Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

MỘT SỐ BÀI TẬP THỰC TẾ:


ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y
2

O 2 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 2,01. B. 2,46. C. 1,81. D. 3,13.
Câu 2: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và parabol  P  (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y

O 1 2 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 11,04. B. 12,04. C. 9,13. D. 13,13.
Câu 3: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và parabol  P  (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y

O 1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 1,04. B. 0,21. C. 0,67. D. 0,45.
Câu 4: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn  C1  và  C2  (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

y
C2

2
(C1)
1
2
O 1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) gần nhất với giá trị bằng
A. 1,04. B. 2,21. C. 1,71. D. 1,45.
Câu 5: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và đường thẳng d (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y

O
1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 1,04. B. 0,29. C. 0,67. D. 0,45.
Câu 6: Một cổng có hình dạng như hình vẽ với viền ngoài và trong là hai đường cong dạng parabol
cùng trục đối xứng (tham khảo hình vẽ dưới đây).
2m

10 m

2m 2m
8m

Diện tích phần tô đậm bằng


A. 16 m2 . B. 32 m2 . C. 24 m2 . D. 20 m2 .
Câu 7: Ông A sở hữu một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD , AB  80 m, BC  40 m. Ông A dự định chia
mảnh vườn đó thành 2 khu vực, phần tô đậm là trồng hoa lan, phần còn lại là trồng hoa hồng
(các đường cong là hai parabol cùng đỉnh là tâm mảnh vườn và có chung trục đối xứng).

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

A B

D C

Biết tiền trả cho nhân công phần trồng hoa lan là 20.000 đồng/m2, trồng hoa hồng là 25.000
đồng/m2. Tổng số tiền ông A phải trả cho nhân công thì trồng hoa hết mảnh vườn đó gần với
giá trị nào dưới đây?
A. 69.334.000 đồng. B. 59.254.000 đồng. C. 72.400.000 đồng. D. 56.124.000 đồng.
Câu 8: Cho mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh bằng 40 m , M , N , I lần lượt là trung điểm
AD , BC , AB. Biết đường cong là parabol đỉnh I (tham khảo hình vẽ).
A I
B

M N

D C
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 203,15 m2 . B. 487,59 m2 . C. 601,25 m2 . D. 450,35 m2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ.
y
20

10
O 40
x
-10

Diện tích phần không tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 1203,15 m2 . B. 1350,25 m2 . C. 1530,58 m2 . D. 1450,35 m2 .
Câu 10: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ.
y

20

40
O x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 593,92. B. 602,22. C. 570,14. D. 613,02.

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y
2

O 2 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 2,01. B. 2,46. C. 1,81. D. 3,13.
Lời giải:
y
2

O 3 2 x

 y  4  x2
Phương trình đường tròn là x 2  y 2  4   .
 y   4  x2

 x  y  4
2 2 x  3
Xét hệ phương trình:   x2  3   .
 y  1  x   3

 
3
Diện tích cần tính là S  2  4  x 2  1 dx  2,46.
0

 Chọn đáp án B.
Câu 2: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và parabol  P  (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

O 1 2 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 11,04. B. 12,04. C. 9,13. D. 13,13.
Lời giải:
y

O -4+2 7 2 x

 y  4  x2
Phương trình đường tròn là x 2  y 2  4   .
 y   4  x2

Gọi  P  : y  ax  c (Do  P  đối xứng qua Oy )
2

 A  0;1   P   c  1  1
a 
2 . Vậy  P  : y  x  1.
1 2
Ta có:  
 B  2; 3    P   4a  c  3 c  1 2

x2  y 2  4 2
 x 2  4  2 7  0
 1 2 
Xét hệ phương trình:  1 2  x 2
  x  1   4   .
y  x  1 2   x 2  4  2 7  0
 2
 x  4  2 7
 .
 x   4  2 7

4  2 7
 1 2 
Diện tích cần tính là S  4  2   4  x   x  1   dx  11,04.
2

0  2 
 Chọn đáp án A.
Câu 3: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và parabol  P  (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

O 1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 1,04. B. 0,21. C. 0,67. D. 0,45.
Lời giải:
 y  2x  x2
Phương trình đường tròn là  x  1  y 2  1  
2
.
 y   2x  x2

Phương trình parabol là y  x 2 .

 
1
Diện tích cần tính là S   2 x  x 2  x 2 dx  0,45.
0

 Chọn đáp án D.
Câu 4: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn  C1  và  C2  (tham khảo hình vẽ dưới đây).
y
C2

2
(C1)
1
2
O 1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) gần nhất với giá trị bằng
A. 1,04. B. 2,21. C. 1,71. D. 1,45.
Lời giải:

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

y
C2

2 S
1

(C1)
1
2
O 15 x
4

 y  4  x2
Phương trình đường tròn  C1  là x 2  y 2  4   .
 y   4  x2

 y  2  1  x2
Phương trình đường tròn  C2  là x 2   y  2   1  
2
.
 y  2  1  x2

 7  15
 x 2  y 2  4  y x 
 4
Xét hệ phương trình:  2   4 .
 x   y  2   1  x 2  4  y 2  
2
15 15
x
 16  4
15

 
4
 4  x 2  2  1  x 2  dx  1,71.
Diện tích cần tính là S  SC   2S1    2
2 
0
 
15

 
4
 2  1  x 2  4  x 2  dx  1,71 .
Cách 2: S  2 
0
 
 Chọn đáp án C.
Câu 5: Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  và đường thẳng d (tham khảo hình vẽ dưới đây).

O
1 x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 1,04. B. 0,29. C. 0,67. D. 0,45.
Lời giải:

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

 y  2x  x2
Phương trình đường tròn là  
2
x  1  y 2
 1   .
 y   2x  x2

Phương trình đường thẳng là y  x.

 
1
Diện tích cần tính là S   2 x  x 2  x dx  0,29.
0

 Chọn đáp án B.
Câu 6: Một cổng có hình dạng như hình vẽ với viền ngoài và trong là hai đường cong dạng parabol
cùng trục đối xứng (tham khảo hình vẽ dưới đây).

2m

10 m

2m 2m
8m
Diện tích phần tô đậm bằng
A. 16 m2 . B. 32 m2 . C. 24 m2 . D. 20 m2 .
Lời giải:
Cách 1: Lập phương trình các parabol
y
10

P1

P2
-4 -2 2 4
O x

Do  P1  có đỉnh là A1  0;10  và qua B1  4; 0  nên  P1  : y   x 2  10.


5
8
Do  P2  có đỉnh là A2  0; 8  và qua B2  2; 0  nên  P2  : y  2 x 2  8.
 5 
4 2


Diện tích cần tính là S     x 2  10  dx   2 x 2  8 dx  32 m2 . 
4  
8 2

Cách 2: Dùng công thức giải nhanh

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

2
S  .h.l
3
2 2
Diện tích cần tính là S  .10.8  .8.4  32 m2 .
3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 7: Ông A sở hữu một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD , AB  80 m, BC  40 m. Ông A dự định chia
mảnh vườn đó thành 2 khu vực, phần tô đậm là trồng hoa lan, phần còn lại là trồng hoa hồng
(các đường cong là hai parabol cùng đỉnh là tâm mảnh vườn và có chung trục đối xứng).
A B

D C

Biết tiền trả cho nhân công phần trồng hoa lan là 20.000 đồng/m2, trồng hoa hồng là 25.000
đồng/m2. Tổng số tiền ông A phải trả cho nhân công thì trồng hoa hết mảnh vườn đó gần với
giá trị nào dưới đây?
A. 69.334.000 đồng. B. 59.254.000 đồng. C. 72.400.000 đồng. D. 56.124.000 đồng.
Lời giải:
Cách 1: Lập phương trình các parabol (dành cho độc giả)
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
2 6400 2
Diện tích cần tính là S  2. .20.80  m .
3 3
Suy ra, tổng số tiền mà ông A cần trả cho nhân công là
6400  6400 
T .20   3200   .25  69 334 (nghìn đồng)
3  3 
 Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh bằng 40 m , M , N , I lần lượt là trung điểm
AD , BC , AB. Biết đường cong là parabol đỉnh I (tham khảo hình vẽ).

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

A I
B

M N

D C
Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 203,15 m2 . B. 487,59 m2 . C. 601,25 m2 . D. 450,35 m2 .
Lời giải:
y

A 40 I B

M N
20

D C
O 20 x
10 2

Do  P  có đỉnh là A  0; 40  và qua B  20; 0  nên  P  : y  


1 2
x  40.
10
 1 2  x  10 2
 y   x  40
Xét hệ phương trình:  10  x 2  200   .
 y  20  x  10 2

10 2  1 2 
20
  1  
Diện tích cần tính là S  2     x  40  20  dx    20    x 2  40   dx   487,59 m2 .
 0  10  10 2   10   
 Chọn đáp án B.
Câu 9: Trong mặt phẳng cho elip và hai đường thẳng như hình vẽ.
y
20

10
O 40
x
-10

Diện tích phần không tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

A. 1203,15 m2 . B. 1350,25 m2 . C. 1530,58 m2 . D. 1450,35 m2 .


Lời giải:
  x2 
 y  400  1  
x2 y2   1600 
Elip có phương trình là:  1  .
1600 400   x2 
 y   400  1  
  1600 
 y  10  x  20 3

Xét hệ phương trình:  x 2 y2  .
   1  x  20 3
 1600 400
20 3   x2  
Lúc đó: Sg¹ch  40.20  4 
0
 400  1 
 
  10  dx  1530,58.
1600  
 Chọn đáp án C.
Câu 10: Trong mặt phẳng cho elip và đường tròn như hình vẽ.
y

20

40
O x

Diện tích phần tô đậm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) bằng
A. 593,92. B. 602,22. C. 570,14. D. 613,02.
Lời giải:
 y  20  400  x 2
Đường tròn có phương trình là: x 2   y  20   400  
2
.
 y  20  400  x 2

  x2 
 y  400  1  
x2 y2   1600 
Elip có phương trình là:  1  .
1600 400   x2 
 y   400  1  
  1600 
 x 2   y  20 2  400

Xét hệ phương trình:  x 2 y2  y2 
   1  x 2  1600  1  
 1600 400  400 

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Giải tích 12

 20  20 13
 2
  y  17,37
y
   y  20   400  3 y  40 y  1600  0  
 1600  1 
2 2 3 .
 400   20  20 13
y 
 3
20  20 13
Xét y   x  19,83.
3
19 ,83  
Lúc đó: Sg¹ch  2   400  1 
0 



x2 

  20  400  x  dx  593,92.
1600 
2



 Chọn đáp án A.

Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế…0935.785.115…. Số 4/116 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế_ Trung tâm KM10 Hương Trà

You might also like