Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN HỌC: MẠCH ĐIỆN 2
MÃ HỌC PHẦN: 0101036103
SỐ TC : 2
GV: NGUYỄN THỊ HOA 1
NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Tên Môn Học: Mạch điện 2
2. Ngành Học: Các ngành thuộc Khoa Điện - ĐTVT
3. Số Tiết: 30
4. Đánh Giá: Quá trình: 40%
Thi cuối Học Kỳ: 60%
5.Tài liệu:
[1] Đỗ Thị Nguyệt (Chủ biên), Bài giảng Mạch điện 2, Đại học GTVT TP
HCM, 2019.
[2] Phạm Thị Cư (Chủ biên), 2009, Mạch điện II, Đại học Quốc gia Tp.
HCM.
[3] Phạm Thị Cư (Chủ biên), 2009, Bài tập mạch điện phần hai, Đại học
Quốc gia Tp. HCM.
[4] J. David Irwin, R.Mark Nelms, 2015, Basic engineering circuit
analysis ,John Wiley & Sons Inc. 2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Gồm 4 chương :
Chương 1 : Phân tích mạch điện trong miền thời gian
Chương 2: Phân tích mạch điện trong miền tần số
Chương 3: Mạch phi tuyến
Chương 4: Đường dây dài
3
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN TRONG MIỀN THỜI GIAN
1.1. Khái niệm
1.2. Phương pháp tích phân kinh điển
1.3. Phương pháp toán tử
4
1.1. KHÁI NIỆM
vThực tế vận hành thiết bị điện: Thay đổi đột ngột kết cấu và thông số
mạch dẫn tới thay đổi về quy luật phân bố năng lượng điện từ.
vTrạng thái xác lập mới không thành lập ngay sau khi Đóng - Mở mạch
mà phải tiến đến một QTQĐ. Thời gian tồn tại chế độ QĐ của mạch
điện được gọi là thời gian QĐ của mạch (thường rất ngắn, cỡ 10-3 s).
5
1.1. KHÁI NIỆM
vBài toán quá độ là bài toán tìm các quá trình quá độ xảy ra trong
mạch điện. Thông thường loại bài toán này gắn liền với một khoá
đóng ngắt các nhánh mạch hoặc là nguồn tác động làm việc ở chế độ
đột biến. Thời điểm trong mạch xảy ra đột biến thường được quy ước
làm gốc (t=0).
vGiá trị của điện áp trên C và dòng điện qua L tại thời điểm bắt đầu
diễn ra quá trình quá độ là rất quan trọng. Chúng được gọi là điều
kiện ban đầu (ĐKBĐ) - đó chính là các điều kiện biên trong bài toán
giải phương trình vi phân. Nếu chúng bằng 0 thì gọi là điều kiện ban
đầu không.
7
SƠ KIỆN ĐẦU
Cụ thể tính các giá trị:
(+ ), (+ ), (+ ), (+ ), (+ ), (+ )
vViệc tính sơ kiện dựa vào:
Thông số mạch ngay trước thời điểm đóng mở (trạng
thái cũ): iL(–0), uC(–0)
8
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
iL(+0) = iL(–0)
Đi theo một vòng kín tổng từ thông móc vòng phải liên tục tại thời
điểm đóng mở.
∑ (+ ) = ∑ (− ) hay ∑ . (+ ) = ∑ . (− )
vLuật đóng mở tổng quát 2: Điều kiện bảo toàn điện tích
“Tổng điện tích tại 1 nút phải liên tục tại thời điểm đóng mở”.
∑ qk (+ ) = ∑ qk (− ) HAY
∑ CkuCk (+ ) = ∑ CkuCk (− )
11
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Bước 1: + Tìm uC(-0), iL(-0) trước đóng mở (t<0)
+ Áp dụng luật đóng mở tìm các SK độc lập uC(+0), iL(+0)
Bước 2: + Viết hệ phương trình vi phân mô tả mạch, sau đóng mở (t>0)
+ Cho t = 0, tính các sơ kiện theo yêu cầu
Bước 3:
Ø Nếu chưa đủ SK, đạo hàm HPTVP ở bước2
Ø Thay t = 0, tìm tiếp các SK còn lại
Ø Có thể đạo hàm nhiều cấp nếu cần.
12
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
PT mạch điện:
v Trước khi đóng K, t<0 mạch
có dạng: . + = ↔ . + . =
→ . ( +) + . ( +) =
− . (0) −
iL(−0) = 0 A → ( +) = = =
→ iL(+0)=0A
iL(+0) = iL(−0)
13
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
PT mạch điện:
. + = ↔ . + . =
v Trạng thái cũ (t<0)
→ . (+ ) + . (+ ) =
12 − . ( ) − .
iL(−0) = = = 4 A (+ ) = = =−
. 3
+ .
iL(+0) = (−0)
DẤU (-) nó thể hiện là ngay sau thời điểm
0s dòng điện nó đang chuẩn bị giảm.
14
1.1. KHÁI NIỆM VỀ QUÁ ĐỘ
Ví Dụ 2: Cho mạch điện như hình với = ; = ; = . Tính
(+ ); (+ )?
iL(A)
Quá trình xác lập cũ 4
2 Quá trình xác lập
Quá trình quá độ
0 t
15
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
. + =
= .
Chế độ cũ:
→ . . + = → . . + =
Xét tại t=0: . . (+ ) + (+ ) =
− (+0) 12 − 0
uC(+0) =uC(−0)=0V → (+0) = =
. 6.1. 10
= .
16
1.1. KHÁI NIỆM VỀ QUÁ ĐỘ
Ví dụ 3: Cho mạch điện như hình với = ; = ; =
. Tính (+ ); (+ )?
uc(V)
12 Quá trình xác lập mới
Quá trình xác lập cũ Quá trình quá độ t
17
0
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
VD4: Cho mạch điện như hình với = ; = ; = ; = . Tính
(+ ); (+ )?
v Trạng thái mới
(t>0)
i −i −i =0
PT mạch điện: R i + R i = E và
R i −u =0
v Trạng thái cũ (t<0)
= .
→ (R + R )u + R R . C. u = R E
Xét tại t=0:
uC(+0) =uC(−0)=E=12V (R + R )u (+0) + R R . C. u (+0)
=R E 18
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
VD4: Cho mạch điện như hình với = ; = ; = ; = . Tính
u (+0); u (+0)?
−( + ) (+ )
→ (+ ) =
.
Chế độ cũ: . − ( + ).
= =− .
. . .
uC(+0) =uC(−0)=E=12V
19
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ø (+ ) = (− ) = R i (−0) = 45.0,18 = .
20
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
t 0
vTrạng thái mới (t>0) L
R i + Li + u = E C
E R2
i = i = .u R1
⎧ (+ ) = − R i (+0) − u (+0) − . , − .
⎪ = =
L .
→
⎨ i (+0) ,
⎪ (+ ) = = =
⎩ .
21
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ví dụ 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Tại t=0, mở khóa K. Hãy xác
định các giá trị i(+0)?
vTrước khi mở K:
(− ) ≠ và (− ) =
Sau khi mở khóa K:
(+ ) = (+ ) = (+ )(luật Kirchhoff)
Vậy chọn (+ )bằng bao nhiêu?
Nếu (+ ) ≠ cần một công suất vô cùng lớn để cấp cho L2
Nếu (+ ) = công suất phát ra trên L1 vô cùng lớn
Các giả thiết vi phạm luật quán tính của thiết bị. 22
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ví dụ 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Tại t=0, mở khóa K. Hãy xác
định các giá trị i(+0)?
E
i (−0) = 0; i (−0) =
⟹ R
E
Ψ (−0) = L i (−0) = L
R
23
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ø ∑ (+ ) = (+ ) + (+ ) = ( + ). (+ )
Theo điều kiện bảo toàn từ thông thì:
Ø ∑ Ψ (−0) = ∑ Ψ (+0) ↔ (− ) = ( + ). (+ )
L
→ (+ ) = (− ) = ( )
L +L +
24
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ví dụ 7: Cho mạch điện như hình vẽ: Tại t=0 đóng K, tìm uc(+0)
v Chế độ cũ, K mở ta có:
v u (−0)=E ⟹ (− ) = (− ) =
v u (−0)=0 ⟹ (− ) = (− ) =
⟹ (− ) = (− ) + (− ) =
25
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
⟺ (+ ) = ( + ) (+ )
Theo điều kiện bảo toàn về điện tích: ∑ (− ) = ∑ (+ )
↔ C E = (C + C )u (+0)
⟹ (+ ) =
+
26
SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
v Nếu dòng điện trong cuộn cảm hoặc điện áp trên tụ điện biến
thiên liên tục→ 2 luật đóng mở.
v Nếu dòng điện trong cuộn cảm hoặc điện áp trên tụ điện biến
thiên đột ngột → 2 luật đóng mở tổng quát.
27
BÀI TẬP
Bài 1.1 trang 33. Cho mạch điện Hình 1.50, mạch xác lập tại t<0,
tại t=0 đóng khóa K. Hãy xác định các giá trị:
i1(+0) ,i2(+0),i3(+0 ),i1'(+0) ,i2’(+0),i3'(+0)
28
BÀI TẬP
Xét mạch ở chế độ cũ, K mở mạch như hình vẽ:
v t<0: u = 0; i (−0) = i (−0) = 0
Áp dụng luật đóng mở
⎧ (+ ) = (− ) = ( )
⎪ R +R
⎨ (+ ) = (− ) = R i (−0) = R . ( )
⎪ R +R
⎩
29
BÀI TẬP
Xét mạch ở chế độ mới: t>0
− − = (+ ) − (+ ) − (+ ) = ( )
+ = ↔ (+ ) + (+ ) = ( )
+ = (+ ) + (+ ) = ( )
− (+ ) − .
+
( )→ (+ ) = = = ( )
( + )
( + )
( )→ (+ ) = (+ ) + (+ ) = + = ( )
+ ( + ) ( + )
− (+ )
( )→ (+ ) = =
( + )
30
BÀI TẬP
− − = (+ ) − (+ ) − (+ ) = ( )
+ = ↔ (+ ) + (+ ) = ( )
+ = (+ ) + (+ ) = ( )
− (+ ) − (+ ) − (+ )
( )→ (+ ) = = = =−
. . ( + )
( )→ (+ ) = (+ ) + (+ ) = −
( + ) ( + )
31
1.1. KHÁI NIỆM (TT)
v Để tiện phân tích mạch trong chế độ quá độ người ta chia nguồn tác động thành các dạng
tác động mẫu sau:
<
Ø Nguồn bậc thang: ( ) = ( ì )
≤
<
Ø Nguồn xung vuông: ( ) = ≤ ≤ (hình b)
< 32
1.1. KHÁI NIỆM (TT)
v Để tiện phân tích mạch trong chế độ quá độ người ta chia nguồn tác động
thành các dạng tác động mẫu sau:
∞ =
Ø Nguồn xung Dirac: ( ) = ( ì )
≠
<
Ø Nguồn hình sin: ( ) = (hình d)
ặ ≤
33
Chương 1 : Phân tích mạch điện trong miền thời gian
1.1. Khái niệm
1.2. Phương pháp tích phân kinh điển
1.3. Phương pháp toán tử
34
1.2. Phương pháp tích phân kinh điển
Trong học phần Mạch điện 1, các phương trình vi tích phân
được thành lập dựa trên các định luật Kirchhoff 1, 2 (K1, K2) và định
luật Ohm. Các phương pháp phân tích mạch như: Phương pháp
dòng nhánh, phương pháp dòng vòng (dòng mắt lưới), phương
pháp thế nút (điện áp nút) v.v…tạo thành hệ phương trình vi tích
phân cho các mạch điện cụ thế.
Để tìm được một nghiệm bất kỳ là tín hiệu dòng điện hoặc điện
áp cần rút gọn hệ phương trình về phương trình vi phân 1 biến cần
tìm. Việc phân tích mạch trong miền thời gian bằng cách giải trực
tiếp phương trình vi phân mô tả mạch được gọi là phương pháp tích
35
phân kinh điển.
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
v Bước 2: Tìm nghiệm cưỡng bức của mạch ở trạng thái xác lập
mới bằng cách dùng các phương pháp (dòng nhánh, thế nút,
dòng vòng,xếp chồng, mạng một cửa, mạng hai cửa,...) trong
Lý thuyết mạch I.
Bước 1: Xét mạch điện ở trạng thái mới (khóa đã chuyển sang vị trí mới);
Bước 2: Tắt (các) nguồn độc lập (nếu có);
1
Bước 3: Toán tử hóa các phần tử: R → R; L → Lp; C →
Cp
Bước 5: Cho Zab(p) = 0 .Phương trình đặc trưng.
37
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Xét VD1: E = 24 V; R = 25 Ω; L = 5 H;C = 50 mF.
1
Z = R + Lp + → + + =
Cp 38
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Xét VD1: E = 24 V; R = 25 Ω; L = 5 H;C = 50 mF.
1
Z = R + Lp + → + + =
Cp
↔ 5.50. 10 . p + 25. 50. 10 . p + 1 = 0
. . + . . + =
p =− 1
→
p =− 4
39
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 2: E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; L = 1 H; C
= 1 mF.
40
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 3: J = 5 A (DC); R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; L = 2 H; C = 5 mF.
41
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
1. Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm thực đơn p1, p2,…, pn:
( )= + +…+ =
pk > 0
Dáng nghiệm tự do: x (t) = A e
Ak
Ø Nếu pk>0 thì nghiệm tự do tăng đơn điệu đến
pk 0
t
khi t = . QTQĐ không tiến tới quá trình xác lập.
pk < 0
Ø Nếu pk <0 Nghiệm tự do sẽ giảm đơn điệu về 0 -A
k
khi t = . QTQĐ tiến tới quá trình xác lập.
pk 0
|pk| quyết định tốc độ tăng/giảm nhanh chậm của nghiệm tự do
44
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ø Với: A.e-1
ü t = 0 thì x (t) = A A.e-2 t=∞ t
τ 2τ 3τ
A. e ; p>0
ü t = ∞ thì x (t) =
A. e ; p<0
Ø Sau khoảng thời gian t = τ thì biên độ của xtd thay đổi e lần.
Ø Quá trình quá độ được coi là xác lập khi t = 3τ
(tqđ = 3 :thời gian quá độ)
45
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
( )= + . +…+ .
v Dáng nghiệm tự do:
Ø Có dạng gần giống với trường hợp x (t) = A e .
Ø Nếu pk>0 thì nghiệm tự do tăng đơn điệu đến khi t = . QTQĐ
không tiến tới quá trình xác lập.
Ø Nếu pk <0 Nghiệm tự do sẽ giảm đơn điệu về 0 khi t = . QTQĐ tiến
tới quá trình xác lập.
Khi pk là nghiệm bội (thực hoặc phức) thì chỉ khi Re(pk) < 0 nghiệm quá
độ mới dần tới xác lập.
46
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ø Nếu α > 0: nghiệm tự do sẽ tăng dần.
Ø Nếu α < 0 : nghiệm tự do sẽ tắt dần.
47
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
2 A.ek .t
Ø Chu kỳ dao động: = t
A.ek .t
Ø Nếu αk > 0: nghiệm tự do sẽ tăng dần.
Ø Nếu αk < 0 : nghiệm tự do sẽ tắt dần. k 0
xtd (t)
A.ek .t
cos(k .t k )
A.ek .t
k 0 48
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
vVí dụ 1: , + , + = → =− ; =−
Nghiệm tự do: ( )= +
vVí dụ 2: ( + ) = → = =−10
Nghiệm tự do: ( )=( + . )
vVí dụ 3: + + = → , =− ± ,
Nghiệm tự do:
( )= ( . , + , ) 49
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Bước 2: Tìm nghiệm xác lập của mạch ở trạng thái mới bằng cách dùng
các phương pháp (dòng nhánh, thế nút, dòng vòng,xếp chồng, mạng một
cửa, mạng hai cửa,...) trong Lý thuyết mạch I.
Bước 3: Tìm nghiệm tự do:
a) Lập phương trình đặc trưng và giải;
b) Viết nghiệm tự do;
Bước 4: Tìm các hằng số tích phân dựa vào sơ kiện và nghiệm xác lập.
Bước 5: Tổng hợp kết quả: x(t) = xxl(t) + xtd(t).
50
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
vTìm hằng số tích phân: dựa vào sơ kiện và nghiệm cưỡng bức
( = )= ( )
⟹ ;
( = )= ( )
vVí dụ: , + , + = ; ( )= , ; ( )= ; ( )= .
=− ; =− ⟹ ( )= +
Ø ( )= ( )+ ( )= +
( = )= + = , + = ,
⟺
( = )= − − = − − =
= ,
⟹
=− ,
51
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Bước 2: Tìm nghiệm xác lập của mạch ở trạng thái mới bằng cách dùng
các phương pháp (dòng nhánh, thế nút, dòng vòng,xếp chồng, mạng một
cửa, mạng hai cửa,...) trong Lý thuyết mạch I.
Bước 3: Tìm nghiệm tự do:
a) Lập phương trình đặc trưng và giải;
b) Viết nghiệm tự do;
Bước 4: Tìm các hằng số tích phân dựa vào sơ kiện và nghiệm xác lập.
Bước 5: Tổng hợp kết quả: x(t) = xxl(t) + xtd(t).
52
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 1: E 12 VDC; R1 20 ; R2 45 ; L 20 mH; C 4 mF. Tính dòng
quá độ?
Bước 1: ( ) = , ; ( )=
Bước 2:
( )=
1. Tính các sơ kiện;
Bước 3: 2. Tìm nghiệm xác lập xxl(t);
PTĐT: + + = 3. Tìm nghiệm tự do:
a) lập phương trình đặc trưng & giải;
→ . . . + . . + =
b) viết nghiệm tự do xtd(t);
→ =− , ; =− , 4. Tìm các hằng số tích phân;
( )= . , , 5. Tổng hợp kết quả:
Nghiệm td: + .
x(t) = xxl(t) + xtd(t). 53
1.2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 1: ( ) = , ; ( )=
, ,
Bước 4: ( ) = . + .
( ) ( ) ( ) , ,
đ = + = + . + .
Dựa vào sơ kiện đầu ta có:
( )= . , . , .
+ . = ,
( ) = . (− , ). , . , .
+ . (− , ) =
+ = ,
↔
− , − , =
= ,
→
=− ,
, ,
đ( ) = + , . − , .
54
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ t=0 đóng khóa K, xác định
u (t); i(t)
B1: =− : K mở : (− ) =
= : K đóng
B2:
( ) = E (trạng thái xác lập mới mạch gồm RntCntE).
B3: Tìm nghiệm tự do
1
PT đặc trưng: RC. p + 1 = 0 → p =− 55
RC
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
1
PT đặc trưng: RC. p + 1 = 0 → p =−
RC
1
→ = . RC (Nghiệm tự do)
B4: xác định hằng số tích phân A
1
( )= ( )+ ( )= + . RC
1 1
B5: ( )= − .. RC = − RC ( ) V56
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
1 1
( )= − .. RC = − RC ( )
Đặt = : hằng số t.gian của mạch
1
Vậy: ( )= −
ØVẽ dáng nghiệm:
Khi = 0: u = 0
= ∞: u = E
V57
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
1
− . RC
. 1 1
( )= = . = RC = RC
t
Đặt = : hằng số t.gian của mạch: ( ) =
ØVẽ dáng nghiệm:
Khi = 0: i =
= ∞: i = O
V58
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 3: Cho mạch điện như hình vẽ t=0 đóng khóa K, xác định
i(t)
B1: =− : K mở : (− ) =
= : K đóng
B2:
( )= (trạng thái xác lập mới mạch gồm RntLntE).
B3: Tìm nghiệm tự do
V59
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
B3: Tìm nghiệm tự do
PTĐT:
−R
Z (p) = R + p. L = 0 → p =
L
→ ( )= . ( )
B4: Tính hằng số tích phân A
( )= ( )+ ( )= + . ( )
V60
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
B4: Tính hằng số tích phân A
( )= ( )+ ( )= + . ( )
Xác định A( dựa vào đk đầu) : (− ) = (+ ) =
.
(+ ) = + . = → =−
−
Vậy: ( ) = ( )= − = − ( )
V61
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
ØVẽ dáng nghiệm:
Đặt = hằng số thời gian (đơn vị s);
E t
i (t) = 1−e τ ( )
R
• Với:t = 0 thì i = 0
E
t = ∞ thì i =
R
• Khi tqđ = 3 thì
E
i ≈ = (tqđ :thời gian quá độ).
R
V62
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
()
( )= . = . ( ); ( )= . = − ( )
ØVẽ dáng nghiệm:
V63
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 4: Cho mạch điện như hình vẽ với
B1: t =− 0: Chế độ cũ K mở :
(− ) =
B2: Tìm nghiệm xác lập
E 20∠15
Chế độ xác lập sau đóng khóa K: I = =
R+jωL 5+j5
V64
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
E 20∠15
I = = = 2 2∠ − 30°(A)
R + jωL 5 + j5
U =I Z = j5.2 2∠ − 30° = 10 2∠60°(V)
⟹u (t) = 20sin (10t + 60°)(V)
( ) = 4sin (10t − °) ( )
B3: tìm nghiệm tự do
−R −5
R + Lp = 0 ⟹ p = = =− 10
L 0,5
Do đó ( )= . = . ( )
V65
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
B4: Xác định hằng số A : (+ ) =
( )= ( )+ ( ) = 4sin (10t − 30°) + . ( )
.
→ i (+0) = 4sin ( . − °) + . = ⟺ =
Vẽ dáng nghiệm:
iLxl(t)
i
4 iL(t)
t
0
-2
-4
iLtd(t)
V67
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
Ví dụ 5: cho mạch điện như hình vẽ: tại t=0 K chuyển từ 1 sang 2
tìm điện áp u(t), uR(t)?
B1: Sơ kiện
t =− 0: K ở vị trí 1 :
18
u (−0) = . 2 = 12(V) → u (+0) = 12(V)
1+2
i (−0) = 0 → i (+0) = i (+0) = 0(A)
du (+0) du (−0)
i (+0) = C. =0⟹ =0
dt dt V68
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
B2: Nghiệm xác lập
( )= ( )
B3: Nghiệm tự do
1
Z (p) = R + pL + =0
pC
40
↔ 10 + 2,5p + =0
↔ p + 4p + 16 = 0
V69
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
p + 4p + 16 = 0.PTĐT có nghiệm phức: p , =− 2 ± j3,46
() = e ( .cos + sin )
⟹u (t) = e (A .cos 3,46t + A sin −3,46 t)(V)
B3: XĐ hằng số A ; A
( )= ( )+ ()
( )= +e ( .cos 3,46 + sin 3,46 )(V)
()
⟹ = −2. e ( .cos 3,46 + sin 3,46 )
Xác định hằng số A1, A2 dựa vào điều kiện đầu:
(+ ) ⟺ . (A .cos 3,46.0 + A sin −3,46. 0) = 12
+e
⟺ 15 + A = 12 ⟹ =− .
(+ ) .
= −2. e ( .cos 3,46.0 + sin 3,46. 0)
. [−3,46
+e .sin 3,46.0 + 3,46 c 3,46. 0] = 0
⟺− 2 + 3,46 =0⟹ =− ,
v Vậy nghiệm:
( )= − ( . , + , , )( ) V71
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
()
( )= .
⟺ ( )=0,346 , ( )
v Điện áp ( ) = R. ( ) = 10.0,346 ,
⟺ ( ) = 3,46 , ( )
V72
VÍ DỤ PP TÍCH PHÂN KINH ĐIỂN
v Ví dụ 6: Cho mạch điện như Hình Tìm điện áp trên tụ uC(t) khi
t>0. Biết e(t) có dạng như hình:
Giải:
v Khi t<0 E =− 2,5( )
v Khi: 0 ≤ t ≤ 10 , E = 5( )
5
Ø Ta có u = = 2,5( ).
1+1
Ø Nghiệm tự do:
1000.1000
PTĐT: + =0→ =− 1000 → ( )= ( )
2p 1000+1000
→ ( )= + ( )= , + ( )
=− → ( )= + ( )= , − . ( )
v Khi: > , = ( )
Ø Ta có u = ( )
( )= ( − )( )
Ø Nghiệm tự do tương tự:
( )(
→ ( )= + ( )= )
1.1. Giới thiệu
1.2. Phương pháp tích phân kinh điển
1.3. Phương pháp toán tử
76
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
PP này phải biến đổi hệ PTVP về hệ PT đại số với các hàm ảnh.
Và tiến hành các bước sau:
ØBước 1: Xác định điều kiện đầu( đã học).
ØBước 2: Biến đổi mạch điện về mạch toán tử tương đương.
ØBước 3: Lập hệ PT cho mạch ở dạng hàm ảnh.
ØBước 4: giải hệ PT tìm hàm ảnh.
ØBước 5: Biến đổi hàm ảnh về dạng bảng để tra bảng tìm hàm
gốc.
77
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Việc chuyển mô hình một phần tử từ miền thời gian sang miền s được
khởi đầu từ việc Laplace hóa phương trình trạng thái của nó trong miền
thời gian.
v: Laplace hóa phương trình từ miền thời gian:
( )= . ( ) ⟹ ( )= . ( )
78
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
v: Laplace hóa phương trình từ miền thời gian:
( )= . ⟹ ( )= . . ( ) − . ( +)
79
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
v: Laplace hóa phương trình từ miền thời gian:
( +)
( )= ( ) + ( ) ⟹ ( )= . ( )+
80
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vHỖ CẢM:
v: Laplace hóa phương trình từ miền thời gian:
( )= ( )+ () ( )= ( )− (− ) + ( )− (− )
⟹
( )= ( )+ () ( )= ( )− (− ) + ( )− (− )
81
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vNGUỒN: Chỉ thay thế bằng ảnh Laplace tương ứng.
82
1.3. SƠ KIỆN ĐẦU – CÁC QUY LUẬT ĐÓNG MỞ
Ví dụ 1: Ví dụ 2:
83
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Biến đổi về dạng bảng sử dụng phương pháp hằng số bất định hoặc
công thức Heviside.
Công thức Heviside khi ảnh của phản ứng ( ) là tỉ số của 2 đa thức
( )
hữu tỷ Y( ) = ( )
được ứng dụng rất thuận tiện khi đa thức mẫu số có
các nghiệm thực thì:
( )
( )=
( )
= + +…+ + + +…+
− − − − ( − ) ( − )
84
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Trong đó các hệ số được xác định:
( ) ( )
K = ( − ) Hoặc K =
( ) ( )
Hệ số được xác định:
( ) d ( )
C = ( − ) và C = ( − )
( ) ds ( )
1 d[q−1] ( )
C = ( − )
(q − 1)! ds[q−1] ( )
85
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
86
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
+ +
( )= = + +
( + )( + ) ( + ) ( + )
. + . + 640
K = = 20
(0 + 4)(0 + 8)
. (− ) + . (− ) + 640 ( + 4)
K = = 10
−4( + )(−4 + 8)
. (− ) + . (− ) + 640 ( + 8)
K = =− 5
−8( + )(−8 + 4)
87
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
+ +
( )= = +( +
( + )( + ) + ) ( + )
25 +300 +640 20 10 −5
( )= = +( +
( +4)( +8) +4 ) ( +8)
→ ( )=( + − )
88
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
+ + +
( )= = = =( +(
+ + + + ( + )( + ) + ) + )
.− +
= ( + ) =−
( + )(− + )
.− +
= ( + ) =
( + )(− + )
+ −
( )= = +
( + )( + ) ( + ) ( + )
→ ( )= −
89
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 3: Cho hàm ảnh hãy tìm hàm gốc x(t)
+
X(s) = ( + )( + )
+
X(s) = ( + )( + )
= +( +
) (
+ + )
90
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
+
vVí dụ 3: X(s) = ( + )( + )
= +( )
+ (
+ + )
+
K = ( + )( + )
=2
(− ) + ( + )
K = =−8
− ( + )(− + )
(− ) + ( + )
K = = 7
− (− + )( + )
→ x(t) = (2 − 8e + 7e )
91
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
+ +
vVí dụ 4: ( )=
( + )
= +
+( + )
+
− + .− +
= ( + ) =−
(− )( + )
+ +
= .( + )
( + )
( + ) − + +
= =
. + . +
= . =
( + )
92
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 5:
+ + −
( )= = + +
( + ) + ( + )
→ ( )=( + − . )
93
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Ví dụ 5:
( + )
( )= = + +
( + )( + ) ( + ) ( + ) ( + )
( + )( + )
= =−
( + )( + )
( + )( + ) ( + )−( + )
= = =−
( + )( + ) ( + )
( + )
= =
( + )( + )
−
( )= − + → ( )= − − . .
( + ) ( + ) ( + )
94
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
TH3: Nghiệm phức
( ) ∗
( )= = + +…
[ ( )]( + − )( + + ) + − + +
[( + − ) ( )]| = =| |∠
∗
=| |∠ −
| |∠ | |∠ − | | | |.
→ ( )= + +…= + +…
+ − + + + − + +
( − ) ( + )
→ ( )=| | . +| |. .
( )=| | ( + ) ( + )
+ + ….
→
= +
95
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
TH3: Nghiệm phức
( ) | |∠ | |∠ −
( )= = + +…=
[ ( )]( + − )( + + ) + − + +
( )=| | ( + ) ( + )
+ + ….
→
= +
( )=| | [( ( + )+ ( + )) + ( (− − )+ (− − ))] + …
= | | . ( + ) + ..
96
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 6: Cho hàm ảnh hãy tìm hàm gốc f(t)
+
X( ) = ( = + +
+ ) + + + − + + +
+ ( + − )
= = ∠− , °
( + )( + − )( + + )
+ ( + )
= =−
( + )( + − )( + + )
97
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Ví dụ 7: Cho hàm ảnh hãy tìm hàm gốc f(t)
+ ∠− , ° ∠ , ° −
= + +
( + ) + + + − + + +
( ) =− + . . ( − , °)
98
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 8: Cho hàm ảnh hãy tìm hàm gốc f(t)
( + )
X(s) = = + +
+ + + − + +
( + )( + − )
= = , ∠− , °
( + − )( + + )
( + )
= =
( + − )( + + )
99
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Ví dụ 7: Cho hàm ảnh hãy tìm hàm gốc f(t)
( + ) , ∠− , ° , ∠ , °
X(s) = = + +
+ + + − + +
( )= + . . ( − , °)
100
1.4. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Lưu ý:
Ø ↔ .
+
Ø( ↔ . .
+ )
∠ ∠−
Ø + ↔ . . cos (βt + θ)
+ − + +
101
1.4. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 8: E 12 VDC; R1 20 ; R2 45 ;
L 20 mH; C=4mF. Tính dòng quá độ?
B1. iL (0) 0,18 A; uC (0) 8, 31 V
B2. 1. Tính iL(–0) & uC(–0) khi
khóa ở vị trí cũ.
2. Toán tử hoá sơ đồ mạch
điện khi khóa ở vị trí mới (sơ
3. Lập PT hoặc Hệ PT cho
đồ toán tử).
4. giải PT hoặc Hệ PT tìm
mạch điện.
(− )
B3. ( ) + + = + . (− ) − hàm ảnh
5. Tìm gốc thời gian x(t) từ
102
ảnh X(s).
1.3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
B4.
(− )
+ . (− ) − , +
( )= =
+ +
+ +
B5:
, + , − ,
( )= = +
+ + + , + ,
, ,
→ ( )= , . − , ( )
103
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
VÍ DỤ 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Tại t=0, đóng khóa K
tìm dòng điện i(t)?
GIẢI
v B1: Xác định điều kiện đầu:
< 0, K đang mở:
i (−0) = 0(A) → i (+0) = 0(A)
v B2: Toán tử hoá sơ đồ mạch điện khi khóa ở vị trí mới (sơ
đồ toán tử).
V104
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
v B2: Toán tử hoá sơ đồ mạch điện khi khóa ở vị trí mới (sơ
đồ toán tử).
vB3: Giải sơ đồ toán tử
10 40 5 5
s
I(s) = = = −
2+s 4
s(s + 8) s s + 8
vB4: Tìm gốc thời gian
⟹ i(t) = 5 − 5. e = 5(1 − e )(A)
V105
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
GIẢI
v B1: Xác định điều kiện đầu:
< 0, K đang đóng:
60
i , (−0) = = 12(A); L. i , (−0) = 0,5.12 = 6
5
v B2: Toán tử hoá sơ đồ mạch điện khi khóa ở vị trí mới (sơ
đồ toán tử).
V107
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vB3: Giải sơ đồ toán tử
60
I(s)[5 + 7 + 0,5s + 0,1s] = +6
s
60
+6 10(s + 10) K K
→ I(s) = s = = +
5 + 7 + 0,5s + 0,1s s(s + 20) s s + 20
10(s + 10)
K = =5
s(s + 20)
Vậy:
10(s + 10) 5 5
I(s) = = +
s(s + 20) s s + 20
vB4: Tìm gốc thời gian
⟹ i(t) = 5 + 5. e = 5(1 + e )(A)
V109
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
GIẢI
v B1: Xác định điều kiện đầu:
< 0, K đang đóng:
12
i(−0) = = 3(A)
4
u (−0) = 3.2 = 6(V)
V110
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
v B2: Toán tử hoá sơ đồ mạch điện khi khóa ở vị trí mới (sơ
đồ toán tử).
v B3: Giải sơ đồ toán tử
12 − 6 6 3
s s
I(s) = = = ⟹ ( )= . ( )
2+4 S 2s + 4 s + 2
V111
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
4 6 3 4 6 12 6
U (s) = I(s). + = + = +
s s s + 2 s s s(s + 2) s
6 6 6
= − +
s s+2 s
⟹ ( )= − ( )
Vậy:
10(s + 10) 5 5
I(s) = = +
s(s + 20) s s + 20 V112
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vVÍ DỤ 12: Cho mạch điện như hình vẽ:
Tại t=0 K Chuyển từ 1 sang 2, tìm u(t)?
113
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:
t<0 khóa K ở vị trí 1:
20
i(−0) = = 0,5(A);
16+24
u (−0) = 24.0,5 = 12(V)
t=0 khóa K ở vị trí 2:
8 12 36 s+3
:8+ : 12(s+3) 6 6
s s s 3s
u(s) = u (s) = = 6+s = = +
+ + s(6+s) s s+6
36
⟹ u(t) = 6 + 6e (V ) 114
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vVÍ DỤ 13: Cho mạch điện như hình vẽ.
115
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:
t<0 khóa K mở:
i (−0) = 0(A); i (−0) = 0(A)
u (−0) = 0(V);
Tại t=0 đóng khóa K:
( + )
I ( )= = = + ⟹ ( )= + ( )
( + ) +
.
+
+
( + )
( )= ( )= = ⟹ ( )= ( )
( + ) ( + )
+ +
116
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 14: cho mạch điện như hình vẽ:
117
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:Giải:
20
t<0, K đóng. Điều kiện đầu: (−0) = = 2(A)
10
(−0) = 3.2 = 6( )
Tại t=0 đóng khóa K:
118
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:Giải:t<0, K đóng
20
Điều kiện đầu: (−0) = = 2(A)
10
(−0) = 3.2 = 6( )
Tại t=0 đóng khóa K: ( ) = . = ⟹ ( )= . ( )
+ +
+
( ) = ( ). + = + = − + ⟹ ( )= − ( );
+ +
( ) = ( ). = = ( )⟹ ( )= ( )
+ +
119
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 15: cho mạch điện như hình vẽ:
Tại t=0 mở khóa K tìm dòng điện i(t), uc(t)?
120
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải: t<0, K đóng
12
Điều kiện đầu: I(−0) = = 3(A)
4
(−0) = 3.2 = 6( )
Tại t=0 mở khóa K:
12
s −6 s 6 3
( )
I s = = = ⟹ ( )= . ( )
2+4 S 2s + 4 s + 2
4 6 3 4 6 12 6 6 6 6
u (s) = I(s). + = + = + = − +
s s s + 2 s s s(S + 2) s s s + 2 s
⟹ ( )= − ( )
121
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
vVí dụ 16: cho mạch điện như hình vẽ:
Tại t=0 đóng khóa K, tìm dòng điện i(t)?
122
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:
Giải:
t<0, K đóng
60
Điều kiện đầu: I (−0) = = 5(A)
12
t=0 đóng khóa K: Sơ đồ mạch toán tử tuowg đương:
60 + 2,5 5( + 24) 12 7
s
I(s) = = = −
(5 + 0,5 ) ( + 10) + 10
⟹ ( ) = 5 − 7. ( )
123
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Tại t=0, mở khóa K tìm dòng điện i(t)?
124
VÍ DỤ PP TOÁN TỬ LAPLACE
Giải:
60
i , (−0) = = 12(A); L. i , (−0) = 0,5.12 = 6
5
Giải:
60
60 +6 10(s + 10)
I(s)[5 + 7 + 0,5s + 0,1s] = + 6 → I(s) = s =
s 5 + 7 + 0,5s + 0,1s s(s + 20)
→ i(t) = 5 + 5. e (A)
126