a. Tìm theo và , trong đó = ( ; ; ) với ( , , ) = +2 +
− + + 1 và = + , = + . b. Cho hàm số ( , , )= + − 6 . Tính tại (1,2,1) theo ⃗ hướng ⃗ = ⃗ với (2,0,3). c. Tìm đạo hàm của hàm ( , , ) = + + + tại điểm (0; 0; 1) theo hướng véctơ ⃗ , với (1,2,3) và (1, −1, −1). d. Tìm đạo hàm của hàm ( , , ) = ( + 2 )( − 1) tại điểm (1; 3; 0) theo hướng của véctơ gradient của hàm ( , , ) tại điểm này. e. Tìm đạo hàm của hàm ( , , ) = ( + )(1 + ) tại điểm (−1; 2; 1) theo hướng véctơ tiếp tuyến đơn vị của đồ thị hàm véctơ (t) = ( ) + ( ) + (1 + ) tại = 0. f. Tìm đạo hàm của hàm ( , , ) = + + + ln(1 + ) tại điểm (−1; 0; 1) theo hướng véctơ pháp tuyến đơn vị chính của hàm véctơ (t) = (1 + sin ) + (1 − cos ) + (1 + ) tại = 0.
Câu 2.
a. Xác định véctơ đơn vị biết đạo hàm của hàm ( , , ) = 3 + +
2 tại điểm (1,1,1) theo hướng véctơ là lớn nhất. b. Xác định véctơ đơn vị biết đạo hàm của hàm ( , , ) = (2 + 3 )(1 − ) tại điểm (1; 2; −1) theo hướng véctơ là nhỏ nhất.
Câu 3.
a. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt 2 + +2 +
+ 1 = 0 tại điểm (1; −2; 0). b. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt = + tại điểm √2; √7; −√2 . c. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt + + = 1 tại điểm (−1; 1; −1). d. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt + − = 1 tại điểm −√2; 2; −1 . e. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt ( , , ) = 0, với ( , , )= +2 + − + + 1 , tại điểm (1; 1; −1). f. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt ( , , ) = 0, với ( , , ) = 2 − + 3 + , tại điểm (1; 0; −1).
Câu 4.
a. Tìm cực trị địa phương của hàm ( ; ) = 5 − 2( − 1) + + 7.
b. Tìm cực trị địa phương của hàm ( , ) = +6 − −3 − + 1. c. Tìm cực trị địa phương của hàm ( , )=( + ) . d. Tìm cực trị địa phương của hàm ( ; ) = ( ; ; 1), trong đó ( , , )= +2 + − + + 1. e. Tìm cực trị địa phương của hàm ( , ) = ( + 1) − ( − 1) . f. Tìm cực trị địa phương của hàm ( ; ) = 2 + − 2 − 10 + 17. g. Tìm cực trị địa phương của hàm ( ; )=2 + − −2 . h. Tìm cực trị địa phương của hàm ( ; )= (6 − − ).