Professional Documents
Culture Documents
Đề ATD
Đề ATD
Đề ATD
Thiet bi cach Dien tro Dien dung Pha Dong dien (tre) So do an toan
Duong day
chinh [] 0,13 15,2 [] [] [] []
Noi dat
chinh [] 4,3 [] [] [] [] []
Dong cham
trung the [] [] [] [] 362 [] []
Thiet bi 70 93 [] B 13 0,43 TNS
Thiet bi 20 101 [] B 50 0,34 TNC
Noi dat lap
lai 20 20 [] [] [] [] []
Thiet bi 10 96 [] C 45 0,35 TNC
Thiet bi 30 98 [] B 47 0,41 TNC
Noi dat lap
lai 20 11 [] [] [] [] []
Thiet bi 90 74 [] B 15 0,82 TNS
Noi dat lap
lai 40 15 [] [] [] [] []
Khoảng cách
- Độ dài từ điểm đấu nối của thiết bị vào đường dây chính đến nguồn 3 pha, dùng để tính các điện
trở và điện dung ký sinh từng phân đoạn của đường dây chính
- Đơn vị đo là m
Điện trở
- Giá trị của điện trở nối đất lặp lại
- Giá trị điện trở của đường dây chính (điện trở của dây pha, dây trung tính và dây PE là bằng nhau)
- Giá trị điện trở của đoạn dây nối từ phụ tải lên mạng điện chính (điện trở của dây pha, dây trung
tính và dây PE là bằng nhau)
- Đơn vị đo là mΩ đối với phụ tải, Ω đối với điện trở nối đất và Ω/km đối với đường dây chính
Điện dung
- Giá trị điện dung ký sinh giữa đường dây và đất, bỏ qua điện trở cách điện, chỉ áp dụng cho sơ đồ
IT
- Đơn vị đo là nF/km
Pha
- Pha của phụ tải
Dòng điện
- Giá trị hiệu dụng của dòng điện phụ tải hoặc dòng chạm trung thế sang hạ thế
- Đơn vị đo là A
Hệ số công suất
- Giá trị hệ số công suất của phụ tải, dùng để tính ra góc pha của dòng điện phụ tải, các phụ tải có
tính cảm
Bài 3 : Khảo sát sơ đồ TN khi có sự cố chạm từ trung thế sang hạ thế
- Đo điện áp tiếp xúc khi chạm tay vào vỏ của từng thiết bị
- Đo điện áp đặt lên cách điện của từng thiết bị
Bài 4 : Khảo sát sơ đồ IT khi có sự cố chạm vỏ trong mỗi thiết bị (bỏ qua điện trở cách điện
của mạng điện so với đất)
- Đo điện áp tiếp xúc khi chạm tay vào vỏ của từng thiết bị
- Đo dòng điện chạm vỏ của mỗi sự cố