5. PT Đường thẳng P2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – PHẦN 2
PHẦN 1: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG:
 AM ; u 
 
Khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng: d  A;    trong đó M  bất kỳ.
u

u ; u  AB
 1 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d  1 ;  2   trong đó A   1 ; B   2
u ; u 
 1 2
bất kỳ.

Câu 1. (THPT Chuyên KHTN – Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  2
thẳng d :   . Tính khoảng cách từ M  2;1; 1 tới d .
1 2 2
5 2 5 2 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 2. (SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường
x3 y  2 z 1 x y 1 2  z
thẳng 1 :   , 2 :   . Khoảng cách giữa 1 và  2 là:
4 1 1 6 1 2
27 5
A. . B. 3 . C. 1 . D. .
209 3

Câu 3. (Sở GD-ĐT Hà Tĩnh) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng
x y 1 z 1 x1 y z 3
d1 :   và d2 :   . Góc giữa hai đường thẳng đó bằng?
1 1 2 1 1 1
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Câu 4. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
 x  3  2t
cho phương trình các đường thẳng    :  y  1  t và mặt phẳng
 z  1  4t

 P  : 4 x  2 y  z  2017  0 . Gọi   là góc giữa đường thẳng    và mặt phẳng  P  . Số
đo góc  gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 6033 . B. 2826 . C. 2926 . D. 6133 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 5. (THPT Chuyên ĐH Vinh) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y z 1
  : x  ay  bz  1  0 và đường thẳng  :  
1 1 1
. Biết rằng   //  và   tạo

với các trục Ox, Oz các góc giống nhau. Tìm giá trị của a .
A. a  1 hoặc a  1. B. a  2 hoặc a  0.
C. a  0. D. a  2.
PHẦN 2: PHƯƠNG TRÌNH CHÙM MẶT PHẲNG:
Các vấn đề về góc:
n1 n2 u1 u2 u nP
 
cos  P1  ,  P2    
cos  1  ,   2   
sin    ,  P   
n1 n2 u1 u2 u nP

x 1 y 1 z
Ví dụ: Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng  d  :   sao cho khoảng cách từ
1 2 2

M  1,1,1 tới mặt phẳng đó bằng


5
. Viết phương trình mặt phẳng.
5
x 1 y 1 z 2 x  y  3  0
Lời giải: Ta có  d  :    .
1 2 2 y  z  1  0
Gọi  P  : a  2 x  y  3   b  y  z  1  0  2ax   b  a  y  bz  3a  b  0 .
2a  b 1 a  b
Ta có d M ,P    
4a2   b  a   b2
2
5  5a  b

TH1: a  b . Chọn a  b  1   P  : 2 x  z  2  0

TH2: 5a  b . Chọn a  1, b  5   P  : 2 x  4 y  5z  2  0

x y 1 z
Câu 6. Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng  d  :   sao cho khoảng cách từ gốc
1 2 3

. Hỏi  P  đi qua điểm nào trong số các điểm sau:


3
tọa độ O tới mặt phẳng đó bằng
9
A.  0; 0; 2  B.  0; 0; 1 C.  0; 0;1 D.  0; 0; 2 

Câu 7. Gọi P là mặt phẳng đi qua A  1,0,1 , B  2,1, 1 sao cho khoảng cách từ điểm

M  1, 1,0  tới mặt phẳng  P  bằng . Hỏi  P  đi qua điểm nào trong số các
3 14
14
điểm sau:
A.  1, 2,1 B.  1, 2,0  C.  1, 2, 1 D.  1,0, 2 

x y 1 z
Câu 8. Gọi  P  là mặt phẳng chứa  d  :   sao cho góc giữa mặt phẳng  P  và mặt
1 2 3

phẳng   : x  2 y  z  3  0 có giá trị cos   . Hỏi  P  đi qua điểm nào trong số các
2
3
điểm sau:

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

A.  0; 0; 1 B.  0; 0; 3  C.  0; 0; 4  D.  0; 0; 2 

x y 1 z
Câu 9. Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng  d  :   sao cho góc giữa  P  và
1 2 1
x1 y z
. Hỏi  P  đi qua điểm nào trong số các
10
đường thẳng  :   góc sin  
1 2 3 35
điểm sau:
A.  0; 2;1 B.  0; 2;1 C.  0; 2; 1 D.  0; 2; 1
PHẦN 3: BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO VỀ CỰC TRỊ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC:

Câu 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  1;1; 1 cho trước, nằm trong mặt

phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và cách điểm M  0; 2;1 một khoảng lớn nhất.


x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   B.  
1 3 1 1 3 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 3 1 1 3 1
Câu 11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O , đồng thời vuông góc với
x 1 y
và cách điểm M  2;1;1 một khoảng lớn nhất.
z
đường thẳng d1 :  
2 1 2
x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
2 6 1 1 6 4 1 6 4 2 6 1
Câu 12. Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O , đồng thời song song với mặt
phẳng  P  : x  2 y  3  0 và cách điểm M  2;1; 3  một khoảng lớn nhất.
x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
9 3 5 6 3 5 2 1 3 2 1 3
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O , đồng thời nằm trong mặt
phẳng  P  : 2 x  y  z  0 và cách điểm M  1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất.
x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
4 13 5 4 13 5 4 13 5 4 13 5
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng d đi qua O và song song với mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 và cách điểm M  1; 1; 2  một khoảng nhỏ nhất.
x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
4 5 13 4 5 13 4 5 13 4 5 13
x 1 y 1 z
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d đi qua O và vuông góc với    :   và
2 1 2
cách điểm M  3;1; 0  một khoảng nhỏ nhất.
x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
17 14 10 5 9 13 9 5 13 17 14 10

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

x 1 y z  2
Câu 16. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và cách M  2;1;1
2 1 1
một khoảng lớn nhất.
A. x  2 y  3z  5  0 B. x  y  3z  5  0 C. x  3y  3z  5  0 D. x  y  3z  5  0

Câu 17. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  1; 2; 1 , B  2;1; 3  và tạo với trục Ox
một góc lớn nhất.
A. 17 x  y  4z  23  0 B. 8x  4 y  3z  3  0 C. 5x  3y  2z  1  0 D. 2x  4 y  9z  3  0

Câu 18. Tìm vector chỉ phương của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0

đồng thời đi qua điểm A  1; 0; 0  biết rằng d tạo với đường thẳng d :
x y z
  một
1 1 2
góc nhỏ nhất.
A.  5;1; 2  B.  5; 1; 2  C.  2;1; 5  D.  2; 1; 5 

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  chứa điểm O , vuông góc

với mặt phẳng  Q  : x  y  z  0 sao cho khoảng cách từ điểm M  1; 2; 1 tới mặt

phẳng  P  bằng 2 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?


A. A  1; 0;1 B. B  1;1; 0  C. C  0; 1; 1 D. D  0;1; 0 

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm


A  1; 1; 2  , B  1; 3; 0  , C  3; 4;1 , D 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  đi qua 2 điểm A, B sao cho

   
d C ,  P   d D ,  P  . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?

A. M  1; 0;1 B. N  1;1; 0  C. P  0;1;1 D. Q  1;1;1

x 1 y  2 z 1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 2
3 1 2
điểm A  2; 1;1 , B  0; 3;1  . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho

   
d A ,  P   2d B,  P  . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?

A. M  1; 0;1 B. N  1;1; 0  C. P  0;1; 0  D. Q  1;1;1

x y z 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 2
phẳng Q  : x  z  1  0 . Biết mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và

  P  , Q    45 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?


A. M  0;1; 3  B. N  0;1; 2  C. P  0; 0; 1 D. Q  0;1; 0 

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A  2;1; 0  , B  0;1; 2  và đường

x  1  t

thẳng d :  y  t . Biết mặt phẳng  P  đi qua A và B và   P  , d   30 . Điểm nào
z  1

sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?

A. M  2;1; 0  B. N  0;1; 2  C. P  3;1; 1 D. Q  1;1; 1

x 1 y z 1
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tính
2 1 2
khoảng cách từ điểm M  1; 2;1 tới d .

1 2
A. 2 . B. . C. 2. D. .
2 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

x1 y 2 z
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tính
2 2 1
khoảng cách từ M  1; 0; 0  tới d .

2 5 5
A. 2 5 . B. . C. 5. D. .
3 2
x 1 y z
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tính khoảng
1 1 1
cách từ M  0; 1;1 tới d .

2 5 2 6
A. 2 5 . B. . C. 5. D. .
3 3

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và đường
x  3 y 1 z 1
thẳng  :   . Tính khoảng cách d giữa  và  P  .
2 1 2
1 5 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 .
2 3 3
x  2 y 1 z 1
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ,
2 3 1
x 1 y 1 z  2
d2 :   . Khoảng cách giữa d1 và d2 là:
1 2 4
11 11 11
A. . B. . C. . D. 2 .
6 6 6

x y2 z3
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   ,
3 1 1
x1 y 5 z
2 :   . Khoảng cách giữa 1 và  2 là:
2 1 4
4 6 6 40
A. . B. . C. 6. D. .
3 3 19

Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A  1;1; 0  , B  2;1;1  ,

C  0; 1; 2 , D  1;  1; 1 . Khoảng cách giữa AB và CD là:

1 3
A. . B. 3. C. 6. D. .
3 2

Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 1;  1 , B  2; 1; 0 và đường

x  t

thẳng d :  y  2  t . Khoảng cách giữa AB và d là:
z  0

1 3
A. . B. 3. C. 6. D. .
3 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A  1; 2;1 , đồng thời song song với đường
x y 1
thẳng d :   z và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
2 2
A. 11x  16 y  10z  53  0 B. 11x  16 y  10z  53  0
C. 11x  16 y  10z  0 D. 11x  16 y  10z  53  0

Câu 15: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  1; 0; 2  , đồng thời song song với mặt

phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.


x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1

Câu 16: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A  1; 0; 2  , đồng thời vuông góc với
x1 y z 3
đường thẳng a :   và cách gốc tọa độ O một khoảng nhỏ nhất.
1 2 4
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1

Câu 17: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua O , vuông góc với mặt phẳng
1 
Q  : 2 x  y  z  1  0 và cách điểm M  ; 0; 2  một khoảng lớn nhất.
2 
A. 2x  7 y  z  0 B. 2x  7 y  z  0 C. 2x  7 y  z  0 D. 2x  7 y  z  0

x 1 y 1 z  2
Câu 18: Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa d :   đồng thời tạo với đường
2 1 2
x 1 y z 1
thẳng d :   một góc lớn nhất.
1 2 1
A. x  y  2z  6  0 B. 2x  2 y  3z  6  0
C. 2x  2 y  3z  6  0 D. x  y  2z  6  0

Câu 19: Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O , nằm trong mặt phẳng

 P  : 2x  y  z  0 và tạo với đường thẳng d : 2x  y11  z 2 1 một góc nhỏ nhất.


x y z x y z x y z x y z
A.   B.   C.   D.  
10 7 13 10 7 13 10 7 13 10 7 13
Câu 20. (THPT TH Cao Nguyên) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  3; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 6  , D  1; 1; 1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa
mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A. M  7;13; 5  . B. M  3; 4; 3  . C. M  1; 2;1 . D. M  3; 5; 1 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/7

You might also like