Professional Documents
Culture Documents
Vi khuẩn lao,hủi
Vi khuẩn lao,hủi
Vi khuẩn lao,hủi
Bệnh phẩm Đờm,dịch dạ dày ,dịch hút ở vết thương,dùng tăm bông
khi soi phế quản,dịch não tủy ngoáy mũi
,dịch màng phổi ,
Phản ứng dị ứng -Phản ứng Mantoux Phản ứng Mitsuda
-chủg đậu của von pirquel
-châm kim heaf
- cao dán của moro
Lâm sàng -sốt nhẹ về buổi chiều -thời gian ủ bệnh : 2-3 năm
- kém ăn thậm chí 40 năm
-sút cân - Thương tổn da kèm theo
giảm hoặc mất cảm giác
- Thương tổn thần kinh ngoại
biên
Ngoài ra có thể gặp một số
triệu chứng khác như: Rối loạn
bài tiết (da khô, bóng mỡ), rối
loạn dinh dưỡng (rụng lông
mày, loét ổ gà...), viêm mũi,
viêm thanh quản...
Vaccin phòng bệnh Có : Không
-vaccin BCG sông cho trẻ em
trong tiêm chủng mở rộng
-trẻ lớn và ng lớn dùng
vaccin khi có pu Mantoux âm
tính
Phòng bệnh -tổ chức màng lưới phòng -tổ chức phòng chống từ TW
chống lao từ TW đến địa đến địa phương
phương -tuyên truyền và cách phòng
-quản lý phát hiện bệnh nhân tránh
lao cũ và mới -chẩn đoán chính xác ,sớm các
-tuyên truyền về bệnh lao và bệnh nhân mới mắc
cách phòng tránh -theo dõi ,điều trị ,tổ chức tốt
trại điều dưỡng hủi và ở ngay
cộng đồng
Miễn dịch Dịch thể và tế bào
Hô hấp Hiếu khí
Chẩn đoán xét nghiệm - Kỹ thuật cổ điển : -nhuộm soi
+ nhuộm Ziehl-neelsen -làm phản ứng dị ứng Mitsuda
+nuôi cấy
+gây bệnh thực nghiệm
+phản ứng dị ứng
- Kỹ thuật mới
+ kỹ thuật cấy nhanh : kỹ
thuật dùng đồng vị phóng
xạ ,kĩ thuật Mgit
+ kỹ thuật miễn dịch
+kỹ thuật sinh học phân tử
PCR
+ kĩ thuật dâu vân tay
Điều trị -phối hợp ks: Thuốc điều trị công hiệu
isoniazid(H),streptomycin(S), nhất :DDS(diamino-diphenyl-
rifampixin(R),ethambutol(E), sulfon)
pyrazinamid(Z),thio-
acetazone(TBI)