Professional Documents
Culture Documents
Test Nhũ Tương
Test Nhũ Tương
Test Nhũ Tương
Khi phối hợp nhiều chất nhũ hoá, nhũ tương ñiều chế có chất lượng tốt hơn là chỉ dùng 1 chất
nhũ hoá riêng lẻ. Do ñó, khi thiết lập công thức, dựa vào trị số RHLB của pha dầu và HLB của chất
diện hoạt, có thể tính ñược tỷ lệ của từng chất nhũ hoá trong hỗn hợp.
Vậy tỷ lệ span 80 là 42% và Tween 80 là 58% ñể có hỗn hợp chất nhũ hoá có HLB 10,5.
Span 80 2,1g
Tween 80 2,9g
2. PHÂN LOẠI CHẤT NHŨ HOÁ THEO NGUỒN GỐC VÀ CẤU TRÚC HOÁ HỌC
Sự phân loại này chỉ có tính tương ñối, vài chất chẳng hạn như Lecithin có thể xếp vào nhóm
chất diện hoạt vừa có thể xếp vào nhóm các chất thiên nhiên do ñó có thể ñược liệt kê trong nhiều
nhóm...
Bng 6.9. Các chất nhũ hoá có nguồn gốc thiên nhiên và chất rắn dạng hạt mịn
Loại nhũ
Thành phần tương,
Phân loại Ví dụ Ghi chú
và nguồn gốc ñường sử
dụng
Protein Gelatin ða dạng; amino acid D/N; uống Lưỡng tính; ñiểm
và polypeptid colagen ñẳng ñiện phụ thuộc
vào phương pháp sản
xuất. Tác dụng nhũ
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 46 of 387
Sterol Lanolin khan Hỗn hợp của N/D, dùng Tác dụng nhũ hoá yếu
cholesterol, alcol béo ngoài khi dùng riêng rẻ
và acid béo từ mỡ
lông cừu
Chất rắn phân Bentonite Aluminum silicat keo D/N hoặc Kiểu nhũ tương phụ
chia dạng hạt thân nước N/D; dùng thuộc vào thứ tự phối
mịn ngoài hợp
Bng 6.10. Các chất nhũ hoá hoạt ñộng bề mặt tổng hợp
Ion
Phân loại Ví dụ Nhóm thân Dầu Nhóm thân Nước
kết hợp
ANIONIC
CATIONIC
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 47 of 387
n = 15 hoặc 17 m = 20 - 24
Polyethylen Polyoxyethylen
glycol sorbitan
monooleat
(polysorbat 80,
Tween 80)
Không
POLYME
1. Trong ña số trường hợp, ñể giúp cho nhũ tương dễ hình thành và có ñộ bền vững nhất ñịnh,
thường cần những chất trung gian ñặc biệt ñược gọi là:
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 48 of 387
b. Chất ổn ñịnh
2. Kiểu nhũ tương chừng mực nhất ñịnh cũng phụ thuộc vào:
3. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục ñược khi:
a. Có sự nổi kem
b. Có sự kết bông
c. Có sự kết dính
4. Khi thực hiện ly tâm ñể thúc ñẩy sự tách lớp tức là ñã tác ñộng lên yếu tố nào sau ñây của hệ
thức Stockes?
d. ðộ nhớt
5. Chất nhũ hoá nào sau ñây có thể tạo ñược cả 2 kiểu nhũ tương tuỳ theo phân tán vào tướng
nào trước?
a. MgO
b. Mg trisilicat
c. Nhôm oxyd
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 49 of 387
e. Bentonit
6. BHT (Butyl hydroxytoluen) là chất phụ ñược ñưa vào công thức nhũ tương như là:
7. Trong phương pháp ngưng kết mà tủa tạo ra do hoạt chất bị thay ñổi dung môi, với chất dẫn
là nước, ñể thu ñược hỗn dịch mịn, ñiều nào sau ñây không nên làm?
a. Trộn trước dung dịch hoạt chất sẽ kết tủa với dịch thể của chất thân nước.
b. ðổ từ từ từng ít một, vừa ñổ vừa khuấy mạnh hỗn hợp hoạt chất ñã kết tủa trong dịch thể
thân nước vào toàn bộ chất dẫn
c. ðổ một lần vừa khuấy mạnh dung dịch hoạt chất sẽ kết tủa vào toàn bộ chất dẫn
d. Hoà tan dược chất rắn vào dung môi thích hợp
8. Các chất nào sau ñây có thể dùng làm chất nhũ hoá, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm,
dùng ngoài?
c. Chất lỏng phân tán ñều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
d. Chất rắn phân tán ñều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ
e. a và b ñúng
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 50 of 387
d. a và b ñúng
e. a và c ñúng
12. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hoá và gây thấm vì có tác dụng:
13. Phương pháp keo khô thường ñược áp dụng ñiều chế nhũ tương khi:
e. a và b ñúng
14. Phương pháp xà phòng hoá ñiều chế nhũ tương có ñặc ñiểm:
a. Chất nhũ hoá ñược tạo ra trong quá trình ñiều chế
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 51 of 387
15. Kiểu nhũ tương mà tướng nội có thể chiếm tỷ lệ >70% là:
a. D/N
b. N/D
c. Cả 2 kiểu trên
16. Khi ñiều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai ñoạn quan trọng nhất là:
a. Nghiền ướt
b. Nghiền khô
17. Khi trong công thức nhũ tương chỉ có 1 chất nhũ hoá là gôm arabic với pha dầu ở trạng thái
lỏng thì phương pháp bào chế nên chọn là:
d. a và b ñúng
e. a, b, c ñúng
18. Mục ñích của giai ñoạn nghiền ướt trong ñiều chế hỗn dịch là làm cho:
19. Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán:
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 52 of 387
a. ðồng thể
b. Dị thể thô
c. Keo
d. Vi dị thể
e. Lỏng
c. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch
d. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán ñược
e. c và d ñúng
21. Trạng thái cảm quan thường có của một hỗn dịch thô là:
22. Khi ñóng hỗn dịch hoặc nhũ tương vào chai thì phải ñóng ñầy ñể tránh sự xâm nhập của vi
khuẩn từ không khí.
a. ðúng
b. Sai
23. Sau khi pha chế, nếu hỗn dịch có tạp chất cơ học thì phải lọc ñể loại tạp.
a. ðúng
b. Sai
24. Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nước cất, phương pháp tốt nhất tạo hỗn
dịch mịn là:
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 53 of 387
25. ðiều nào sau ñây không ñúng với thuốc có cấu trúc nhũ tương hoặc hỗn dịch?
26. Các hiện tượng ñặc trưng của bề mặt tiếp xúc là:
27. Kiểu nhũ tương ñược quyết ñịnh chủ yếu bởi:
a. Tỷ lệ giữa 2 tướng
28. Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế:
a. Potio
b. Thuốc mỡ
d. Siro
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 54 of 387
30. Chọn chất nhũ hoá tốt nhất cho nhũ tương tiêm truyền trong số các chất nào sau ñây?
a. Tween
b. Span
c. Gelatose
d. Lecithin
e. Bentonit
32. Phương pháp keo khô còn ñược gọi là phương pháp 4 : 2 : 1 là muốn lưu ý tỷ lệ:
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 55 of 387
d. Thực hiện giai ñoạn ñiều chế nhũ tương ñậm ñặc
35. Dầu thực vật không ñược sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm là:
b. Dầu ñỗ tương
c. Dầu vừng
d. Dầu oliu
36. Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có ñường kính:
a. < 0,1µm
b. < 1µm
c. < 1,5µm
d. < 2µm
e. < 100µm
37. Khi phối hơp Tween và Span làm chất nhũ hoá, nhũ tương thu ñược có cấu trúc kiểu N/D.
a. ðúng
b. Sai
a. ðúng
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 56 of 387
b. Sai
39. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp:
c. Có chứa men
e. Dùng ngoài
41. Các chất nhũ hoá cho nhũ tương kiểu N/D là:
a. Lecithin, lanolin
b. Tween, PEG
c. Span, cholesterol
d. Poloxame, carbopol
d. Nồng ñộ cần thiết của chất diện hoạt ñể tạo nhũ tương bền
e. HLB cần thiết ñể một dầu cho một kiểu nhũ tương ổn ñịnh
a. 13 - 14
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 57 of 387
b. 14 - 15
c. 15 - 17
d. 17 - 19
e. 19 - 20
44. Hỗn hợp gồm 60% chất diện hoạt A (HLB = 4) và 40% chất diện hoạt B (HLB = 16) sẽ tạo
hỗn hợp A+B có HLB là:
a. 20
b. 10
c. 8,8
d. 7,8
e. 9,8
45. Dòng chữ "for oral suspension" ñược USP quy ñịnh viết trên nhãn của dạng bào chế nào sau
ñây?
46. Một chất có cấu trúc phần thân dầu và phần thân nước bằng nhau thì không ñược sử dụng
làm chất nhũ hoá vì:
47. Hệ thức Stokes không nêu ñược yếu tố nào sau ñây?
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016
Bào chế và Sinh dược học - BỘ Y TẾ Page 58 of 387
48. Chất diện hoạt thường ñược sử dụng với các mục ñích:
c. Sát khuẩn, làm thay ñổi tính thấm của dược chất qua da
d. a và b ñúng
e. a, b, c ñúng
49. Chất nhũ hoá nào trong số các chất sau có nguồn gốc thiên nhiên và là một phospholipid?
a. Gôm arabic
b. Gelatin
c. Cholesterol
d. Lecithin
e. Polysorbat
50. ðể ñiều chế hỗn dịch có hoạt chất là chì clorid, phương pháp nên lựa chọn là:
51. Một chất diện hoạt thường có phân tử lượng.........và HLB trong khoảng.........
52. Khi kích thước tiểu phân tướng phân tán càng...., ñộ phân tán càng......, năng lượng bề mặt
càng......, hệ phân tán càng ít bền.
53. Nhũ tương là hệ phân tán............ do sự phân tán của một chất...... dưới dạng tiểu phân rất nhỏ
có kích thước từ.... ñến...... trong một chất......khác.
54. Khi nồng ñộ tướng phân tán từ...........% trở lên, phải dùng chất nhũ hoá thì nhũ tương mới
file://C:\WINDOWS\Temp\ekbuxqclmh\bao_che_va_sinh_duoc_hoc.htm 1/2/2016