Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

GVHD: ThS.

Lê Hoài Ân
Nhóm: 10
Họ tên: Đào Nhật Anh
Mssv 18019691
Lớp: DHPT14A

Điểm Nhận xét của GVHD

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HCl VÀ HÀM LƯỢNG Cl2 TỰ DO


TRONG HCl KỸ THUẬT (TCVN 1556-97)

I. Phạm vi áp dụng :
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xác định hàm lượng acid HCl và Clo tự do
trong mẫu acid clohydric kỹ thuật được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp từ khí
clo, hydro và hấp thụ trong nước.
Theo yêu cầu kỹ thuật trong TCVN 1556-97 quy định hàm lượng HCl tính theo
(%) HCl ≥ 31.0%. Hàm lượng Clo tự do tính theo (%) ≤ 0.015%.

II. Nguyên tắc :


Chuẩn đô ̣ acid HCl bằng dung dịch chuẩn NaOH với chỉ thị MO (3,1-4,4). Điểm tương
đương nhâ ̣n được khi dd chuyển từ hồng sang vàng sáng.

H+ + OH- ⇔ H2O

2. Chuẩn đô ̣ iod tạo thành khi cho Ki vào dd mẫu, bằng Na2S2O3 chỉ thị HTB. Điểm tương
đương nhâ ̣n được khi dd mất màu xanh đen.
I3- + 2S2O32- ↔ 3I- + S4O62-

III. Pha chế hóa chất :

IV. Quy trình thí nghiệm :


1.Xác định hàm lượng HCl:
Xác định hàm lượng HCl:

2.Xác định hàm lượng Clo tự do:


V. Kết quả thí nghiệm:
1. Xác định hàm lượng HCl:
Nồng độ H2C2O4: 0,999N
Thể tích chuẩn lại NaOH: 10,1; 10,2; 10,5 ml
Nồng độ NaOH: CNaOH = 0,974 (N)
(C N ×V )NaOH × D HCl 100
(% )HCl= ×F ×
1000 mm
Kết quả thực nghiệm:
VI.
Khối lượng 
Lần thí nghiệm VNaOH(ml) (%) HCl
mẫu

1 1,225 6,8 19.734


2 1,215 6,9 20.189
3 1,242 7,6 21.754
Trung bình %HCl 20.559

Sx 1.498
ε =± t p , f × =± 4.3× =¿3.719 20.559 ±3.719
√N √3

%HCl = 20.559 ±3.719 %

Không đạt yêu cầu TCVN 1556-97 ( %) HCl ≥ 31.0% )

2.Xác định %Cl2 tự do

Nồng độ K2Cr2O7: 0,0094N

Thể tích chuẩn lại Na2S2O3: 11,1; 11,2; 11,5 ml

Nồng độ Na2S2O3= 0,0105 (N)

Công thức
(C N ×(V 1 − V 2))Na 2 SO 3 × D Cl 2 100
(% )Cl 2= ×F×
1000 mm

Lần thí n Thể tích Na2S2O3 
Khối lượng mẫu Cl2 (%)
ghiệm (mL)
1 21,201 1,1 3.516×10-3

2 21,278 1,3 4.2×10-3

3 21,256 1,2 3.858×10-3

0 0 0.1

Trung bình %Cl2 3.858×10-3

Sx 4.8366 ×1 0− 4 3.858×10-3 ±1.2×10-


ε =± t p , f × =± 4.3× =¿1.2×10-3 3
√N √3

Đạt yêu cầu TCVN 1556-97 ( (%) ≤ 0.015% )

You might also like