣờng: v2 v02 = 2as
B Đọc h
1. Vận tốc trung b nh: vtb = (v0 + v)/2
2. Chuy n đ ng thẳng nhanh dần đ u với v0 = 0, trong những th i gian liên tiếp bằng nhau, ch t đi m đi đ c những
quãng đ ng s1, s2, s3, . . ., sn là s1 : s2: s3 :. . ., sn = 1 : 3 : 5 : . . .: (2n-1)
3. Đ thị vận tốc trong hệ tọa đ Otv
4. Hiệu các đ d i trong những th i gian liên tiếp bằng nhau: l = a2.
v v 0 Δv
5. Công thức a = = d ng cả trong các chuy n đ ng khác!
Δt Δt
C. Câu hỏi chuẩn bị bài
1. Tr nh bày đặc đi m của gia tốc trong chuy n đ ng thẳng biến đổi đ u?
2. Tr nh bày công thức t nh vận tốc, quãng đ ng trong chuy n đ ng thẳng biến đổi đ u?
3. Tr nh bày công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, quãng đ ng của chuy n đ ng thẳng biến đổi đ u?
D Tr c nghiệ
1. Phát bi u nào sau đây sai? Trong chuy n đ ng thẳng biến đổi đ u
A. t ch số a v không đổi B. gia tốc a không đổi
C. vận tốc v là hàm số bậc nh t theo th i gian D. tọa đ là hàm số bậc hai theo th i gian
2. Chọn câu đúng. Chuy n đ ng thẳng chậm dần đ u là chuy n đ ng trong đ :
A gia tốc a < 0
B gia tốc a c đ lớn không đổi nh ng c h ớng thay đổi
C vận tốc v c h ớng không đổi và c đ lớn giảm theo th i gian chuy n đ ng
D gia tốc a c đ lớn không đổi và ng c chi u với vận tốc v .
3. Đại l ng nào sau đây là đại l ng vô h ớng: th i gian, khối l ng, đ d i, tốc đ , vận tốc, gia tốc?
E Bài p (tiết 5, 6)
1. M t ô tô chuy n đ ng thẳng c tốc đ v0 = 10 m/s th tăng tốc và e chuy n đ ng nhanh dần đ u với gia tốc a = 0,1 m/s2.
T nh vận tốc của ô tô sau 10 s khi tăng tốc?
2. M t e chuy n đ ng thẳng với tốc đ 15 m/s th ng i lái e hãm phanh và e chuy n đ ng thẳng chậm dần đ u Sau 20 s
k t lúc hãm phanh tốc đ của e là 5 m/s T nh gia tốc của e
3. M t e đang chuy n đ ng thẳng với vận tốc 36 km/h th ng i lái hãm phanh Gia tốc của e c đ lớn là 0,5 m/s2 H i
bao lâu sau khi hãm phanh vận tốc của e là 5 m/s
4. M t e đang chuy n đ ng thẳng với vận tốc v0 th tăng tốc chuy n đ ng nhanh dần đ u với gia tốc 0,25 m/s2. Sau khi tăng
tốc 20 s, e đạt vận tốc 54 km/h T m vận tốc v0.
5. M t e chuy n đ ng thẳng biến đổi đ u lúc đầu (t = 0) c vận tốc 2 m/s Sau 30 s e đi đ c quãng đ ng 150 m T m gia
tốc của e?
6. M t đoàn tàu đang chuy n đ ng với vận tốc 72 km/h th hãm phanh, chuy n đ ng thẳng chậm dần đ u với gia tốc c đ
lớn 2,0 m/s2 . Tính quãng đ ng tàu đi đ c t lúc hãm phanh đến lúc d ng lại
7. M t e máy đang chuy n đ ng thẳng với vận tốc 36 km/h th ng i lái e tăng tốc và e chuy n đ ng thẳng nhanh dần
đ u Sau khi đi thêm 100 m e đạt vận tốc là 50,4 km/h
a) T nh gia tốc của e
b) H i sau bao lâu k t khi tăng tốc e đạt vận tốc 54 km/h
-4-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
8. M t e đang chạy trên đ ng thẳng với vận tốc 18 km/h th ng i lái hãm phanh e chuy n đ ng thẳng chậm dần đ u; đi
thêm 5 m nữa th d ng lại T nh gia tốc của e và th i gian hãm phanh
9. Trong m t th nghiệm chuy n đ ng thẳng của ch t đi m với tốc đ ban đầu bằng không Ng i ta ác định tọa đ ứng
với các th i đi m nh sau:
t (s) 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5
x (cm) 0 4,9 19,6 44,1 78,4 122,5
Chứng minh ch t đi m chuy n đ ng thẳng nhanh dần đ u T nh gia tốc
10. T trạng thái đứng yên m t ch t đi m chuy n đ ng thẳng nhanh dần đ u đi đ c quãng đ ng 90 m trong th i gian 6 s
H i ch t đi m di chuy n 50 m cuối của đoạn đ ng n i trên trong th i gian bao lâu?
11. M t vật đang chuy n đ ng với vận tốc vo = 18 km/h th tăng tốc chuy n đ ng thẳng nhanh dần đ u, trong giây thứ 5 k t
lúc tăng tốc vật đi đ c quãng đ ng 5,45 m
a) ác định vận tốc của vật ở cuối giây thứ 5
b) Quãng đ ng vật đi đ c trong 10 s và giây thứ 10 k t lúc tăng tốc.
12. Ph ơng tr nh chuy n đ ng của m t ch t đi m trên trục O : x = t2 – 10t + 9 (m, s) ( t 5 s )
a) T m gia tốc, chi u của vectơ gia tốc của chuy n đ ng.
b) Viết ph ơng tr nh vận tốc của ch t đi m T nh vận tốc của chuy n đ ng tại các th i đi m t1 = 0, t2 = 1 s.
c) ác định th i đi m và vị tr vật lúc vận tốc là 0 m/s Suy ra tốc đ trung b nh của ch t đi m trong th i gian đ
13. T đ cao 5 m, m t vật nặng đ c ném theo ph ơng thẳng đứng lên ph a trên với tốc đ ban đầu 4 m/s Biết gia tốc của
vật luôn h ớng uống và c đ lớn là 10 m/s2.
a) Viết ph ơng tr nh chuy n đ ng của vật
b) V đ thị toạ đ , đ thị vận tốc của vật theo th i gian.
c) Mô tả chuy n đ ng, n i r chuy n đ ng là nhanh dần đ u hay chậm dần đ u
d) T nh vận tốc của vật khi chạm đ t
-5-