Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BÀI TẬP CHƯƠNG 6

Câu 1: Thuế thu nhâ ̣p cá nhân không bóp méo giá cả hàng hóa (dịch vụ) vì
A. Nó làm giảm thu nhâ ̣p của cá nhân
B. Nó ảnh hưởng đến cầu có khả năng thanh toán của cá nhân
C. Nó không cấu thành trong giá cả của hàng hóa (dịch vụ)
D. Nó cấu thành trong giá cả của hàng hóa (dịch vụ)
Câu 2: Mức thuế suất thuế TNCN cao nhất trong biểu thuế thu nhâ ̣p cá nhân
hiê ̣n hành ở nước ta là
A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
Câu 3: Theo quy định của pháp luật hiện hành, đối tượng nộp thuế TNCN ở Việt
Nam là:
A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế
B. Cá nhân cư trú và không cư trú
C. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân không cư trú có thu nhập
chịu thuế
D. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
Câu 4: Theo quy định pháp luật hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân
người nộp thuế là (triệu đồng/tháng):
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 5: Theo quy định pháp luật hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho mỗi
người phụ thuộc mà người nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng là (triệu
đồng/tháng):
A. 2
B. 3,2
C. 3,4
D. 3,6
Câu 6: Theo quy định pháp luật hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế của cá nhân:
A. Phụ cấp nghành nghề theo quy định của Nhà nước
B. Tiền thưởng tăng năng suất lao động
C. Tiền thưởng đột xuất nhân ngày lễ
D. Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty
Câu 7: Theo quy định pháp luật hiện hành, để tính số thuế TNCN phải nộp đối
với thu nhập từ tiền lương, tiền công của một cá nhân cư trú có thu nhập tính
thuế 50 triệu đồng/tháng thì cần sử dụng:
A. 2 mức thuế suất trong biểu thuế
B. 3 mức thuế suất trong biểu thuế
C. 4 mức thuế suất trong biểu thuế
D. 5 mức thuế suất trong biểu thuế
Câu 8: Theo quy định pháp luật hiện hành, mức thuế suất thuế TNCN 20%
được áp dụng cho thu nhập từ tiền lương của cá nhân cư trú có thu nhập tính
thuế một tháng từ:
A. Trên 10 triệu đồng đến 18 triệu đồng
B. Trên 18 triệu đồng đến 32 triệu đồng
C. Trên 32 triệu đồng đến 52 triệu đồng
D. Trên 52 triệu đồng đến 80 triệu đồng
Câu 9: Trong năm tính thuế, người nước ngoài là đối tượng cư trú theo quy định
pháp luâ ̣t hiê ̣n hành về thuế TNCN nếu
A. Tổng số ngày có mă ̣t ở Viê ̣t Nam là 183 và nhà đi thuê để ở theo hợp đồng có
thời hạn dài nhất là 02 tháng
B. Tổng số ngày có mă ̣t ở Viê ̣t Nam là 182 và nhà đi thuê để ở theo hợp đồng có
thời hạn dài nhất là 01 tháng
C. Tổng số ngày có mă ̣t ở Viê ̣t Nam là 182 và nhà đi thuê để ở theo hợp đồng có
thời hạn dài nhất là 02 tháng
D. Tổng số ngày có mă ̣t ở Viê ̣t Nam là 182 và nhà đi thuê để ở theo hợp đồng có
thời hạn dài nhất là 03 tháng
Câu 10: Người nước ngoài được coi là cư trú ở Việt Nam nếu trong năm tính
thuế người đó ở Việt Nam:
A. dưới 183 ngày
B. từ 183 ngày trở lên
C. trên 183 ngày
D. từ 3 tháng trở lên
Câu 11: Người nước ngoài được coi là không cư trú ở Việt Nam chỉ phải chịu
thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập chịu thuế phát sinh ở:
A. Việt Nam
B. Nước ngoài
C. Việt Nam và nước ngoài
D. 50% ở Việt Nam và 50% ở nước ngoài
Câu 12: Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ trúng thưởng là
A. Toàn bộ số tiền trúng thưởng
B. Số tiền trúng thưởng vượt trên 5 triệu đồng/lần
C. Số tiền trúng thưởng vượt trên 10 triệu đồng/lần
D. Số tiền trúng thưởng vượt trên 15 triệu đống/lần
Câu 13: Biểu thuế TNCN áp dụng đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công hiện
hành ở Việt Nam có:
A. 5 mức thuế suất
B. 6 mức thuế suất
C. 7 mức thuế suất
D. 8 mức thuế suất
Câu 14: Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong biểu thuế lũy tiến từng phần
đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công hiện hành ở nước ta là:
A. 5%
B. 10$
C. 15%
D. 20%

Câu 15: Mức giảm trừ gia cảnh theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân
hiện hành là
A. 5,6 triệu đồng/người
B. 9 triệu đồng/tháng cho bản thân người nộp thuế và 3,6 triệu đồng/tháng cho
mỗi người phụ thuộc
C. 5 triệu đồng/tháng cho bản thân người nộp thuế
D. 1,8 triệu đồng/tháng cho mỗi ngươì phụ thuộc

Câu 16: Quy định về việc giảm trừ gia cảnh khi tính thuế thu nhập cá nhân chỉ
áp dụng đối với cá nhân:
A. Cư trú
B. Không cư trú
C. Cả cư trú và không cư trú
D. Có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nhưng không có mặt tại Việt Nam

Câu 17: Cá nhân không cư trú tại Việt Nam sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân
cho phần thu nhập phát sinh:
A. Trong lãnh thổ Việt Nam
B. Ngoài lãnh thổ Việt Nam
C. Cả trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
D. Vượt trên 5 triệu đồng/tháng

Câu 18: Khoản đóng góp nào sau đây KHÔNG được coi là khoản giảm trừ khi
xác định thu nhập tính thuế TNCN của các cá nhân có thu nhập từ tiền lương,
tiền công:
A. Đóng góp bảo hiểm xã hội
B. Đóng góp bảo hiểm y tế
C. Đóng góp bảo hiểm thất nghiệp
D. Đóng góp xây dựng đường làng

Câu 19: Theo quy định hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG thuộc
thu nhập chịu thuế của cá nhân:
A. Tiền thưởng sáng kiến cải tiến do công ty trao tặng
B. Phụ cấp độc hại
C. Phụ cấp trách nhiệm
D. Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty
Câu 20: Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG thuộc thu nhập chịu thuế khi xác
định thu nhập tính thuế TNCN của các cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn:
A. Lợi tức cổ phần
B. Tiền lãi do cá nhân cho doanh nghiệp vay vốn
C. Tiền lãi từ trái phiếu Chính phủ
D. Lợi tức thu được từ việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất
Câu: Quy định về việc giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với các cá nhân có thu
nhập từ:
A. Tiền lương, tiền công
B. Chuyển nhượng chứng khoán
C. Chuyển nhượng bất động sản
D.Chuyển nhượng vốn

Câu 21: Thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm
trở xuống:
A. Được miễn thuế TNCN
B. Được trừ vào thu nhập chịu thuế
C. Không chịu thuế TNCN
D. Được hoàn thuế TNC
Câu 22: Thu nhập nào được miễn thuế TNCN
A. Thu nhập từ đầu tư vốn
B. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân
thọ
C. Thu nhập từ trúng thưởng
D. Thu nhập từ bản quyền
Câu 23: Theo cơ sở “cư trú”, các cá nhân cư trú ở mô ̣t nước phải nô ̣p thuế tại
nước đó cho mọi khoản thu nhâ ̣p chịu thuế
A. Phát sinh ở nước đó
B. Phát sinh ở nước ngoài
C. Phát sinh ở cả trong nước và cả ở nước ngoài
D. Phát sinh trong thời gian cư trú
Câu 24: Theo quy định hiê ̣n hành của Luâ ̣t thuế TNCN, giảm trừ gia cảnh được
áp dụng đối với
A. Thu nhâ ̣p từ đầu tư của cá nhân cư trú
B. Thu nhâ ̣p từ bản quyền của cá nhân cư trú
C. Thu nhâ ̣p từ tiền lương của cá nhân không cư trú
D. Thu nhâ ̣p từ tiền lương của cá nhân cư trú
Câu 25: Thu nhâ ̣p tính thuế đối với thu nhâ ̣p từ chuyển nhượng vốn là
A. Toàn bô ̣ tiền lãi từ chuyển nhượng vốn
B. Số tiền lãi từ chuyển nhượng vốn vượt trên 5 triê ̣u đồng/lần
C. Số tiền lãi từ chuyển nhượng vốn vượt trên 10 triê ̣u đồng/lần
D. Số tiền lãi từ chuyển nhượng vốn vượt trên 15 triê ̣u đồng/lần
Câu 26: Thuế suất thuế TNCN áp dụng đối với thu nhâ ̣p từ chuyển nhượng bất
đô ̣ng sản trong trường hợp không xác định được thu nhâ ̣p chịu thuế là:
A. 0,5%/doanh thu
B. 1%/doanh thu
C. 2%/doanh thu
D. 3%/doanh thu
Câu 27: Thuế thu nhâ ̣p cá nhân đối với thu nhâ ̣p từ thừa kế được kê khai
A. Hàng năm
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Theo từng lần phát sinh thu nhâ ̣p
Câu 28: Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:
A. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh
B. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng
lần phát sInh
C. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được
theo từng lần phát sinh
D. Không phải các đáp án trên.
Câu 29: Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư trú tại Việt Nam được áp
dụng với mức thuế suất:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 30: Một cá nhân cư trú không có người phụ thuộc trong tháng tính thuế có
thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công sau khi đã trừ phí bảo hiểm xã hội và
bảo hiểm y tế là 50 triệu đồng, số thuế mà cá nhân này phải nộp trong tháng tính
thuế (ngàn đồng) là:
50tr-9tr=41tr =>
5tr x 5% + 5tr x 10% + 8tr x 15% + 14tr x 20% + 9tr x 25% =
A. 8.250
B. 9.250
C. 10.000
D. 7.000
Câu 31: Một cá nhân cư trú đủ điều kiện được giảm trừ một người phụ thuộc
trong tháng tính thuế có thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công sau khi đã
trừ phí bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế là 50 triệu đồng, số thuế mà cá nhân
này phải nộp trong tháng tính thuế (ngàn đồng) là:
50tr-9tr- 3,6 =37,4tr =>
5tr x 5% + 5tr x 10% + 8tr x 15% + 14tr x 20% + 5,4tr x 25% =
A. 7.850
B. 8.250
C. 6.100
D. 10.000
Câu 32: Một cá nhân cư trú đủ điều kiện được giảm trừ một người phụ thuộc
trong tháng tính thuế có thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công là 70 triệu
đồng, thu nhập tính thuế trong tháng của cá nhân này là (triệu đồng)
A. 70
B. 57,4 = 70tr-9tr-3,6tr
C. 65
D. 64,4
Câu 33: Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp
thuế KHÔNG bao gồm:
A. Con chưa thành niên; con bị tàn tật, không có khả năng lao động
B. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
hoặc học nghề
C. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu
nhập
D. Câu A và B
Câu 34: Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân
không cư trú được xác định:
A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất lũy tiến từng phần
B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
C. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
D. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) giảm trừ gia cảnh trừ (-) các khoản đóng góp từ
thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%

Câu 35: Quy định tạm khấu trừ thuế TNCN tại nguồn 10% tính trên thu nhâ ̣p áp
dụng đối với thu nhâ ̣p từ:
A. Đầu tư vốn
B. Tiền thù lao trả cho thu nhâ ̣p vãng lai
C. Trúng thưởng
D. Bản quyền
Câu 36: Một cá nhân được giải thưởng từ cuộc thi “Ai là triệu phú” với số tiền
25 triệu đồng, thuế TNCN phải nộp đối với thu nhập từ trúng thưởng của cá
nhân này là:
A. 750.000 đồng
B. 1.250.000 đồng
C. 1.500.000 đồng (25-10)*10%
D. 2.500.000 đồng
Câu 37: Một cá nhân có thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng trong năm tính thuế
là 40 triệu đồng, thuế TNCN phải nộp đối với khoản thu nhập này là (triệu đồng)
A. 0
B. 1,5
C. 2
D. 3
Câu 38: Mức khoán chi trang phục cho người lao động KHÔNG tính vào thu
nhập chịu thuế TNCN là:
A. Không quá 5 triệu đồng/năm
B. Vượt trên 5 triệu đồng/năm
C. Dưới 5 triệu đồng/năm
D. Đáp án khác
Câu 39: Ông Trump trong 2 tuần du lịch tại Việt Nam đã trúng thưởng xổ số 500
triệu đồng. Thuế TNCN ông Trump phải nộp là (triệu đồng)
A. 49 = (500-10)*10%
B. 50
C. 51
D. 52
Câu 40: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là người phụ thuộc khi xác
định thu nhập tính thuế TNCN:
A. Con chưa thành niên
B. Con thành niên đang học đại học
C. Con thành niên đang học nghề
D. Con thành niên đang học cao học
Câu 41: Căn cứ tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không
cư trú là
A. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi
trả thu nhập
B. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được ở Việt Nam và kể cả ở nước ngoài
trong năm tInh thuế
C. Tiền lương nhận được tại Việt Nam sau khi đã giảm trừ gia cảnh
D. Tiền lương nhận được ở Việt Nam và ở nước ngoài sau khi đã giảm trừ gia
cảnh
Câu 42: Cá nhân cư trú trúng thưởng qua các hình thức cá cược thì
A. Không chịu thuế TNCN
B. Phải chịu thuế TNCN
C. Phải chịu thuế TNCN nhưng được miễn thuế TNCN
D. Không phải chịu thuế TNCN vì không nằm trong phạm vi điều chỉnh của
Luật

Câu 43: Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được miễn thuế TNCN:
A. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
B. Thu nhập từ nhận thừa kế là bất động sản giữa cha nuôi, mẹ nuôi với con
nuôi
C. Thu nhâp từ trúng thưởng
D. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
Câu 44: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN:
A. Toàn bộ tiền lương, làm thêm giờ
B. Phần tiền lương làm đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương
làm việc ban Ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật
C. Tiền thưởng tăng năng suất lao động
D. Tiền thưởng đột xuất nhân ngày lễ
Câu 45: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN theo quy định của
pháp luật hiện hành:
A. Lãi cho các doanh nghiệp vay vốn
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Lãi cho các cá nhân khác vay vốn
D. Toàn bộ tiền lương làm việc ngoài giờ hành chính
Câu 46: Thuế suất thuế TNCN áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng
chứng khoán là
A. 0,1%/giá chuyển nhượng
B. 0,2%/giá chuyển nhượng
C. 0,5%/giá chuyển nhượng
D. 1%/giá chuyển nhượng
Câu 47: Trong năm tính thuế đầu tiên, người nước ngoài là đối tượng cư trú theo
quy định pháp luật hiện hành về thuế TNCN nếu:
A. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày trở nên tính theo 12 tháng liên
tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
B. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 gày trở nên tính trong 1 năm dương
lịch
C. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày liên tục trở lên trong 1 năm
dương lịch
D. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày liên tục trở nên tính theo 12
tháng kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam

Câu 48: Khoản nào sau đây KHÔNG tính vào thu nhập chịu thuế TNCN:
b
B. Khoán tiền ăn ca vượt quá mức theo quy định hiện hành
C. Thuê kê khai thuế cho đích danh cá nhân
D. Tiền thưởng sáng kiến được Nhà nước phong tặng
Câu 49: Một cá nhân chuyển giao công nghệ tại Việt Nam và thu được 70 triệu
đồng tiền bản quyền theo một hợp đồng chuyển giao công nghệ đã ký kết, thuế
TNCN phải nộp đối với thu nhập từ bản quyền của cá nhân này là: 5%
A. 3 triệu đồng = (70tr- 10tr) *5%
B. 3,5 triệu đồng
C. 6 triệu đồng
D. 7 triệu đồng
Câu 50: Một cá nhân nhận được cổ tức trong năm tính thuế là 40 triệu đồng,
thuế TNCN phải nộp đối với khoản thu nhập này là (triệu đồng) 5%
A. 0
B. 1,5
C. 2
D.3
Câu 51: Một cá nhân cư trú đủ điều kiện được giảm trừ 02 người phụ thuộc
trong năm tính thuế có thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công sau khi đã trừ
bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế là 700 triệu đồng. Trong năm cá nhân này có
ủng hộ đồng bào bão lũ qua Đài TNVN là 5 triệu. Thu nhập tính thuế trong năm
tính thuế của cá nhân này là (triệu đồng)
A. 700
B. 652
C. 613,6
D. 500,6 (700-9*12-3,6*2*12-5)
Câu 52: Một cá nhân cư trú trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Thu nhập nhận được từ tiền lương sau khi đóng BHXH, BHYT: 300 triệu đồng
- Tiền thưởng nhân ngày lễ: 20 triệu đồng
- Phụ cấp nghề nghiệp theo quy định của Nhà nước: 30 triệu đồng
- Cá nhân không phải nuôi dưỡng người phụ thuộc
Thu nhập tính thuế của cá nhân này trong năm tính thuế là (triệu đồng)
A. 212 (300+20-9*12)
B. 302
C. 320
D. 350
Câu 53: Một cá nhân cư trú trong năm tính thuế cố tài liệu sau:
- Thu nhập nhận được từ tiền lương sau khi đóng BHXH, BHYT: 300 triệu đồng
- Tiền thưởng phát minh khoa học được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp bằng
sáng chế: 50 triệu đồng
- Tiền ăn giữa ca: 6 triệu đồng
- Cá nhân không phải nuôi dưỡng người phụ thuộc
Thu nhập tính thuế của cá nhân này trong năm tính thuế là (triệu đồng)
A. 252
B. 258
C. 302
D. 192 (300-9*12)
Câu 54: Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng
các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp
đồng
B. Là thu nhâp nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng
của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở
lên theo từng hợp đồng
C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển
quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ
theo từng hợp đồng.
D. Không phải theo các phương án trên

You might also like