(Ten Lop) - (Ten Nhom) - Requirements Specification - Template

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

ĐỒ ÁN NHÓM REQUIREMENTS ENGINEER

ENTS ENGINEERING - HỌC KỲ 1 - 2021 - 2022


MÔN REQUIREMENTS ENGINEERING
LỚP
NHÓM: TV1: (Họ và tên) MSSV Email
TV2: MSSV Email
TV3 MSSV Email
TV4 MSSV Email

Estimation
Task ID What to do Assign to Duration
Start End
(hrs)
Mobile phone
Mobile phone
Mobile phone
Mobile phone

Actual
Duration Document Status
Start End
(hrs)
Doing
Note
Status
Doing

Done
HỒ SƠ MÔ TẢ YÊU CẦU SẢN PHẨM: ………………
1. Giới thiệu tổng quan: (Overview)

2. Các bên liên quan: (Stakeholders)

3. Bối cảnh hiện tại/ Hiện trạng/Khảo sát thị trường

4. Tầm nhìn sản phẩm (Product Vision)

5. Giá trị sản phẩm đem lại

6. Sơ đồ tổng quan hệ thống (Context Diagram)


: ………………………………………………………..
1. User groups & Personas
1.1. User groups
1.2. Personas
1.3. User Empathy Map
Hướng dẫn:
1. Nhóm điền tên của User Group vào

[SINH VIÊN VL] USER ST


UA1 : Tạo Portfolio
User Activities

Hướng dẫn:
Nhóm liệt kê Tất cả User Activities của
User Group này vào đây
Với mỗi User Activity, nhóm tiếp tục phân
tích để xác định StoryBackbone và User
Stories và trình bày chi tiết theo template
bảng bên dưới.

ID User Activity Busine


UA1 Tạo Portfolio BR1: Có tài khoản Email
Văn Lang

Story Backbone
1 2 3
Chọn Khoa Chọn chuyên ngành Chọn loại portfolio

User Stories

US1_Tìm kiếm khoa US4_ Chọn khóa học US8_Tìm loại portfolio
muốn tạo

US2_Xem danh sách khoa US5_Tìm kiếm chuyên US9_Xem danh sách loại
ngành portifolio
US3_Chọn Khoa đã hoặc US6_xem danh sách US10_Chọn loại portfolio
đang học chuyên ngành muốn tạo

US7_Chọn chuyên ngành


đã và đang học

Expectations for software (Software Requirements)

SR1_Cho phép tìm kiếm SR3_Cho phép tìm kiếm SR6_Cho phép tìm loại
khoa khóa học portfolio

SR2_Hiển thị danh sách SR4_Cho phép nhập SR7_Hiển thị danh sách
khoa chuyên ngành loại portfolio

SR5_Hiển thị danh sách


chuyên ngành

ID User Activity Busine


UA2 Quản lý Portfolio BR1: Có tài khoản Email Văn Lang
BR2: Đã đăng tải ít nhất từ 01 dự án trở lên

Story Backbone
1 2 3
Vào trang cá nhân Chọn mục portfolio đã Xem portfolio đã đăng
đăng

User Stories

US1_Tìm kiếm trang cá US4_Tìm kiếm Portfolio đã US7_Xem bài Portfolio đã


nhân đăng đăng

US2_Xem trang cá nhân US5_Xem danh sách US8_Xem nhận xét,phản


Portfolio đã đăng hồi

US3_Chọn trang cá nhân US6_Chọn portfolio đã


đăng

Expectations for software (Software Requirements)

SR1_Cho phép tìm kiếm SR3_Cho phép tìm kiếm SR5_Hiển thị bài portfolio
trang cá nhân Portfolio đã đăng đã đăng

SR2_Hiển thị trang cá SR4_Hiển thị danh sách SR6_Hiển thị nhận
nhân Portfolio đã đăng xét,phản hồi
VIÊN VL] USER STORY MAP
ạo Portfolio UA2: Quản lý Portfolio

Business Rules

4 5 6
Chọn template Nhập nội dung portfolio Check Portfolio

US11_Tìm kiếm template US14_Mô tả nội dung US18_ Xem review


portfolio

US12_Xem danh sách US15_Tìm kiếm ảnh,video US19_Chỉnh sửa portfolio


template
US13_Chọn template US16_Chọn ảnh,video US20_Lưu portfolio
muốn tạo muốn đăng

US17_Lưu portfolio

SR8_Cho cho phép tìm SR10_Cho phép nhận nội SR14_Cho phép xem
kiếm loại teamplate dung review

SR9_Hiển thị ị danh sách SR11_Cho phép tìm kiếm SR15_Cho phép chỉnh sửa
teamplate hình ảnh,video

SR12_Hiển thị danh sách SR16_Cho phép lưu


ảnh,video

SR13_Cho phép phép lưu

Business Rules
Email Văn Lang
nhất từ 01 dự án trở lên

4 5 6
Chọn portfolio cần chỉnh Tạo portfolio mới Xuất Portfolio
sửa

US9_Chỉnh sửa nội dung US12_Chọn template US17_Xuất PDF


portfolio

US10_Chỉnh sủa hình US13_Mô tả nội dung US18_Xuất PPT


ảnh,video

US11_Xóa portfolio US14_Chèn ảnh,video US19_Xuất


ảnh(PNG,JNG…)

US15_Check Portfolio US20_Xuất QR Code

US16_Lưu bài

SR7_Cho phép chỉnh sửa SR10_Hiển thị danh sách SR16_Cho phép xuất PDF
nội dung teamplate

SR8_Cho phép thêm SR11_Cho phép chọn SR17_Cho phép xuất PPT
ảnh,video template

SR9_Cho phép xóa SR12_Cho phép nhập nội SR18_Cho phép xuất
portfolio dung ảnh(PNG,JNG…)

SR13_Cho phép chèn SR19_Cho phép xuất QR


ảnh,video Code

SR14_Cho phép Check


Portfolio

SR15_Cho phép lưu bài


7
Đăng Portfolio

US21_Xác nhận đăng tải


portfolio
SR17_Hiển thị thông
báo đã đăng tải

7
Ví dụ - [KHÁCH ĐẶT HÀNG
User Activities
UA1 -Tìm kiếm quán ăn

ID User Activity Busine


UA2 Đặt món ăn BR1: Nếu thanh toán bằng Thẻ, phải là thẻ nộ i địa, ko c
BR2: Khách ko được Hủy đơn khi Nhà hàng đã xác nhận

Story Backbone
1 2 3
Chọn quán ăn Xem danh sách món ăn Chọn món và nhập số
lượng

User Stories

US1_Tìm kiếm quán ăn US5_ Tìm kiếm món US8_Chọn món và nhập
theo sở thích, vị trí số lượng

US2_Xem thông tin chi US6_Xem theo danh mục US9_Xóa món đã chọn
tiết của quán ăn món ăn

US3_Xem review US7_Xem chi tiết tên món US10_Có thể chọn nhiều
ăn và giá tiền món

US4_ Xem có giảm giá US11_Chỉnh sửa số lượng


không
Expectations for Grab app (Software Requirements)

SR1_Cho phép Tìm kiếm SE4_Hiển thị danh sách SE6_Cho phép Dễ dàng
quán ăn theo sở thích, vị món ăn theo danh mục chỉnh sửa số lượng món
trí

SR2_Hiển thị danh sách SE5_Hiển thị tên món, SE7_Cho phép chọn được
quán ăn theo rating từ hình ảnh món, giá tiền (giá nhìu món cùng lúc
cao --> thấp trong vòng 3s gốc và giá khuyến mãi (nếu
đổ lại có)

SR3_Hiển thị thông tin chi


tiết của quán
KHÁCH ĐẶT HÀNG Grab] USER STORY MAP
UA2 -Đặt món ăn UA3 - Quản lý lịch sử đặt món

Business Rules
án bằng Thẻ, phải là thẻ nộ i địa, ko chấp nhận thẻ Visa/Master
ợc Hủy đơn khi Nhà hàng đã xác nhận đang Chế biến

4 5 6
Xác nhận đơn hàng Đợi xác nhận của Shipper Xác nhận đơn hàng cho
Shipper

US12_Nhập địa chỉ giao US17_Xem được thông tin US19_Xác nhận đơn hàng
hàng của shipper khi được xác cho Shipper
nhận

US13_Xem thông tin đơn US18_Nhận thông báo có


hàng đã đặt shipper hay không

US14_Chọn phương thức


thanh toán

US15_Xác nhận đặt hàng

US16_Nhập mã giảm giá


SE8_Hiển thị đơn hàng rõ SE12_Thông báo tình SE14_Gửi xác nhận đến
ràng, có danh sách món, trạng nhận đơn hàng từ shipper trong vòng <2s
giá tiền (gốc + khuyến shipper trong thời gian
mãi) ngắn nhất có thể (<3s)

SE9_Cho phép Chọn SE13_Cho phép Xem


phương thức thanh toán thông tin chính xác của
và kết nối đến Ví hoặc tài shipper
khoản ngân hàng theo loại
phương thức thanh toán

SE10_Cập nhật giá tiền khi


có áp dụng khuyến mãi

SE11_Gửi đơn hàng để


shipper xác nhận
AP

7 8
Xem lộ trình di chuyển Cảm nhận về dịch vụ
của đơn hàng

US20_Xem lộ trình di US22_Rating cho Shipper


chuyển của shipper

US21_Xem tình trạng US23_Rating cho Cửa


của đơn hàng (Đang chế hàng
biến, Đang giao hàng,
Hoàn tất)

US24_Report nếu cần


SE15_Hiển thị lộ trình di SE18_Ghi nhận và cập
chuyển của shipper nhật Rating cho Shipper

SE16_Cập nhật tình SE18_Ghi nhận và cập


trạng đơn hàng nhật Rating cho cửa hàng

SE17_Notify cho người SE19_Tiếp nhận report


đặt khi shipper đến của người đặt
1. List of Use cases

# Actor Use case ID Use case Name

2. Use case Diagram


Priority Use case Description
Cao
Thấp
TB
1. Use case:
Use Case ID:
Use Case Name:
Created By:
Actors:
Description:
Trigger:
Pre-conditions:
Post-conditions:
Flow:

2. Use case:

Use Case ID: UC002


Use Case Name:
Created By:
Actors:
Description:
Trigger:
Pre-conditions:
Post-conditions:
Flow:
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL R
TÍNH NĂNG (FEATURE) YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL REQUIREMENT)
Tài khoản Đăng ký tài khoản
(Đây là ví dụ minh họa) Hiển thị thông tin chi tiết tài khoản
Cập nhật thông tin tài khoản
Đổi password
Xử lý quên password

Đăng nhập

Đăng xuất
CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL REQUIREMENTS)
MÔ TẢ (DESCRIPTION) ID PRIORITY
App cho phép người dùng đăng ký tài khoản theo form đăng ký F06 Cao
App hiển thị chi tiết thông tin tài khoản cho người dùng xem F07 Cao
App cho phép người dùng cập nhật thông tin tài khoản khi cần thiết. F08 Cao
App cho phép người dùng đổi password F09 Cao
App cho phép người dùng lấy lại password trong trường hợp quên F10 Cao
password
App cho phép người dùng đăng nhập với account của mình, app kiểm F11 Cao
tra tính hợp lệ của tài khoản và thông báo cho người dùng biết tình
trạng đăng nhập khi người dùng nhập sai tài khoản.
App cho phép người dùng đăng xuất khỏi hệ thống F12 Cao
DANH SÁCH CÁC THUỘC TÍNH CHẤT LƯỢNG (QUALITY ATTRIBUTES)
# YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG (NON - FUNCTIONAL REQUIREMENT) ID
Hiệu năng hoạt động (Performance)
Yêu cầu về thời gian
Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin đã tiếp nhận yêu cầu xử lý từ phía
người sử dụng là 3 giây (s);
Thời gian cho phép để hiển thị đầy đủ trang thông tin là 3 (s);
Thời gian cho phép để gửi kết quả tìm kiếm thông tin là 5 (s);
Yêu cầu về tài nguyên sử dụng
Tài nguyên lưu trữ chiếm dụng của ứng dụng trong trạng thái hoạt động bình thường không
được phép lớn hơn 80% tài nguyên lưu trữ được phép sử dụng
Công suất tối đa
Đảm bảo khả năng 100 người sử dụng dịch vụ truy cập đồng thời
Đảm bảo tối thiểu 80% số giao dịch thực hiện thành công/ phút;
Đảm bảo khả năng thực hiện 10 giao dịch/giây; băng thông sử dụng tối đa cho phép là 20%
băng thông của toàn mạng
Tính khả dụng (Usability)
App phải cho người dùng Dễ dàng học cách sử dụng
Thời gian trung bình cho phép để người sử dụng dịch vụ bình thường (tốt nghiệp Phổ thông
trung học) có thể học và sử dụng được hệ thống là 3 giờ (h);
Các cửa sổ, thực đơn, biểu tượng được bố cục một cách khoa học, rõ ràng, nhất quán, dễ
hiểu; tông màu chủ đạo của các giao diện là tông màu ……………...
Giao diện hỗ trợ 02 ngôn ngữ (tiếng Việt + tiếng Anh)
Hỗ trợ font chữ Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001;
Tương thích (Integration)
App có thể thực hiện các chức năng đáp ứng yêu cầu người sử dụng một cách hiệu quả và
hiệu suất trong điều kiện chia sẻ môi trường hoạt động và tài nguyên dùng chung với các hệ
thống khác mà không làm ảnh hưởng đến sự hoạt động bình thường của các hệ thống khác.

App cho phép kết nối và dùng chung với các thiết bị khác như: hệ thống máy scan, máy in,
….
Tính tin cậy (Reliability)
Khả năng xảy ra lỗi của app trong mức khả năng chấp nhận là 0.01%
Tính sẵn sàng của sản phẩm phải đạt mức 99,5% theo năm
Trong mọi trường hợp xảy ra sự cố (dữ liệu, máy chủ vật lý, máy chủ ứng dụng), thời gian
cho phép để hệ thống phục hồi trạng thái hoạt động bình thường là 3 (h)
Thời gian cho phép giữa hai lần liên tiếp xảy ra sự cố là 3 tháng trừ các trường hợp bất khả
kháng như: Chiến tranh, lũ lụt, thiên tai, địch họa...;

An toàn thông tin (Security)


Hệ thống hỗ trợ cấu hình ứng dụng đảm bảo khả năng bảo mật nhiều mức
Sử dụng kênh kết nối an toàn trong việc truy cập máy chủ ứng dụng và công cụ quản lý
Không cho phép tên tài khoản và mật khẩu đăng nhập được truyền trên môi trường mạng
mà không được mã hóa;
Hỗ trợ việc truy vết toàn bộ hoạt động trên app nhằm xác định chính xác thực thể gây ra sự
kiện/hành động trong hệ thống;
Hệ thống hỗ trợ việc xác thực bằng tên tài khoản, mật khẩu đăng nhập

Các yêu cầu phi chức năng khác


Hệ thống hỗ trợ đa kênh truy cập với các kích thước màn hình hiển thị khác nhau như hỗ trợ
truy cập thông qua máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, thiết bị di động, ki ốt thông
tin… các bảng cơ sở dữ liệu cho phép mở rộng trường thuộc tính lên đến 50 trường; hỗ trợ
các các trình duyệt thông dụng hiện nay như Micrsoft Internet Explorer, Google Crome,
Mozila Firefox…;

App phải chạy được trên hệ điều hành Android, iOS


App được đóng gói và cài đặt tự động, dễ dàng; hạn chế các thao tác cấu hình thủ công
trong việc cài đặt;
ATTRIBUTES)
PRIORITY
OBJECT MODEL
# Object Attribute Name Notes
Tài khoản
PROTOTYPE
(Input shared link of prototypes here)
DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU KHÁC
1. Hardware Requirements (Yêu cầu về phần cứng)

2. Communication Requirements (Yêu cầu về hạ tầng kết nối)

You might also like