CK 3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Đề thi “PHƯƠNG PHÁP TÍNH” – Khoa Vật Lý

Cuối học kỳ khóa 2010 - Tháng 6/2012


Thời gian: 90 phút . Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Câu 1: Dùng phương pháp lặp giải phương trình sau đây:

Cho xo = 1,0000 và | | .

Câu 2: Công thức nội suy Newton bậc 3 có dạng:


( ) [ ] [ ]( ) [ ]( )( ) [ ]( )( )( )
Cho bảng dữ liệu (Lưu ý: khoảng cách các mốc nội suy không đều)
x 1,00 1,25 1,75 1,90
f 1,0000 1,1180 1,3229 1,3784

a) Lập bảng tỷ số sai phân.


b) Dùng đa thức nội suy Newton bậc 2 tìm giá trị f(1,50).
c) Tìm sai số của giá trị vừa tìm ở câu b.
d) Chọn x1 = 1,25; x2 = 1,75; x3 = 1,90; dùng công thức Lagrange bậc 2, tìm f(1,80).

Câu 3: Tích phân bằng số: Công thức 1/3 Simpson cho 2 tấm:
S = (h/3).(fo + 4f1 + f2)+ (h5/90).y’’’’( ) với xo < < x2
a) Xác định bước tính h (lấy 2 số thập phân để số tấm chẵn) sao cho giá trị của tích phân
∫ tính bằng công thức 1/3 Simpson có sai số
b) Tính ∫ bằng công thức 1/3 Simpson với giá trị h vừa tìm được ở câu a.

Câu 4: Công thức Runge Kutta bậc 4 giải phương trình vi phân thường y’ = f(x,y); y(xo) = yo;
h = x i + 1 – xi : yi + 1 = yi + (k1 + 2k2 + 2k3 + k4) + Ch5 (Ch5 là sai số chặt cụt)

Với k1 = hf(xi ; yi) ; k2 = hf(xi + h ; yi + k1)

k3 = hf(xi + h ; yi + k2) ; k4 = hf(xi + h ; yi + k3)


Cho phương trình vi phân: y’ = 0,25y2 + x2 ; y(0) = -1. Tìm y(0,2) bằng phương pháp
Runge Kutta bậc 4, kết quả lấy 5 chữ số sau dấu thập phân (Chọn h = 0,2).

- - - HẾT - - -

More Documents: http://physics.forumvi.com


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 1: Ta có: √ ( )

( ) √ | ( )| | ( )|
( )

xo = 1 x1 = g(xo) = √

x2 = g(x1) = √

x3 = g(x2) = √

x4 = g(x3) = √
| |

Câu 2: a) Bảng tỷ số sai phân:


x f[xk] f[xk-1,xk] f[xk-1,xk,xk+1] f[xk-2,xk-1,xk,xk+1]
1,00 1,0000
1,25 1,1180 0,4720
1,75 1,3229 0,4098 -0,0829
1,90 1,3784 0,3700 -0,0612 0,0241

b) Công thức nội suy Newton bậc 2:


( ) [ ] [ ]( ) [ ]( )( )
( ) ( ) ( ) ( )( )

c) Sai số: ( ) |[ ]( )( )( )|
( ) | ( )( )( )|

d) Chọn x1 = 1,25 ; x2 = 1,75 ; x3 = 1,90. Công thức Lagrange bậc 2:


( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( )

( )
( ) ( ) ( )
Câu 3: Ta có: ( ) ( )

( )
Sai số: ( ) √

[ ∑ ∑ ]
( ) ( )

[ ( ) ] ∫

Câu 4: Ta có:
( ) [ ( ) ]
( ) ( ) [ ( ) ]
( ) ( ) [ ( ) ]
( ) ( ) [ ( ) ]
( ) ( )
- - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like