Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
MẶT CẦU NGOẠI TIẾP – PHẦN 1

I. CÁC CÔNG THỨC CỦA MẶT CẦU:

4
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 Thể tích mặt cầu: V   R3
3

II. CÁC DẠNG TOÁN MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI HỘP, LĂNG TRỤ ĐỨNG
 Cho lăng trụ đứng có chiều cao h , bán kính đáy là RD , khi A' D'
đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đước tính theo công O'
thức: B' C'

h2
R R 
2 2
D
I
4 A D

 Một số trường hợp đặc biệt: B C

Loại 1: Mặt cầu ngoại tiếp khối Loại 2: Mặt cầu ngoại tiếp lăng Loại 3: Mặt cầu ngoại tiếp lăng
hộp chữ nhật ABCD. ABCD trụ tam giác đều có tâm là trung trụ đứng có đáy là tam giác
có tâm là trung điểm AC và điểm OO và bán kính R  AI vuông tại B có tâm là trung
AC  điểm MM  , bán kính R  AI
bán kính R  .
2
A' C' A' M' C'
A' D' O'
M'
B' C'
B' B' I
I
I
A D A M C
A C
O
M
B C
B B

III. CÁC DẠNG TOÁN MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI CHÓP:
Loại 1: Cạnh bên vuông góc với đáy:
Nếu cạnh bên SA vuông góc đáy và bất kể đáy là hình gì, chỉ cần tìm được
bán kính đường tròn ngoại tiếp của đáy là RD , khi đó ta có công thức:

SA2
R 2  RD2 
4

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

a 2 a 3
 Đáy là hình vuông cạnh a thì RD  , nếu đáy là tam giác đều cạnh a thì RD  .
2 3

SC
 Đặc biệt nếu cạnh bên SA vuông góc đáy và ABC  900 khi đó R  và tâm là trung điểm
2
SC .
 Một trường hợp đặc biệt nữa là nếu S. ABC là tam diện vuông tại A thì

R2 
1
4
 AB 2  AC 2  AS 2  .

Câu 1: (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B CD có AB  a ,
AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a . 2
B. . C. . D. 3 a 2 .
4 4
Câu 2: (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC
vuông cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của
hình lăng trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  .
2 2 2
Câu 3: Chóp S.ABCD có các mặt bên  SAB  ,  SAD  cùng vuông góc với đáy. ABCD là hình vuông
cạnh a, góc giữa SC và  ABCD  bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD ?
A. R  a B. R  a 2 C. R  a 3 D. R  2a

Câu 4: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC
vuông cân tại B có diện tích bằng 2a2 , góc giữa SB và  ABC  bằng 450 ?
A. R  a 2 B. R  2a 2 C. R  a 3 D. R  2a

Câu 5: Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại B , AB  a, BAC  300 , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 600 .
7 a3 4 a 3 3 13 a 3 39 16 a 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 3 54 54

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 6: Chóp S.ABCD có SA vuông góc đáy, ABCD là nửa lục giác đều có AD  6  BC và AD
song song BC . Góc giữa SD và  SAB  là 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD .
3 7 3 6 3 5
A. R  B. R  C. R  D. R  3 2
2 2 2
Câu 7: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC
vuông cân tại A và tam giác SBC đều cạnh a .
a 2 a 3 a 6 a
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 4 2
Câu 8: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC đều
cạnh a đồng thời  SBC  tạo với mặt phẳng đáy góc 600 .
43 a 2 43 a 2 43 a 2 43 a 2
A. S  B. S  C. S  D. S 
4 24 16 12
Câu 9: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại A có AB  3a, AC  4a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là 2a .
147 a 2 155 a 2 161 a 2 110 a 2
A. S  B. S  C. S  D. S 
4 6 5 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  a vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi E là trung điểm cạnh CD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABE.
a 37 a 41 5a a 5
A. R  B. R  C. R  D. R 
4 8 8 4
Loại 2: Chóp có các cạnh bên bằng nhau:

SA2
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp: R  . Chú ý:
2SO

 ABCD là hình vuông, hình chữ nhật, khi đó O là giao hai


đường chéo.
 ABC vuông, khi đó O là trung điểm cạnh huyền.
 ABC đều, khi đó O là trọng tâm, trực tâm.
 ABCD là nửa lục giác đều, khi đó O là trung điểm của đáy lớn hình thang.
Câu 11: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên bằng 2a và góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
2a 3 a 3 a
A. R  B. R  C. R  D. R  a
3 3 3
Câu 12: Chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là?
a a 2 a 6 a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 3 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 13: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA  SB  SC  a 3 , tam giác
ABC vuông tại B có AC  2a .
3a 3 3a 2
A. R  B. R  a C. R  D. R  a 2
5 4

Câu 14: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 2 3 và diện
tích xung quanh hình chóp đạt giá trị nhỏ nhất.
2 3
A. R  2 3 B. R  3 C. R  2 D. R 
3
CÁC BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO KHÁC

Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  6a , các cạnh còn lại đều bằng a 22 . Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
a 85 a 79 5a
A. R  3a B. R  C. R  D. R 
3 3 2
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh
B ' C ', C ' D ' . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACEF.
3a 5a a 41 a 39
A. R  B. R  C. R  D. R 
4 8 8 8

Câu 17: Chóp S. ABC có SA   ABC  , các tam giác ABC vuông tại B và tam giác SAC vuông cân
tại A . Mặt phẳng  P  đi qua A , vuông góc với SC và cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Xác
định tỷ số thể tích của hai khối cầu ngoại tiếp tứ diện SAMN và khối chóp A.BMNC .
2 1 1
A. 1 B. C. D.
3 2 8
Câu 18: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện gần đều ABCD có độ dài các cạnh lần lượt như sau:
AB  CD  a, BC  AD  b, AC  BD  c .
ab  bc  ca a 2  b2  c2 a 2  b2  c2 a 2  b2  c2
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2 4
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: Chóp S.ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC vuông tại C có BC  a; BAC  300 . Góc giữa
(SBC) với  ABC  bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
a 7 a 3 a 2 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2
Câu 2: Chóp S.ABCD có các mặt bên  SAB  ,  SAD  cùng vuông góc với đáy. ABCD là hình vuông
cạnh a, góc giữa SC và  ABCD  bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD ?
A. R  a B. R  a 2 C. R  a 3 D. R  2a

Câu 3: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC biết rằng SA   ABC  , tam giác ABC
vuông cân tại B có diện tích bằng 8a2 , góc giữa SB và  ABC  bằng 450 ?
A. R  a 3 B. R  2a 2 C. R  2a 3 D. R  2a

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 4: Chóp S.ABCD có SA   ABCD  ; đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa (SBC) với
 ABCD  bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.
a 7 a 3 a 2 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2
Câu 5: Chóp S.ABCD có SA   ABCD  ; đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a; AD  2a . Góc giữa SB
với  ABCD  bằng 300 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.
 a2 4 a 2 16 a 2 32 a 2
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 3 3 3

Câu 6: Chóp S.ABCD có SA   ABCD  ; đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a; AD  a 3 . Góc giữa
(SCD) với  ABCD  bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.
a 7 a 3 a 2 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2
Câu 7: Chóp S.ABCD có SA   ABCD  ; đáy ABCD là hình thang AB  2a; AD  DC  CB  a . Góc
giữa SC với  ABCD  bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD.
a 7 a 3 a 2 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại B, AC  2a; BAC  300 , góc giữa
A’C với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp A’.ABC.
a 7 a 2 a 13
A. R  B. R  2a C. R  D. R 
2 2 2
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ có ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa A’B với mặt
phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp A’.ABCD.
5 a 3 5 a 3 5 5 a 3 25 5 a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 6 6 6

Câu 10: Chóp S.ABCD .Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thỏa mãn AB  a; AD  a 3 . Các cạnh bên
SA  SB  SC  SD  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp.
a 6 2a 2 a 3 2a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 3 3
Câu 11: Chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên
(ABCD) là tâm O của đáy. Góc giữa SB và mặt đáy (ABCD) bằng 300 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp chóp.
a 6 2a 2 a 3 2a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 3 3

Câu 12: Chóp S.ABCD . ABCD là hình chữ nhật. AB  a ; AD  a 3 ; AC  BD  O , SO   ABCD  .


Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) bằng 450 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp.
5a 11a 9a 7a
A. R  B. R  C. R  D. R 
4 8 8 8

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/6
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 13: Chóp S.ABCD có SA vuông góc mặt phẳng đáy. Đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2a và
AB  a . Góc giữa hai mặt  SBD  và  ABCD  là 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp.
a 185
A. R  2a 5 B. R  2a 3 C. R  D. R  a 5
10
Câu 14: Chóp S.ABC có hai mặt  SAB  ,  SAC vuông góc với đáy. Đáy ABC cân có BAC  1200 ,
AB  AC  2a , góc giữa  SBC  và mặt đáy là 600 . Xác định thể tích khối cầu ngoại tiếp
chóp.
19 a 3 19 10 a 3 20 13 a 3 13
A. V  3 a 3
18 B. V  C. V  D. V 
6 3 6

a 6
Câu 15: Tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp là . Xác định thể tích tứ diện.
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 12 12 24
Câu 16: Tứ diện ABCD có AB  2a, CD  2b . Gọi I , J là trung điểm AB,CD và IJ là khoảng cách
giữa hai đường thẳng đó đồng thời IJ  c . Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

b  c 2  a 2   4a 2 c 2 a  b 2  c 2   4a 2 c 2
2 2 2 2

A. R  B. R 
2c 2a

b  c 2  a 2   4a 2 a  c 2  b 2   4a 2 b 2
2 2 2 2

C. R  D. R 
2a 2b
Câu 17: Lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a , khoảng cách giữa
AB và B ' C ' là 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
a 6 a 6 a 3 a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 2 2 4

Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD  a là một mặt cầu
có bán kính là?
a a
A. R  a B. R  2a C. R  D. R 
4 2
Câu 19: Trên nửa đường tròn đường kính AB  2R lấy C tùy ý. Kẻ CH vuông góc AB tại H. Gọi I là
trung điểm CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông góc với mặt phẳng  ABC  lấy điểm S sao cho
ASB  900 . Tính giá trị lớn nhất bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SAIB khi C thay đổi.
R 7 R 3 R
A. Rmin  B. Rmin  C. Rmin  D. Rmin  R
2 2 2
Câu 20: Hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có AB  AD  a, CD  2a . Gọi t ' Dt là đường
thẳng vuông góc với  ABCD  tại D. Trên đường thẳng đó lấy M sao cho MD  2a . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MBCD.
A. S  8 a 2 B. S  4 a2 C. S  6 a2 D. S  12 a2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/6

You might also like