Professional Documents
Culture Documents
De Thi Tot Nghiep THPT 2021 Mon Toan Lan 1 Ma de 102
De Thi Tot Nghiep THPT 2021 Mon Toan Lan 1 Ma de 102
com
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 102
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
5
Câu 1. Trên khoảng (0; ) , đạo hàm của hàm số y x 4 là
4 94 4 1 5 1 5 1
A. X B. x 4 C. X 4 D. x 4 .
9 5 4 4
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
3 3 1 3
A. a . B. 3a 3 C. a . D. a 3
2 3
4 4
Câu 3. Nếu
1
f ( x)dx 6 và
1
g ( x)dx 5 thì 14[ f ( x) g ( x)] bằng
A. 1 . B. 11 . C. 1 . D. 11 .
Câu 4. Tập xác định của hàmsố y 7 x là
A. \{0} . B. [0; ) . C. (0; ) . D. .
Câu 5. Cho hàmsố y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
A. (1;1) B. (;0) . C. (0;1) . D. (0; ) .
Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì n 5 , công thức nào dưới đây đúng?
n! 5! n! (n 5)!
A. An B. An C. An
5 5 5
D. An
5
. . . .
5!(n 5)! (n 5)! (n 5)! n!
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
x3
A. f ( x)dx x 2 3 x C B. f ( x)dx
3
3x C .
f ( x)dx x 3x C . f ( x)dx 2 x C .
3
C. D.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. Z 3 3 2i B. z4 3 2i . C. z1 3 2i . D. z2 3 2i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x 5 y z 3 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của ( P )?
A. n 2 (2;5;1) B. n1 (2;5;1) C. n 4 (2;5; 1) D. n3 (2; 5;1)
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4; 1;3) . Tọa độ vectơ OA là
A. (4;1;3) B. (4; 1;3) C. ( 4;1; 3) D. (4;1;3) .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 B. y 2 x 4 4 x 2 1 C. y x3 3 x 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 16. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 B. 9 C. . D. 4 .
4
Câu 17. Cho a 0 và a 1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 B. C. D. 3 .
3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 cat trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 .
Câu 19. Cho hai số phức z 5 2i và w 1 - 4i . Số phức z w bằng
A. 6 2i B. 4 6i C. 6 2i D. 4 6i .
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) e 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
f ( x)dx e f ( x)dx e
x 1
A. C B.
x
xC .
C. f ( x) dx e xC. D. f ( x)dx e C .
x x
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
Câu 21. Cho hàm số y f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 30. Trên không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;1) và B (2;1;3) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 2 x y 2 z 11 0 B. 2 x y 2 z 2 0 .
C. 2 x y 4 z 4 0 D. 2 x y 4 z 17 0 .
Câu 31. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. B. . C. D. .
6 30 5 5
Câu 32. Cho số phức thỏa mãn iz 6 5i . Số phức liên hợp của là
z z
A. Z 5 6i B. Z 5 6i C. Z 5 6i D. Z 5 6i
xa
Câu 33. Biết hàm số y (a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào
x 1
dưới đây là đúng?
A. X 2 . B. X 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
3 3 2
A. a . B. a C. Зa. D. 3 2a
2 2
2
Câu 37. Nếu
0
f ( x)dx 3 thì (Tex translation failed) bằng
A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 5 .
Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a log 2 b 8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
A. a 3 b 64 B. a 3b 256 C. a 3b 64 D. a 3 b 256
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
x
x 2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 9 log 2 ( x 30) 5 0?
A. 30 B. Vô số. C. 31 . D. 29 .
2 x 1 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 2 khi x 1
F (0) 2 . Giá trị của F (1) 2 F (2) bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11 D. 6
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f ( x )) 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 3. D. 6 .
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn∣ z 1 và n1 2.Khi z iw 6 - 8i đạt giá trị nhỏ nhất,∣ z u \}
bằng
221 29
A. 5 B. C. 3 . D.
5 5
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) x 3 ax 2 bx C với a, b, C là các số thựC. Biết hàm số
g ( x) f ( x) f ( x) f ( x) có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y và y 1 bằng
g ( x) 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 C. 3ln 2 D. ln 2
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD A BC D có đáy là hình vuông, BD 4a , góc giữa hai mặt
phẳng ABD và ( ABCD) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhậtbằng
16 3 3 16 3 3
A. a B. 48 3a 3 C. a D. 16 3a 3
9 3
1
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 4 thỏa mãn 273 x xy (1 xy ) 2712 x ?
2
3
A. 27 . B. 15 C. 12 D. 14 .
x 1 y Z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
( P ) : 2 x y z 3 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P) là đường thẳng có phương trình
x 1 y z 1 x+1 y z-1 x-1 y z+1 x-1 y z+1
A. . B. = = . C. = = . D. = = .
4 5 13 3 -5 1 3 -5 1 4 5 13
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Câu 47. Cắt hình nón () bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 60 ta
được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của () bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 D. 2 13 a 2
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2(m 1) z m 2 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 5 ?
A. 2 B. 3 . C. 1 D. 4
Câu 49. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 8) x 9 , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
dương của tham số m để hàmsố g ( x) f x 6 x m có ít nhất 3 điểm ac trị?
3
A. 5 B. 8 . C. 6 D. 7 .
Câu 50. Trong không gian, cho hai điểm A(1; 3; 2) và B (2;1; 3) . Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN 1 . Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng
A. 17 B. 41 . C. 37 D. 61 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-D 5-A 6-A 7-C 8-C 9-C 10-A
11-B 12-D 13-A 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D 19-C 20-C
21-D 22-D 23-C 24-D 25-C 26-A 27-D 28-B 29-B 30-B
31-A 32-C 33-C 34-B 35-B 36-C 37-B 38-B 39-C 40-A
41-B 42-B 43-A 44-C 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-C
Câu 1. C
54 5 14
x x
4
Câu 2. D
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V B h 3a a a .
2 3
3 3
Câu 3. D
14[ f ( x) g ( x)] 14 f ( x)dx 14 g ( x)dx 6 (5) 11
Câu 4. D
Câu 5. A
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y f (1) 3 .
Câu 6. A
Công thức diện tích mặt cầu: S 4 R 2
Câu 7. C
Phương trình của d đi qua M (2; 2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5; 2; 3) là:
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
x 2 5t
y 2 2t z 1
z 1 3
Câu 8. C
(n 5)!
Câu 10. A
Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là V (4a)3 64a 3 .
Câu 11. B
x3
f ( x)dx x 2 3 dx
3
3x C
Câu 12. D
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn của số phức z2 3 2i .
Câu 13. A
Ta có ( P ) : 2 x 5 y z 3 0 VTPT là n2 ( 2;5;1) .
Câu 14. B
Ta có OA (4; 1;3)
Câu 15. D
Đây là đồ thị hàm số bậc 4 với hệ số a 0 .
Câu 16. D
12
Ta có u2 u1 q q 4
3
Câu 17. B
1 1
log a 3 a log a a
3 3
Câu 18. D
Giả sử y x 4 2 x 2 3C.
Gọi (C ) Oy M x0 ; y0 x0 0 y0 3
Vậy đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Câu 19. C
Ta có : z w (5 2i ) (1 4i) 6 2i
Câu 20. C
Ta có : f ( x)dx e 1 dx e x C
x x
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Câu 21. D
Dựa vào bảng xét dấu suy ra đạo hàm của hàm y f ( x ) đổi dấu 4 lần nên hàm số đã cho có 4 điểm cực
trị.
Câu 22. D
3 3
0
2 f ( x)dx 2 f ( x) dx 2 3 6
0
Câu 23. C
x 1 x 1
Ta có: lim y lim (hoặc lim y lim .
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2
Vậy x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 24. D
Mặt cầu (S) có tâm I (0; 2;1) và bán kính bằng 2 có phương trình là
x 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 4
Câu 25. C
Ta có: z 6 2i có phần thực là 6 .
Câu 26. A
Ta có: 2 5 x log 2 5
x
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Ta có: AB (2;1; 2) .
Mặt phẳng đi qua A(0;0;1) và vuông góc với AB nên nhận AB (2;1; 2) làm vectơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng là: 2( x 0) 1( y 0) 2( z 1) 0 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 31. A
3
Lấy ngau nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có C10 cách.
3
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có C6 cách
C63 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là P .
C103 6
Câu 32. C
- Ta có: iz 6 5i z 5 6i Z 5 6i
Câu 33. C
Tập xác định D \{1} .
Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàmsố nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Do đó y 0x 1 .
Câu 34. B
Đường thẳng đi qua M (2;1; 1) và vuông góc với (P) nhận VTPT n (1; 3; 2) của ( P) làm VTCP nên
x 2 y 1 z 1
có phương trình là: .
1 3 2
Câu 35. B
x 0
Ta có y 3 x 6 x y 0 . Ta đang xét trên đoạn [2;1] nên loại x 2 . Ta có
2
x 2
f (2) 21; f (0) 1; f (1) 3 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2;1]
là 1 , tại x 0 .
Câu 36. C
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
Câu 38. B
3 3
3
Ta có log 2 a log 2 b 8 log 2 a b 8 a b 2 256
8
Vậy a 3 b 256 .
Câu 39. C
x
x2
Xét hàm số: f ( x) 3 9 log 2 ( x 30) 5 , với x 30 .
3 x 2 9 x 0 3x 32 x
2
x 2
Cho: f ( x ) 0 x 0
log 2 ( x 30) 5 0 x 30 2
5
Ta có bảng xét dấu như sau:
30 x 0
Suy ra f ( x ) 0
x 2
Mặt khác x nên x {29; 28; 27;; 2; 1;0; 2} .
Vậy có 31 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 40. A
Tập xác định: D .
Với x 1 hay x 1 thì hàm số f ( x) là hàm đa thức nên liên tục.
Mặt khác: xlim
1 x 1
f ( x ) lim1 3x 2 2 1; lim f ( x) lim(2
x 1 x 1
x 1) 1 .
Ta có: xlim f ( x) lim f ( x) f (1) 1 nên hàmsố f ( x) liên tục tại điểm x 1 .
1 x 1
f ( x)dx (2 x 1)dx x x C
2
Với x 1 thì 1
x 1 thì f ( x)dx 3 x 2 dx x 2 x C
2 3
Với 2
Mà F (0) 2 nên C2 2 .
x 2 x C1 khi x 1
Khi đó F ( x) 3
x 2x 2 khi x 1
Đồng thời F ( x) cũng liên tục trên nên: lim F ( x) lim F ( x) F (1) 1 C1 1 Do đó
x 1 x 1
x 2 x 1 khi x 1
F ( x) 3
x 2 x 2 khi x 1
x 2 x 1 khi x 1
Do đó F ( x) 3
x 2 x 2 khi x 1
Vậy: F (1) 2 F (2) 3 2.3 9 .
Câu 41. B
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
f ( x) a (a 1)
Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x ) suy ra f ( f ( x)) 1 f ( x) 0
f ( x) b(1 b 2)
TH1
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
Câu 43. A
Ta có: f ( x) x3 ax 2 bx c f ( x) 3x 2 2ax b; f ( x) 6 x 2a và f ( x) 6 .
f ( x)
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y và y 1 là:
g ( x) 6
f ( x)
1 f ( x ) g ( x) 6
g ( x) 6
x3 ax 2 bx c x3 ax 2 bx c 3x 2 2ax b (6 x 2a ) 6
3 x 2 (2a 6) x 2a b 6 0(*)
Gọi 2 nghiệm của phương trình (*) là x1 và x2 .
Nhận xét: g ( x) f ( x) f ( x) f ( x)
g ( x) f ( x ) f ( x) f ( x )
g ( x) 3 x 2 2ax b (6 x 2a) 6 3 x 2 (2a 6) x 2 a b 6
x x1
g ( x) 0
x x2
f ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là
g ( x) 6
f ( x)
x xx f ( x) g ( x) 6 x2 g ( x)
x
S 1dx dx dx | ln | g ( x) G x2∣
x1 g ( x ) 6 g ( x) 6 g ( x) 6
x1 x1 1
| ln | g x2 6 | ln | g x1 6‖ ln 8 ln 2 2 ln 2
Câu 44. C
1
- Gọi O là tâm của đáy ABCD OA BD và OA BD 2a .
2
A A ( ABCD) A A BD BD A AO . Do đó góc giữa ABD và mặt phẳng
( ABCD) là góc AOA AOA 30
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
2a 3
- Tam giác A\prime OA vuông tại A có A A OA tan AOA .
3
2a 3 16 3 3
Vậy VABCD. A BCD 8a 2 a
3 3
Câu 45. D
2
xy 12 x
Xét f ( x ) 273 x (1 xy ) .
Áp dụng bất đẳng thức: a x x(a 1) 1 , ta có
f ( x ) 26 3 x 2 xy 12 x 1 (1 xy ) 78 x 2 (25 y 312) x 0, y 13
Do đó y 12 .
2
12 x x 0
y 0 273 x 1 3 x 2 12 x 0
x 4
y 3 xy 1 VP 0 (loại)
y 1, y 2 : thỏa mãn
Xét y 0 có f (4) 27 4 y (1 4 y) 0, y 0 và
1 y
f f ( x) 3 y 11 1 0, y {1; 2;;12}
3 3
1
Do đó phương trình f ( x ) 0 có nghiệm x ; 4 , y {1; 2;;12}
3
Vậy y {2; 1;0;1; 2;;12} .
Câu 46. A
Đường thẳng d qua điểm A(1;0;1) và có véc-tơ chỉ phương u d (1;1; 2) .
Mặt phẳng ( P) có véc-tơ pháp tuyến n P ) (2;1; 1) .
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với ( P) , khi đó (Q) có một véc-tơ pháp tuyến là
n ( Q ) u d , n( P ) (3;5; 1)
Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (Q) suy ra là hình chiếu của d trên ( P) .
Khi đó có một véc-tơ chỉ phương là u n P , n(Q) (4;5;13) .
Ta có A d (Q ) A (Q ) và dễ thấy tọa độ A thỏa phương trình ( P ) A ( P) .Do đó A .
x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng là .
4 5 13
Câu 47.A
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
4 2
a 7
Vậy diện tích xung quanh của hình nón () là S xq R 2a 7 a 2
2
Câu 48. B
Cách 1. Ta có (m 1) 2 m 2 2m 1 .
1 1
Nếu 0 m thì phương trình có nghiệm z1 z2 (không thỏa mãn).
2 2
1
Nếu 0 m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 m 1 2m 1 và
2
z2 m 1 2m 1
4 m 0
Trường hợp 1. z1 5 m 1 2m 1 5 2m 1 4 m
2m 1 (4 m)
2
m 4
m 4 m 4 m 5 10
2 m 5 10
2 m 1 (4 m ) 2
m 10 m 15 0 m 5 10
m l 2
m 1 2m 1 5
Trường hợp 2. z2 5 | m 1 2m 1 | 5
m 1 2m 1 5
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
m 4
m 1 2m 1 5 2m 1 m 4
2m 1 (m 4)
2
m 4
2 m 5 10
m 10m 15 0
m 6
m 1 2m 1 5 2m 1 m 6
2m 1 (m 6)
2
m 6
2 (vô nghiệm).
m 10m 35 0
1
Nếu 0 m thì phương trình ban đầu có hai nghiệmphức z1 , z2 và z1 z2 5
2
m 5 (Loai)
Theo giả thiết, ta có z1 z2 z1 z2 25 m 25
2
.
m 5
Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2. Đặt z0 x yi ( x, y ) là nghiệm của phương trình ban đầu.
Theo giả thiết, ta có z0 5 x y 25(1) .
2 2
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
3
3
Hàm số g ( x) f x 6 x m có ít nhất 3 điểm cực trị khi phương trình f x 6 x m 0 có ít nhất
hai nghiệm khác 0 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi 8 m 0 hay m 8 . Kết hợp điều kiện m nguyên
dương ta đượC m {1; 2;3;7} . Vậy có 7 giá trị của m thoả mãn.
Cách 2:
Nhận thấy hàm g ( x) f x 2
6 | x | m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Để hàm
g ( x) f x 3 6 x m có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số
h( x) f x 3 6 x m có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tức
h( x ) 3x 2 6 f x 3 3 x m 0 có nghiệm dương hay
x 3 3x m 8 x 3 3 x 8 m
3 3
x 3 x m 3 x 3 x 3 m có nghiệm dương.
x 3 3 x m 3 x 3 3 x 3 m
Ta có bảng biến thiên
m 0
Từ bảng biến thiên suy ra 0 m8.
m 8
Câu 50. C
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18