Professional Documents
Culture Documents
BT Kỹ Năng Lớp CĐ K Đáp Án
BT Kỹ Năng Lớp CĐ K Đáp Án
Dạng 2- Xử lí số liệu.
1. Cho bảng số liệu : DÂN SỐ SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG
LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
5.Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta
a. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản nói chung và sản lượng thủy sản
đánh bắt cũng như nuôi trồng nói riêng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
b. Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2005, ti trọng của hoạt động nuôi trồng là
A. 54,3%. B. 54,2%, C. 54,1%. D. 54,0%.
c. So với năm 1995 , sản lượng thủy sản của nước ta năm 2005 tăng gấp
A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. 3,0 lần. 4,2 lần
7. Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị : USD)
A. Các nước phát triển đều có GDP/người đều trên 60 nghìn USD.
B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người.
D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người giữa các nhóm nước.
7.2. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước Thụy
Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, E-ti-ô-pi-a năm 2013 là
8. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-
pi-a năm 2013 ( Đơn vị: %)
8.1. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ấn Độ là
A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao. B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất
thấp.
D. Cơ cấu DGP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.
9. Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua
các năm (Đơn vị: %)
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định, không biến động
10. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới quan các
năm( Đơn vị : tuổi)
A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng.
D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.
11. Cho bảng số liệu:GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG SẢN LƯỢNG LÚA CỦA
VIỆT NAM
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng
2000 2 250,9 1 660,9 590,0
2010 5 142.7 2414,4 2 728,3
2012 5 820,7 2 705,4 3 1 15,3
2014 6 333,2 2 920,4 3 412,8
6 333,2
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở
nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác
trong giai đoạn 2010-2014
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thủy
sản của nước ta.
131,3
120
90 Nhập khẩu
; XҩWNKҭX
30
2,4
Năm
1990 1992 1996 1998 2013
100%
18,1 19,1
49,6
44,3
50
23,9
44,6 42,0
26,5
0 Năm
1996 2009 2010
100%
80%
51.9 53.1 54 49.6
60% Xuất khẩu
0%
2000 2005 2010 2014
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000-
2014.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000-
2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn
2000 - 2014.
A.Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
B.Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2005-2014.
C.Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta trong giai đoạn
2005-2014.
D.Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta trong gđ
2005-.2014.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ câu sản
lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B.Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định
C. Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990-2005.
D. Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
11. Cho biểu đồ sau:
Khách nội địa (triệu lượt) 5,5 8,5 9,6 11,2 16,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế, nội địa và
doanh thu từ du lịch của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2005 là
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
3.Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế của nước ta (triệu cái)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô số lượng quần áo may sẵn và cơ cấu của nó phân
theo thành phần kinh tế năm 1995 và 2006 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
4.Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam(nghìn
tỉ đồng, giá thực tế)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của
nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.
5.Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đv: triệu
ha)
Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
Tổng diện tích rừng 14.3 11.1 7.2 9.3 10.9 12.1 12.7
Rừng tự nhiên 14.3 11.0 6.8 8.3 9.4 10.0 10.2
Rừng trồng 0 0.1 0.4 1.0 1.5 2.1 2.5
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các
năm là
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ cột nhóm.
Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2004
6.2. Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 là
A. Tốc độ tăng sản lượng lúa chậm hơn tốc độ gia tăng dân số.
B. Tốc độ tăng sản lượng lúa nhanh hơn tốc độ gia tăng dân số.
C. Dân số và sản lượng lúa đều ở mức ổn định.
C. Tốc độ tăng sản lượng lúa nhanh bằng tốc độ tăng dân số.
6.4. Sản lượng lúa có tốc độ tăng nhanh trong giai đoạn 19981- 2004 là do
6.5. Trong giai đoạn 1981 – 2004, dân số và sản lượng lúa tăng tương ứng là
A. 1,38 và 2,5 lần. B. 1,49 và 2,89 lần. C. 1,42 và 2,8 lần. D. 1,51 và
2,98 lần.
Tổng sản phẩm trong nước của nước ta theo giá trị hiện hành phân theo khu vực
kinh tế( Đơn vị tỉ đồng)
8.2. Nếu cho bán kính năm 2000 là 1cm thì bán kinh giá trị tổng sản phẩm năm
2004 sẽ là:
8.3. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế năm 2004 gấp bao
nhiêu lần năm 2000?
8.4. Tỉ trọng các khu vực kinh tế nông – lâm- ngư nghiệp, công nghiệp- xây dựng
và dịch vụ trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước ta năm 2004 lần lượt là:
A. Tổng sản phẩm trong nước có sự gia tăng về giá trị tuyệt đối.
B. Tỉ trọng các ngành nông- lâm- ngư nghiệp đang có xu hướng giảm.
C. C. Tỉ trọng các ngành công nghiệp – xây dựng, dịch vụ có xu hướng tăng dần.
D. Tốc độ tăng giá trị ngành dịch vụ cao hơn ngành công nghiệp – xây dựng.
Số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2004.
( Đơn vị: nghìn người)
C. Có sự mất cân đối trong cơ cấu dân thành thị và nông thôn.
9.4. Dân số thành thị năm 2004 so với năm 1990 tăng gấp
9.5. Nguyên nhân nào dưới đây không làm cho dân số nước ta có tỉ lệ dân số nông
thôn cao?
A. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông – lâm- ngư nghiệp sang công nghiệp, xây
dựng và dịch vụ.
B. Nền kinh tế nước ta chưa phát triển cao.
C. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp và phức tạp
D. Tỉ lệ dân lao động trong khu vực nông – lâm- ngư nghiệp cao.