Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ÔN TẬP KỸ NĂNG ĐỊA LÍ - NĂM 2020-2021

I. LÀM VIỆC VỚI BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ

Dạng 1- Nhận dạng biểu đồ.

Dạng 2- Xử lí số liệu.

Dạng 3- Nhận xét bảng số liệu.

1. Cho bảng số liệu : DÂN SỐ SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG
LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014

Dân số Sản lượng lúa Bình quân sản lượng lúa


Năm
(nghìn người) (nghìn tấn) (kg/người)
2000 77 630,9 32 529,5 419,0
2005 82 392,1 35 832,9 434,9
2010 86 947,4 40 005,6 460,1
2012 88 809,3 43 737,8 492,5
2014 90 728,9 44 974,6 495,7
a. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo
đầu ngườiởnước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biều đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
b. Tốc độ tăng trưởng của dân số nước ta năm 2014 là
A. 117,0%. B. 116,0%. C. 115,0%. D. 114.0%
năm2014
x 100 = 116,8%
năm2000
2. Cho BSL: Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 1990 - 2005
Năm 1990 1995 2000 2005
Than (triệu tấn) 4.6 8.4 11.6 34.1
Dầu (triệu tấn) 2.7 7.6 16.3 18.5
Điện (tỉ kW/h) 8.8 14.7 26.7 52.1
a. Biểu đồ nào thể hiện tốt nhất sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn
1990 – 2005.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp (cột nhóm và đường): ( than, dầu: cột/ điện: đường)
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường)
D. Biểu đồ đường.
b. Biểu đồ nào thể hiện tốt nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của
nước ta, giai đoạn 1990 – 2005.
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp (cột nhóm và đường).
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường) D. Biểu đồ đường.
3. Cho BSL: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ
đồng)

Năm Tổng số Khu vực I Khu vực II Khu vực III


2000 441 646 108 356 162 220 171 070
2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197
a. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
của nước ta năm 2000 và 2014 là………….
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ
đường.
b. Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 là R2000 = 2,0 đơn vị bán kính thì bán
3 542 101
kính đường tròn thể hiện năm 2014 là: 2 x
√ 441 646
= 5,66
4. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm
2013 (Đơn vị : USD)
Các nước phát triển Các nước đang phát triển
Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người
Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831
Hoa Kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475
Niu Di -lân 41824 Ấn Độ 1498
Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước Thụy Điển,
Hoa Kì, Ấn Độ, E-ti-ô-pi-a năm 2013 là

A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.

5.Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta

(đơn vị: tỉ đồng)


Năm 2000 2005 2010 2013
Công nghiệp khai thác mỏ 53 035 110 919 250 466 390 013
Công nghiệp chế biến, chế tạo 264 818 502 2 563 031 4 307 560
459
Sản xuất và phân phối điện, 18 606 54 601 132 501 210 401
nước,khí đốt
Biểu thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2013 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hơp.
6. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn
tấn)

Phân ngành 1995 2000 2004 2005

Tổng số 822,2 1 169,0 1 622,1 1 845,8


848,8
- Đánh bắt 552,2 803,9 773,3 843,0
- Nuôi trồng 270,0 365,1 1 002,8

a. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản nói chung và sản lượng thủy sản
đánh bắt cũng như nuôi trồng nói riêng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
b. Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2005, ti trọng của hoạt động nuôi trồng là
A. 54,3%. B. 54,2%, C. 54,1%. D. 54,0%.
c. So với năm 1995 , sản lượng thủy sản của nước ta năm 2005 tăng gấp
A. 2,1 lần. B. 2,2 lần. 3,0 lần. 4,2 lần
7. Cho bảng số liệu:

GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 (Đơn vị : USD)

Các nước phát triển Các nước đang phát triển


Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người
Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831
Hoa Kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475
Niu Di -lân 41824 Ấn Độ 1498
Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 7.1 đến 7.3

7.1. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Các nước phát triển đều có GDP/người đều trên 60 nghìn USD.

B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.

C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người.

D. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/ người giữa các nhóm nước.

7.2. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước Thụy
Điển, Hoa Kì, Ấn Độ, E-ti-ô-pi-a năm 2013 là

A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.

7.3. Nhận xét nào sau đây là đúng


A. GPD/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.

B. GPD/người của Thụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.

C. GPD/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a.

D. GPD/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ.

8. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-
pi-a năm 2013 ( Đơn vị: %)

Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III


Thụy Điển 1,4 25,9 72,7
Ê-ti-ô-pi-a 45,0 11,9 43,1
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 8.1 và 8.2

8.1. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ấn Độ là

A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.

8.2. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao. B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất
thấp.

C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch.

D. Cơ cấu DGP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.

9. Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua
các năm (Đơn vị: %)

Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014


Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1
Pháp 0,4 0,4 0,2
Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2
Thụy Điển 0,1 0,2 0,2
Đang phát Mông Cổ 1,6 1,9 2,3
Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9
triển
Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4
Ai Cập 2,0 2,1 2,6
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.

B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định, không biến động

10. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới quan các
năm( Đơn vị : tuổi)

Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014


Phát triển Ca-na-đa 80 81 81
Nhật Bản 82 83 83
Phần Lan 79 80 81
Đang phát Mô-dăm-bich 42 48 53
Ha-i-ti 52 61 63
triển
In-đô-nê-xi-a 68 71 71
Thế giới - 67 69 71
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.

B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển.

C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng.

D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.

11. Cho bảng số liệu:GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG SẢN LƯỢNG LÚA CỦA
VIỆT NAM

Năm 198 1984 1986 1988 1990 1996 1999


1
Số dân( triệu người) 54,9 58,6 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3
Sản lượng( triệu tấn) 12,4 15,6 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4
Theo bảng số liệu trên thì bình quân lương thực đầu người ( kg/người ) nước ta vào các
năm 1986 và 1999 lần lượt là:

A. 267,3 - 280 kg/ người C. 225,8 - 314 kg/ người

B. 261,4 - 411,5 kg/ người D. 290 - 410 kg/ người


12 . Với dân số khoáng hơn 9,1 triệu ngưòi (năm 2014), diện tích 44,4 nghìn km2 thì mật
độ dân số của Duyên hải Nam Trung Bộ đạt khoảng
A. 105 người/km2. B. 205 người/km2. C. 305 người/km2. D. 405 người/km2.
13. Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị xuất nhập khẩu trong giai đoạn 1996 - 2005 ( Đơn vị: triệu USD)

Năm 1996 1997 1998 2000 2002 2005


Xuất khẩu 7255,9 9185,0 9360,3 14308,0 16706,1 32410,0
Nhập khẩu 11143, 11592,3 11499,6 15200,0 19745,6 36827,4
6
Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2005 là

A. – 4987,2. B. – 5098,6 C.- 4417,4 D. – 5674,6.

32410,0 – 36827,4 = - 4417,4

14. Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC NƯỚC TA


TRONG GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Chỉ tiêu 2005 2014


Quy mô (nghìn người) 42 774,9 52 744,5
Cơ cấu (%) 100 100
- Nông – lâm – thuỷ sản 55,1 46,3
- Công nghiệp – xây dựng 17,6 21,4
- Dịch vụ 27,3 32,3
(Nguồn: Niên giám Thống Kê Việt Nam năm 2014)
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúngvề quy mô và
cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
A. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.
B. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ 2 về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ đang có xu hướng tăng.
D. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng
giảm.
15. Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn tấn)
Loại hình 2000 2014
Đường sắt 6 258,5 7 178,9
Đường bộ 144 571,8 821 700
Đường biển 15 552,5 58 900
Đường sông 57 395,3 190 600
(Nguồn: Niên giám Thống Kê Việt Nam năm 2014)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào
có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000 –
2014 ở nước ta?
A.Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
16. Cho bảng số liệu

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA


TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Chỉ tiêu 2000 2014
Quy mô (nghìn tỉ đồng) 441,6 3 937,9
Cơ cấu (%)
- Nông - lâm - thủy sản 24,5 19,7
- Công nghiệp - xây dựng 36,7 36,9
- Dịch vụ 38,8 43,3
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và
cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014
A. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thuỷ sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
C. Khu vực công nghiệp - xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
17. Cho bảng số liệu :

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng
2000 2 250,9 1 660,9 590,0
2010 5 142.7 2414,4 2 728,3
2012 5 820,7 2 705,4 3 1 15,3
2014 6 333,2 2 920,4 3 412,8
6 333,2
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở
nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác
trong giai đoạn 2010-2014
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thủy
sản của nước ta.

II. LÀM VIỆC VỚI BIỂU ĐỒ

Dạng 1- Biểu đồ thể hiện nội dung nào

Dạng 2- Nhận xét biểu đồ


1. Cho biểu đồ sau:
TỈ USD

131,3
120

90 Nhập khẩu

; XҩWNKҭX

30

2,4
Năm
1990 1992 1996 1998 2013

Nhận định nào là chưa chính xác:


A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990- 2013 tăng
B. Cán cân xuất nhập khẩu luôn nghiêng về bên nhập (nhập siêu)
C. Năm 2013 nước ta xuất siêu
D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2013 đạt 263,5 tỉ USD
2. Cho biểu đồ sau: cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta
giai đoạn 1996- 2010

100%
18,1 19,1

49,6

44,3

50
23,9

44,6 42,0
26,5

0 Năm
1996 2009 2010

Nhà nước ngoài Nhà nước Vốn đầu tư nước ngoài

Nhận định nào là chính xác?


A. Khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và tăng liên tục
B. Khu vực nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhưng giảm tỉ trọng
C. Giảm sút nhanh nhất là khu vực ngoài nhà nước
D. Vốn đầu tư nước ngoài tập trung chủ yếu vào lĩnh vực công jnghiệp
3. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ trên chưa đúng ở chỗ nào?

A. Chú giải. B. Tên biểu đồ.


C. Trục tung không có đơn vị. D. Khoảng cách giữa các năm.
4. Cho biểu đồ sau:

100%

80%
51.9 53.1 54 49.6
60% Xuất khẩu

40% Nhập khẩu


48.1 46.9 46 50.4
20%

0%
2000 2005 2010 2014

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 –
2014
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014.
5. cho biểu đồ sau:

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA


NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu cơ cấu
giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014.
A. Tỷ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và
chăn nuôi.
C. Dịch vụ nông nghiệp còn chiếm tỷ trọng rất thấp.
D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỷ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất.
6. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?


A. Tình hình xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000-
2014.
7. Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000-
2014.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000-
2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn
2000 - 2014.

8. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thế hiện nội dung nào sau đây ?


A. Tốc độ tăng trưởng đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 –
2014.
B. Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000-2014.
C. Quy mô và cơ cấu vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai
đoạn 2000 - 2014.
9. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?

A.Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.

B.Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2005-2014.

C.Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta trong giai đoạn
2005-2014.

D.Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta trong gđ
2005-.2014.

10. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ câu sản
lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A. Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt.
B.Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định
C. Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990-2005.
D. Giai đoạn 2010 - 2014, tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm ưu thế.
11. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?


A. Điện tích các vụ lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B. Quy mô và sự chuyền dịch cơ cấu điện tích các vụ lúa của nước ta trong giai đoạn
1990 - 2014.
C.Tốc độ tăng trưởng diện tích các vụ lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 -2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu điện tích các vụ lúa của nước ta trong giai đoạn 1990-2014.

NỘI DUNG BUỔI 3- CHUYÊN ĐỀ

Kiểm tra kĩ năng biểu đồ

1. Cho bảng số liệu sau đây:


Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam
Vốn đăng kí (triệu
Năm Số dự án Vốn thực hiện (triệu USD)
USD)
1991 152 1 292 329
2000 391 2 839 2 414
2005 970 6 840 3 309
2006 987 12 004 4 100
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam
trong giai đoạn 1991 – 2006 là
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
2.Cho bảng số liệu sau đây:
Số lượt khách quốc tế, nội địa và doanh thu từ du lịch của nước ta

Tiêu chí 1995 1997 1998 2000 2005

Khách quốc tế (triệu lượt) 1,4 1,7 1,5 2,1 3,5

Khách nội địa (triệu lượt) 5,5 8,5 9,6 11,2 16,0

Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8,0 10,0 14,0 17,0 30,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế, nội địa và
doanh thu từ du lịch của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2005 là
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
3.Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế của nước ta (triệu cái)

Thành phần kinh tế 1995 2006

- Khu vực kinh tế Nhà nước 72 145

- Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước 73 426

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 27 584

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô số lượng quần áo may sẵn và cơ cấu của nó phân
theo thành phần kinh tế năm 1995 và 2006 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
4.Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam(nghìn
tỉ đồng, giá thực tế)

Phân theo thành phần kinh tế


Năm Tổng số Khu vực Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu
Nhà nước Nhà nước tư nước ngoài

1990 41,9 13,3 27,1 1,5

1995 228,9 92,0 122,5 14,4

2000 441,7 170,2 212,9 58,6


2005 837,9 321,9 382,8 133,2

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của
nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.
5.Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đv: triệu
ha)
Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
Tổng diện tích rừng 14.3 11.1 7.2 9.3 10.9 12.1 12.7
Rừng tự nhiên 14.3 11.0 6.8 8.3 9.4 10.0 10.2
Rừng trồng 0 0.1 0.4 1.0 1.5 2.1 2.5
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các
năm là
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ cột nhóm.

Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2004

Năm 1981 1990 1994 1996 1999 2004


Số dân (triệu người) 54,9 66,2 72,5 75,4 76,3 82.0
Sản lượng lúa (triệu tấn) 12,4 19,2 23,5 26,4 31,4 35,8
6.1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa
nước ta giai đoạn 1981 – 2004 là biểu đồ

A. tròn. B. cột. C. đường. D. cột kếp hợp với đường.

6.2. Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 là

A. 312,5 kg/người. B. 346,4 kg/người.

C. 432,3 kg/người. D. 436,6 kg/người.

6.3. Nhận định nào dưới đây đúng ?

A. Tốc độ tăng sản lượng lúa chậm hơn tốc độ gia tăng dân số.
B. Tốc độ tăng sản lượng lúa nhanh hơn tốc độ gia tăng dân số.
C. Dân số và sản lượng lúa đều ở mức ổn định.
C. Tốc độ tăng sản lượng lúa nhanh bằng tốc độ tăng dân số.

6.4. Sản lượng lúa có tốc độ tăng nhanh trong giai đoạn 19981- 2004 là do

A. năng suất và diện tích tăng.

B. nhu cầu tiêu thụ của người dân lớn.

C. thu hút nhiều vốn đầu tư sản xuất.


D. Nhu cầu xuất khẩu rất lớn.

6.5. Trong giai đoạn 1981 – 2004, dân số và sản lượng lúa tăng tương ứng là

A. 1,38 và 2,5 lần. B. 1,49 và 2,89 lần. C. 1,42 và 2,8 lần. D. 1,51 và
2,98 lần.

Câu 8: Cho bảng số liệu sau:

Tổng sản phẩm trong nước của nước ta theo giá trị hiện hành phân theo khu vực
kinh tế( Đơn vị tỉ đồng)

Năm 2000 2002 2004


Nông- lâm- ngư nghiệp 108.356 123.383 155.144
Công nghiệp – xây dựng. 162.220 206.197 285.864
Dịch vụ. 171.070 206.182 272.063
8.1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước giai đoạn
2000- 2004 là:

A. tròn. B. cột chồng. C. cột. D. đồ thị.

8.2. Nếu cho bán kính năm 2000 là 1cm thì bán kinh giá trị tổng sản phẩm năm
2004 sẽ là:

A. 0,57cm. B. 1,27 cm. C. 1,89 cm. D. 2,12 cm.

8.3. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế năm 2004 gấp bao
nhiêu lần năm 2000?

A. 0,9 lần. B. 1,2 lần. C. 1,6 lần. D. 2,2 lần.

8.4. Tỉ trọng các khu vực kinh tế nông – lâm- ngư nghiệp, công nghiệp- xây dựng
và dịch vụ trong cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước ta năm 2004 lần lượt là:

A. 20,8% - 41,1% - 38,1%. B. 21,8% - 42,1% - 36,1%.

C. 19,8% - 41,1% - 39,1%. D. 21,8% - 40,1% - 38,1%.

8.5. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

A. Tổng sản phẩm trong nước có sự gia tăng về giá trị tuyệt đối.
B. Tỉ trọng các ngành nông- lâm- ngư nghiệp đang có xu hướng giảm.
C. C. Tỉ trọng các ngành công nghiệp – xây dựng, dịch vụ có xu hướng tăng dần.
D. Tốc độ tăng giá trị ngành dịch vụ cao hơn ngành công nghiệp – xây dựng.

Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

Số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2004.
( Đơn vị: nghìn người)

Năm Thành thị Nông thôn


1990 13.281 51.908
1995 15.086 59.225
2000 18.771 58.863
2002 20.022 57.905
2004 21.591 60.441
9.1. Biểu đồ thể hiện tốt nhất cơ cấu dân số thành thị và nông thôn trong giai đoạn
1990 – 2004 là biểu đồ

A. tròn. B. cột. C. cột chồng. D. miền.

9.2. Tỉ trọng dân thành thị năm 2004 là

A. 26,32%. B. 27,32%. C. 28,32%. D. 29,32%.

9.3. Nhận định nào dưới đây không chính xác?

A. Tỉ lệ dân số khu vực nông thôn có xu hướng giảm dần.

B. Tỉ lệ dân số khu vực thành thị có xu hướng tăng dần.

C. Có sự mất cân đối trong cơ cấu dân thành thị và nông thôn.

D. Tỉ trọng dân số thành thị thấp hơn nông thôn.

9.4. Dân số thành thị năm 2004 so với năm 1990 tăng gấp

A. 1,52 lần. B. 1,57 lần. C. 1,60 lần. D. 1,63 lần.

9.5. Nguyên nhân nào dưới đây không làm cho dân số nước ta có tỉ lệ dân số nông
thôn cao?

A. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông – lâm- ngư nghiệp sang công nghiệp, xây
dựng và dịch vụ.
B. Nền kinh tế nước ta chưa phát triển cao.
C. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp và phức tạp
D. Tỉ lệ dân lao động trong khu vực nông – lâm- ngư nghiệp cao.

You might also like