III. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho 100 công nhân

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

III.

Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho 100 công nhân


( Dựa theo thông tư 04/2014/BLĐ TBXH )

CÔNG NHÂN ĐÚC KIM LOẠI

1. Lập kế hoạch mua sắm và trang bị PTBVCN

1.1 Xây dựng kế hoạch mua sắm, cấp phát

Xây dựng kế hoạch cấp phát, sử dụng và quản lý PTBVCN phải dựa vào những yếu tố sau đây:

- Các văn bản pháp luật về PTBVCN: Thông tư 04/2014/BLĐ TBXH

- Kế hoạch cũ về cấp phát, sử dụng và quản lý PTBVCN của phân xưởng

- Số lượng NLĐ trực tiếp và NSDLĐ: 100 người

- Đo đạc môi trường lao động để biết được mức độ ô nhiễm: nồng độ bụi, hơi khí độc, hóa chất, nhiệt độ….phát sinh trong quá trình
lao động.

- Công việc NLĐ phải làm: Chuẩn bị khuôn, nấu kim loại, gia công, xử lý nhiệt,….

- Chất lượng PTBVCN ( tính bảo vệ, tiện lợi, dễ sử dụng…)

- Giá thành sản phẩm + chiết khấu (%)

- Quy định thời gian làm việc trong công ty.

- PTBVCN còn lại của năm trước và dự trữ chúng.

- Kiến nghị, ý kiến của NSDLĐ


Danh mục các PTBVCN cấp phát cho công việc trong 1 năm

Danh mục Số NLĐ Số lượng cấp Số lần cấp Số lượng dự Số lượng Ghi chú
PTBVCN được cấp phát 1 lần phát/năm trù
phát ( bộ, cái,
đôi)/ người
Quần áo lao 100 2 1 20 220
động phổ
thông
Mũ vải bạt 100 2 2 30 430
trùm vai
Khẩu trang 100 2 4 50 850
lọc bụi
Găng tay vải 100 2 2 50 450
bạt
Giầy vải bạt 85 2 2 20 360
cổ thấp
Kính chống 80 1 2 15 175
chấn thương
cơ học
Khăn mặt 60 2 4 30 510
bông
Xà phòng 100 1 2 30 230
Ủng cao su 20 1 1 5 25 Dùng chung
Giầy da cao 20 1 2 5 45
cổ
Yếm vải bạt 20 1 2 5 45 Dùng chung
Ghệt vải bạt 20 1 2 5 45 Dùng chung
Đệm vai 5 1 2 2 12 Dùng chung
Kính chống 5 1 2 3 13
bức xạ
1.2 Kế hoạch quản lý PTBVCN

- NSDLĐ phải tổ chức hướng dẫn NLĐ sử dụng thành thạo PTBVCN thích hợp trước khi được cấp phát và phải kiểm tra chặt chẽ việc
sử dụng. ( Thông tư 04/2014/BLĐ TBXH)

- Các PTBVCN quần áo lao động phổ thông, giày vải bạt cổ thấp, khăn mặt bông, xà phòng,…sẽ được cấp phát theo quy định về số
lần cấp phát của công ty và do NLĐ tự bảo quản. NLĐ phải có trách nhiệm giữ gìn các PTBVCN được cấp phát khi cần dùng đến.

- NSDLĐ có trách nhiệm trang bị lại cho NLĐ phuong tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng.

- Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì NLĐ phải bồi thường theo quy định của nội quy lao động của công
ty.

- Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công việc khá thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo vệ cá nhân nếu
NSDLĐ yêu cầu nhưng phải kí bàn giao.

- NLĐ khi được trang bị PTBVCN thì phải sử dụng trong quá trình làm việc, không được sử dụng vào mục đích riêng.
2. Sổ trang bị PTBVCN cho người lao động

Tên đơn vị:…………

SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN

NĂM 2021

T Họ và Bộ phận, Trang bị PTBVCN Ngày Ghi Kí nhậ


T tên nơi làm nhận chú
người việc Quần Mũ Khẩu Găng Giày Kính Kính Khăn Xà Ghệt ủng Yếm Giày
nhận áo vải trang tay vải chống chống mặt phòn vải cao vải da
bạt chấn bức g bạt su bạt
thương xạ
1 Phạm Vận hành 2 2 2 2 2 X X X 1 X X X x 15/1/21 Tiến
Nguyễn máy đúc
Minh nhôm
Tiến
2 Nguyễn Vận hành 2 2 2 2 2 1 X 2 1 X 1* X x 15/1/21 *Dùng Thư
Thanh máy chung
Thư nghiền
3 Nguyễn Đứng máy 2 2 2 2 X 1 1 2 1 X X X 1 15/1/21 Thươn
Hoài thiêu kết
Thương
4 Đặng Thị Coi gió 2 2 2 2 2 1 X 2 1 X X X x 15/1/21 Tình
Tình
5 Nguyễn Lò cao 2 2 2 2 2 X X X 1 X X X x 15/1/21 Thư
Thị Thư
6 Hoàng Pha trộn 2 2 2 2 2 1 X X 1 X 1* X x 15/1/21 *Dùng Trang
Linh vật liệu chung
Trang
7 Nguyễn Làm 2 2 2 2 2 X X X 1 X X X X 15/1/21 Hoàng
Hữu khuôn
Hoàng
8 Nguyễn Phá khuôn 2 2 2 2 2 1 X X 1 X X X x 15/1/21 Nam
Hải Nam đúc
9 Hà Phúc Đưa 2 2 2 2 2 1 X 2 1 1 X 1 1 15/1/21 Khánh
Khánh nguyên
liệu vào lò
1 Đặng Làm 2 2 2 2 2 X X X 1 X X X X 15/1/21 Thắng
0 Văn khuôn
Thắng
1 Phạm Sàng cát 2 2 2 2 2 1 X X 1 X 1* X x 15/1/21 * dùng Minh
1 Văn chung
Minh
1 Nguyễn Làm sạch 2 2 2 2 2 1 X 2 1 X 1* X x 15/1/21 * dùng Lợi
2 Ngọc Lợi vật đúc chung







3. Dự trù kinh phí

Từ bản kế hoạch cấp phát và trang bị mua sắm PTBVCN để đưa ra được bản dự trù kinh phí cho cấp phát :
Bảng 1: Chi phí PTBVCN cấp phát cho người lao động trong 1 năm

Danh mục Số NLĐ được cấp Số lượng cấp 1 Số lần cấp Đơn giá Thành tiền
PTBVCN lần/người phát/năm
Quần áo lao động 100 2 1 150.000đ 30.000.000đ
phổ thông
Mũ vải bạt trùm vai 100 2 2 30.000đ 12.000.000đ
Khẩu trang lọc bụi 100 2 4 30.000đ 24.000.000đ
Găng tay vải bạt 100 2 2 20.000đ 8.000.000đ
Giầy vải bạt cổ thấp 85 2 2 80.000đ 27.200.000đ
Kính chống chấn 80 1 2 35.000đ 5.600.000đ
thương cơ học
Khăn mặt bông 60 2 4 10.000đ 4.800.000đ
Xà phòng 100 1 2 10.000đ 2.000.000đ
Ủng cao su 20 1 1 100.000đ 2.000.000đ
Giầy da cao cổ 20 1 2 200.000đ 8.000.000đ
Yếm vải bạt 20 1 2 80.000đ 3.200.000đ
Ghệt vải bạt 20 1 2 40.000đ 1.600.000đ
Đệm vai 5 1 2 50.000đ 500.000đ
Kính chống bức xạ 5 1 2 150.000đ 1.500.000đ
Tổng chi phí 130.400.000đ
Sau khi cấp phát PTBVCN cho người lao động thì người ta phải dự trữ một lượng PTBVCN trong kho để khi trong quá trình làm việc
PTBVCN của người công nhân bị hư hỏng do công việc gây ra thì ta có thể dùng cấp lại cho công nhân để vừa không ảnh hưởng đến
năng suất lao ododngj vừa đảm bảo sức khỏe cho công nhân. Cho nên ta tính chi phí cho lượng PTBVCN dự trữ này.

Bảng 2: Chi phí PTBVCN dự trữ

Danh mục Số lượng Giá thành Thành tiền


PTBVCN
Quần áo lao động 20 150.000đ 3.000.000đ
phổ thông
Mũ vải bạt trùm vai 30 30.000đ 900.000đ
Khẩu trang lọc bụi 50 30.000đ 1.500.000đ
Găng tay vải bạt 50 20.000đ 1.000.000đ
Giầy vải bạt cổ thấp 20 80.000đ 1.600.000đ
Kính chống chấn 15 35.000đ 525.000đ
thương cơ học
Khăn mặt bông 30 10.000đ 300.000đ
Xà phòng 30 10.000đ 300.000đ
Ủng cao su 5 100.000đ 500.000đ
Giầy da cao cổ 5 200.000đ 1.000.000đ
Yếm vải bạt 5 80.000đ 400.000đ
Ghệt vải bạt 5 40.000đ 200.000đ
Đệm vai 2 50.000đ 100.000đ
Kính chống bức xạ 3 150.000đ 450.000đ
Tổng chi phí 11.775.000đ
Bảng 3: Tổng chi phí cho việc trang bị PTBVCN cho NLĐ trong 1 năm

Danh mục Số lượng Giá thành Thành tiền


PTBVCN
Quần áo lao động 220 150.000đ 33.000.000đ
phổ thông
Mũ vải bạt trùm vai 430 30.000đ 12.900.000đ
Khẩu trang lọc bụi 850 30.000đ 25.500.000đ
Găng tay vải bạt 450 20.000đ 9.000.000đ
Giầy vải bạt cổ thấp 360 80.000đ 28.800.000đ
Kính chống chấn 175 35.000đ 6.125.000đ
thương cơ học
Khăn mặt bông 510 10.000đ 5.100.000đ
Xà phòng 230 10.000đ 2.300.000đ
Ủng cao su 25 100.000đ 2.500.000đ
Giầy da cao cổ 45 200.000đ 9.000.000đ
Yếm vải bạt 45 80.000đ 3.600.000đ
Ghệt vải bạt 45 40.000đ 1.800.000đ
Đệm vai 12 50.000đ 600.000đ
Kính chống bức xạ 13 150.000đ 1.950.000đ
Tổng chi phí 142.175.000đ

You might also like