Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÁY ĐIỆN

Bài số 1-1 Một mạch từ có từ trở  = 1500At/Wb. Trên mạch từ người ta quấn một
cuộn dây bằng nhôm có số vòng là N = 200vòng, khi đặt điện áp một chiều U = 24V
lên cuộn dây thì dòng điện là I = 3A. Xác định từ thông trong lõi thép và điện trở
của cuộn dây.

S.t.đ của cuộn dây:


F = N  I = 200N  3 = 600A/vg
Từ thông trong lõi thép:
F 600
   0.4Wb
 1500
Điện trở của cuộn dây:
U 24
R   8
I 3

Bài số 1-2. Một mạch từ được làm bằng các lá thép có chiều dài trung bình l = 1.3m
và tiết diện ngang S = 0.024m 2. Cuộn dây quấn trên mạch từ có N = 50vòng, điện
trở R = 0.82 và khi nối nguồn một chiều vào cuộn dây thì dòng điện qua cuộn dây
là 2A. Từ trở của mạch từ trong điều kiện này là  = 7425At/Wb. Xác định cường
độ từ cảm và điện áp nguồn cung cấp.

Từ thông trong lõi thép:


N  I 50  2
   0.0135Wb
 7425
Từ cảm trong lõi thép:
 0.0135
B   0.56T
S 0.024
Điện áp của nguồn điện:
U = R  I = 0.82  2 = 1.64V

Bài số 1-3. Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 1.4m và tiết diện ngang S =
0.25m2. Dây quấn kích thích quấn trên mạch từ có N = 140vòng, điện trở R = 30 .
Xác định điện áp nguồn cần thiết để từ cản trong lõi bằng 1.56T. Cho rằng từ trở
của mạch từ trong trường hợp này là  = 768At/Wb.

Từ thông trong lõi thép:


  B  S  1.56  0.25  0.39Wb
S.t.đ của cuộn dây:
F      0.39  768  299.52Av
Dòng điện chạy trong cuộn dây:
F 299.52
I   2.139A
N 140
Điện áp nguồn cung cấp
U = 0.3  2.139 = 0.82  2 = 64.17V

Bài số 1-4. Một lõi thép hình xuyến được làm bằng vật liệu sắt từ có chiều dài
trung bình l = 1.4m và tiết diện ngang S = 0.11m 2. Độ từ thẩm của lõi thép là
1.20610-3Wb/At.m. Xác định từ trở của mạch từ.

Từ trở của mạch từ:


l 1.4
   10553.29Av / Wb
  S 1.206  10 3  0.11

Bài số 1-5. Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 0.8m và tiết diện ngang S =
0.06m2. Độ từ thẩm tương đối của lõi thép là r = 2167. Cuộn dây quấn trên mạch từ
có N = 340vòng, điện trở R = 64 và được nối nguồn một chiều 56V. Xác định từ
cảm trong lõi thép.

Dòng điện đi qua cuộn dây:


U 56
I   0.875A
R 64
S.t.đ của cuộn dây:
F = N  I = 340  0.875 = 297.5Av
Từ trở của mạch từ:
l 0.8
  7
 4896.32Av / Wb
 o r  S 4   10  2167  0.06
Từ thoong trong lõi thép:
F 297.5
   0.06076Wb
 4896.32
Từ cảm trong lõi thép:
 0.06076
B   1.01266T
S 0.06

Bài số 1-6. Một mạch từ gồm hai nửa hình xuyến bằng vật liệu khác nhau được
ghép lại thành một hình xuyến có tiết diện ngang S = 0.14m 2 và từ trở tương ứng
2
của hai nửa vòng xuyến là 650 At/Wb và 244 Av/Wb. Cuộn dây có N = 268 vòng,
R = 5.2 quấn trên mạch từ hình xuyến này được nối với nguồn một chiều có U =
45V. Tính . Tính  và s.t.đ trên khe hở không khí khi tách hai nửa xuyến một
khoảng  = 0.12cm ở mỗi đầu biết từ trở của mỗi nửa hình xuyến không đổi.

Từ trở toàn mạch từ là:


 = 1 + 2 = 650 + 244 = 894Av/Wb
Dòng điện đi qua cuộn dây:
U 45
I   8.654A
R 5.2
S.t.đ của cuộn dây:
F = N  I = 268  8.654 = 2319.2Av
Từ thông trong lõi:
F 2319.2
   2.594Wb
 894
Khi hai nửa xuyến tách nhau đoạn  = 0.12cm, từ trở của khe hở không khí là:
l 0.12  10 2
    6820.9Av / Wb
 o  S 4  10 7  0.14
Từ trở toàn mạch từ là:
t = 1 + 2 + 2 = 650 + 244 + 26820.9 = 14535.8Av/Wb
Từ thông trong lõi:
F 2319.2
t    0.1596Wb
t 14535.8

Bài số 1-7. Một cuộn dây quấn trên lõi thép được cung cấp từ nguồn có f = 25Hz.
Tổn hao từ trễ thay đổi thế nào khi cuộn dây được cung cấp từ nguồn có f = 60Hz
với từ cảm giảm đi 60%? Cho hệ số Steinmetz n = 1.65 và điện áp nguồn bằng hằng
số.

Tổn hao từ trễ tại tần số f1 = 25Hz:


Ph1  k h f1 B1max
n

Tổn hao từ trễ tại tần số f2 = 60Hz:


Ph 2  k h f2 Bn2max
Như vậy:
n 1.65
Ph1 k h f1 B1max 25  1 
     1.8897
n
Ph2 k h f2 B2max 60  0.4 

Ph1  Ph 2 1.8897Ph 2  Ph2


P%    47.08%
Ph1 1.8897Ph2

3
Bài số 1-10. Một thiết bị điện làm việc với điện áp định mức có tổn hao từ trễ là
250W. Tính tổn hao từ trễ khi tần số giảm còn 60% tần số định mức và điện áp giảm
để từ cảm còn 80% từ cảm định mức biết n = 1.6.

Tổn hao từ trễ tại tần số định mức và điện áp định mức:
Phdm  k h fdm Bdmmax
n

Tổn hao từ trễ tại khi tần số và điện áp giảm:


Phnew  k h fnew Bnewmax
n

Như vậy:
1.6
n
k h fnew Bnewmax 0.6fdm  0.8Bdmmax 
Phnew  Phdm n
 250    104.97 W
k h fdm Bdmmax fdm  Bdmmax 

Bài số 1-11. Một thanh dẫn dài 0.32m có điện trở 0.25 đặt vuông góc với từ trường
đều có từ cảm B = 1.3T. Xác định điện áp rơi trên thanh dẫn khi lực tác dụng lên nó
là 120N. Tính lại điện áp này nếu thanh dẫn nghiêng một góc  = 250.

Dòng điện đi qua thanh dẫn:


F 120
I   288.46A
Bl 1.3  0.32
Điện áp rơi trên thanh dẫn:
U = R  I = 0.25  288.46 = 72.11V
Khi thanh dẫn nghiêng một góc  = 250 ta có:
F 120
I   318.282A
Bl sin  1.3  0.32  sin 65o

U = R  I = 0.25  682.5581 = 79.57V

Bài số 1-12. Một cuộn dây có N = 32 vòng với điện trở 1.56 đặt trong từ trường
đều có từ cảm B = 1.34T. Mỗi cạnh của cuộn dây dài l = 54cm, cách trục quay đoạn d
= 22cm và nghiêng một góc  = 80. Tính dòng điện và điện áp rơi trên cuộn dây của
biết mômen tác dụng lên nó là 84Nm.

Lực tác dụng lên một cạnh của cuộn dây:


M 84
F   381.82N
d 0.22
Lực tác dụng lên một thanh dẫn:

4
F 381.82
f   12.73N
N 30
Dòng điện trong thanh dẫn:
f 12.73
I   17.76A
Bl sin  1.34  0.54  sin 82 o
Điện áp rơi trên cuộn dây:
U = R  I = 1.56  17.76 = 27.71V

Bài số 1-13. Xác định vận tốc của một thanh dẫn dài l = 0.54m biết rằng khi nó
chuyển động trong từ trường B = 0,86 T thì sđđ cảm ứng trong nó là e = 30,6V.

Vận tốc của thanh dẫn:


e 30.6
v   65.89m / s
B  l 0.86  0.54

Bài số 1-14. Một thanh dẫn dài l = 1.2 m chuyển động cắt vuông góc các đường sức
từ của một từ trường đều B = 0.18T với vận tốc 5.2m/s. Tính sđđ cảm ứng trong
thanh dẫn.

S.đ.đ cảm ứng trong thanh dẫn:


e  B  l  v  0.18  1.2  5.2  1.123V

Bài số 1-15. Xác định tần số và sđđ hiệu dụng của một cuộn dây có 3 vòng dây
quay với tốc độ n = 12vg/s trong từ trường của 4 cực từ với  = 0,28Wb/cực.

Tần số s.đ.đ:
f  p  n  2  12  24Hz
Trị số hiệu dụng của s.đ.đ:
E  4.44fN max  4.44  24  3  0.28  89.52V

Bài số 1-16. Xác định tốc độ quay trong từ trường của 2 cực từ có  = 0.012Wb/cực
để có được e = 24V trong một cuộn dây có N = 25 vòng.

Tần số s.đ.đ:
5
E 24
f   18Hz
4.44N max 4.44  25  0.012
Tốc độ quay của thanh dẫn trong từ trường:
f 18
n   18vg / s
p 1

Bài số 1-17. Từ thông xuyên qua một cuộn dây có N = 20 vòng dây biến thiên theo
quy luật  = 1.2sin(28t) Wb. Xác định tần số và trị số hiệu dụng của sđđ cảm ứng
trong cuộn dây.

Tần số s.đ.đ:
 28
f   4.46Hz
2 2
Trị số hiệu dụng của s.đ.đ:
E  4.44fN max  4.44  4.46  20  1.2  474.87V

e  2Ecos28t = 671.43cos28tV

Bài số 1-18. Một cuộn dây quấn trên lõi thép được cung cấp từ nguồn xoay chiều có
U = 120V, f = 25Hz. Tổn hao do dòng điện xoáy thay đổi thế nào khi cuộn dây được
nối với nguồn có U = 120V, f = 60Hz.

Tổn hao do dòng điện xoáy tại tần số f1 = 25Hz:


Pe1  k e f12 B1max
2

Tổn hao do dòng điện xoáy tại tần số f2 = 60Hz:


Pe2  ke f22 B1max
2

Như vậy:
2
Pe 2 k e f22 B2max
2
 60   5.76
   
Pe1 k e f12 B1max  25 
2

Bài số 1-19. Một thiết bị điện làm việc với điện áp và tần số định mức có tổn hao do
dòng điện xoáy là 212.6W. Xác định tổn hao do dòng điện xoáy nếu tần số giảm còn
60% tần số định mức và điện áp giảm còn 80% điện áp định mức.

Ta có:
6
2 2
k e f22 B22max  0.6    0.8   48.98
Pe2  Pe1  212.6      W
k e f12 B1max  1   1 
2

   

You might also like