Professional Documents
Culture Documents
lý thuyết và bài tâp âm ed, cấu trúc đổi thì PDF
lý thuyết và bài tâp âm ed, cấu trúc đổi thì PDF
I/ Ly thuyet:
* Cách phất âm của âm ed :
- chứ viết là ed khi đứng cuối sau các âm voiceless ( âm vô thanh ) gồm / p,k (c, k , qu, ch ) , f ( gh, f ph) , θ
( th) , s ( s , ss, c, x) , ʃ (sh) , tʃ ( ch) /
Ví dụ : stopped, kicked, laughed, coughed , photographed , passed , increased , washed, watched ,
- chữ viết là ed dung cuối sau các âm voiced ( âm hữu thanh ) bao gồm / b, g, v , ð (th) , z( s giữa 2 nguyên âm )
, ːʒ ( ge) , dʒ( ge) , l, m , n , ŋ(ng), ư, j , r và các nguyên âm o, u, I , e , ai, oi, ei….)
Ex: digged, smiled , played, planned …
- Mốt số tính từ có âm ed đọc là /id /
+ naked (a) : trần trụi , trơ trọi + sacred (a) : thần thánh , thiêng liêng
+ beloved (a) : yêu quý + wicked (a) : độc ác
+ blessed (a) : thiêng liêng + dogged (a) : gan góc , lì lợm
+ ragged (a) : rách rưới , bẩn thỉu + aged (a) : già nua
+ crooked (a) : khoằm , khúc khuỷu + wretched (a) : bần cùng khốn khổ
+ learned (a) :có học thức + hatred (a) : căm thù , thù hận
+ crabbed (a) : càu nhàu , gắt gỏng + cursed (a) ; tức giận , khó chịu
* Cách phat âm của /s/ , / z/ , và âm /iz/
- chữ viết là s, es đứng cuối sau các âm voiceless / p,t ,k k (c, k , qu, ch ) , f ( gh, f , ph) , θ ( th)
ví dụ : picks , laughs , pipes , tickets …
- chữ viết là s, es đứng cuối sau âm voiced / b, g, v , ð (th) , l, m , n , ŋ(ng), ư, j , r và các nguyên âm o, u, I , e , ai,
oi, ei….) ví dụ : digs , bombs, smiles,
+ es đọc là / iz / khi đứng sau các chữ sau : / s, ss, sh , c , ch , x, z , g , dg /
Ví dụ : passes, washes , boxes, bridges , uses, watches ,…..
- Âm ed đứng sau âm t và âm d thì đọc là / id/ ví dụ : wanted , needed , provided ,...
I/ Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others .