BT DÀNH CHO NGƯỜI CHĂM CHỈ - TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Bài tập dành cho người chăm chỉ

Giả thiết các tỉ lệ thức đã cho đều có nghĩa.

TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 1: Tìm các số hữu tỉ x, y biết:

x y
a)  và x  y  16 ;
5 3
x y
b)  và x  y  30 ;
7 8
x y
c)  và x. y  112 .
4 7

2x 1 3 y  2 2x  3 y 1
Câu 2: Tìm các số hữu tỉ x, y biết:   .
5 7 6x
x y z
Câu 3: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và 3 x  7 y  5 z  30 .
21 14 10
x 1 y
Câu 4: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:  ; 2 x  3 z và z  y – 3 x  10 .
3 4
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
Câu 5: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và 3 x  2 y  5 z  96 .
4 5 6
x 1 y  2 z  3
Câu 6: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và x  2 y  3z  10 .
2 3 4
x y y z
Câu 7: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:  ,  và x  y  z  49 .
2 3 5 4
y z
Câu 8: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết: 4 x  3 y ;  và 3x – z  21.
3 5
x y z
Câu 9: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và 2 x 2  2 y 2  3 z 2  100 .
3 4 5
x 3
Câu 10: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:  ; 5 x  7 z và x – 2 y  z  32.
y 2
Câu 11: Tìm các số thực x, y, z không âm biết: x  3z  8; x  2 y  9 và x  y  z lớn nhất.
Câu 12: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết: 3 x  4 y  5 z – 3 x  4 y và 2 x  y  z – 38 .
x 1 y  2 z 1
Câu 13: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và 2 x  3 y  2 z  27 .
5 3 4

Aplusedu.vn Page | 1
Bài tập dành cho người chăm chỉ
x y z
Câu 14: Tìm các số thực dương x, y, z biết   và x 2  y 2  z 2  116 .
2 3 4

x y z
Câu 15: Tìm các số thực dương x, y, z biết:   và x2021  y 2022  0 .
y z x
x y z t
Câu 16: Cho    ( x; y; z; t  0 ).
2 y 2 z 2t 2 x

2022 x  2021y 2023 y  2022 z 2024 z  2023t 2025t  2024 x


Tính A     .
zt xt xt yz

Câu 17: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x  3 y  5 z và x  2 y  5 .

Tìm giá trị lớn nhất của 3 x – 2 z .

2x  y 3 y  2z
Câu 18: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết :  và x  z  2 y .
5 15
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
Câu 19: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết :    .
x y z x y z
7 3 5
Câu 20: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết :   và x  y  z  17 .
2x  2 2 y  4 z  4
3 x  2 y 4 y  3z 2 z  4 x
Câu 21: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và x – 2 y  3z  8 .
4 2 3
x y z
Câu 22: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:    x yz.
y  z 1 x  z 1 x  y  2
x  3 y 3 y  9 z 5 z  15 x
Câu 23: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:   và x  y  2 z  31 .
19 114 115
Câu 24: Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết: xy  2; yz  3; zx  54 .
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Câu 25: Tìm ba số a; b; c biết:   và a 2  275  bc .
5 3 2

Aplusedu.vn Page | 2
Bài tập dành cho người chăm chỉ

3
Câu 26: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 70 mét. Tỉ số giữa 2 cạnh của nó là . Tính diện
4
tích mảnh vườn.
Câu 27: Cho tam giác ABC có Aˆ  3Bˆ  6Cˆ . Tính số đo các góc của tam giác ABC .
Câu 28: Bốn khối 6, 7, 8, 9 của trường tham gia quyên góp sách vở tặng các bạn vùng khó khăn. Biết
số sách vở của bốn khối 6, 7, 8, 9 theo thứ tự tỉ lệ thuận với 8; 7; 6; 5 và số sách vở khối 9
quyên góp được ít hơn số sách vở khối 7 được là 80 quyển. Tính số sách vở của mỗi khối
quyên góp được.
Câu 29: Trong đợt vận động ủng hộ đồng bào miền Trung bị lũ lụt. Học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C ở một
trường THCS đã ủng hộ được 36 thùng sách vở các loại. Biết số thùng sách vở mỗi lớp 7A,
7B, 7C ủng hộ lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số thùng sách, vở mỗi lớp đã ủng hộ.
Câu 30: Biết số học sinh giỏi học kì I của 3 khối 6; 7; 8 của một trường THCS tỉ lệ với 8; 9; 10. Hãy
tính số học sinh giỏi của mỗi khối 6; 7; 8. Biết số học sinh giỏi cả 3 khối là 270 em.
Câu 31: Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng mỗi lớp có một thư
viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6, 4, 5 và tổng số sách góp được
của lớp 7A và lớp 7B hơn số sách của lớp 7C là 40 quyển.
Tính số sách mỗi lớp đóng góp được.
Câu 32: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 8 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ ba hoàn thành
công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng số máy đội thứ ba nhiều
hơn số máy đội thứ hai là 8 máy và các máy có năng suất như nhau.
Câu 33: Trong buổi tổng kết cuối năm, ban tổ chức câu lạc bộ em yêu thích bộ môn đã thưởng 210
quyển vở cho câu lạc bộ môn Toán, Văn, Anh theo tỉ lệ 6, 5, 4. Hỏi mỗi câu lạc bộ đã nhận
được bao nhiêu quyển vở?
Câu 34: Ba phân xưởng cùng được giao sản xuất số lượng sản phẩm bằng nhau. Phân xưởng I hoàn
thành công việc trong 6 ngày, phân xưởng II hoàn thành công việc trong 8 ngày, phân xưởng
III hoàn thành công việc trong 9 ngày.
Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu công nhân, biết cả ba phân xưởng có tổng số 145 công
nhân và năng suất làm việc của các công nhân là như nhau.
Câu 35: Ba đội máy xúc cùng làm ba khối lượng đất như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc
trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công
việc trong 4 ngày. Hỏi số máy của mỗi đội? Biết tổng số máy của đội thứ hai và đội thứ ba là
14 máy và năng suất của các máy là như nhau.
Câu 36: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2; 4; 6. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi
nếu tổng số tiền lãi là 600 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng?

Aplusedu.vn Page | 3
Bài tập dành cho người chăm chỉ
Câu 37: Hai đội công nhân được giao làm hai khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất có 15
người, đội thứ hai có 12 người (các công nhân làm việc với năng suất như nhau).
Hỏi thời gian mỗi đội làm để hoàn thành công việc đó, biết đội thứ nhất cần ít hơn đội thứ
hai là 3 giờ?
Câu 38: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 8 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ ba hoàn thành
công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng số máy đội thứ ba nhiều
hơn số máy đội thứ hai là 8 máy và các máy có năng suất như nhau.
Câu 39: Trong đợt thi đua “Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam”, số hoa điểm tốt của 3 lớp 7A, 7B,
7C lần lượt tỉ lệ với 15: 17: 16. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp trong đợt thi đua, biết rằng
tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7B và 7C nhiều hơn số hoa điểm tốt của lớp 7A là 270 hoa
điểm tốt.
Câu 40: Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được
lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của lớp 7B và 7C trồng được nhiều hơn của lớp 7A là
15 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 41: Cho độ dài ba cạnh một tam giác lần lượt tỉ lệ nghịch với 2; 3 và 6. Tính chu vi của tam giác
đó biết hiệu độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất là 6cm.
Câu 42: Có ba máy bơm cùng bơm nước vào ba bể có thể tích bằng nhau (lúc đầu tất cả các bể đều
không có nước). Mỗi giờ máy thứ nhất, máy thứ hai, máy thứ ba bơm được lần lượt là
6 m3 , 10 m3 , 9 m3 . Thời gian bơm đầy bể của máy thứ hai ít hơn máy thứ nhất là 2 giờ. Tính
thời gian của từng máy để bơm đầy bể.
Câu 43: Tìm độ dài mỗi cạnh của một tam giác, biết tam giác đó có chu vi bằng 94 cm và các chiều
1 1 1
cao của nó tỉ lệ nghịch với ; ; .
3 4 5
Câu 44: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây
ba lớp trồng được tỉ lệ với các số 3; 5; 2. Tính số cây của mỗi lớp trồng được, biết lớp 7A1
trồng được ít hơn lớp 7A2 là 50 cây.
Câu 45: Bốn đội máy san đất làm bốn khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày, đội thứ tư trong 12
ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng cả bốn đội có 72 máy?
Câu 46: Có ba kho A, B, C chứa gạo. Số gạo kho A và kho B lần lượt tỉ lệ với 2 và 3. Số gạo kho B
và kho C lần lượt tỉ lệ với 4 và 5. Biết 2 lần số gạo kho C hơn kho A là 220 tấn. Hỏi cả 3
kho có bao nhiêu tấn gạo.
Câu 47: Ba máy bơm nước cùng bơm nước vào một bể nước có dung tích 355 m3 . Biết rằng thời
gian để bơm được 1 m3 nước của ba máy tương ứng là 3 phút, 5 phút, 7 phút. Hỏi mỗi máy
bơm được bao nhiêu m3 nước thì đầy bể?

Aplusedu.vn Page | 4
Bài tập dành cho người chăm chỉ
Câu 48: Ba máy bay cùng bay từ A đến B . Biết thời gian 3 máy bay đi hết quãng đường AB lần
lượt là 3, 7, 11 (giờ). Tính vận tốc mỗi máy bay nếu vận tốc máy bay 1 hơn vận tốc máy bay
2 là 176 km/h.
Câu 49: Hai ô tô cùng phải đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và
thời gian xe thứ nhất đi AB nhiều hơn thời gian xe thứ hai đi là 3 giờ. Tính thời gian mỗi xe
đi từ A đến B.
Câu 50: Nhà trường dự định chia vở viết cho 3 lớp 7A, 7B, 7C theo tỉ lệ số học sinh là 7:6:5. Nhưng
sau đó vì có học sinh thuyên chuyển giữa 3 lớp nên phải chia lại theo tỉ lệ 6:5:4. Như vậy có
lớp đã nhận được ít hơn theo dự định 12 quyển vở. Tính số vở mỗi lớp nhận được.
Câu 51: Ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu để mỗi vòi chảy một mình từ khi bể cạn đến khi bể
đầy thì vòi thứ nhất chảy trong 8 giờ, vòi thứ hai chảy trong 12 giờ và vòi thứ ba chảy trong
15 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy trong một giờ được bao nhiêu m3? Biết cả ba vòi chảy cùng chảy
trong 1 giờ thì được 33 m3.
Câu 52: Người ta xây ba bể nước hình lập phương, có các cạnh tỉ lệ nghịch với 5; 6; 10. Biết tổng thể
tích ba bể là 46000 lít nước. Tìm số đo một cạnh của mỗi bể nước.
Câu 53: Ba lớp 7 A, 7 B, 7 C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba
lớp tỉ lệ với 5; 6;7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4;5; 6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự
định 4 gói tăm. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 54: Trong cùng một thời gian ba công nhân đóng được tất cả 305 thùng hàng. Để đóng được
một thùng hàng người thứ nhất cần 30 phút, người thứ hai cần 40 phút, người thứ ba cần
70 phút.

a)Tính số thùng hàng mỗi người đã đóng được.

b)Tính số giờ mỗi công nhân đã làm.

Câu 55: Số M được chia thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng các lập phương của ba
phần đó là 10728. Hãy tìm số M.
Câu 56: Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch
với 35; 210;12.
Câu 57: Viết 15 số hữu tỉ thành một vòng tròn theo chiều kim đồng hồ sao cho tích hai số bất kì đứng
cạnh nhau bằng 25. Tính tổng của 15 số đó.
7
Câu 58: Tìm ba phân số tối giản biết tổng của chúng bằng 12 , tử số của chúng tỉ lệ với 3; 5; 7,
24
mẫu số tỉ lệ với 2; 3; 4.

Aplusedu.vn Page | 5
Bài tập dành cho người chăm chỉ

TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC. CHỨNG MINH


a b c ab bc ca
Câu 59: Cho   . Tính: P    .
bc c a ab c a b
a b c ab bc ca
Câu 60: Cho   . Tính P    .
bc c a ab 2c 3a 4b
x y z
Câu 61: Cho xyz  1 . Tính giá trị A    .
xy  x  1 yz  y  1 xz  z  1
ab bc ca
Câu 62: Cho các số a, b, c khác 0, thỏa mãn:   .
c a b

a ab b
Tính giá trị của biểu thức A    .
bc c ca

2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
Câu 63: Cho dãy tỉ số bằng nhau:    .
a b c d

ab bc cd d a


Tính giá trị biểu thức M     .
cd d a ab bc

2a  b 2b  c 2c  a
Câu 64: Cho các số a, b, c khác 0, thỏa mãn:   .
c a b
2a  b a 3b
Tính giá trị biểu thức   .
c 2b  c 2c  a
ab bc ca
Câu 65: Cho các số a, b, c đôi một khác nhau và khác 0, thỏa mãn:   .
c a b

 a  b  c 
Tính giá trị biểu thức P   1    1    1   .
 b  c  a 

ab bc ca
Câu 66: Cho các số a, b, c khác 0 thoả mãn:   .
ab bc ca

ab  bc  ca
Tính giá trị của biểu thức: M  .
a2  b2  c2

x y y z 2x  3 y  4z
Câu 67: Cho  và  . Tính giá trị biểu thức M  .
3 4 5 6 3x  4 y  5 z
a c 3a  2b 3c  2d
Câu 68: Cho  . Chứng minh rằng  .
b d 5a  7b 5c  7 d
a1 a2 a3 a
Câu 69: Chứng minh rằng nếu    ...  2021 thì:
a2 a3 a4 a2022

2021
a1  a  a  a  ...  a2021 
 1 2 3  .
a2022  a2  a3  a4  ...  a2022 

Aplusedu.vn Page | 6
Bài tập dành cho người chăm chỉ
3
a b c  abc  a
Câu 70: Cho   . Chứng minh:    .
b c d bcd  d
Câu 71: Cho 4 số a1 , a2 , a3 , a4  0 thỏa mãn a22  a1a3 ; a32  a2 a4 .

a13  a23  a33 a1


Chứng minh: 3  .
a2  a33  a43 a4

Câu 72: Cho 4 số nguyên dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c đồng thời
1 11 1 a c
    . Chứng minh  .
c 2b d  b d

3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z
Câu 73: Cho:   . Chứng minh:   .
4 3 2 2 3 4

x y z
Câu 74: Cho các số a, b, c, x, y , z thỏa mãn a  b  c  a 2  b 2  c 2  1 và   .
a b c

Chứng minh x 2  y 2  z 2   x  y  z  .
2

a 2  b 2 ab a c a d
Câu 75: Cho  với a, b, c, d  0 ; c   d . Chứng minh rằng  hoặc  .
c d
2 2
cd b d b c
ab  ac bc  ba ca  cb
Câu 76: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thoả mãn:  
2 3 4
a b c
Chứng minh rằng:   .
3 5 15
bz  cy cx  az ay  bx
Câu 77: Cho   (với a, b, c  0 ).
a b c

x y z
Chứng minh rằng:   .
a b c

bz  cy cx  az ay  bx
Câu 78: Cho a, b, c, x, y, z là các số khác 0 và   .
a b c

Chứng minh rằng x : y : z  a : b : c .

Câu 79: Cho x, y, z thỏa mãn: x 2  yz , y 2  xz, z 2  xy.

Chứng minh rằng: x  y  z .

a c
Câu 80: Cho tỉ lệ thức   b, d  0; a  c; b   d 
b d
2
 ab  a 2  b2
Chứng minh rằng:    .
cd  c2  d 2

Aplusedu.vn Page | 7
Bài tập dành cho người chăm chỉ
a b c d
Câu 81: Cho a  b  c  d  0 và    .
bcd acd bad cba

2a  5b 2b  5c 2c  5d 2d  5a
Tính giá trị biểu thức P     .
3c  4d 3d  4a 3a  4b 3c  4b

a  b  c a  b  c a  b  c
Câu 82: Cho a, b, c là các số khác 0 sao cho:   .
c b a

( a  b)(b  c)(c  a )
Tính giá trị biểu thức: M  .
abc

a b c
Câu 83: Cho ba số a, b, c dương. Chứng tỏ rằng M    không là số nguyên.
ab bc c a

a b c
Câu 84: Cho a, b, c là 3 số khác 0 và a  b  c  0 thỏa mãn:   .
bc c a ab

bc ca ab


Tính giá trị biểu thức P    .
a b c

Câu 85: Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện:


a bc bc a c a b
a  b  c và   .
c a b
 b   a  c 
Tính giá trị biểu thức: P  1   1  1   .
 a   c  b 
a bc bca ca b
Câu 86: Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn   .
c a b

 b  a  c
Tính giá trị của biểu thức M   1   .  1   .  1   .
 a  c  b

1 a  4b  c b  4c  a c  4a  b
Câu 87: Cho a, b, c thỏa mãn:    .
abc c a b

 a  b  c
Tính giá trị của biểu thức P   2   3   4   .
 b  c  a

1 1 1 1 1
Câu 88: Cho a  b  c  d  2000 và     .
a  b  c b  c  d c  d  a d  a  b 40

a b c d
Tính giá trị của biểu thức P     .
bcd cd  a d ab abc

ab bc
Câu 89: Cho ab , bc ( c  0 ) là các số có hai chữ số thỏa mãn điều kiện:  .
ab bc

Chứng minh rằng: b 2  ac .

Aplusedu.vn Page | 8
Bài tập dành cho người chăm chỉ
Câu 90: Cho x, y, z , t là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh:

x y z t
P    có giá trị không phải là số tự nhiên.
x y  z x yt y  z t x z t

x y z t
Câu 91: Cho    .
y  z t z t  x t  x y x y  z

x y y  z z t t  x
Chứng minh rằng P     có giá trị nguyên.
z t t  x x y y  z

a b bc c a
Câu 92: Cho các số a, b, c  0 và   .
3 4 5

Tính giá trị của biểu thức M  10 a  b  7 c  2023.

a  2b  c b  2c  a c  2a  b
Câu 93: Cho a, b, c  0 và a  b  c    .
c a b

 a  b  c
Tính giá trị biểu thức P   2    2    2   .
 b  c  a

3 2 1
Câu 94: Cho các số a, b, c thỏa mãn   .
ab bc ca

a  b  2022c
Tính giá trị biểu thức P  .
a  b  2023c

a c 2a  3b 2c  3d
Câu 95: Cho tỉ lệ thức:  . Chứng minh rằng:  .
b d 2a  3b 2c  3d
ab 3 bc 4 ca abc
Câu 96: Cho các phân số  ,  ,  3. Rút gọn phân số T  .
a  2b 2 b  2c 3 c  2a ab  bc  ca
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
Câu 97: Cho   Chứng minh:   .
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 98: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn a  b  c  d  25 .

c d
Tìm giá trị lớn nhất của M   .
b a

2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z


Câu 99: Cho dãy tỉ số bằng nhau   . Chứng minh:   .
a 2b 3c a 2b 3c
a b c
Câu 100: Cho ba số dương 0  a  b  c  1 . Chứng minh rằng:    2.
bc  1 ac  1 ab  1

---HẾT---

Aplusedu.vn Page | 9

You might also like