Professional Documents
Culture Documents
Đề Nha Chu
Đề Nha Chu
A. Bàn chải có chiều dài 3cm, rộng 1cm, cao 1cm, có từ 4-6 báng long
B. Bàn chải răng có 2 loại: bàn chải loại cứng và loại mềm
C. Loại bàn chải thông dụng có thể thích hợp cho tất cả bệnh nhân
D. Bàn chải loại cứng được làm bằng ni lông đường kính trên 0,5mm
E. Bàn chải loại mềm có đường kính lông bàn chải dưới 0,5 mm
A. Việc sử dụng phương pháp chải răng thích hợp sẽ giúp làm sạch mảng bám răng hoàn
toàn
B. Việc chải răng nên bắt đầu từ các răng cửa giữa trên và dưới sau đó đến các răng cối
theo thứ tự phần hàm
C. Nên chia cung hàm thành từng đoạn nhỏ , di chuyên bàn chải để tránh bỏ sót
D. 1 ngày nên chải răng ngay sau ăn (3-4 lần ), mỗi lần 4-5 phút
E. Tuân thủ phương pháp chải răng đúng kĩ thuật giúp kiểm soát mảng bám hiểu quả trên
tất cả bệnh nhân
A. Làm sạch mặt nhai đúng cách là đặt lông bàn chải 70-90 độ so với mặt nhai
B. Vi khuẩn , mảnh vụn thức ăn, tế bào biểu mô tróc vảy ở lưng lưỡi phải được loiaj bỏ
bằng rơ miệng bằng gạc
C. Nên súc miệng sau chải răng hay sau khi sử dụng 1 phương tiện làm sạch nào khác
D. Chấn thương do sử dụng phương pháp chải răng không đúng cách có thể ảnh hưởng
đến răng, xương ổ răng và mô mềm
E. Chấn thương do chải răng chủ yếu là do sử dụng phương pháp chải răng k đúng
64. Yếu tố nào đóng vai trò then chốt trong cơ chế bảo vệ nướu:
A. Phản ứng viêm sớm và nhanh nhờ vào tính thấn của biểu mô bám dính
B. Hiệu quả làm sạch của nước bọt
C. Sự hiện diện của các kháng thể trong dịch nướu
D. Lớp sừng hóa dày trên bề mặt biểu mô
E. Sự bong vảy và làm mới liên tục của lớp sừng hóa trên bề mặt biểu mô
65. Quan sát hình vẽ và xđ khoảng sinh học
A. Các nhánh răng trên của thần kinh dưới ổ mặt phân phối cho nướu mặt trong của răng
cửa hàm trên
B. Thần kinh răng trên chi phối cảm giác cho mặt ngoài răng cối lớn hàm trên
C. Thần kinh lưỡi chi phối cho nướu mặt lưỡi nhóm răng trước hàm dưới
D. Thần kinh cằm và thần kinh miệng chi phối cho nướu mặt ngoài hàm dưới
E. Thần kinh ở nướu chi phối cảm giác xúc giác
69. Cách xác định đường tiếp nối niêm mạc, chọn câu đúng :
A. Có thể xác định theo 3 cách : chức năng, giải phẫu , hóa mô
B. Niêm mạc nướu có màu đỏ đạm, còn niêm mạc xương ổ có màu lấm tấm da cam
C. Khi nhuộm màu bằng dung dịch Iodine Schiller, niêm mạc xương ổ không bị nhuộm màu
D. A và B đúng
E. A và C đúng
70. “ Đây là thành phần của dây chằng nha chu, đi theo hướng có sợi collagen, có liên quan giữa
số lượng tải lực đặt lên răng’’, phát biểu trên mô tả sợi nào :
A. Sợi sharpey
B. Sợi xuyên
C. Sợi oxytalan
D. Sợi kháng bazo
E. Sợi collagen
71. Đặc điểm của các tế bào trong xương ổ răng, chọn câu đúng :
A. Tạo cốt bào có nguồn gốc từ các tế bào mầm tạo màu
B. Khi có kích thích , các tế bào tiền thân sẽ biệt hóa thành tạo cốt bào
C. Tạo cốt bào chế tiết ra khuôn vô cơ cho xương, sau đó tự vùi mình vào đó , và biệt hóa
thành tế bào xương
D. Hủy cốt bào là tế bào duy nhất có khả năng tiêu xương
E. Hoạt động của ba loại tế bào xương này không chịu sự chi phối của các yếu tố tăng
trưởng
A. Sự bền vững của xương ổ răng tùy thuộc vào khối lựng của phần xương đặc
B. Bờ xương ổ răng luôn giữ 1 khoảng cách không thay đổi so với đường nối men- cement
1-2 mm
C. Hình dáng, kích thước, vị trí và chức năng của răng quyết định hình thái XOR
D. A và B đúng
E. D và C đúng
A. XOR là mô nha chu ổn định nhất với các kích thích bên trong và bên ngoài
B. XOR thay đổi bởi 2 quá trình điều chỉnh và tân tạo
C. Trạng thái sinh lý của xương ổ tùy thuộc vào tuổi tác và chức năng
D. Các thay đổi về hình thái học của xương xảy ra sau khi mọc răng
E. Chức năng càng tăng thì xương càng được tăng trưởng
76. Sinh lí DCNC thay đổi như thế nào khi tuổi tăng, chọn câu sai :
A. Tăng cung cấp máu, độ đàn hồi, khả năng sửa chữa
B. Tăng số lượng nguyên bào sợi
C. Tăng tổng hợp collagen
D. Tăng sản xuất khung hưu cơ
E. Tăng số sợi elastic
77. Tổ chức sợi tham gia vào chức năng nào của DCNC
A. Cement bào
B. Nguyên bào ngà
C. Tạo cốt bào
D. Cốt bào
E. Đại thực bào
81. Trên hình vẽ trên, mũi tên B đánh dấu nhóm sợi nào:
A. Nhóm ngang
B. Nhóm nghiêng
C. Nhóm mào xương ổ
D. Nhóm nướu
E. Nhóm xuyên vách
82. Đặc điểm cement răng, chọn câu đúng:
A. Là phần khoáng hóa của dây chằng nha chu, ít khoáng hóa hơn men, ngà và xương
B. Có nồng độ Fluoride cao nhất trong các mô khoáng
C. Vô mạch, không có thần kinh và hệ.. (Chưa đọc tới không rõ hệ gì :))
D. A và B đúng
E. B và C đúng
A. Thành phần vô cơ chiếm thể tích lớn hơn thành phần hữu cơ
B. Thành phần tế bào gồm có: nguyên bào tạo cement, tế bào cement và tế bào sợi
C. Sợi Sharpey do nguyên bào tạo cement tạo ra
D. Sợi collagen nội sinh do nguyên bào sợi tạo ra
E. Các Sợi collagen tạo nên khung hữu cơ của cement
85. “Loại cement này hình thành trong quá trình phát triển chân răng, trước khi răng mọc đủ
chiều cao mặt phẳng nhai” Phát biểu này đúng với loại cement nào?
A. Cement có tế bào
B. Cement thứ phát
C. Cement trung gian
D. Cement không tế bào
E. Cement sợi hỗn hợp
87. Bất thường về cement nào có liên quan đến thiếu hụt enzyme alkaline phosphatase trong
máu hoặc mô:
A. Sỏi cement
B. Quá sản cement
C. Thiếu sản cement
D. Rách cement
E. Cứng khớp
88. Bệnh toàn thân kết hợp với hiện tượng mất bám dính ở mô nha chu thường có khuyết điểm
về:
89. Hội chứng nào không liên quan tới viêm nha chu tiền dậy thì:
90. Mối liên quan giữa bệnh loãng xương và bệnh nha chu:
A. Tình trạng thiếu xương/loãng xương làm tăng nguy cơ hình thành túi nha chu
B. Mối liên hệ rõ rang và phổ biến ở các trường hợp VNC ở phụ nữ tiền mãn kinh
C. Loãng xương và bệnh nha chu do nhiều nguyên nhân giống nhau: uống rượu, hút thuốc
lá, cường estrogen,…
D. B, C đúng
E. A,C đúng
91. Bệnh Viêm nha chu không phải là yếu tố nguy cơ cho bệnh toàn thân nào:
A. Loãng xương
B. Aizhemer
C. Stress
D. Hội chứng COPD
E. Đái tháo đường
92. Chọn phát biểu đúng về liên quan giữa bệnh nha chu và bệnh toàn thân:
A. Vi khuẩn, độc tố vi khuẩn từ mô nha chu bệnh thâm nhiễm vào hệ tuần hoàn, gây nên
một số bệnh toàn thân
B. Nguyên tắc chung điều trị là ưu tiên điều trị bệnh toàn thân
C. Tất cả các chủng vi khuẩn trong bệnh nha chu được tìm thấy ở bệnh toàn thân
D. Chuẩn đoán mối liên quan giữa bệnh toàn thân và bệnh nha chu có thể trì hoãn sau khi
điều tri tình trạng nướu ổn định
E. Bệnh toàn thân biểu hiện ra bệnh ở mô nha chu là mối liên hệ thường gặp nhất
93. Cơ chế tác động của vi khuẩn ở miệng trong bệnh lý nhiễm khuẩn đường hô hấp:
A. Vi khuẩn gây bệnh ở miệng có thể bị hít vào phổi gây nhiễm trùng phổi
B. Các protein của bệnh nha chu có trong nước bọt có thể làm thay đổi bề mặt của màng
nhầy giúp vi khuẩn tập trung và bám dính
C. Cytokine có nguồn gốc từ bệnh nha chu có thể làm hư hỏng lớp màng nhầy của đường
hô hấp, tạo điều kiện các vi khuẩn gây nhiễm
D. Các protein của bệnh nha chu phá hủy lớp màng mỏng nước bọt bao quanh mầm bệnh,
giúp vi khuẩn vào bề mặt đường hô hấp
E. Các độc tố của vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào bề mặt của màng nhầy của biểu mô hô
hấp.
94. Theo AAP (1999) bệnh nha chu phân thành…….loại chính
100. Liệt kê các phân loại chính của bệnh nha chu (trả lười 94-100 mặt sau bài làm/ đề ghi
vậy không phải đánh thiếu <3 )