Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN

KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 01:
a) Vẽ và giải thích ký hiệu dung sai về độ trụ; độ phẳng và độ thẳng.
b) Trình bày các khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép.
c) Cho hình vẽ với trình tự gia công A1, A2, A5, A4, A3. Biết:

A1  400,05 , A2  300,04 , A3  50,1 , A4  250,02 .

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu A5.

A5
A2 A1

A4 A3

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính kích thước giới hạn, dung sai chi tiết, đặc tính lắp ghép và
dung sai lắp ghép của lắp ghép theo Bảng 1
f) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN


KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 2:

7H
a) Giải thích ký hiệu sau: M12x1- 6e6 g .

b) Trình bày dung sai hình dáng, vị trí bề mặt chi tiết. Cho ví dụ minh họa?
c) Cho hình vẽ với trình tự gia công A2, A3, A4, Biết:
A2  300,04 , A3  50,1 , A4  100 0,02 Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới
.
hạn; dung sai khâu A1.

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính kích thước giới hạn, dung sai chi tiết, đặc tính lắp ghép và
dung sai lắp ghép của lắp ghép theo Bảng 1
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3.

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 03:

H7
a) Giải thích ký hiệu của lắp ghép: 100
g6

b) Trình bày dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn chi tiết.
c) Cho hình vẽ với trình tự gia công A1, A2, A4, Biết:
A1  200,04 , A2  150,2 , A4  1000,02
.
Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu A3.

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính kích thước giới hạn, dung sai chi tiết, đặc tính lắp ghép và
dung sai lắp ghép của lắp ghép theo Bảng 1
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 04:

H7
a) Giải thích ký hiệu của lắp ghép:  75 js 6 .

b) Trình bày dung sai lắp ghép của các chi tiết với ổ lăn.
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Biết trình tự gia công A1,A2,A3,A4,A5, A6.
A1  20 00,,031 0 , 029 0 , 032
045 , A2  10 0 , 012 , A3  50 0 , 065

A4  40 00,, 01 0 , 065 0 , 035


02 , A5  70 0 , 025 , A6  122  0 , 040

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu Ak

A4 A3 A2 Ak A1

A5 A6

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính kích thước giới hạn, dung sai chi tiết, đặc tính lắp ghép và
dung sai lắp ghép của lắp ghép theo Bảng 1
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 05:

a) Trình bày độ nhám bề mặt chi tiết máy ? Cho ví dụ cách ghi ký hiệu độ nhám bề
mặt trên bản vẽ.

b) Dung sai lắp ghép then (then bằng; then bán nguyệt; then hoa).
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Hãy xác định kích thước giới hạn, sai lệch
giới hạn và dung sai của khâu khép kín Ak. Biết
A1  40 00,,051 0 , 019 0 , 042
055 , A2  15  0 , 013 , A3  55  0 , 065

A4  45 00,,018 0 , 075 0 , 055


02 , A5  80  0 , 035 , A6  112 0 , 049

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu Ak

A4 A3 A2 AK A1

A5 A6

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 06:

H7 H12 D9
a) Hãy giải thích ký hiệu lắp ghép sau: d - 8 x 36 f7
x 40 a11
x7 h9
.

b) Trình bày dung sai lắp ghép ren hệ mét. (các thông số cơ bản; cấp chính xác chế
tạo; lắp ghép ren; ghi ký hiệu)
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Biết trình tự gia công A1,A2,A3,A4,A5.
0 , 098 0 , 065 0 , 072 0 , 015 0 ,101
A1 = 55  0, 017 ; A2 = 70 0, 097 ; A3 = 45 0, 022 ; A4 = 75 0, 05 ; A5 = 115  0, 088 ;

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu Ak.

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 07:

H7 K7
a) Hãy cho biết đặc điểm và ứng dụng của kiểu lắp ghép: ,
k6 h6

b) Trình bày dung sai lắp ghép ren thang (các thông số cơ bản; dung sai lắp ghép ren
hình thang 1 đầu mối; nhiều đầu mối; ghi ký hiệu)
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Biết Biết trình tự gia công A1,A2,A3,A4,A5, A6
A1  35 00,,10
05
A2  15 00,,015 A3  55 00,,15
05
, 013
,
A4  40 00,,1802 A5  75 00,,07 A6  115 00,,100
, ,
05 149

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giơi hạn; dung sai khâu AK.

A4 A3 A2 Ak A1

A5 A6

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 08:

N 7  0, 045 
0 , 010

a) Cho mối ghép có :  85  . Vẽ sơ đồ lắp ghép; tính kích thước giới hạn;
h6   0,022 

dung sai; xác định trị số đặc tính của mối lắp ghép.
b) Trình bày dung sai truyền động bánh răng.
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Biết trình tự gia công A1, A2, A3, A4, A5, A6.
A1  30 00,,013 0 , 075
015 , A2  17  0 ,191 , A3  36  0 ,135

A4  34  0 , 212 , A5  65 00,,023 0 ,175


015 , A6  85  0 ,190

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giơi hạn; dung sai khâu AK.

A4 A3 A2 Ak A1

A5 A6

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 09:
H 7 H8 H8
a) Cho các lắp ghép: , , . Hãy cho biết đặc điểm ứng dụng của mối
h6 h7 h8

lắp ghép.
b) Trình bày các thành phần của chuỗi kích thước; phương pháp giải chuỗi kích
thước. (bài toán thuận)
c) Cho chuçi kÝch thíc nh h×nh vÏ. Biết trình tự gia công A1, A2, A3, A4, A5, A7.
A1  60  0,015 , A2  65  0,011 , A3  55 00,,1146

A4  70 0 , 019 , A5  90 0, 019 , A6  80 00,,043 A7  110 00,,062


068
; 098

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu AK.

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ TIỂU LUẬN
KHOA: CƠ KHÍ Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học CQ;VLVH
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CTM Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
Mã Bộ môn : 041 Học phần: Dung sai & kỹ thuật đo
Mã HP: 411222 Số TC: 2+1*

Đề số 10:
H 7   0,035 
a) Cho l¾p ghÐp 100 g 6   0 , 012  .Vẽ sơ đồ lắp ghép; tính kích thước giới hạn;
  0 , 034 

dung sai; xác định trị số đặc tính của mối lắp ghép.
b) Trình bày các khái niệm cơ bản về đo lường, các nguyên tắc đo lường.
c) Cho chuỗi kích thước như hình vẽ. Biết trình tự gia công A1, A2, A3, A4, A5.
0 , 098 0 , 065
A1 = 55  0, 017 ; A2 = 70 0, 097

0 , 056 0 , 015 0 ,101


A3 = 50 0, 022 ; A4 = 75 0, 05 A5 = 115  0, 088 ;

Tính kích thước danh nghĩa; sai lệch giới hạn; dung sai khâu AK.

d) Vẽ sơ đồ lắp ghép, tính các thông số còn lại của lắp ghép theo Bảng 2
e) Định nghĩa, hoàn chỉnh, phân tích sai số khi đo của sơ đồ Bảng 3

Trưởng Bộ môn Cán bộ ra đề 1 Cán bộ ra đề 2


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Văn Hà ThS. Trần Văn Thắng ThS. Vũ Thị Quy

You might also like