Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 159

hí hí

Đề mới
Câu 1. Để xây dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện các
bước
(1)Thiết kế giao diện, (2) Viết code, (3) Tạo thủ tạo tục xử lý sự kiện, (4)
Thiết lập giá trị thuộc tính của các đối tượng giao diện. Ta nên thực hiện các bước
trên theo thứ tự nào?

 D. (1), (3), (2), (4)


 B. (1), (3), (4), (2)
 *C. (1), (4), (3), (2)
 A. (1), (2), (3), (4)

Câu 2. Làm việc với các Control (điều khiển) thông qua:

 B. Các phương thức (Methods)


 A. Các thuộc tính (Properties)
 C. Các sự kiện (Event)
 *D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 3. Các thuộc tính của control là:

 C. Những sự cố mà control sẽ thông báo cho chúng ta biết khi nó xảy ra với
control
 B. Những gì control thực hiện được, tức là những khả năng của nó.
 D. Tất cả phương án nêu trên
 *A. Tập hợp các đặc tính của control mà ta có thể ấn định lúc thiết kế hay
chạy chương trình

Câu 4. Thủ tục Submain() là:

 C. Thủ tục chính trong Class


 *A. Một thủ tục đặc biệt trong Module có thể kích hoạt sau khi chạy project
 D. Thủ tục do người dùng tự quy định
 B. Thủ tục chính trong Form

Câu 5: Để chỉnh sửa thuộc tính của các điều khiển ta sử dụng cửa sổ nào sau đây?

 D. Immediate
 *A. Properties
 C.Form Designer
 B. Project Explorer

Câu 6: Cho biết phát biểu nào sau đây sai vể cách viết lệnh trong VB:

 A. Lệnh trong VB có thể là lệnh đơn hoặc lệnh ghép


 B. Nhiều lệnh có thể ở trên cùng 1 dòng, ngăn cách giữa hai lệnh là dấu hai
chấm.
 *D. Các lệnh trong VB cách nhau bởi dấu chấm phẩy
 C. Tách 1 lệnh ra 2 dòng văn bản bằng cách dùng ký tự “_” ở cuối dòng thứ
nhất.

Câu 7: Giả sử có giá trị x=10. Câu lệnh nào sau đây sẽ in kết quả textbox có tên là
txtKetQua:

 D. txtKetQua.x=10
 A. txtKetQua.Print(x)
 B. Print(x.KetQua)
 *C. txtKetQua.Text=str(x)

Câu 8: Khi lưu một project trong Visual Basic, có bao nhiêu file sẽ được lưu?

 D. Tất cả đều đúng


 C. 2
 *A. Nhiều hơn 1
 B. 1

Câu 9. Tên biến, tên hằng, tên chương trình con KHÔNG sử dụng ký tự nào sau
đây?

 C. Chữ số
 D. Chữ in thường
 *A. Dấu cách
 B. Chữ in hoa

Câu 10. Cú pháp khai báo biến nào sau đây là đúng.

 *A. Dim songay As Integer


 C. Dim a = 3, b As Integer
 B. Integer songay
 D. Public SoNgay =6 as Integer

Câu 11: Khi đang viết lệnh trong Form, người lập trình muốn gọi hàm TinhTong()
ở trong một Module thì hàm trong Module phải được khai báo như sau:

 B. Private Function TinhTong() as Long


 D. Private Sub TinhTong() as Long
 *C. Public Function TinhTong() as Long
 A. Dim Function TinhTong() as Long

Câu 12. Để bẫy lỗi trong Visual Basic, có thể dùng các cấu trúc điều khiển

 A. Try….catch
 B. On error resume next
 C. On error goto <nhãn>
 *D. Dùng On error resume next hoặc On error goto <nhãn>

Câu 13. Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau đây:

 C. pow(x,y)
 B. exp(x,y)
 D. một hàm khác
 *A. x ^ y

Câu 14. Để lấy căn bậc 2 của một số n ta dùng hàm nào sau đây

 B. sqrt(n)
 *A. sqr(n)
 C. pow(n,2)
 D. exp(n)

Câu 15. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần dư, cách viết
nào đúng

 *C. a mod b
 B. a / b
 D. a \ b
 A. a % b
Câu 18. Khai báo tường minh là:

 B. Khai báo biến với từ khoá Public


 C. Khai báo biến với từ khoá Static
 *A. Khai báo Option Explicit trong phần Declarations của mô-đun
 D. Không cần khai báo trước khi sử dụng biến.

Câu 19. Khai báo biến với từ khoá Public

 *A. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
 C. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động trong mô-đun đó.
 B. Biến đó hết tác dụng khi thủ tục chấm dứt, nhưng giá trị của nó vẫn được
giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi trong lần sau.
 D. Biến đó được dùng cho mọi ứng dụng

Câu 20. Khai báo biến cục bộ với từ khoá Static

 C. Biến đó được dùng cho mọi ứng dụng


 *A. Biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt, nhưng giá trị của nó vẫn được
giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi trong lần sau.
 B. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động trong thủ tục đó.
 D. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động của toàn ứng dụng

Câu 21. Muốn khai báo một hằng trong VB sử dụng khoá nào?

 *A. Dim <tên hằng> = <giá trị>


 B. Const <tên hằng> = <giá trị>
 D. Dim <tên hằng> = <biểu thức>
 C. Private <tên hằng> = = <giá trị>

Câu 22 Khai báo mảng như sau: Dim ArrName(2) as Integer. Hỏi Mảng ArrName
có bao nhiêu phần tử.

 C. 1
 *A.3
 D. Một giá trị khác
 B.2

Câu 23. Trong VB, để truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cách viết nào đúng?
 D. Tất cả điều sai
 C. A[2]
 A. A[3]
 *B. A(2)

Câu 24. Khai báo một mảng trong Module như sau:
Option Explicit
Dim a(n) As Integer
Khi đó mảng a là:

 *C. a là một mảng các số nguyên và được dùng toàn cục


 A. Mảng a gồm n phần tử ở toàn cục
 B. Mảng a gồm n phần tử cục bộ
 D. Cú pháp câu lệnh khai báo sai

Câu 25. Một thủ tục nhapmang() viết trong Module, khi muốn sử dụng thủ tục đó
ta sử dụng cách gọi nào trong các cách sau:

 *B. Call nhapmang


 A. Use nhapmang()
 D. Nhapmang()
 C. Call nhapmang()

Câu 26. Hàm để chuyển đổi biến Str từ kiểu chuỗi ngày tháng sang kiểu dữ liệu
ngày tháng ta dùng hàm

 C. Convert.ToDate(Str)
 A. ConverDATE(Str)
 *D. CDATE(Str)
 B. Date(Str)

Câu 27. Muốn chuyển một biến kiểu xâu (string) chứa các ký tự số sang dạng số
kiểu integer ta sử dụng hàm:

 B. change integer(<tên biến>)


 D. asc(<tên biến>)
 *A. cint(<tên biến>)
 C. chr(<tên biến>)
Câu 28. Để di chuyển nút lệnh có tên cmdMove sang vị trí mới cách nào đúng
trong cách sau:
Cách 1:
cmdMove.Left=100
cmdMove.Top=100
Cách 2:
cmdMove.Move 100,100&

 D. Cả hai cách đều sai


 *C. Cả 2 cách đều đúng
 A. Cách 1
 B. Cách 2

Câu 29. Trong VB, Cho đoạn chương trình sau:


(1) Dim intchay As Integer
(2) Private Sub Form_Load()
(3) intchay=10
(4) End Sub
(5) Private Sub cmdtinh_click()
(6) Dim intchay As Integer
(7) Dim i, S As Integer
(8) for i = 0 To intchay
(9) S= S + i
(10) Next
(11) MsgBox S
(12) End Sub
Kết quả câu thông báo sẽ cho là:

 B. 10
 D. Tất cả điều sai
 *A. 0
 C. 2

Câu 30. Trong VB, Cho đoạn chương trình sau:


(1) Dim intchay As Integer
( (2) Private Sub Form_Load()
( (3) intchay=10
(4) End Sub
( (5) Private Sub cmdtinh_click()
(6) Dim intchay As Integer
(7) Dim i, S As Integer
(8) for i = 0 To intchay
(9) S= S + i
(10) Next
(11) MsgBox S
(12) End Sub
Nếu thay câu lệnh (8) thành For i=4 To intchay Step -1 thì kết quả là

 B. 6
 *C. 10
 A.7
 D. giá trị khác

Câu 31. Trong VB, Cho đoạn chương trình sau:


(1) Dim intchay As Integer
(2) Private Sub Form_Load()
(3) intchay=10
(4) End Sub
(5) Private Sub cmdtinh_click()
(6) Dim intchay As Integer
(7) Dim i, S As Integer
(8) for i = 0 To intchay
(9) S= S + i
(10) Next
(11) MsgBox S
(12) End Sub
Nếu bỏ câu lệnh (6) thì kết quả sẽ là bao nhiêu ?

 *B. 55
 D. Tất cả đều sai
 C. 100
 A. 35

Câu 32. Trong VB, cho đoạn lệnh sau:


Private Sub Hienthi()
If “2” <= “3” And (5 mod 2=0) Then
MsgBox “Ban Dung”
Else
MsgBox “Ban sai”
End if
End sub
Cho biết kết quả khi gọi thủ tục trên là gì :

 B. Ban Dung
 D. Tất cả sai.
 A. Thông báo lỗi.
 *C. Ban sai

Câu 33. Cho đoạn chương trình sau


Function Hieucacso( n as Integer)
Dim S,I as Integer
S=0: i=1
Do While i<=n
i=i+1 ‘(1)
S= S + i ‘(2)
Loop
Hieucacso=s
End Function
Nếu gọi hàm Msgbox Hieucacso(5) thì kết quả là

 *C. 20
 B. 15
 A. 25
 D. Thông báo lỗi, phải viết là Msgbox str(Hieucacso(5))

Câu 34. Cho đoạn chương trình sau


Function Hieucacso( n as Integer)
Dim S,I as Integer
S=0: i=1
Do While i<=n
i=i+1 ‘(1)
S= S + i ‘(2)
Loop
Hieucacso=s
End Function
Nếu bỏ dòng lệnh (1) thì khi gọi hàm Hieucacso(5) lỗi gì xảy ra là:

 B. Lỗi kiểu dữ liệu


 *A. Treo máy vì vòng lặp không dừng
 C. Lỗi khác
 D. Không có lỗi

Câu 35. Cho đoạn chương trình sau


Function Hieucacso( n as Integer)
Dim S,I as Integer
S=0: i=1
Do While i<=n
i=i+1 ‘(1)
S= S + i ‘(2)
Loop
Hieucacso=s
End Function
Nếu hoán vị câu lệnh (1) và (2) thì kết quả của giá trị hàm có thay đổi gì không?

 D. Kết quả sẽ không thay đổi gì


 C. Treo máy vì lặp vô hạn
 *A. Kết quả sẽ thay đổi
 B. Bị báo lỗi

Câu 36. Trong câu lệnh For nếu ta bỏ đi từ khoá next thì

 B. Câu lệnh luôn được xem là đúng (vòng lặp vô tận)


 D. Câu lệnh lặp vô hạn
 A. Không ảnh hưởng gì đến câu lệnh mỗi lần lặp tăng 1 đơn vị
 *C. Câu lệnh for sai

Câu 37. Cấu trúc nào sau đây có số bước lặp xác định.

 B. Do while…Loop
 D. Do…Loop until
 *A. For … Next
 C. Do until….Loop

Câu 38. Trong câu lệnh Do While (điều kiện) Loop, vòng lặp chỉ thoát khi biểu
thức điều kiện

 *B. có giá trị sai


 C. có giá trị 1
 A. có giá trị đúng
 D. có giá trị 0
Câu 39. Câu lệnh Do Loop while (điều kiện), khối lệnh bên trong thực hiện lệnh:

 *A. ít nhất 1 lần


 C. tất cả điều đúng
 B. nhiều nhất 1 lần
 D. ít nhất là 0

Câu 40. Trong câu lệnh Do until (điều kiện) Loop, vòng lặp chỉ thoát khi biểu thức
điều kiện:

 *B. có giá trị đúng


 D. có giá trị 0
 A. có gía trị sai
 C. có giá trị 1

Câu 41. Lệnh Exit For dùng để

 *B. Thoát khỏi vòng lặp For


 C. Dùng để thoát khỏi While
 A. Dùng để thoát khỏi hàm
 D. Không có lệnh này trong VB

Câu 42. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Dim x, y, m as integer
x=1:m=0
While x <= 5
Wend
y = x ^ 2 : m = m + y : Print y + “ “
x=x+1

 B. 2 4 6 8 10
 D. 3 4 5 6 72
 *A. 1 4 9 16 25
 C. 1 4 6 9 25

Câu 43. Cho đoạn chương trình sau:


Private Sub Doiso()
Dim bytX as Byte, intY as Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng:

 D. Các câu trên đều sai


 A.Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ
 *B.Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy (Run-time error)
 C.Chương trình vẫn chạy được

Câu 44. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Public Sub ABC(x As Long)
For i = x To 2 Step -1
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x = 4 : ABC x : msgbox x
End Sub

 D. VB báo chương trình có lỗi.


 A. 4
 *C. 24
 B. 12

Câu 46. Cho biết chương trình sau sẽ in ra những giá trị gì?
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y As Byte = 4, Optional z As
Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
End sub

 C. 14 và 11
 B. 12 và 14
 *A. 11 và 14
 D. Các câu a, b, c đều sai.
Câu 47. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? :
Sub qqq(x As Integer, ParamArray y())
Dim Sum AsInteger
For i = 0 To x - 1
Sum=Sum + y(i)
Next i
Print Sum
End Sub
Private Sub Command1_Click()
qqq 3, 4, 2, 6
End Sub

 *C. 12
 B. 9
 D. Các câu a, b, c đều sai.
 A. 15

Câu 48. Cho chương trình sau:


(1) Private Function A(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte
(2) A = m + n
(3) End Function
(4) Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte)
(5) Dim x As Byte, y As Byte
(6) x = A(d, e)
(7) y = A(d)
(8) End Sub
Chọn câu phát biểu ĐÚNG

 *C. Tại dòng (4), d và e là tham số hình thức


 B. Dòng lệnh (7) sai cú pháp
 D. Tại dòng (6), d và e là tham số hình thức
 A. Dòng lệnh (1) định nghĩa Function A sai cú pháp

Câu 49. Cho chương trình sau:


(1) Private Function A(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte
(2) A = m + n
(3) End Function
(4) Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte)
(5) Dim x As Byte, y As Byte
(6) x = A(d, e)
(7) y = A(d)
(8) End Sub
Cơ chế truyền tham số của Function A là:

 D. m và n đều truyền bằng tham số giá trị mặc định


 *B. n truyền bằng tham số giá trị mặc định, m truyền bằng giá trị
 A. m truyền bằng tham số giá trị mặc định, n truyền bằng giá trị
 C. m và n đều truyền bằng giá trị

Câu 50. Cho chương trình sau:


(1) Private Function A(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte
(2) A = m + n
(3) End Function
(4) Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte)
(5) Dim x As Byte, y As Byte
(6) x = A(d, e)
(7) y = A(d)
(8) End Sub
Ở dòng (1), nếu thay Optional bằng Byval thì:

 A. Dòng lệnh (6) sai cú pháp


 D. Dòng lệnh (2) sai
 *B. Dòng lệnh (7) sai cú pháp
 C. Dòng lệnh (4) sai

Câu 51. Cho vòng lặp:


Do Call TinhToan Loop Until Tri > 13
Vòng lặp nào sau đây tương đương vòng lặp trên?

 D. Do Call TinhToan Loop While Not Not (Tri >13)


 C. Do Call TinhToan Loop While Not (Tri <=13)
 *B. Do Call TinhToan Loop While Tri >13
 A. Do Call TinhToan Loop While Tri <=13

Câu 52. Cho đọan chương trình sau:


Public Sub Inso()
Dim x As Integer, y As Integer
For x = 1 To 9
For y = 1 To 9
If x + y = 10 Then
Print x * 10 + y
Exit For
End If
Next y
Next x
End Sub
Đọan chương trình trên có chức năng:

 D. Các câu a, b, c đều sai


 *B. In ra các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 10
 A. In ra tất cả các số từ 1 đến 99
 C. In ra các số từ 10 đến 99

Câu 53. Cho đọan chương trình sau:


Public Sub Inso()
Dim x As Integer, y As Integer
For x = 1 To 9
For y = 1 To 9
If x + y = 10 Then
Print x * 10 + y
Exit For
End If
Next y Next x
End Sub
Nếu bỏ dòng lệnh (7) Exit For thì:

 *C. Kết quả in ra không đổi nhưng thời gian chạy chương trình lâu hơn.
 D. Các câu a, b, c đều sai
 A. Kết quả in ra sẽ khác so với trước lúc chưa bỏ
 B. Đọan chương trình sẽ báo lỗi cú pháp

Câu 54. Cho đọan chương trình sau:


Public Sub Inso()
Dim x As Integer, y As Integer
For x = 1 To 9
For y = 1 To 9
If x + y = 10 Then
Print x * 10 + y
Exit For
End If
Next y
Next x
End Sub
Nếu thay dòng lệnh (7) bằng Exit Sub thì:

 *A. Kết quả sẽ in ra số 19


 B. Không in ra số nào cả
 D. Không thay thế được
 C. Kết quả in ra không thay đổi

Câu 55. Cho thủ tục sau:


Private Sub Vidu()
Dim a As Integer
For i = 5 to 1 Step - 1
a =a + i * i
next i
End Sub
Chọn menu Debug, chọn Add Wacth, nhập biểu thức là a rồi chọn điều kiện dừng
“Break when value changes”
Khi đoạn lệnh trên được chạy, sự thực thi sẽ dừng ở dòng lệnh nào:

 *D. Dòng 5
 A. Dòng 2
 B. Dòng 3
 C. Dòng 4

Câu 56. Cho thủ tục sau:


Private Sub Vidu()
Dim a As Integer
For i = 5 to 1 Step - 1
a =a + i * i
next i
End Sub
Chọn menu Debug, chọn Add Wacth, nhập biểu thức là a rồi chọn điều kiện dừng
“Break when value changes”
Khi dừng lại theo điều kiện dừng ở trên giá trị của biến a sẽ là:

 B. 5
 *C. 25
 D. Tất cả đều sai
 A. 0

Câu 57. Hàm RGB(RValue,GValue,BValue) dùng để làm gì?"

 D. Tự tạo màu riêng trong bảng màu được hiển thị bởi đối tượng
CommonDialog
 B. Lấy màu nền cho Form
 *A. Tạo ra một màu sắc theo tỉ lệ Red-Green-Blue
 C. Lấy màu nền cho TextBox

Câu 58. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy đoạn chương trình :
X = “” ‘chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")
X = X + VarX
Next
Print X

 C. three
 B. two
 *D. one two three
 A. one

Câu 59. Cho biết kết quả của câu lệnh sau:
Str = “ Truong cao dang” ’///khoảng cách giữa 2 từ là 1 dấu cách
Str = LTrim(str)
Msgbox Len(Str)

 B. 22
 D.17
 *A. 15
 C. 16

Câu 60. Cho đoạn chương trình sau:


Str = “Truong cao dang”
Function ChuHoa(ByVal s As String) As String
Mid(s, 1, 1) = UCase(Mid(s, 1, 1))
For i = 1 To Len(s)
If Mid(s, i, 1) = " " Then Mid(s, i + 1, 1) = UCase(Mid(s, i + 1, 1))
Next
ChuHoa = s
End Function
Cho biết ý nghĩa hàm trên (hàm ChuHoa):

 *A. Biến đổi ký tự đầu mỗi từ trong chuỗi thành chữ hoa.
 C. Biến đổi một chuỗi thành chuỗi toàn chữ thường.
 D. Tất cả đều sai.
 B. Biến đổi một chuỗi thành chuỗi toàn chữ hoa.

Câu 61. Cho đoạn chương trình sau:


Str = “Truong cao dang”
Function ChuHoa(ByVal s As String) As String
Mid(s, 1, 1) = UCase(Mid(s, 1, 1))
For i = 1 To Len(s)
If Mid(s, i, 1) = " " Then Mid(s, i + 1, 1) = UCase(Mid(s, i + 1, 1))
Next
ChuHoa = s
End Function
Cho biết kết quả của câu lệnh – MsgBox ChuHoa(Str)

 B. TRUONG CAO DANG


 *A. Truong Cao Dang
 C. truong cao dang
 D. Tất cả sai.

Câu 62. Cho đoạn chương trình sau:


Str = “Truong cao dang”
Function ChuHoa(ByVal s As String) As String
Mid(s, 1, 1) = UCase(Mid(s, 1, 1))
For i = 1 To Len(s)
If Mid(s, i, 1) = " " Then Mid(s, i + 1, 1) = UCase(Mid(s, i + 1, 1))
Next
ChuHoa = s
End Function
Câu lệnh Mid(s, 1, 1) = UCase(Mid(s, 1, 1)) trong đoạn chương trình trên có ý
nghĩa là:

 C. Biến chuỗi thành chữ hoa


 *B. Biến ký tự đầu của chuỗi là chữ hoa
 D. Loại bỏ các khoảng trắng dư thừa.
 A. Lấy ký tự đầu của chuỗi
Câu 63. Để kiểm tra chuỗi s có phải là chuỗi số hay không? Ta sử dụng hàm sau:

 *A. IsNumeric (s).


 C. Val (s)
 D. Tất cả đều đúng.
 B. IsNumber (s)

Câu 64. Cho đoạn chương trình sau:


(1) Public Function CountLeter(ByVal S As String) As Integer
(2) Dim i, Tong As Integer
(3) Dim Chuoi As String
(4) Chuoi = S & Space(1)
(5) For i = 1 To Len(Chuoi)
(6) If Mid(Chuoi, i, 1) <> Space(1) And Mid(Chuoi, i + 1, 1) = Space(1) Then
(7) Tong = Tong + 1
(8) End If
(9) Next
(10) CountLeter = Tong
(11) End Function
Cho biết ý nghĩa của hàm trên

 C. Đếm số ký tự của một chuỗi nhập vào (kể cả khoảng trắng)


 *A. Đếm số từ của một chuỗi nhập vào
 D. Tất cả đều sai
 B. Đếm số khoảng trắng của một chuỗi nhập vào

Câu 65. Cho đoạn chương trình sau:


(1) Public Function CountLeter(ByVal S As String) As Integer(2) Dim i, Tong As
Integer
(3) Dim Chuoi As String
(4) Chuoi = S & Space(1)
(5) For i = 1 To Len(Chuoi)
(6) If Mid(Chuoi, i, 1) <> Space(1) And Mid(Chuoi, i + 1, 1) = Space(1) Then
(7) Tong = Tong + 1
(8) End If
(9) Next
(10) CountLeter = Tong
(11) End Function
Cho biết ý nghĩa của câu lệnh Chuoi = S & Space(1) của hàm trên
 *B. Chèn vào phía sau chuỗi S một ký tự rỗng
 A. Chèn thêm một ký tự số vào trong chuỗi S
 C. Chèn thêm một ký tự vào cuối chuỗi S
 D. Tất cả đều đúng.

Câu 66. Cho biết kết quả của biến m trong đoạn lệnh sau
Str = “ Truong cao dang”
m = CountLeter (Str)

 *A. 3
 C. 15
 B. 2
 D. 16

Câu 67. Cho biết ý nghĩa của hàm InStr(Start, chuoi1, chuoi 2)

 D. Ghép chuỗi 2 và sau chuỗi 1


 A. Hàm thay chuỗi 2 trong chuỗi 1
 C. Hàm thay chuỗi 1 thành chuỗi 2
 *B. Tìm vị trí chuỗi 2 trong chuỗi 1 nếu có trả về vị trí chuỗi con

Câu 68. Thuộc tính quyết định các thành phần của cửa sổ (như thanh tiêu đề, nút
phóng to thu nhỏ...) mà một Form sẽ có là:

 B. Enable
 C. Height
 *A. BorderStyle
 D. Width

Câu 69. Để Form không thể co giãn và không thể dùng nút phóng to hoặc thu nhỏ,
khi chọn giá trị cho thuộc tính BorderStyle của Form, cần phải chọn:

 C. 2 - Sizable
 A. 0 - None
 D. 3 - Fixed Dialog
 *B. 1 - Fixed Single

Câu 70. Muốn một ứng dụng khi thực thi Form sẽ có độ lớn toàn màn hình trong
cửa sổ thuộc tính chọn dòng window state và chọn một trong các giá trị sau, hãy
chọn câu trả lời đúng.
 A. Window state chọn 0
 *C. Window state chọn 2
 B. Window state chọn 1
 D. Window state chọn 3

Câu 71. Các câu lệnh nằm trong thủ tục nào sẽ được kích hoạt đầu tiên ngay sau
khi chạy Form:

 *D. Form_load()
 B. Form_Drag()
 A. Form_click()
 C. Form_MouseUp()

Câu 72. Trong Project có nhiều form (Mutiple), khi chạy ứng dụng muốn hiển thị
form có tên là frmMain thì thiết lập form đó là:

 C. Start from
 D. Tất cả sai.
 A. init form.
 *B. Start up form.

Câu 73. Để hiển thị một form1 ở dạng Modal, ta viết:

 B. Form1.Load
 *A. form1.Show vbmodal
 C. Load Form1
 D. form1.hide

Câu 74. Khi làm việc với Project có nhiều Form, ta dùng phương thức nào để hiển
thị Form?

 C. ShowForm
 *A. Show
 B. Open
 D. OpenForm

Câu 75. Để ẩn một Form ta dùng phương thức nào?

 D. Quit
 *C. Hide
 A. Close
 B. Exit

Câu 76. Để tạo hệ thống menu cho Form, chọn thao tác nào sau đây:

 B. Vào menu Tools, chọn Menu Editor…


 *D. Tất cả đáp án đều đúng
 A. Nhấn chuột phải vào Form, chọn Menu Editor
 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E

Câu 77. Sắp xếp thứ tự ưu tiên của các sự kiện trên form

 D. Form_Load,Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload
 C. Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload,Form_Load
 *A. Form_Initialize,Form_Load,Form_Activate,Form_QueryUnload
 B. Form_Initialize,Form_Activate,Form_QueryUnload,Form_Load

Câu 78. Điều khiển nào hiển thị chuỗi ký tự không đổi trên biểu mẫu

 D. CheckBox
 B. TextBox
 *A. Label
 C. CommandButton

Câu 79. Điều khiển nào dùng trình bày văn bản, nhưng cũng cho phép người sử
dụng sửa đổi hay thêm mới văn bản

 D. CheckBox
 B. Label
 *A. TextBox
 C. CommandButton

Câu 80. Điều khiển nào hiển thị hình ảnh đồ hoạ trên biểu mẫu nhưng không thể
làm nơi chứa

 A. Image
 D. Line
 B. PictureBox
 *C. Shape
Câu 81. Điều khiển nào hiển thị hình ảnh trên biểu mẫu và có thể dùng làm nơi
chứa.

 *C. PictureBox
 B. DirListBox
 A. Image
 D. OLE

Câu 82. Điều khiển nào cho phép người sử dụng cuộn dọc qua một điều khiển chứa
dữ liệu khác

 *A. VscrollBar
 C. OLE Container
 B. HscrollBar
 D. SSTab

Câu 83. Điều khiển nào cho phép người dùng sử dụng cuộn ngang qua một điều
khiển chứa dữ liệu khác

 *A. HscrollBar
 C. VscrollBar
 B. OLE Container
 E. DirListBox

Câu 84. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn từ danh sách các phần tử:

 *A. ListBox
 B. DriveListBox
 D. FileListBox
 C. ComboBox

Câu 85. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn một thư mục

 B. DriveListBox
 D. ListBox
 *A. DirListBox
 C. FileListBox

Câu 86. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn ổ đĩa
 B. FileListBox
 D. ComboBox
 *A. DriveListBox
 C. ListBox

Câu 87. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn từ danh sách các chọn lựa
hay nhập liệu mới

 D. FileListBox
 *A. ComboBox
 B. ListBox
 C. DriveListBox

Câu 88. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả
năng nào đó

 B. ComboBox
 C. OptionButton
 *A. CheckBox
 D. CommandButton

Câu 89. Khi muốn canh chỉnh (trái, phải, giữa) các điều khiển, cách thức nào sau
đây đúng :

 B. Tools / Align
 C. Cả hai câu đúng
 *A. Fomat/ Align
 D. Cả 2 câu sai.

Câu 90. Trong thủ tục Form_Load(), có câu lệnh:


Set a=Form1.Controls.Add(“VB.CommandButton”,”nut”)
a.Visible = True
a.Caption = “Nut lenh 1”
Khi chạy Form, trên Form sẽ xuất hiện đối tượng nào?

 D. Không xuất hiện đối tượng nào


 C. CommandButton có tên là Nut
 B. TextBox
 *A. CommandButton có tên là Nut lenh 1
Câu 91. Thuộc tính nào sau đây của đối tượng Text Box cấm người dùng nhập dữ
liệu vào Text Box từ bàn phím khi chạy chương trình.

 B. Alignment
 C. Focus
 *A. Locked
 D. Disabled

Câu 92. Cho đối tượng Textbox có tên là TxtNam có thuộc tính Index là 0. Câu
lệnh truy xuất nào sau đây đúng nhất.

 *C. TxtNam.Item(0)
 A. TxtNam.text
 B. TxtNam(1).Text
 D. Tất cả đều sai

Câu 93. Có 1 checkbox tên là chkName, 1 texbox tên là TxtName, 1 Option Button
tên là
OptName. Chọn câu lệnh nào sau là sai?

 C. OptName.Value=False
 *A. ChkName.Value=True
 B. TxtName.Text=” ”
 D. TxtName.Text=”Nam”

Câu 94. Cho một đối tượng Image Control để hiển thị hình ảnh lớn hết cả Image
thì ta sẽ chọn thuộc tính nào sau đây.

 A. Appearane = True
 D. Visible=False
 *B. Stretch=True
 C. BorderStyle=1

Câu 95. Để thay đổi màu của dòng chữ trong textbox có tên – TxtName thành màu
đỏ, ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau :

 D. txt.Name.FillColor=VbRed
 C. TxtName.BackColor = vbRed
 *B. TxtName.ForeColor = vbRed
 A. TxtName.FontBold=vbRed
Câu 96. Trong Form VB sử dụng một Text Box nhập số điện thoại là ký tự số
không nhập ký tự chữ. Vậy để bắt lỗi khi nhập dữ liệu từ bàn phím vào Form thì
chúng ta viết một đoạn chương trình bắt lỗi tại sự kiện nào dưới đây.

 C. Click
 A. DoubleClick
 B. Change
 *D. KeyPress

Câu 97. Chọn phát biểu sai khi sử dụng điều khiển Combobox:

 *D. Để thêm các phần tử vào ComboBox trong khi thiết kế, ta thêm các
phần tử tại thuộc tính ItemData.
 A. Thuộc tính name được tạo mặc định khi đưa điều khiển ComboBox vào
form là Combo1.
 B. Thuộc tính Style có 3 giá trị: 0-Dropdown Combo, 1-Simple Combo, 2-
Dropdown List.
 C. Để thêm các phần tử vào ComboBox trong khi thiết kế, ta thêm các phần
tử tại thuộc tính List.

Câu 98. Muốn chọn (bôi đen) phần tử thứ 2 trong Listbox tên là List1 thì bạn viết
câu lệnh như thế nào?

 *A. list1.ListIndex=1
 B. list1.ListIndex=2
 C. list1.ListIndex(1)
 D. list1.ListIndex(2)

Câu 99. Chọn phát biểu đúng nhất (với LstName là tên của ListBox)

 A. LstName.AddItem TxtNhap.text
 C. LstName.AddItem “thuy”
 *D. Tất cả đều đúng
 B. LstName.List(1) = TxtNhap.Text

Câu 100. Viết câu lệnh để xóa textbox txtCompany và label lblCustomer rỗng và
để con trỏ tập trung về txtCompany, cách viết nào đúng?

 B. txtcompany =” ”, lblCustomer.Text =” ”, txtCompany.SetFocus


 C. txtcompany.Text =” ”, lblCustomer.Text =” ”, lblCustomer.SetFocus
 D. Tất cả đều sai
 *A. txtcompany.Text =” ”, lblCustomer.Caption =” ”, txtCompany.SetFocus

Câu 101. Có 3 điều khiển Checkbox, Image, Lable với tên tương ứng là ChkPrint,
ImgDrawing và lblLocation, chọn câu giải thích đúng nhất cho các câu lệnh sau :
ChkPrint.value=1, ImgDrawing.Visible=False, lblLocation.BorderStyle=1

 B. Check box không được chọn, hình không hiển thị, nhãn có khung bình
thường (Normal)
 A. Check box được chọn, hình được hiển thị, nhãn có khung bên ngoài
(Fixed single)
 *C. Check box được chọn, hình không được hiển thị, nhãn có khung bên
ngoài (Fixed single)

Câu 102. Phương thức LoadPicture của đối tượng Picture dùng để làm gì?

 *A. Dùng để đưa một bức ảnh vào trong đối tượng Picture trên Form
 C. Dùng để mở một tệp ảnh
 B. Dùng để chèn một picture
 D. Không tồn tại phương thức này trong VB

Câu 103. Giả sử có một ListBox có tên: lstMess, để đếm số phần tử ta viết:

 D. Tất cả đúng.
 *C. lstMess.ListCount
 A. lstMess.Count
 B. LbtMessList

Câu 104. Ta có 1 Listbox tên là Lstdanhsach, 1 textbox tên là TxtTen, 1 combox


tên là
CmbPhai, 1 Option Button tên là OptChon. Chọn câu lệnh nào sai?

 B. TxtTen.Text = “Hao”
 D. CmbPhai.Text =”Nam”
 C. OptChon.Value=False
 *A. Lstdanhsach.Caption=” Danh Sach”

Câu 105. Khi thực hiện lệnh :


If MsgBox("Hello", vbQuestion + vbYesNoCancel, "Note") = vbYes Then
MsgBox "Bạn chọn Yes"
Nếu người dùng chọn nút Yes, thì sẽ xuất hiện thông báo có dòng chữ :

 C. Không có thông báo gì


 A. Hello
 *D. Bạn chọn Yes
 B. Note

Câu 106. Câu lệnh MsgBox "Hello", vbInformation + vbYesNo, "note" sẽ hiển thị
hộp thoại :

 B. Chỉ có nút OK
 D. Hiển thị biểu tượng là dấu chấm than.
 *A. Có 2 nút chọn Yes và No
 C. Lỗi vì không thể viết vbInformation + vbYesNo

Câu 109. Để đưa điều khiển tạo thanh công cụ vào ToolBox, ta thực hiện thao tác
nào:

 A. Project/Reference/Microsoft Window Common Control 6.0, sau đó nhấn


OK.
 B. Project/Components…/Controls/Toolbar, sau đó nhấn OK.
 *C. Project/Components…/Controls/Microsoft Window Common Control
6.0, sau đó nhấn OK.
 D. Điều khiển tạo thanh công cụ đã có sẵn trên hộp Toolbox.

Câu 110. Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 nằm trong bộ lập trình nào:

 B. Visual Studio 2016


 *A. Visual Studio 6.0
 C. Visual Basic .NET
 D. Visual Studio .NET

Phần chú ý
Câu số 1: Để thêm một phần tử itemX vào cuối danh sách của một đối tượng List
ta sử dụng lệnh?

 A) List.AddItem (List.listcount,”ItemX”)
 C) List.AddItem (“ItemX”,List.listcount)
 *B) List.AddItem “ItemX”
 D) List.AddItem (0,”ItemX”)

Câu số 2: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì text1 hiển thị giá trị
gì? (Thuộc tính Multiline của text1 có giá trị là false)
Private Sub Command1_Click()
Dim TextStr
TextStr ='' bau oi thuong lay bi cung'' & vbCrLf & ''tuy rang khac giong nhung
chung mot gian''
Text1.Text = TextStr
End Sub

 D) Chỉ hiện Câu thơ thứ hai.


 A) Chỉ Hiện Câu thơ thứ nhất.
 B) Hiện nội dung của hai câu thơ trên hai dòng.
 *C) Hiện nội dung của hai câu thơ trên cùng một dòng.

Câu số 3: Hãy cho biết câu nào sau đây đúng cho đoạn chương trình sau?
Private Sub Doiso()
Dim bytX as Byte, intY as Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub

 C) chương trình vẫn chạy được.


 *B) chương trình sẽ báo lỗi khi chạy.
 D) Các đáp án khác đều sai.
 A) chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.

Câu số 4: Đoạn chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 4
For j = 1 To 4
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub

 B) 18.
 C) 36.
 D) 9.
 *A) 100.

Câu số 5: Khai báo sau là khai báo kiểu gì?


type Hocsinh
SBD: string
Hoten:string
Diem: byte
end;
dim hs as hocsinh

 *C) Kiểu mẩu tin.


 A) không kiểu.
 B) Kiểu mảng.
 D) Kiểu đối tượng.

Câu số 6: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau đây sẽ cho
kết quả P là bao nhiêu sau khi chạy?
P=0
For I = 1 To 10
If I Mod 2 = 0 Then
P = P + A(I)
End If
Next
MsgBox P

 A) Tổng giá trị các phần tử của mảng.


 B) Tổng giá trị các phần tử lẻ của mảng.
 D) Tổng giá trị các phần tử chẵn của mảng.
 *C) Tổng giá trị các phần tử ở vị trí chẵn của mảng.

Câu số 7: Hãy cho biết dạng cú pháp không hợp lệ của lệnh Exit trong VB?

 A) Exit For.
 *B) Exit If.
 D) Exit Property.
 C) Exit Sub.

Câu số 8: Những tên biến nào sau đây là khai báo sai?
 *C) 123xy
 D) i%
 A) ab
 B) x!

Câu số 9: Cho biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào ?
Sub qqq(x As Byte, y As Byte) As Byte (0)
Dim Sum As Integer
For i = 1 To x (1)
y = y + i (2)
Next i
Sum = y (3)
End Sub (4)

 *D) Sai dòng (0)


 B) Sai dòng (3)
 A) Sai dòng (1)
 C) Sai dòng (2)

Câu số 10: Thuộc tính nào sau đây của đối tượng Text Box, đặt giá trị là true,
không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào Text Box từ bàn phím khi chạy
chương trình?

 D) RightToLeft.
 B) Enable.
 C) Multiline.
 *A) Locked.

Câu số 11: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì giá trị của text1 là
gì?
Private Sub Command1_Click()
T=0
Dim i
For Each i In Array(12, "a", 5, "b", 21)
If IsObject(i) Then
T=T+i
End If
Next
Print T
End Sub
Trả lời:

 D) 21.
 A) 12.
 B) 5.
 *C) 0.

Câu số 12: Cho biết đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì sau khi chạy?
Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long)
If y < x Then
x=y
ElseIf z < x Then
x=z
End If
MsgBox (x)
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub

 B) 51.
 C) 36.
 *D) 15..
 A) 47.

Câu số 13: Đoạn chương trình sau sẽ cho giá trị của txt2 là bao nhiêu khi txt1=3?
Private Sub CmdtongBP_Click()
Dim i As Integer
Dim n As Long
For i = 1 To txt1
n=n+i*i
Next
txt2.text = n
End Sub

 B) 12
 *A) 14
 D) 10
 C) 13
Câu số 14: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 5
Print Rnd
Next i
End Sub

 *C) In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ.


 D) In ra các số 1, 2, 3, 4,5.
 A) In ra 5 số ngẫu nhiên từ [0,1).
 B) không in gì.

Câu số 26: Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào?


Type as Danhsach '1
HoTen As String '2
NamSinh As DataTime '3
QueQuan As String '4
End Type

 A) Dòng 4
 C) Dòng 3
 B) Dòng 2
 *D) Dòng 1

Câu số 27: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb)


trong cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó 'Câu lệnh:
Rst.open ''select * from sinhvien'',con
Sẽ thực hiện công việc

 B) Mở toàn bộ bảng Sinhvien và đặt vào biến con


 D) 'Câu lệnh sai
 C) không thực hiện việc gì
 *A) Mở toàn bộ bảng Sinhvien và đặt vào biến rst

Câu số 28: Lệnh LOAD có chức năng


 *B) Nạp 1 form (dùng nó để mở 1 Form)
 D) Cho phép đặt lại giờ hệ thống, hay lấy giờ hệ thống
 A) Dùng để tạo một thư mục mới trên đĩa
 C) Chấm dứt chương trình ngay, Tất cả các cửa sổ chương trình đều đóng lại
khi bạn thực hiện thao tác này

Câu số 29: Để xây dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện
các bước (1) thiết kế giao diện, (2) viết Code, (3) tạo thủ tục xử lý sự kiện, (4) thiết
lập giá trị thuộc tính của các đối tượng giao diện. Ta nên thực hiện các bước trên
theo thứ tự nào?

 B) (1), (3), (4), (2)


 *A) (1), (4), (3), (2)
 D) (1), (3), (2), (4)
 C) (1), (2), (3), (4)

Câu số 30: Đoạn chương trình sau cho ra kết qủa gì ?, khi chạy với n = 20:
If n > 100 Then
Print "good1"
ElseIf n > 50 Then
Print "good2"
Else
Print "good3"
End If

 A) good1
 *C) good3
 B) good2
 D) Đoạn chương trình có lỗi

Câu số 31: Khi cần lập trình giao tiếp với người dùng, người lập trình bằng VB nên

 B) Truy xuất trực tiếp phần cứng thiết bị I/O


 *C) Sử dụng các đối tượng giao diện cấp cao đã được định sẵn của VB hay
các ActiveX Control
 A) Sử dụng các hàm giao tiếp của device driver
 D) Sử dụng các đối tượng của Windows như Printer, Screen

Câu số 32: Đoạn chương trình Thực hiện nhiệm vụ gì :


Private Sub Text1_KeyDown(KeyCode As Integer, Shift As Integer)
If (KeyCode >= 112) And (KeyCode <= 123) Then
MsgBox Bạn đang sử dụng hàm: F & Trim(Str(KeyCode - 111))
End If
End Sub

 B) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì kết thúc chương trình
 *C) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 thì đưa ra 1 thông báo
 D) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì thực hiện chức năng từ F1->F12
 A) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì đưa mã ascii của phím tung ứng

Câu số 33: Textbox1 chứa chuỗi ABCDEFGHI, để chọn các ký tự DEFG, bạn
dùng lệnh

 D) Textbox1. Selection(4,3)
 A) Textbox1.Selection(3,4)
 B) Textbox1.Select(4,3)
 *C) Textbox1.Select(3,4)

Câu số 34: Trong khi thiết kế nếu ta nhấn kép vào nút thứ 3 từ trái sang của form
sau thì thủ tục xử lý sự kiện nào được chọn

 B) Sub su_DoubleClick()
 *C) Chưa thể xác định
 A) Sub su_Click()
 D) Sub su_Double_Click()

Câu số 35: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -1
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x = 4 : mmm x : Print x
End Sub

 C) 12
 *B) 24
 D) VB báo chương trình có lỗi
 A) 4

Câu số 36: Để làm nh hiển thị theo kích cỡ của đối tượng Image thì ta sử dụng lệnh
nào?

 *C) Image.Stretch=True
 D) Image.Visible=True
 B) Image.Stretch=False
 A) Image.Visible=True

Câu số 37: Việc in ấn dữ liệu ra máy in trong VB

 D) Tất cả các 'Câu trên đều sai


 B) Rất khó khăn, phức tạp vì phải dùng những lệnh và hàm đặc biệt
 A) Rất khó khăn, phức tạp
 *C) Rất đn gin, dễ dàng vì giống như xuất dữ liệu ra màn hình

Câu số 38: Hàm RGB (Red, Green, Blue) có chức năng gì?

 A) Hàm này có tác dụng đổi 1 số thành 1 chuỗi


 *D) Chọn một màu theo một tỉ lệ nào đó ngoài các màu từ 0 - 15
 B) Hàm tr về chuỗi mới sau khi cắt bỏ các khong trắng bên trái
 C) Hàm tr về chuỗi mới sau khi cắt bỏ các khong trắng

Câu số 39: Cho biết ý nghĩa của từ khóa Is trong câu lệnh Select ...Case...End
Select.

 C) Mô tả một trường hợp của lệnh chọn


 *B) Đặt điều kiện logic trong lệnh chọn
 D) Không có ý nghĩa gì.
 A) Giới hạn số lần chọn

Câu số 40: Tính chất gì của OOP cho phép gim nhẹ công sức định nghĩa kiểu/lớp?

 C) Interface của đối tượng là ni chứa code của đối tượng


 D) Việc dùng các ActiveX Control cũng đơn gin như việc dùng các control
như TextBox, CommandButton
 *B) C a và b đều đúng
 A) Mỗi đối tượng được đặc trưng bằng 2 yếu tố thuộc tính và tác vụ
Câu số 41: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb)
trong cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó 'Câu lệnh:
Rst.open ''select * from sinhvien where Diemtb>=5'',con
Sẽ thực hiện công việc

 A) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến con
 B) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến con
 *D) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến rst
 C) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến rst

Câu số 42: Chọn phát biểu đúng về ActiveX

 *B) Việc dùng các ActiveX Control cũng đơn giản như việc dùng các
control như TextBox, CommandButton
 C) Các ActiveX Control là hệ thống thư việng do Microsoft cung cấp.
 A) Việc dùng các ActiveX Control cho phép chúng ta có thể giải quyết một
công việc mà không cần có kiến thức về công việc đó

Câu số 43: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim a$, b
a = ''12''
b=6
MsgBox a + b
End Sub

 D) chương trình báo lỗi


 A) 8
 B) 126
 *C) 18

Câu số 44: Khi chạy đoạn mã sau, nếu kích vào Form trên màn hình 2 lần thì sẽ
sinh ra
Form mới có tiêu đề nào?
Option Explicit
Public n As Integer
Private Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = ''Day la Form '' & n+1
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
'Tạo form mới
Dim A As New Form1
'Hiển thị form mới
A.Show
End Sub

 *B) Form1
 C) Form2
 A) Form0
 D) Form3

Câu số 45: Có thể truyền tham số cho chương trình con bằng cách nào?

 *D) C hai cách đều đúng


 A) Truyền theo tham biến
 B) Truyền Theo tham trị
 C) C hai cách đều sai

Câu số 46: Cho 'Câu lệnh sau : Open ''D:\btVb.txt'' For Input As #1

 D) Cả 2 đáp án đều sai


 B) Nếu file btVb.txt chưa tồn tại trong ổ đĩa D sẽ bị báo lỗi
 *C) Cả 2 đáp án đều đúng
 A) Mục tiêu của 'Câu lệnh trên là mở file btVb.txt đã có sẳn trong ổ đĩa D để
đọc nội dung của nó

Câu số 47: Thủ tục sau đáp ứng sự kiện gì?


Private Sub Form_MouseUp(Button As Integer, Shift As Integer, X _
As Single, Y As Single)
Dim Code As Integer
Randomize
X = Int(1000 * Rnd)
Y = Int(1000 * Rnd)
CurrentX = X
CurrentY = Y
Print ''Chao''
End Sub

 D) Sự kiện rê chuột
 C) Sự kiện ấn phím chuột
 B) Sự kiện di chuột
 *A) Sự kiện nhấn phím chuột

Câu số 48: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Dim x, y, m as integer
x=1:m=0
While x <= 5
x=x+1:y=x^2
Print y + " "; : m = m + y
Wend

 B) 1 4 9 16 25
 *A) 4 9 16 25 36
 C) 1 4 6 9 25 36
 D) Các đáp án đều sai

Câu số 49: Hàm rnd() trong lập trình VB6.0 được dùng để thực hiện việc gì?

 B) Lấy số ngẫu nhiên trong khoảng 0..10


 *C) Lấy số ngẫu nhiên trong khoảng 0..1
 A) Lấy số ngẫu nhiên trong khoảng 0..100
 D) Làm tròn số

Câu số 50: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P = A(1)
For I = 1 To 10
If P < A(I) Then
P = A(I)
End If
Next
MsgBox P

 C) Giá trị nhỏ nhất của mảng


 B) Giá trị trung bình của mảng
 D) Tổng giá trị của mảng
 *A) Giá trị lớn nhất của mảng

Câu số 51: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Show
a$ = ''chuong_trinh''
Print Mid(a$, Len(a$) - 7)
End Sub

 D) chuong trinh
 B) chuon
 A) chuong
 *C) trinh

Câu số 52: Một Form có tính chất Name là Form1. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng

 A) Form1.Font=TimeNewRoman
 *C) Form1.Font='' TimeNewRoman ''
 D) Form1.Font=Italic
 B) Form1.Font=Bold

Câu số 53: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Public Function nnn(ByVal x As Long)
Dim y As Long
y=x
For i = 2 To y -1
x=x*i
Next
nnn = x
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print nnn(5)
End Sub

 A) 5
 *C) 120
 B) 240
 D) VB báo chương trình có lỗi
Câu số 54: Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng

 *D) Có 1 'Câu sai trong 3 'Câu a, b, c


 C) Tách 1 lệnh ra 2 dòng văn bản bằng cách dùng ký tự "_" ở cuối dòng thứ
1
 A) Một lệnh VB có thể ở trên nhiều dòng văn bản
 B) Nhiều lệnh VB có thể ở trên cùng 1 dòng văn bản

Câu số 55: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb)


trong cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó đoạn lệnh sau sẽ thực hiện việc gì?
Rst.open ''select * from sinhvien'',con
Rst.movelast

 D) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
 C) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên
 *A) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng
 B) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau

Câu số 56: Khai báo một mảng trong Module như sau:
Option Explicit
Dim a(n) As Integer
Khi đó mảng a là:

 *C) a là một mảng các số nguyên và được dùng toàn cục


 A) mảng a gồm n phần tử ở toàn cục
 D) Cú pháp 'Câu lệnh khai báo sai
 B) mảng a gồm n phần tử cục bộ

Câu số 57: Đoạn chương trình sau sẽ hiện kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim a As Integer
Show
a=8
Me.Print Trim(Str$(a)) & a ^ (1 / 3)
End Sub

 B) 84
 A) 80
 D) 88
 *C) 82

Câu số 58: Cơ chế ''override'' liên quan đến tính chất nào của lập trình hướng đối
tượng

 C) Tính bao gộp (aggregation)


 D) C ba 'Câu trên đều đúng
 A) Tính bao đóng (encapsulation)
 *B) Tính thừa kế (inheritance)

Câu số 59: Đối tượng CheckBox nhận giá trị nào cho thuộc tính Value để máy hiểu
rằng hộp check đó đang được chọn?

 *B) 1
 C) Yes
 A) True
 D) False

Câu số 60: kết quả của chương trình sau bằng bao nhiêu?
sub thu ( num as integer)
num=num *2
print num
end sub
private sub form_click()
dim a as integer
a=4
print a
thu a
print a
end sub

 C) 4 4 4
 *D) 4 8 8
 B) 4 6 8
 A) 4 8 4

Câu số 61: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb)


trong cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
sau khi đó đoạn lệnh sau thì trạng thái các thuộc tính BOF và EOF lần lượt sẽ là?
Rst.open ''select * from sinhvien'',con
Rst.movefirst

 D) BOF=True và EOF=True
 *A) BOF=True và EOF=False
 C) BOF=False và EOF=True
 B) BOF=False và EOF=False

Câu số 62: Biến toàn cục trong VB

 C) Có thể được định nghĩa bên trong mỗi thủ tục


 *B) 'Câu a và d đều đúng
 D) Các hàm và thủ tục trong chương trình đều có thể truy xuất được
 A) Có thời gian sống bằng thời gian sống của chương trình

Câu số 63: Có thể truyền tham số cho chương trình con bằng cách nào?

 *D) Cả hai cách đều đúng


 C) Cả hai cách đều sai
 A) Truyền theo tham biến
 B) Truyền Theo tham trị

Câu số 64: Sự khác biệt giữa trình biên dịch (compiler) và trình thông dịch
(interpreter) là:

 *B) Trình biên dịch dịch toàn bộ source code ra mã máy trước khi thi hành
chương trình mã máy tạo được, còn trình thông dịch chuyển từng lệnh
source code ra danh sách lệnh máy rồi thực thi chúng ngay trước khi thông
dịch lệnh source code kế tiếp
 A) Trình thông dịch chạy chương trình hiệu qu hn trình biên dịch
 D) Tất cả các 'Câu trên đều đúng
 C) Trình thông dịch uyển chuyển hơn trình biên dịch vì khi phát hiện lỗi, nó
hiển thị thông báo lỗi rồi chờ người lập trình sửa lỗi trước khi thông dịch lại
lệnh này

Câu số 65: Đoạn lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:


Private Sub Command1_Click()
s=0
Dim i
For Each i In Array(12, 4, 5, 6, 21)
s=s+i
Next
Print s
End Sub

 A) S=0
 B) S=28
 *C) S=48

Câu số 66: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
U = k&i&j
Print u
End Sub

 D) chương trình báo lỗi


 *B) 123
 C) không có kết quả đúng
 A) 6

Câu số 67: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Function ppp(Optional x As Integer = 4, y As Integer = 6)
ppp = x + y
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print ppp(3)
End Sub

 B) 9
 A) 3
 *C) VB báo chương trình có lỗi
 D) 10

Câu số 68: Lệnh Me.Print Format(123.456, ''##.##'') tr lại giá trị bằng bao nhiêu?
 C) 123.456
 A) 120.45
 *D) 123.46#
 B) 12.45

Câu số 70: Trường hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập
trình hướng đối tượng

 *C) Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm
 D) Các đáp án khác đều đúng
 A) Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ
cần biết cách dùng các phương thức
 B) Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó

Câu số 71: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P = A(1)
For I = 1 To 10
If P > A(I) Then
P = A(I)
End If
Next
MsgBox P

 *A) Giá trị nhỏ nhất của mảng


 B) Giá trị trung bình của mảng
 C) Giá trị lớn nhất của mảng
 D) Tổng giá trị của mảng

Câu số 72: Lệnh if nào không bị lỗi (khi thực thi)

 C)
 B
 A) Các đáp án đều sai
 *D)

Câu số 73: Thủ tục sau in kết quả p bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i, j As Integer
Dim p As Integer
p=0
For i = 1 To 4
For j = -1 To 2
p=p+i+j
Next j
Next i
Show
Print p
End Sub

 A) 42
 *D) 48
 C) 46
 B) 44

Câu số 74: Cho đoạn chương trình sau:


Private Sub Doiso()
Dim bytX as Byte, intY as Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
Hãy cho biết Câu nào sau đây đúng

 *B) chương trình sẽ báo lỗi khi chạy


 A) chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ
 D) Các 'Câu trên đều sai
 C) chương trình vẫn chạy được

Câu số 75: Trả về một chuỗi kí tự (kể c không trắng) được cắt từ bên phải của
chuỗi String, số kí tự cắt lấy là n. Ta dùng hàm nào?

 B) Hàm String (Number, Character)


 A) Hàm Space (Number)
 *D) Hàm Right (String,n)
 C) Hàm Left (String,n)

Câu số 77: Trên Form1 có một nút lệnh Command1, khi chạy chương trình sau, thì
trên bề mặt nút lệnh sẽ có thông tin gì?
Sub Form_Load()
Dim A As CommandButton
Set A = Command1
Show
Command1.Caption = ''Tin1 + Tin2''
A.Caption = ''Tin học''
End Sub

 *B) Tin học


 D) không có thông tin nào
 A) Tin1 + Tin2
 C) Command1

Câu số 78: Việc hiệu chỉnh thuộc tính của đối tượng giao diện

 C) Chỉ có thể thực hiện thông qua việc lập trình, không thể thực hiện thông
qua cửa sổ thuộc tính
 B) Chỉ có thể thực hiện trong lúc thiết kế trực quan thông qua cửa sổ thuộc
tính, không thể lập trình để thay đổi giá trị thuộc tính
 *A) Có thể thực hiện thông qua cửa sổ thuộc tính cũng như lập trình
 D) không thể thực hiện được, vì mọi thuộc tính đều đóng, cố định

Câu số 79: Xác định vòng lặp sau có bao nhiêu lần lặp?
Private Sub Form_Load()
Dim s As Single
s=0
Show
Do
s = s + 0.3
Form1.Print s
Loop Until s = 1
End Sub

 C) 3
 A) 1
 *B) Vô số lần
 D) 2

Câu số 80: Để sử dụng một linh kiện phần mềm ta có thể dùng lệnh nào sau đây để
thêm nó vào thanh Toolbox
 A) File.Add Components
 D) Tất cả đều sai
 B) Project.Add Components
 *C) Project.Components

Câu số 81: chương trình sau khi chạy sẽ in kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Text1.FontSize = 30
Set Text1.Font = Me.Font
Text1.FontSize = 12
Me.FontSize = 24
Show
Print Text1.FontSize
End Sub

 B) 44
 *D) 24
 A) 12
 C) 30

Câu số 82: công cụ Datagrid được dùng để?

 *A) Hiển thị dữ liệu trong bảng sau khi đã mở


 B) Hiển thị dữ liệu trong dòng sau khi đã mở
 D) không hiển thị gì cả
 C) Hiển thị dữ liệu trong cột sau khi đã mở

Câu số 83: Hãy cho biết kết quả của HB bằng bao nhiêu? Nếu nhập vào điểm(D)
bằng 8 và hạnh kiểm(HK) bằng C:
Sub Xeploai()
Dim HB As Long
Dim D As Double
Dim HK As String
D = InputBox(''Nhap diem'')
HK = InputBox(''Nhap hanh kiem'')
If HK = "A" Or D >= 8 Then
HB = 1000
Else
HB = 0
End If
MsgBox ''Xep loai '' & HB
End Sub

 *A) 1000
 C) 100
 D) 0
 B) 10

Câu số 84: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào command
(cmdchiahet) và
Text1=12
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua.Text = ''so'' & ch & '' là số đặc biệt ''
Else
Txtketqua.Text = ''So'' & ch & ''không phải là số đặc biệt ''
End If
End Sub

 C) So 12 không phải là số đặc biệt


 *B) So 12 là số đặc biệt
 A) không hiện gì
 D) Tất cả đều sai

Câu số 86: Lập trình cấu trúc được đặc trưng bằng các cấu trúc điều khiển

 A) Tuần tự + Lặp
 C) Lựa chọn + Lặp
 *B) Tuần tự + Lựa chọn + Lặp
 D) Các 'Câu a, b, c đều sai

Câu số 87: Lệnh EXIT FOR có chức năng

 C) Cấu trúc này lặp với số lần biết trước, lặp từ Giá trị đầu đến giá trị cuối
 *A) Thoát khỏi thủ tục mà bất cứ lúc nào mà không cần thực hiện các lệnh
bệnh trong nó
 D) Để làm xuất hiện hoặc ẩn đi sử dụng phương thức SHOW
 B) Chấm dứt chương trình ngay, Tất cả các cửa sổ chương trình đều đóng lại
khi bạn thực hiện thao tác này

Câu số 88: Hàm Format (Value, format) có chức năng gì?

 *B) Hàm này dùng để định dạng theo ý của bạn


 A) Hàm này dùng để tìm một chuỗi con có nằm trong chuỗi chính hay
không
 D) Hàm này sẽ tr về giá trị truepart nếu điều kiện đúng và cho False khi điều
kiện sai
 C) Hàm này sẽ tr về một chuỗi mới

Câu số 89: Lệnh AppActive được dùng để

 *D) Dùng để kích hoạt một cửa sổ của một chương trình đang chạy trên
Windows
 A) Dùng để xóa 1 thư mục rỗng
 B) Dùng để đổi tên tập tin
 C) Xóa 1 hay nhiều tập tin trên đĩa

Câu số 90: Thuộc tính listcount của đối tượng Drivelistbox sẽ xác định

 *A) Tổng số ổ đĩa trong máy tính


 D) Xác định các file trong một ổ đĩa
 C) không xác định gì
 Trả lời:
 B) Tổng số thư mục trong một ổ đĩa

Câu số 91: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Form_Load()
FileCopy ''D:\KhoaTin\tep1.txt'', ''C:\Tep2.txt''
Show
Print GetAttr(''C:\Tep2.txt'')
End Sub

 A) Xóa thuộc tính của tệp


 C) Cài thuộc tính cho tệp
 D) Đọc thuộc tính của tệp
 *B) Đọc thuộc tính của tệp và hiển thị lên Form
Câu số 92: Trong 1 Form có 2 nút lệnh, khi viết mã cho các nút lệnh đó ta khai báo
các biến trùng nhau, khi chạy chương trình sẽ xẩy ra hiện tượng gì?

 A) chương trình hoạt động bình thường


 *C) chương trình thông báo lỗi khai báo lặp lại biến
 B) Các biến xung đột và chương trình thông báo lỗi
 D) chương trình thông báo lỗi tràn bộ nhớ

Câu số 93: Trường hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập
trình hướng đối tượng?

 D) Cả ba đều đúng
 C) Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó
 *B) Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm
 A) Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ
cần biết cách dùng các phương thức

Câu số 94: Hàm CDbl được dùng để thực hiện việc gì?

 B) Chuyển đổi biến thành số nguyên


 *A) Chuyển đổi biến thành một số chính đôi
 D) Chuyển đổi biến thành số thực theo dấu phẩy động
 C) Chuyển đổi biến thành số chính đơn

Câu số 95: Các hàm xuất ra thiết bị xuất VB có tính chất

 *D) Dùng nhiều thông số được thiết lập trước


 B) Tất cả các 'Câu trên đều sai
 C) Số lượng hàm quá nhiều
 A) Quá phức tạp để sử dụng

Câu số 96: Hàm IIF(<Điều kiện>, Truepart, Falsepart) có chức năng gì?

 C) C A và B đều sai
 A) Hàm này sẽ tr về giá trị truepart nếu điều kiện đúng và cho False khi điều
kiện sai
 *D) C A và B đều đúng
 B) Hàm này là cách viết ngắn họn của IF…END IF

Câu số 97: Thuộc tính nào là không đúng đối với Procedure
 C) Dễ qun lý
 *D) Chạy được ở cấp hệ điều hành
 A) Được gọi để thi hành
 B) Sử dụng lại được (reusable)

Câu số 98: Cho đọan chương trình sau:


If a <= 5 Then
a=a+2
ElseIf a > 7 Then
a=a+4
Else
a=0
End If
Print a
Khi chạy đọan chương trình trên với a = 7 thì kết qủa in ra sẽ là:

 A) 14
 C) 9
 B) 7
 *D) 0

Câu số 99: Đối tượng CheckBox nhận giá trị nào cho thuộc tính Value để máy hiểu
rằng hộp check đó đang được chọn?

 *C) 1
 D) False
 B) Yes
 A) True

Câu số 100: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb)


trong cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó đoạn lệnh sau sẽ thực hiện việc gì?
Rst.open ''select * from sinhvien'',con
Rst.movefirst

 A) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng


 D) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
 *C) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên
 B) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng

Câu số 101: Để tạo Toolbar cho một form, ta cần thêm vào tập các điều khiển nào
vào cửa sổ Toolbox của project:

 *C) Microsoft Windows Common Controls 6.0


 A) Microsoft Winsock Control 6.0
 B) Microsoft Toolbar Control 5.0
 D) Tất cả đều sai

Câu số 102: Cho biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau

 A) Trong VB, Procedure được phân làm 2 loại là Sub và Function


 D) Tât c các đáp án trên đều đúng
 *B) Các thuộc tính Get, Set, Let của đối tượng không phải là procedure
 C) Các từ khóa Public, private dùng để xác định tầm vực của procedure

Câu số 103: Muốn cho tập tin không bị xóa, không thể thấy thì cần có thuộc tính
nào sau đây

 B) Hidden và Archive
 C) Read Only
 *D) Hidden và Read Only
 A) Read Only và Archive

Câu số 104: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P=0
For I = 1 To 10
If A(I) Mod 2 = 0 Then
P = P + A(I)
End If
Next
MsgBox P

 D) Tổng giá trị các phần tử lẻ của mảng


 B) Tổng giá trị các phần tử ở vị trí chẵn của mảng
 A) Tổng giá trị các phần tử của mảng
 *C) Tổng giá trị các phần tử chẵn của mảng
Câu số 105: Chọn phát biểu đúng: Lập trình cấu trúc ...

 C) Ra đời nhằm khắc phục nhược điểm của OOP


 B) Luôn làm được những gì mà OOP làm được
 *D) Không cho phép tạo tự động nhiều nhân bản của cùng một module
 A) Luôn đm bo tính nhất quán của dữ liệu toàn cục

Câu số 106: Hai tham số hình thức của thủ tục P được khai báo theo kiểu

 B) Truyền theo tham trị


 C) x được truyền tham biến, y được truyền theo giá trị
 *D) Truyền theo tham biến
 A) y được truyền tham biến, a được truyền theo giá trị

Câu số 107: Lập trình theo trường phái cấu trúc có những nhược điểm sau

 B) không cho phép tạo tự động nhiều ''instance'' của cùng một module
 *D) Cả 3 đáp án trên đều đúng
 C) không hỗ trợ tốt cho việc xây dựng môi trường thiết kế giao diện trực
quan của ứng dụng
 A) Rất khó đm bo tính nhất quán và đúng đắn của dữ liệu toàn cục

Câu số 109: Hàm Ucase (String) có tác dụng gì?

 A) Trả về một chuỗi kí tự viết thường của chuỗi String


 D) Hàm này dùng để tìm một chuỗi con
 C) Hàm này dùng để định dạng theo ý của bạn
 *B) Trả về một chuỗi kí tự viết hoa của chuỗi String

Câu số 110: Đoạn chương trình sau đây in ra kết quả của DEM là bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
DEM = 0
Dim i
For Each i In Array(12, 4, 5, 6, 21)
DEM = DEM + 1
Next
Print DEM
End Sub

 B) 3
 A) 4
 *C) 5

Câu số 112: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Dim x, y, m as integer
x=1:m=0
While x <= 5
y = x ^ 2 : Print y + '' '';
m=m+y:x=x+1
Wend

 B) 2 4 6 8 10
 C) 1 4 6 9 25
 *A) 1 4 9 16 25
 D) Các đáp án đều sai

Câu số 113: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ?


Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y _
As Byte = 4, Optional z As Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
End Sub

 *A) 11 14
 B) 12 14
 C) 14 11
 D) 14 12

Câu số 114: Một đoạn chương trình nhập mảng trong VB6.0 được viết như sau
Dim MA(5) as Integer
MA(0)=123
MA(1)=111
MA(2)=333
MA(3)=555
MA(4)=222
MA(5)=666
Để duyệt tất cả các phần tử mảng và in ra màn hình thì ta viết như thế nào
 A)
 *D)
 C)
 B)

Câu số 115: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả dem là bao nhiêu?
P = A(1)
dem=0
For I = 1 To 10
If P = A(I) Then
dem=dem+1
End If
Next
MsgBox dem

 C) Giá trị lớn nhất của mảng


 *A) Đếm số các phần tử mảng có giá trj bằng A(1)
 B) Tính tổng các phần tử trong mảng có giá trị bằng A(1)
 D) Tổng giá trị của mảng

Câu số 116: Khi chạy, đoạn mã sau sẽ tạo ra sn phẩm gì?


Private Sub Form_Load()
Dim I, FileName
For I = 1 To 3
FileName = ''D:\KhoaTin\TEST'' & I & ''.txt''
Open FileName For Output As #I
Print #I, ''Ví dụ '' & I
Next I
Close
End Sub

 A) Sẽ không tạo ra sn phẩm gì c


 *D) Sẽ tạo ra 3 tệp có tên Test1.txt, Test2.txt và Test3.txt
 C) Sẽ báo lỗi
 B) Sẽ tạo ra một tệp tên Test.txt
Câu số 117: Máy sẽ in kết quả gì khi chạy đoạn mã sau:
Set Text1.Font = Form1.Font
Form1.Font.Size = 20
If Text1.Font Is Form1.Font Then
Print ''Đúng''
Else
Print ''Sai''
End If
End Sub

 *B) In kết quả ''Đúng''


 D) Máy báo lỗi
 C) In kết quả ''Sai''
 A) không in gì c

Câu số 118: Chọn 'Câu SAI trong các 'Câu sau:

 D) Thủ tục Circle có thể dùng để vẽ 1 cung ellipse


 *B) Thủ tục Line có thể dùng để vẽ 1 hình tròn
 C) Thủ tục Line có thể dùng để vẻ 1 điểm (giống thủ tục Pset)
 A) Thủ tục Line có thể dùng đề vẽ hình vuông

Câu số 120: Khi chạy đoạn mã sau, sẽ có kết quả gì?


Sub MakeLeft (X As Form1)
If X.Left < 1000 Then
X.Left=1000
End If
End Sub

 C) Máy sẽ đặt lề trái cho Form1 là 1000


 A) Máy sẽ đặt lề phải cho Form1 là 1000
 D) Máy sẽ không phản ứng gì
 *B) Máy sẽ báo lỗi

Câu số 121: Cho đoạn chương trình sau: Cơ chế truyền tham số của Function a là
Public Function thaydoi(m as integer, n as integer)
m=m+5
n=n+5
End Function
 A) m truyền bằng tham biến, n truyền bằng giá trị
 D) n truyền bằng tham biến, m truyền bằng giá trị
 *B) m và n đều truyền bằng tham biến
 C) m và n đều truyền bằng giá trị

Câu số 122: Đoạn chương trình sau in ra kết quả gì?


Private Sub Command1_Click()
T=0
Dim i
For Each i In Array(12, "a", 5, "b", 21)
If IsNumeric(i) Then
T=T+i
End If
Next
Print T
End Sub

 B) T=12521
 *A) T=38
 C) T=ab
 D) Lỗi.

Câu số 123: Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào?:


1. Private Sub Command1_Click()
2. SendKeys ''a''
3. Events
4. SendKeys ''b''
5. End Sub

 B) Dòng 2
 C) Dòng 1
 D) Dòng 4
 *A) Dòng 3

Câu số 124: Sẽ như thế nào nếu chạy đoạn mã sau ?


Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
Loop
End Sub
Và mã cho nút lệnh:
Private Sub CmdExit()
End
End Sub

 C) Cho kết quả là 3 số nhỏ hơn


 *A) Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng được
 B) Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng được
 D) Cho kết quả là 2 số nhỏ hơn 1

Câu số 125: Khi chạy đoạn mã sau kích cỡ Font trong Text1 là bao nhiêu?
Private Sub Form_Load ( )
Set Text1.Font = Me.Font
Me.Font.Size = 20
End Sub

 A) Nhỏ hơn 20
 B) Lớn hơn 20
 *D) bằng 20
 C) Một kết qủa khác

Câu số 128: Hãy xem đoạn mã sau :


1: Private Sub Form_QueryUnload(Cancel As Single, UnloadMode As Integer)
2: Dim AForm As Form
3: For Each AForm In Forms
4: Unload AForm
5: Next
6: End Sub

 C) Sai ở dòng 3
 *B) Sai ở dòng 1
 D) Sai ở dòng 4
 A) Sai ở dòng 2

Câu số 129: Đoạn chương trình sau tổ chức theo dạng gì?
Private Sub Form_Load()
Open ''TEST'' For Output As #5
Print #5, ''Chao, 1, 2''
Close #5
End Sub

 A) Ngẫu nhiên
 D) Hỗn hợp
 *B) Tuần tự
 C) Nhị phân

Câu số 130: Khi chạy chương trình sau, nếu ta kích vào Form1. sẽ xẩy ra hiện
tượng gì?
Option Explicit
Public n As Integer
Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = "Day la Form " & n
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
Unload Me
Dim A As New Form1
Me.Caption = "Day la Form " & n
A.Show
End Sub

 *B) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form mới với tiêu đề mới
 C) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ không có phản ứng gì
 A) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form khác
 D) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ hiện lên một thông báo lên Form1

Câu số 131: Thuộc tính ConnectionString của đối tượng Adodc

 A) Được xác lập mặc định bởi VB


 *B) Có thể thay đổi trong chương trình đang chạy
 C) Hai 'Câu a, b đều đúng
 D) Hai 'Câu a, b đều sai

Câu số 132: Đoạn chương trình sau có chức năng gì?


Sub ColorChange()
Rem Dùng hàm RGB()
If cmdbkcolor.Value Then
Text1.BackColor = RGB(VRed.Value,VGreen.Value, VBlue.Value)
ElseIf CmdFrColor.Value Then
Text1.ForeColor = RGB(VRed.Value, VGreen.Value, VBlue.Value)
Text1.Text = '' ''
Text1.Text = ''Màu chữ đây.''
End If
End Sub

 *C) Hoà màu cho nền hoặc chữ trong text1


 A) Chức năng hoà màu cho nền và chữ trong text1
 D) Chức năng hoà màu cho chữ trong text1
 B) Chức năng hoà màu cho nền text1

Câu số 133: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Sub VRed_Change()
VRed.Min = 0
VRed.Max = 255
VRed.SmallChange = 5
VRed.LargeChange = 25
End Sub

 D) Đặt thuộc tính cho thanh trượt ngang


 *B) Đặt thuộc tính cho thanh trượt đứng
 C) Đặt thuộc tính cho hộpvăn bản
 A) Đặt thuộc tính cho nút lệnh

Câu số 134: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Form_Load()
Dim I As Integer
Show
For I = 0 To Controls.Count - 1
Print Controls(I).Name
Next I
End Sub

 B) In kết quả là tên của biểu mẫu


 C) In kết quả là tên của một đối tượng đặt trên biểu mẫu
 A) In kết quả là văn bản:''Nothing''
 *D) In kết quả là tên của Tất cả các đối tường đã đặt trên biểu mẫu
Câu số 135: Thủ tục sau sai ở dòng thứ mấy ?
Private Sub test
Set o = New Class1
ReDim myarray(1) As Variant
o.MyMethod myarray(1)
End Sub

 D) Dòng 4
 A) Dòng 3
 B) Dòng 2
 *C) Dòng 1

Câu số 136: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(X As Form)
X.Move (Screen.Width - X.Width)/2,(Screen.Height -X.Height)/2
End Sub

 D) Để đẩy Form về bên phải


 B) Để đẩy Form về phía trên màn hình
 A) Để đẩy Form về bên trái
 *C) Để đẩy Form về giữa màn hình

Câu số 137: Đoạn chương trình sau sẽ cho kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim d As Integer, s As Integer
Show
d=1
s=0
While d <= 10
s=s+1
d=d+3
Wend
Print s
End Sub

 C) 5
 *B) 4
 D) 6
 A) 3
Câu số 138: Giả sử một đoạn lệnh có nội dung sau:
Khi nhập dòng chữ: Hoàng Mai Hung vào Text1, rồi Kích vào nút lệnh cmdten kết
quả là gì
Private Sub cmdTen_Click()
Dim sName As String, Name As String
Dim i As Long
sName = ATrim(StrConv(text1.text)
i = InStrRev(sName, )
Name = Right(sName, Len(sName) - i)
MsgBox Name & : & Str(Len(Name))
End Sub

 *C) Đưa ra thông báo Name: 5


 A) Đưa ra thông báo Name: 4
 D) Đưa ra thông báo Name: NULL
 B) Đưa ra thông báo Name: Hung

Câu số 139: Đoạn chương trình sau để làm gì?


Private Sub Form_DragDrop(Source As Control, X As Single, Y As Single)
If TypeName(Control) = TexTCox Then
Text1.DragMode = 1
Else
Command1.DragMode = 0
End If
Source.Move X, Y
End Sub

 D) không kéo được đối tượng nào


 A) Để kéo Command1
 C) Để kéo c hai:Command1 và Text1
 *B) Để kéo Text1

Câu số 140: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Private Sub Form_Load()
Form1.WindowState = 2
Form1.BackColor = &H10&
End Sub
Private Sub Form_KeyPress(KeyAscii As Integer)
End
End Sub
Sub Timer1_Timer()
Dim X As Integer
Cls
X = DoEvents()
CurrentX = Rnd * ScaleWidth
CurrentY = Rnd * ScaleHeight
ForeColor = QBColor(15 * Rnd)
Print ''ấn phím để kết thúc !''
End Sub

 C) Đưa màn hình về màu đỏ và khi ấn phím bất kỳ thì trở về trạng thái cũ
 A) Đưa màn hình về màu đen
 *B) Đưa màn hình về màu đen, dịch chuyển chữ "ấn phím để kết thúc" theo
toạ độ ngẫu nhiên và khi ấn phím bất kỳ thì trở về trạng thái cũ
 D) Phát tiếng kêu và dừng chương trình khi ấn phím bất kỳ

Câu số 141: Đoạn chương trình sau ứng tác trên đối tượng nào?
Private Sub VX_Change()
Static i As Integer
Text1.Text = Text1.Text & "Bạn kích lần: " & i
i=i+1
End Sub

 B) Check1
 A) Image1
 *C) VScroll
 D) Command1

Câu số 142: Nếu chức năng Interval=1000, dòng mã dưới đây hoạt động ra sao?
Sub Timer1_Timer ( )
Static t As Integer
t=t + 2
If t = 30 Then t = 0
Beep
Else
Exit Sub
End If
End Sub

 B) Sau 30 giây phát tiếng kêu Beep


 *D) Sau 15 giây phát tiếng kêu Beep
 C) Phát tiếng kêu và dừng chương trình sau 15 giờ
 A) Sau 30 phút phát tiếng kêu Beep

Câu số 143: Đoạn chương trình sau ứng tác trên đối tượng nào?
Option Explicit
Private Sub HY_Change()
Static i As Integer
Text1.Text = Text1.Text & "Lần thứ: " & i + 1
i=i+1
Show
Print ''Giá trị=''; HY.Value
End Sub

 A) Form1
 *B) HScroll
 C) Form1
 D) Picture1

Câu số 144: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Sub Timer1_Timer()
Label1.Caption = ''The time is'' +Format(Now, ''Long Tine'')
End Sub

 D) Đặt một văn bản lên Label1


 *B) Đặt tiêu đề cho Label1 là thời gian dạng Long Time
 C) Đặt giờ hệ thống lên label1
 A) Đặt ngày hiện thời lên Label1

Câu số 145: Đoạn chương trình sau sẽ hiển kết quả nào trong TexTCox ?
Option Explicit
Private Sub X_Change()
Static i As Integer
VScroll1.Max = 1
VScroll1.Min = 0
Text1.Text = Text1.Text & "Bạn kích lần: " & i + 1
i=i+1
Show
Print "Value="; X.Value
End Sub
 D) kết quả 0,1 và 2
 B) kết quả 0 và 1
 C) kết quả 2
 *A) kết quả 1

Câu số 147: Đoạn chương trình sau cho ta kết quảa nào?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Dim m As Integer
m = 1000
For i = 1 To 5
Image(i - 1).Top = 1
Image(i - 1).Left = ((m + 100) * i)
Image(i - 1).Width = 1000
Image(i - 1).Height = 1000
Next i
For i = 1 To 5
Set Image(i - 1).Picture = ImageList1.ListImages(i).Picture
Next i
End Sub

 D) không hoạt động gì.


 *B) Đưa 5 nh từ ImageList vào Image
 C) Trưng diện 5 nh lên Picture
 A) Đưa 5 nh từ Image vào ImageList

Câu số 148: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Sub ChangeCaption (X As Object, Y As String)
If TypeOf X Is TexTCox Then
X.Text = Y
Else
X.Caption = Y
End If
End Sub

 *D) Nếu X có kiểu TexTCox thì TexTCox đó được gán Y


 B) Nếu X có kiểu khác TexTCox thì tiêu đề không được gán Y
 A) Nếu X có kiểu Object bất kỳ thì tiêu đề được gán Y
 C) Nếu X có kiểu TexTCox thì tiêu đề TexTCox được gán Y
Câu số 149: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Command1_Click()
Dim Abutton As CommandButton
Me.Print TypeName(AButton)
End Sub

 D) In kết quả là văn bản:''Command1''


 *A) In kết quả là văn bản:'' Nothing''
 B) In kết quả là văn bản:''Command''
 C) In kết quả là văn bản:''CommandButton''

Câu số 150: Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào?


Private Sub Form_Load()
With RichTexTCox1
.Text = ''''
For i = 1 to 100
.Text = .Text & i & Chr(10)
Next
End
End Sub

 A) Dòng 1
 C) Dòng 3
 *B) Dòng 6
 D) Dòng 2

Câu số 151: Đoạn chương trình sau sẽ bắt lỗi về dạng nào của thiết bị in?
Private Sub Form_Load()
Printer.Print ''Chào bạn''
Beep
Select Case Loi
Case 57
MsgBox ''Máy in không phải OnLine.''
Case 68
MsgBox ''Máy in chưa hiện diện''
Case 482, 483
MsgBox ''Xem lại trình điều khiển máy in''
Case Else
MsgBox ''Số hiệu lỗi xẩy ra là:'' & Loi
End Select
End Sub

 B) Máy in chưa có trình điều khiển


 *A) không bắt được lỗi
 D) Máy in chưa bật
 C) Máy in chưa lắp vào máy tính

Câu số 152: Khi di chuyển chuột, thì màn hình xuất hiện gì?
Private Sub Form_MouseMove(B As Integer, S As Integer, _
X As Single, Y As Single)
Show
CurrentX = X
CurrentY = Y
End Sub

 C) Xuất hiện đường tròn


 *B) không xuất hiện gì
 A) Xuất hiện đường cong tạo thành bởi dấu chấm
 D) Xuất hiện đường cong

Câu số 153: Một Form có tính chất Name là Frm1. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng?

 *A) Frm1. WindowState=2


 D) Frm1.WindowState=True
 C) Frm1. WindowState=5
 B) Frm1.WindowState=False

Câu số 154: Đoạn chương trình sau đáp ứng sự kiện gì? Trong đó PopupMenu
mnuActions là một Menu:
Private Sub Form_MouseDown(Button As Integer, Shift As Integer, X As Single,
Y
As Single)
If Button = vbRighTCutton Then
PopupMenu mnuActions
End if
End Sub

 *A) Khi kích form chuột phải lên một menu bật ra
 D) Khi kích chuột phải lên form kết thúc chương trình
 C) Khi di chuyển chuột lên form một menu bật ra
 B) Khi kích chuột trái lên form một menu bật ra

Câu số 155: Đọc đoạn chng trình sau và cho biết điều gì xy ra khi kích vào
command2
Private Sub Command2_Click()
Text1.Text =
Open App.Path & \vidu.txt For Input As #1
Dim filetext As String Do While Not EOF(1)
Input #1, filetext Text1.Text = Text1.Text & filetext & vbCrLf
Loop
Close #1
End Sub

 D) Đóng tập tin đang mở.


 A) Mở tập tin, đọc từng dòng của tập tin, Hiện nội dung trong Text1 nhng
không xuống dòng
 *C) Mở tập tin, đọc từng dòng của tập tin, Hiện nội dung trong Text1 theo
từng dòng tập tin#
 B) Mở tập tin, ghi nội dung từ Text1 Vào tập tin theo từng dòng

Câu số 157: Đoạn chương trình Thực hiện nhiệm vụ gì


Private Sub Text1_KeyDown(KeyCode As Integer, Shift As Integer)
If (KeyCode >= 112) And (KeyCode <= 123) Then
End
End If
End Sub

 A) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 thì đưa ra 1 thông báo
 *B) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì kết thúc chương trình
 C) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì đưa mã ascii của phím tung ứng
 D) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì thực hiện chức năng từ F1->F12

Câu số 158: Sau khi chạy đoạn mã sau, tep1.txt sẽ có thuộc tính gì?
Private Sub Form_Load()
SetAttr ''C:\Tep1.txt'', 32
End Sub

 C) Hide and Read Only


 D) Write
 *B) Archive
 A) Read Only

Câu số 159: chương trình sau cho kết quả là gì :


Private Sub form_Click()
Line (700, 500)-(2800, 2400)
Line (2800, 2400)-(1800, 900)
Line (1800, 900)-(700, 500)
End Sub

 B) Vẽ 3 đường thẳng rời nhau


 *C) Vẽ một tam giác
 D) Vẽ 3 đường thẳng cùng toạ độ
 A) Vẽ Hình chữ nhật

Câu số 160: Khi chạy chương trình, trên Form in ra kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Long
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
i=i+1
Loop
Form2.Show
Form2.Print DoEvents()
End Sub

 D) Trên Form2 hiện kết quả là số 1


 B) Trên Form2 hiện kết quả là 2 số nhỏ hn 1
 A) Trên Form2 hiện kết quả là 1 số nhỏ hn 1
 *C) Trên Form2 hiện kết quả là số 2

Câu số 161: Đoạn chương trình sau, sai ở dòng nào?


1: Private Sub cmdNut1_Click()
2: Form2.Show VbModal
3: Form2.Text1 = ''Chào bạn''
4: Form1.Show
5: Form1.Print ''Tôi đây''
6: End Sub
 B) Sai ở dòng 2
 *A) Sai ở dòng 3
 D) Sai ở dòng 4
 C) Sai ở dòng 1

Câu số 164: Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào?


1 :Private Sub Form_Load()
2: Dim A As Label
3: Set A = Form1.Controls.Add(''VB.Label1'', ''Label'')
4: Dim B As TexTCox
5: Set B = Form1.Controls.Add(''VB.texTCox'', ''Text1'')
6: End Sub

 D) Sai ở dòng 6
 *A) Sai ở dòng 5
 B) Sai ở dòng 3
 C) Sai ở dòng 1

Câu số 165: Đoạn chương trình sau sai ở dòng nào?


Sub VarConArray()
Dim x As Integer, y As Integer, z As Integer
Dim q As Variant
q = Array(x, y, z)
MsgBox TypeName(q(1))
q(1) = ''test''
MsgBox VarType(q)
MsgBox TypeName(q)
MsgBox TypeName(q(1))
End Sub

 *D) Dòng 2
 C) Dòng 3
 B) Dòng 5
 A) Dòng 1

Câu số 166: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Sub Form_Load()
Dim A As New Form1
A.Show
End Sub
 *A) Sẽ báo lỗi vượt quá bộ nhớ
 C) Sẽ sinh ra một Form
 D) Im lặng không có kết quả gì được thông báo
 B) Sẽ Sinh ra nhiều Form

Câu số 167: Thủ tục sau ứng xử thế nào ?


Private Sub RichTexTCox1_DblClick()

End Sub

 C) Gõ vào bàn phím


 *A) Kích đúp vào RichTexTCox
 D) Kéo đối tượng
 B) Kích đúp vào Form

Câu số 168: Khi di chuyển chuột, thì màn hình xuất hiện gì?
Private Sub Form_MouseMove(B As Integer, S As Integer, _
X As Single, Y As Single)
Show
CurrentX = X
CurrentY = Y
Print ''.''
End Sub

 *C) Xuất hiện đường cong tạo thành bởi dấu chấm
 D) Xuất hiện đường cong
 B) Xuất hiện đường tròn
 A) không xuất hiện gì

Câu số 169: Thủ tục sau sai dòng thứ mấy ?


Private Sub Command1_Click()
Timer.Interval = 1
End Sub
Private Sub Timer1_Timer()
Upload Me
End Sub

 C) Dòng 3
 *D) Dòng 2
 A) Dòng 1
 B) Dòng 4

Câu số 170: chương trình sau in kết quả cuối cùng bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim s As Single
s=0
Show
Do
s=s+1
Form1.Print s
Loop Until s <> 7
End Sub

 *D) 1
 B) 7
 C) 8
 A) 6

Câu số 171: Đoạn chương trình sau, sai ở dòng nào?


Option Explicit
1: Private Sub Form_Load()
2: Chao
3: X=81
4: Form1.Show
5: Form1.Print "X=";Sqr(X)
End Sub

 D) Sai ở dòng 4
 C) Sai ở dòng 1
 B) Sai ở dòng 2
 *A) Sai ở dòng 3

Câu số 172: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Const ThoiGianThi = 2
Private Sub Timer1_Timer()
Static tgian As Integer
Label1.Caption = ''Thời gian là ''+ Format(Now, ''Long Time'')
tgian = (tgian + 1) / 60
If tgian > ThoiGianThi Then
tg.Caption = ''Hết giờ!''
MsgBox (''het gio'')
KetThuc
End If
End Sub
Private Sub KetThuc()
Beep
End
End Sub

 A) Dừng chương trình sau 2 giây và thông báo số giây còn lại
 *B) Phát tiếng kêu và dừng chương trình sau 2 phút
 C) Dừng chương trình sau 2 giây
 D) Dừng chương trình sau 2 phút

Câu số 174: Nếu đang ở trong thư mục hiện thời khi cài VB6.0. Đoạn chương trình
sau in kết quả gì?
Sub Form_Load()
D = Left(CurDir, 2)
P = CurDir()
Show
Print D, P
End Sub

 C) D:\
 *D) C:, C:\Program Files\Microsoft Visual Studio\VB98
 A) D: và D:\VB6.0
 B) C:\

Câu số 175: Đọc đoạn chng trình sau và cho biết điều gì xy ra khi kích vào
command3
Private Sub Command3_Click()
Open App.Path & \vidu.txt For Output As #1
Print #1, Text1.Text
Close #1
MsgBox Van ban da duoc luu
End Sub

 D) Ghi nội dung của tập tin với tên khác.


 *A) Mở tập tin, lưu nội dung từ Text1 Vào tập tin
 C) Đóng tập tin đang mở.
 B) Mở tập tin, đọc từng dòng của tập tin, Hiện nội dung trong Text1

Câu số 176: Đoạn chương trình sau, sai ở dòng nào?


1: Private Sub Form_Load()
2: Chao
3: X=81
4: Form1.Show
5: Form1.Print ''X='';Sqr(X)
End Sub

 A) Sai ở dòng 1
 D) Sai ở dòng 3
 C) Sai ở dòng 4
 *B) Đúng hoàn toàn

Câu số 177: Chọn phát biểu Đúng

 *D) Đơn vị tính kích thước mặc định trong VB là twip


 C) phương thức Print không bị nh hưởng bởi thuộc tính CurrentX, CurrentY
 B) Tại cùng 1 thời điểm có thể có nhiều phần tử giao diện được active/focus
 A) Từ khóa Step trong các lệnh vẽ (Line, Circle, Pset) để miêu t các tọa độ
tưng ứng sẽ được xác định tuyệt đối so với gốc tọa độ (0,0)

Câu số 178: Đoạn chương trình sau làm nhiệm vụ gì khi kích vào nút cmdD nếu ta
sử dụng Điều khiển Data1 trong cơ sở dữ liệu :
Private Sub CmdD_Click()
With
Data1.Recordset
.Delete
.MoveNext
End With

 B) chương trình sai


 *A) Xoá bản ghi và chuyển đến bản ghi tiếp theo
 D) Chuyển đến bản ghi kế tiếp
 C) Xoá bản ghi

Câu số 179: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(A As TexTCox)
A.Move (Form1.Width - A.Width)/2,(Form1.Height -A.Height)/2
End Sub

 B) Để đẩy TexTCox về phía trên màn hình


 *A) Để đẩy TexTCox về giữa Form
 D) Để đẩy TexTCox về bên phải của Form1
 C) Để đẩy TexTCox về bên trái của Form1

Câu số 180: Đoạn chương trình sau sẽ tạo ra dữ liệu có kiểu gì?
Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Dim M As New Collection
Dim X As Single
X = Rnd()
M.Add (X)
X = Rnd()
M.Add (A)
X = Rnd()
M.Add (A)
Show
For i = 1 To 3
Print M.Item(i)
Next i
End Sub

 C) Kiểu bản ghi


 *D) Kiểu tập hợp các số thực
 A) Kiểu mảng
 B) Kiểu văn bản

Câu số 182: Sẽ như thế nào nếu chạy đoạn mã sau ?


Option Explicit
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
DoEvents
Loop
End Sub
Và mã cho nút lệnh:
Private Sub CmdExit()
End
End Sub

 A) Cho kết quả là 3 số nhỏ hơn


 D) Cho kết quả là 2 số nhỏ hơn 1
 B) Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng được
 *C) Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng được

Câu số 183: Để chạy được đoạn mã sau, điều kiện phải như thế nào?
Sub Form_Load()
Dim A As CommandButton
Set A = Command1
A.Caption =

 B) Trên Form1 đã có nút lệnh với tên là Command1


 D) Trên Form1 đã có nút lệnh với tiêu đề là Command1
 *C) không cần điều kiện naò
 A) Trên Form1 đã có nút lệnh với tên bất kỳ

Câu số 184: phương tiện giao tiếp nào (hay tưng tác) giữa các đối tượng trong một
chương trình hướng đối tượng là:

 A) thông qua biến toàn cục


 C) thông qua file
 *B) Truyền thông diệp (message)
 D) C ba đều đúng

Câu số 185: Hãy sắp xếp các ngôn ngữ lập trình sau theo thứ tự từ cấp thấp đến cấp
cao

 *C) Máy, Assembly, Pascal, Visual Basic


 D) Tất cả các 'Câu trên đều sai
 A) Máy, Pascal, C, Assembly
 B) Assembly, Pascal, Visual Basic, C

Câu số 186: Khi dùng biến Variant, nếu muốn nối chuỗi ta dùng toán tử?

 B) +
 C) $
 A) %
 *D) &

Câu số 187: công cụ giúp Visual Basic qun lý và định hướng nhiều đề án là?

 A) ToolBox
 C) IDE
 *D) Project Explorer
 B) ActivateX

Câu số 188: Cấu trúc lặp For Each … Next dùng để?

 D) Thi hành một hoặc hai điều kiện


 C) Đếm số lần lặp
 A) Thi hành một khối lệnh với số lần lặp không định trước
 *B) Lặp khối lệnh theo số phần tử của một tập các đối tượng hay một mảng

Câu số 189: Để làm một biểu mẫu xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng đoạn mã
nào dưới đây?

 A) frmMyForm.Visible =False
 D) frmMyForm.Show= True
 B) frmMyForm.Visible =True
 *C) frmMyForm.Show

Câu số 190: Điều khiển RichTextBox được dùng để?

 C) Đổi font chữ cho văn bản


 B) Đánh dấu đoạn văn bản, chuyển thành ký tự đậm, nghiêng…
 *A) Nhập văn bản và thực hiện một số thao tác định dạng giống như nạp,
ghi dữ liệu trong một trình soạn tho văn bản
 D) không phải các ý trên

Câu số 191: Khi khai báo biến cục bộ với từ khóa Static nghĩa là?

 C) Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động trong một Modun nhất định
 *A) Mặc dù biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt nhưng giá trị của nó vẫn
được giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi lại trong lần sau
 B) Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
Câu số 192: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?

 B) Visible
 E) Default
 A) Enable
 C) Hide
 *D) Lock

Câu số 193: Một điều khiển rất thông dụng dùng để nhận dữ liệu từ người sử dụng
cũng như hiển thị dữ liệu trên màn hình được gọi là?

 A) Tập thuộc tính


 *D) Hộp văn bản
 C) Hộp nhập liệu
 B) Hộp thông báo

Câu số 194: Để xem cửa sổ Code ta sử dụng phím tắt nào sau đây?

 D) F9
 *A) F7
 B) F6
 C) F5

Câu số 195:Sự kiện MouseEnter xy ra khi?

 D) Khi nhấn Enter


 A) Khi di chuột qua đối tượng
 *C) Khi chuột bắt đầu đi vào điều khiển
 B) Khi click chuột vào đối tượng

Câu số 196: Khi phải sử dụng phím Tab để tạo ra thứ tự điều khiển thay vì dùng
chuột thì cài đặt thuộc tính nào sau đây?

 C) Enable
 B) Focus
 D) Tabstop
 *A) TabIndex

Câu số 197: Khi sử dụng thông điệp "vbOKOnly" sẽ cho ta kết quả hiển thị là?
 *C) OK
 A) OK, Cancel
 B) OK, Retry
 D) OK, Info

Câu số 198: Điều khiển OLE là tên gọi viết tắt của từ?

 C) Oject Linking and Embedding


 B) Option Linking and Embedding
 D) Obtain Linking and Embedding
 *A) Object Linking and Embedding

Câu số 199: Để khai báo biến ta dùng lệnh?

 D) Dim [As <Kiểu dữ liệu>] <Tên biến>


 C) Dim [ <Kiểu dữ liệu>As] <Tên biến>
 A) Dim <Tên biến,Kiểu dữ liệu>
 *B) Dim <Tên biến> [As <Kiểu dữ liệu>]

Câu số 200: Cửa sổ Properties có chức năng?

 A) Tổ chức nhiều đề án trong một nhóm Group


 C) Trợ giúp cho người lập trình Visual Basic
 B) Xác định vị trí hiển thị Form trên màn hình khi chạy chương trình
 *D) Xem, sửa đổi và điều khiển các thuộc tính của điều khiển ActivateX
trong chương trình

Câu số 201: Để thoát khỏi một hàm nào đó ta sử dụng 'Câu lệnh nào sau đây?

 D) Exit Form
 C) Exit Function
 *B) Exit Sub
 A) Exit

Câu số 202: Cửa số Code là ni ta viết các đoạn chương trình chạy. Để mở cửa sổ
Code ta thao tác bằng cách?

 B) Chọn Code từ menu


 A) Nháy đúp lên biểu mẫu hoặc điều khiển
 *C) C 3 cách đều đúng
 D) Nhấp F7

Câu số 203: Điều khiển Nhãn thường đi kèm với hộp văn vn vì?

 A) Trong VB bắt buộc các điều khiển này phải đồng thời xuất hiện khi thiết
kế
 D) Hộp văn bản không có thuộc tính Text như nút lệnh nên nhãn làm việc đó
 *C) Hộp văn bản không có thuộc tính Caption như nút lệnh nên nhãn làm
việc đó
 B) Hai điều khiển này tưng đồng nhau

Câu số 204: Điều khiển DriveListBox cho phép người sử dụng?

 B) Chọn một tập tin trên máy tính


 A) Chọn một kết nối đến dữ liệu
 C) Chọn lựa thư mục trên máy tính
 *D) Chọn lựa ổ đĩa trên máy tính

Câu số 205: Trong thuộc tính MaxLength, khi ta nhập cho nó một giá trị là 5 thì
điều này có nghĩa là gì?

 A) Ta chỉ được nhập các chữ số là 5


 *C) Ta chỉ nhập được nhiều nhất 5 ký tự
 D) Ta chỉ được nhập các số là 5
 B) Ta chỉ được nhập chuỗi lớn hn 5 ký tự

Câu số 206: Nếu ta có một biến có hai giá trị True/False, Yes/No, On/Off, ta nên
dùng kiểu dữ liệu nào sau đây?

 B) Kiểu Variant
 C) Kiểu Object
 D) Kiểu Integer
 *A) Kiểu Boolean

Câu số 207: Kiểu dữ liệu nào có kích thước có thể thay đổi?

 A) String
 *C) Cả 3 'Câu trên đều đúng
 D) User defined
 B) Variant
Câu số 208:Chức năng tự động Auto Syntax Check khi được bật lên sẽ có tác
dụng?

 C) Hiển thị dòng chương trình sai với màu xanh


 *D) Cho biết một số thông tin báo lỗi và hiển thị con trỏ ngay dòng chương
trình sai để chờ ta sửa
 A) không hiển thị lên những thông tin báo lỗi của chương trình
 B) Hiển thị dòng chương trình sai với màu đỏ

Câu số 209: Cửa sổ nào cho phép ta xem các giá trị của các biến trong Form khi
chạy gỡ rối?

 D) Form Layout
 C) Add Watch
 B) Immediate
 *A) Debug

Câu số 210: Một đề án thông thường gồm có?

 C) Một tệp tin đề án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.rpt)
 A) Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module
chuẩn (.bas)
 B) Một tệp tin đề án (.vpb) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.frm)
 *D) Một tệp tin đề án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.frm)

Câu số 211: Chọn phát biểu đúng

 C) Cú pháp cho biết ý nghĩa của 'Câu lệnh


 B) Ngữ nghĩa qui định trật tự kết hợp các phần tử để cấu thành 'Câu lệnh
 D) Tất cả đều đúng
 *A) ngôn ngữ lập trình cấu thành từ 2 yếu tố cú pháp và ngữ nghĩa

Câu số 212: Để thuận tiện cho người lập trình khi thiết kế các điều khiển, VB hiển
thị biểu mẫu với các khung kẻ thẳng hàng bằng các điểm nhỏ. Ta có thể sửa lại
kích cỡ hoặc loại bỏ hẳn bằng cách?

 D) Vào Tool/Option --> chọn tab Editor


 A) Vào Tool/Option --> chọn tab Environment
 *B) Vào Tool/Option --> chọn tab General
 C) Vào Tool/Option --> chọn tab Advanced

Câu số 213: Hàm LEN được sử dụng nhằm mục đích?

 *D) Lấy chiều dài chuỗi


 A) Tìm chuỗi con trong chuỗi gốc
 C) Thay thế chuỗi
 B) Đếm số ký tự trong chuỗi

Câu số 214: Cho đoạn chương trình sau:


Dim z As Single
z = 12345.678912345
z thực sự chứa giá trị?

 A) 12345.67
 C) 12345.6789123
 B) 12345.678912345
 *D) 12345.68

Câu số 215: Thuộc tính Enable cho giá trị logic (True hoặc False) có tác dụng?

 C) Cho phép người sử dụng thay đổi tiêu đề cho điều khiển
 B) Cho phép các thành phần của cửa sổ (Thanh tiêu đề, nút phóng to thu
nhỏ…) có được xuất hiện hay không
 A) Cho phép người sử dụng có thấy được điều khiển hay không
 *D) Cho phép người sử dụng có được làm việc với điều khiển hay không

Câu số 216: Để làm một biểu mẫu xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng đoạn mã
nào dưới đây?

 D) frmMyForm.End.Show
 *A) frmMyForm.Show
 C) frmMyForm.Visible =False
 B) frmMyForm.Visible =True

Câu số 217: VB mặc định các phần tử được sắp xếp theo thứ tự mà chúng được
nhập vào từ danh sách. Muốn sắp xếp théo thứ tự ABC ta đổi thuộc tính Sorted
thành?
 D) Ascending
 A) Enable
 *C) True
 B) False

Câu số 218: Trong ngôn ngữ lập trình Visual Basic, ActiveX có nghĩa là?

 A) Là sản phẩm của Microsoft cho phép ta tạo những chương trình nhỏ
 *B) Cả 2 đáp án trên đều đúng
 C) Là các thành phần (component) và các điều khiển (control) để có thể
thêm vào các chương trình lớn

Câu số 219: Sự kiện DblClick xy ra khi?

 C) Người sử dụng dùng chuột Click lên đối tượng


 *A) Người sử dụng dùng chuột Click đúp lên đối tượng
 D) Người sử dụng dùng chuột di chuột qua đối tượng
 B) Người sử dụng kéo lê một đối tượng sang ni khác

Câu số 220: thông điệp (Message box) là dạng hộp thoại đn gin nhất, nó bao gồm
loại nào sau đây?

 C) Chỉ cung cấp thông tin


 *A) Tất cả các đáp khác đều đúng
 B) Tưng tác với người sử dụng

Câu số 221: Loại lệnh nào sau đây bắt buộc phải đặt trong thân của thủ tục (Sub,
Function, Property)

 A) Lệnh khai báo


 D) Cả 3 loại lệnh trên
 B) Lệnh định nghĩa
 *C) Lệnh thực thi

Câu số 222: Sự kiện nào được phát ra khi người sử dụng gõ vào hộp văn bản?

 A) Sự kiện PressKey
 *D) Sự kiện Change
 B) Sự kiện KeyPress
 C) không phải các sự kiện trên
Câu số 223: Chức năng của thanh công cụ Debug là?

 *A) Dùng để kiểm tra chương trình và giải quyết các lỗi có thể xảy ra
 D) Dùng để định dạng font chữ
 C) Dùng để viết chương trình trong cửa sổ Code
 B) Dùng để thao tác các lệnh cần chỉnh sửa

Câu số 224:Để thêm một phần tử vào danh sách ta sử dụng lệnh?

 D) List.AddItem < Index ,Tên phần tử 1, Tên phần tử 2>


 *B) List.AddItem <Tên phần tử>
 C) List.AddItem <Tên phần tử,Index>
 A) List.AddItem (Index,Tên phần tử)

Câu số 225: Sự kiện MouseMover xy ra khi?

 D) Khi chuột bắt đầu đi vào điều khiển


 C) Con trỏ chuột di chuyển đến một điểm mới trên màn hình
 *A) Khi di chuột qua đối tượng
 B) Người sử dụng th một nút chuột bất kỳ

Câu số 226: Một điều khiển Timer có thuộc tính Interval chỉ ra

 C) Quy định cho phép thực hiện được 10 giây giữa 2 sự kiện timer
 A) Số phần trăm giây trôi qua giữa 2 sự kiện timer
 *D) Số phần nghìn giây trôi qua giữa 2 sự kiện timer
 B) Quy định cho phép thực hiện được 100 giây giữa 2 sự kiện timer

Câu số 227: Để hiệu chỉnh kích cỡ của điều khiển, ta sử dụng các phím nào sau
đây?

 A) Dùng phím CTRL kết hợp với các phím số trên bàn phím
 *C) Giữ phím SHIFT và dùng các phím mũi tên trên bàn phím
 D) Cả 3 cách trên đều đúng
 B) Kết hợp đồng thời c phím SHIFT + CTRL và các phím mũi tên trên bàn
phím

Câu số 228: Hai thuộc tính Caption và Text khác nhau ở điểm nào?
 A) Text dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường để
hiển thị tiêu đề cho đối tượng. Caption dùng cho những điều khiển thuộc
loại nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp
 *C) Caption dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường
để hiển thị tiêu đề cho đối tượng. Text dùng cho những điều khiển thuộc loại
nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp
 B) Các phương án trên đều sai

Câu số 229: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox s
End Sub

 A) S=10
 *C) S=15
 D) D=5
 B) S=11

Câu số 230:

 D) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì khụng thực
hiện <Nhóm lệnh 2>.
 *C) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
 A) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>,nếu ĐK sai thì khụng thực
hiện lệnh If.
 B) Nếu ĐK sai thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK đúng thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.

Câu số 231: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu ?Nếu nhập vào điểm
bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else
XL = YEU
End If
MsgBox Xep loai & XL
End Sub

 *D) KHA
 B) YEU
 C) TB
 A) GIOI

Câu số 232: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu ?Nếu nhập vào điểm
bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else
XL = YEU
End If
MsgBox XL
End Sub

 *A) KHA
 B) GIOI
 C) TB
 D) YEU

Câu số 233: Khi chạy đoạn lệnh trờn nhập vào A bằng 5 và B bằng 6. Hãy cho biết
đoạn lệnh trên cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim a As String
Dim b As String
Dim s As String
a = InputBox(Nhap so A)
b = InputBox(Nhap so B)
s=a+b
MsgBox s
End Sub

 C) In ra câu thông báo: 65


 D) In ra câu thông báo: 0
 *A) In ra câu thông báo: 11
 B) In ra câu thông báo: 56

Câu số 234: Để khai báo biến a kiểu chuỗi ta sử dụng lệnh nào sau đây:

 B) Dim a As Double
 D) Dim a As Varial
 *C) Dim a As String
 A) Dim a As Integer

Câu số 235:

 B) Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK đúng thì ra
khỏi vũng lặp.
 D) Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
 *C) Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK sai thì ra
khỏi vũng lặp.
 A) Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>.

Câu số 237: Sự kiện Change của Textbox sẽ kích hoạt khi nào?

 B) Di chuyển chuột quảa Textbox


 *A) Thay đổi nội dung của Textbox
 C) Kích chuột vào Textbox
 D) Khi đưa con trỏ vào Textbox

Câu số 10: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim s
s = 10
For i = 1 To 1000
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub

 B) S=55
 *D) S=10
 C) S=1
 A) S=255

Câu số 239: Thuộc tính Value của điều khiển OptionButton nhận bao nhiêu giá trị?

 A) 1
 *C) 2
 B) 3
 D) 4

Câu số 240: Định nghĩa một thủ tục dạng public trong một module thì có thể sử
dụng nó trong phạm vi

 C) Trong các module định nghĩa


 D) Trong thủ tục khác module..
 A) Trong một module định nghĩa
 *B) Trong toàn bộ ứng dụng

Câu số 242: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để
làm gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) > a(j) Then
TG = a(j)
a(j) = a(i)
a(i) = TG
End If
Next
Next

 *D) Sắp xếp mảng A theo thứ tự tăng dần.


 A) Nhập mảng
 C) Sắp xếp mảng A theo thứ tự gim dần
 B) In mảng

Câu số 243: Chọn cách truy xuất dữ liệu trong Recordset đúng nhất trong các cách
sau:

 C) Tên-Recordset.Fields(index)
 A) Tên-recordset.Fields(<field_name>)
 *D) Cả ba phưng án khác .
 B) Tên-Recordset!tên trường

Câu số 245: Hãy cho biết dòng nào sai của đoạn mã lệnh sau ?
Sub Tinh_Tong()
For i = 1 To 10
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub

 D) Dòng 2 sai.
 *B) Không có dòng nào sai
 A) Dòng 3 sai
 C) Dòng 4 sai

Câu số 246: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub

 *C) S=15
 B) S=11
 D) D=5.
 A) S=10

Câu số 247: Để khai báo biến a kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau đây:

 A) Dim a As Varial
 *C) Dim a As Integer
 B) Dim a As Double
 D) Dim a As String.

Câu số 248: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để
làm gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) < a(j) Then
TG = a(j)
a(j) = a(i)
a(i) = TG
End If
Next
Next

 D) Sắp xếp mảng A theo thứ tự tăng dần.


 A) Nhập mảng
 *C) Sắp xếp mảng A theo thứ tự giảm dần
 B) In mảng

Câu số 250: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 2
s=s*i
Next
MsgBox s
End Sub

 A) 1
 C) 10
 *B) 0
 D) 525

Bổ trợ
CÂU 1: Để gii bài toán tính tổng 2 số A và b hãy cho biết những dòng sai của đoạn
mã lệnh sau?
Public Sub NhapCauHoi()
Private Sub Command1_Click()
Dim a As Integer
Dim b As Integer
Dim s As Integer
a = InputBox(Nhap so A)
b = InputBox(Nhap so B)
s=a+b
MsgBox Tong 2 so A va B la & s
End Sub

 Dòng 2 sai.
 *Không có dòng nào sai.
 Dòng 2 và 4 sai.
 Dòng 1 sai.

CÂU 3: Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh IF... Else... EndIf
IF <ĐK> Then

Else

End If

 Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>,nếu ĐK sai thì Không thực hiện
lệnh If.
 Nếu ĐK sai thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK đúng thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
 Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì Không thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
 *Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.

Câu 5: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
For i = 1 To 10
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub

 S=0
 S=12
 *S=55
 S=10

Câu 6: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
s=0
For i = 1 To 10
s=s*i
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub

 *S=0
 S=255
 S=55
 S=1

Câu 7: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
s=1
For i = 1 To 10
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub

 S=0
 S=255
 *S=1
 S=55

Câu 8: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=2
For i = 1 To 10 Step 2
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub

 *S=27
 S=25
 S=12
 S=2

Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh Do .... Loop.
Do While < ĐK>

Loop

 *Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK sai thì ra
khỏi vòng lặp.
 Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK đúng thì ra khỏi
vòng lặp.
 Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
 Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>.

Câu 11: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
 S=11
 S=10
 D=5
 *S=15

Câu 12: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s
s = 10
For i = 1 To 1000
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub

 S=1
 S=255
 S=55
 *S=10

Câu 13: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i > 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub

 S=11
 *S=0
 S=10
 S=1

Câu 14: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i = 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub

 S=1
 *S=0
 S=45
 S=11

Câu 15: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i <> 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub

 S=1
 S=10
 *S=45
 S=11

Câu 16: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 2
s=s*i
Next
MsgBox Tích là & s
End Sub

 *0
 525
 10
 1

Câu 17: Hãy cho biết kết quảả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 3
s=s*i
Next
MsgBox Tích là & s
End Sub

 175
 25
 5
 *0

Câu 18: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 5 Then
XL = TB
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 8 Then
XL = GIOI
Else
XL = YEU
End If
MsgBox XL
End Sub

 GIOI
 YEU
 KHA
 *TB

Câu 19: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else XL = YEU
End If
MsgBox Xep loai & XL
End Sub

 YEU
 TB
 GIOI
 *KHA

Câu 20: Để khai báo biến a kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau đây:

 Dim a As Double
 Dim a As String
 Dim a As Varial
 *Dim a As Integer

Câu 21: Để khai báo biến a kiểu thực ta sử dụng lệnh nào sau đây:

 Dim a As Integer
 Dim a As Varial
 Dim a As String
 *Dim a As Double

Câu 22: Để khai báo biến a kiểu chuỗi ta sử dụng lệnh nào sau đây:

 Dim a As Integer
 Dim a As Varial
 *Dim a As String
 Dim a As Double

Câu 23: Để chuyển chữ trong Textbox thành chữ nghiêng ta sử dụng thuộc tính
nào của Textbox

 FontColor
 *FontItalic
 Font
 ForeColor

Câu 24: Để thay đổi màu chữ của Textbox ta sử dụng thuộc tính nào của Textbox

 Font
 FontColor
 FontItalic
 *ForeColor

Câu 25: Để thay đổi màu nền của Textbox ta sử dụng thuộc tính nào của Textbox

 FontItalic
 Font
 *BackColor
 ForeColor

Câu 26: Để khai báo mảng A có 10 phần tử có kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau
đây?

 Dim A(1 To 10) As Double


 *Dim A(1 To 10) As Integer
 Dim A As Integer
 Dim A(1 To 10) As String
Câu 27: Đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
Dim a(1 To 10) As Integer
For i = 1 To 10
a(i: InputBox(Nhap vao phan tu thu & i)
Next

 Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và tính tổng các giá trị của
mảng
 *Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và nhập các giá trị cho
mảng
 Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và in mảng mảng
 Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và sắp xếp mảng

Câu 28: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P = a(1)
For i = 1 To 10
If P > a(i) Then
P = a(i)
End If
Next
MsgBox P

 Tổng giá trị của mảng


 *Giá trị nhỏ nhất của mảng
 Giá trị lớn nhất của mảng
 Giá trị trung bình của mảng

Câu 29: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P = a(1)
For i = 1 To 10
If P < a(i) Then
P = a(i)
End If
Next
MsgBox P

 Tổng giá trị của mảng


 *Giá trị lớn nhất của mảng
 Giá trị trung bình của mảng
 Giá trị nhỏ nhất của mảng

Câu 30: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để làm
gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) > a(j) Then
TG = a(j)
a(j: a(i)
a(i: TG
End If
Next
Next

 Nhập mảng
 In mảng
 *Sắp xếp mảng A theo thứ tự tăng dần
 Sắp xếp mảng A theo thứ tự gim dần

Câu 31: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để làm
gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) < a(j) Then
TG = a(j)
a(j: a(i)
a(i: TG
End If
Next
Next

 Sắp xếp mảng A theo thứ tự tăng dần


 In mảng
 Nhập mảng
 *Sắp xếp mảng A theo thứ tự gim dần

Câu 32: Để ẩn Textbox ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

 ForeColor
 FontColor
 *Visible
 FontItalic

Câu 74: Định nghĩa một thủ tục dạng public trong một module thì có thể sử dụng
nó trong phạm vi

 *Trong toàn bộ ứng dụng


 Trong thủ tục khác module
 Trong các module định nghĩa
 Trong một module định nghĩa

Câu 75: Nếu checkbox được chọn thì thuộc tính value sẽ trả về giá trị là:

 vbUncheck
 true
 *vbChecked
 vbGrayed

Câu 76: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính multiline của điều khiển textbox:

 Sử dụng tổ hợp phím control + tab để di chuyển con nhy sang điều khiển kế.
 *Cho phép có nhiều dòng trong điều khiển textbox
 Số dòng cho phép nhập phụ thuộc vào thuộc tính Maxlength của diều khiển
textbox đó.
 Sử dụng phím tab để di chuyển con nhy sang điều khiển kế.

Câu 77: Lệnh nào sau đây dùng để tắt bẫy lỗi đã bật:

 *on error goto 0


 option on error off
 option error off
 on error off

Câu 78: Những đối tượng nào chứa phưng thức execute

 recordset, connection
 command, parameter
 *connection, command
 recordset, command
Câu 79: Giá trị nào của thuộc tính editmode(của recordset) cho biết tình trạng đang
sửa đổi nhưng chua cập nhật của mẩu tin hiện hành.

 adeditnone
 adeditadd
 *adeditchange
 adeditlnprogress

Câu 80: Thuộc tính AbsolutePosition của recordset tr về giá trị có kiểu:

 *Long
 Integer
 Byte
 variant

Câu 81: Sắp xếp thứ tự các câu lệnh sau để thực hiện mở kết nối thành công
Dim cn= New ADODB.Connection
cn.open
cn.CursorLocation = adUseClient
cn.ConnectionString = Chuoi_ket_noi

 tât cả đều sai.


 1234
 *1 4 2 3
 2341

Câu 82: Cho biết giá trị của cn.state sau khi thực hiện các câu lệnh sau:
Dim cn As adodb.connetion
MsgBox cn.State

 Không có câu lênh nào đúng


 *Xuất hiện thông báo lỗi
 1
 0

Câu 83: Gi sử tồn tại tệp tin C:\QLHS.mdb, cho biết giá trị của cn.state sau khi
thực hiện xong đoạn lệnh sau:
Dim cn As New adodb.Connection
cn.ConnectionString = Chuoi_ket_noi
cn.Cursolocation = adUseClient
MsgBox cn.State

 1
 Không có câu nào đúng
 *Xuất hiện thông báo lỗi khi tham chiếu đến Cn.state
 0

Câu 84: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset sang mẩu tin kết tiếp. Gi sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosEOF

 Rst.Move 1
 Rst.Movenext
 *Rst.Movenext và Rst.AbsolutePosition = Rst. AbsolutePosition +1
 Rst.AbsolutePosition = Rst. AbsolutePosition +1

Câu 85: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset về mẩu tin trước đó. Gi sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosBOF

 Rst.AbsolutePosition = Rst. AbsolutePosition +1


 Rst.First
 Rst.Movenext
 *Rst.MovePrevious

Câu 86: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset về mẩu tin đâu tiên. Giả sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosBOF

 Rst.AbsolutePosition
 Rst.MoveLast
 *Rst.MoveFirst
 Rst.MoveNext

Câu 87: Truy xuất dữ liệu trong recordset có mấy cách:

 *Có 3 cách
 có 5 cách
 có 1 cách.
 có 2 cách

Câu 88: Chọn cách truy xuất dữ liệu trong Recordset đúng nhất trong các cách sau:

 *C ba phưng án khác
 Tên-Recordset.Fields(index)
 Tên-Recordset!tên trường
 Tên-recordset.Fields(<field_name>)

Câu 89: Thêm một mâu tin bạn sử dụng phương thức nào của Recordset

 Edit
 Cả ba đều sai
 Update
 *Addnew

Câu 90: Xóa một mẩu tin bạn sử dụng phương thức nào của Recordset

 Addnew
 *Delete
 Update
 Cả ba đều sai

Câu 1: Sự kiện DblClick() xảy ra khi nào?

 Người sử dụng kéo lê một đối tượng sang nơi khác


 *Người sử dụng dùng chuột Click đúp lên đối tượng
 Người sử dụng dùng chuột Click lên đối tượng
 Người sử dụng ấn một phím bất kỳ trên bàn phím

Câu 2: Sự kiện KeyPress() xảy ra khi nào?

 Người sử dụng dùng chuột kích đúp lên đối tượng


 Người sử dụng dùng chuột Click lên đối tượng
 Người sử dụng kéo lê một đối tượng sang nơi khác
 *Người sử dụng ấn một phím bất kỳ trên bàn phím

Câu 3: Thủ tục Form_KeyDown(...) được thực hiện khi nào?

 *Khi người sử dụng đã ấn một phím và nhả ra


 Người sử dụng ấn một phím bất kỳ trên bàn phím
 Người sử dụng dùng chuột Click lên đối tượng
 Người sử dụng kéo lê một đối tượng sang nơi khác

Câu 4: Khi người sử dụng ấn một phím bất kỳ thì thủ tục nào sau đây của Form sẽ
thực hiện trước?

 Form_KeyPress(...)
 Form_MouseDown(...)
 *Form_KeyDown(...)
 Form_KeyUp(...)

Câu 5: Khi người sử dụng kích chuột vào một vùng trống bất kỳ trên form nào đó
thì thủ tục nào sẽ được thực hiện trước?

 *Form_Click(...)
 Form_MouseMove(...)
 Form_MouseUp(...)
 Form_MouseDown(...)

Câu 6: Khi người sử dụng di chuyển chuột vào một vùng bất kỳ trên form nào đó
thì thủ tục nào sẽ được thực hiện trước?

 *Form_MouseMove(...)
 Form_Click(...)
 Form_MouseDown(...)
 Form_MouseUp(...)

Câu 7: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được chạy trước tiên khi Load một
form vào bộ nhớ?

 Form_Active()
 Form_Resize()
 *Form_Load()
 Form_QueryUnload()

Câu 8: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được kích hoạt trước tiên khi Load
một form vào bộ nhớ?

 *Form_Load()
 Form_Active()
 Form_QueryUnload()
 Form_Resize()

Câu 9: Với 3 thủ tục của một form: Form_Load(), Form_Initialize(),


Form_Active() thì thứ tự được kích hoạt lần lượt khi chạy Form sẽ là:

 Form_Load(), Form_Active(), Form_Initialize()


 Form_Load(), Form_Initialize(), Form_Active()
 *Form_Initialize(), Form_Load(), Form_Active()
 Form_Active(),Form_Load(), Form_Initialize()

Câu 10: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được kích hoạt khi đóng Form?

 Form_Active()
 *Form_QueryUnload()
 Form_Resize()
 Form_Load()

Câu 11: Thủ tục Form_Active() được kích hoạt khi nào

 Khi người sử dụng đóng Form


 Khi người sử dụng kích chuột lên Form
 *Mỗi khi người sử dụng kích hoạt Form
 Mỗi khi người sử dụng di chuyển chuột trên Form

Câu 12: Để làm một biểu mẫu frmMyForm xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng
đoạn mã nào dưới đây?

 *frmMyForm.Show hoặc frmMyForm.Visible =True


 frmMyform.Show
 frmMyForm.Visible =True
 frmMyForm.Hide

Câu 13: Để làm một biểu mẫu frmMyForm ẩn đi, ta sử dụng đoạn mã nào dưới
đây?

 *frmMyForm.Hide hoặc frmMyForm.Visible =False


 frmMyForm.Visible =False
 frmMyForm.Hide
 frmMyForm.Show

Câu 14: Một dự án thông thường gồm có?

 Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và nhiều tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
 Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module chuẩn
(.bas)
 *Tất cả các đáp án đều đúng
 Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)

Câu 15: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?

 Hide
 show
 *Lock
 Visible

Câu 16: Điều khiển CheckBox có tác dụng?

 Cho phép người sử dụng chọn một từ danh sách các lựa chọn
 Cho phép người sử dụng cuộn ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác
 Cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả năng nào đó
 *Cho phép người sử dụng chọn nhiều khả năng trong tập các lựa chọn

Câu 17: Điều khiển OptionBox có tác dụng

 Cho phép người sử dụng cuộn ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác
 *Cho phép người sử dụng chọn một từ danh sách các lựa chọn
 Cho phép người sử dụng chọn nhiều từ danh sách các lựa chọn
 Cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả năng nào đó

Câu 18: Điều khiển DriveListBox cho phép người sử dụng?

 Chọn thư mục trên ổ đĩa hoặc trong thư mục


 Chọn lựa ổ đĩa trên máy tính
 Chọn một tập tin trên máy tính
 *Chọn một kết nối đến dữ liệu
Câu 19: Điều khiển DirListBox cho phép người sử dụng?

 Chọn một kết nối đến dữ liệu


 Chọn một tập tin trên máy tính
 *Chọn thư mục trên ổ đĩa hoặc trong thư mục
 Chọn lựa ổ đĩa trên máy tính

Câu 20: Điều khiển FileListBox cho phép người sử dụng?

 Chọn một tập tin trên máy tính


 *Chọn tệp tin trên ổ đĩa hoặc trong thư mục
 Chọn lựa ổ đĩa trên máy tính
 Chọn một kết nối đến dữ liệu

Câu 21: Hai thuộc tính Caption và Text khác nhau ở điểm nào?

 Cả 2 phương án (1) và (2) đều đúng


 Text dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường để hiển
thị tiêu đề cho đối tượng. Caption dùng cho những điều khiển thuộc loại
nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp (1)
 Cả 2 phương án (1) và (2) đều sai
 *Caption dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường để
hiển thị tiêu đề cho đối tượng. Text dùng cho những điều khiển thuộc loại
nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp (2)

Câu 22: Một điều khiển rất thông dụng dùng để nhận dữ liệu từ bàn phím cũng như
hiển thị dữ liệu trên màn hình được gọi là?

 Hộp lựa chọn


 Tập thuộc tính
 *Hộp văn bản
 Hộp thông báo

Câu 23: Trong thuộc tính MaxLength của đối tượng textbox, khi ta nhập cho nó
một giá trị là 5 thì điều này có nghĩa là gì?

 Chỉ được nhập chuỗi lớn hơn 5 ký tự


 Phải nhập chính xác 5 ký tự
 Chỉ được nhập các chữ số là 5
 *Chỉ nhập được nhiều nhất 5 ký tự
Câu 24: Sự kiện nào được thực thi trước khi người sử dụng gõ vào hộp văn bản?

 Sự kiện KeyUp
 Sự kiện PressKey
 *Sự kiện KeyPress
 Sự kiện Change

Câu 26: Điều khiển Label thường đi kèm nới hộp văn bản vì?

 Trong VB bắt buộc các điều khiển này phải đồng thời xuất hiện khi thiết kế
(2)
 Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng
 Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai
 *Hộp văn bản không có thuộc tính Caption như nút lệnh nên nhãn làm việc
đó (1)

Câu 27: Đôi khi ta phải sử dụng phím Tab để tạo ra thứ tự điều khiển thay vì dùng
chuột, thuộc tính nào sau đây thực hiện điều này?

 Focus
 Visible
 *Enable
 TabIndex

Câu 28: Trong thực tế danh sách rất cần thiết cho một hệ thống liệt kê các thành
phần nào đó. Người sử dụng chỉ thấy được những gì họ được phép xem, họ sẽ
được phép chọn một hoặc một vài phần tử trong danh sách. Chức năng đang nói
đến ở đây là của?

 ComboBox
 *Listbox
 Hscroll
 CommandButton

Câu 29: VB mặc định các phần tử được sắp xếp theo thứ tự mà chúng được nhập
vào từ Listbox. Muốn sắp xếp theo thứ tự ABC ta đổi thuộc tính Sorted thành?

 False
 Enable
 *True
 Disable

Câu 30: Để thêm một phần tử vào danh sách ta sử dụng lệnh?

 List.AddItem (0)
 List.AddItem (Index)
 List.AddItem (Index,Tên phần tử)
 *List.AddItem (Tên phần tử,Index)

Câu 31: Điều khiển OLE là tên gọi viết tắt của từ?

 Object List and Empty


 *Object Linking and Embedding
 Option Linking and Embedding
 Object List and Embedding

Câu 32: Để xóa một phần tử từ danh sách ta sử dụng lệnh?

 List.RemoveItem (0)
 List.RemoveItem (Tên phần tử)
 List.RemoveItem (Tên phần tử,Index)
 *List.RemoveItem (Index)

Câu 33: Để khai báo biến ta dùng lệnh?

 *Dim (Tên biến) [As (Kiểu dữ liệu)]


 Dim [As (Kiểu dữ liệu)] (Tên biến)
 Dim (Tên biến,Kiểu dữ liệu)
 Redim (tên biến)

Câu 34: Khi khai báo biến cục bộ với từ khóa Static nghĩa là?

 *Mặc dù biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt nhưng giá trị của nó vẫn
được giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi lại trong lần sau
 Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
 Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động trong một Module nhất định
 Không có ý nghĩa gì cả

Câu 35: Để khai báo tất cả các biến cục bộ trong một thủ tục Static, thì ta?
 Không thể thực hiện được
 Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static RunningTotal(Num)
 *Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Function RunningTotal(Num)
 Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static Function RunningTotal(Num)

Câu 36: Nếu ta có một biến có hai giá trị True/False, Yes/No, On/Off, ta nên dùng
kiểu dữ liệu nào sau đây?

 Kiểu Integer
 Kiểu Object
 *Kiểu Boolean
 Kiểu Variant

Câu 37: Thuộc tính ConnectionString của đối tượng Adodc dùng để?

 Không đáp án nào đúng


 Dùng để thực hiện một câu lệnh SQL
 *Dùng để tạo chuỗi kết nối với một cơ sở dữ liệu nào đó
 Dùng để mở một bảng trong cơ sở dữ liệu kết nối

Câu 38: Đọan chương trình sau :


Public Sub Inso() (1) Dim x As Integer, y As Integer (2)
For x = 1 To 9 (3)
For y = 1 To 9 (4)
If x + y = 10 Then (5)
Print x * 10 + y(6)
Exit For (7)
End If (8)
Next y(9)
Next x(10)
End Sub
Đoạn chương trình trên có chức năng gì?

 In ra tất cả các số từ 1 đến 99


 In ra các số từ 10 đến 99
 *In ra các số hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10
 Các đáp án khác đều sai

Câu 39: Đọan chương trình sau :


Public Sub Inso() (1)
Dim x As Integer, y As Integer (2)
For x = 1 To 9 (3)
For y = 1 To 9 (4)
If x + y = 10 Then (5)
Print x * 10 + y(6)
Exit For (7)
End If (8)
Next y(9)
Next x(10)
End Sub
Đoạn chương trình trên có chức năng gì nếu bỏ dòng lệnh (7) Exit For thì:

 In ra các số từ 10 đến 99
 Lỗi cú pháp
 In ra tất cả các số từ 1 đến 99
 *In ra các số hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10

Câu 40: Đọan chương trình sau :


Public Sub Inso() (1)
Dim x As Integer, y As Integer (2)
For x = 1 To 9 (3)
For y = 1 To 9 (4)
If x + y = 10 Then (5)
Print x * 10 + y(6)
Exit For (7)
End If (8)
Next y(9)
Next x(10)
End Sub
Đoạn chương trình trên có chức năng gì Đọan chương trình trên có chức năng gì
nếu bỏ dòng lệnh (7) Exit Sub thì :

 Không thay thế được


 Kết quả in ra không thay đổi
 Không in ra số nào cả
 *Kết quả sẽ in ra số 19

Câu 41: Đây là khai báo kiểu gì?


Type Hocsinh
SBD:string
Hoten:string
Diem:byte
end

 Kiểu mảng
 Kiểu đối tượng
 *Kiểu mẩu tin
 Không kiểu

Câu 42: Kiểu dữ liệu Single được sử dụng để:

 *Khai báo kiểu số thực


 Khai báo kiểu số nguyên
 Khai báo kiểu logic
 Khai báo kiểu chuỗi

Câu 43: Kiểu dữ liệu Double được sử dụng để:

 Khai báo kiểu chuỗi


 Khai báo kiểu số nguyên
 *Khai báo kiểu số thực
 Khai báo kiểu logic

Câu 44: Kiểu dữ liệu String được sử dụng để:

 Khai báo kiểu số nguyên


 Khai báo kiểu logic
 *Khai báo kiểu số chuỗi
 Khai báo kiểu số thực

Câu 45: Định nghĩa mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?

 *Dim m(x to y) as <kiểu>


 Rem m(x to y) as <kiểu>
 ReDim m(x to y) as <kiểu>
 Re m(x to y) as <kiểu>

Câu 45: Định nghĩa lại mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?

 Re m(x to y) as <kiểu>
 Dim m(x to y) as <kiểu>
 Rem m(x to y) as <kiểu>
 *ReDim m(x to y) as <kiểu>

Câu 47: VB phát triển một chương trình dựa trên.

 Các cửa sổ điều khiển thuộc tính và cửa sổ soạn thảo mã lệnh.
 Hệ thống menu và các tuỳ chọn thuộc tính bằng công cụ.
 *Tất cả các đáp án khác đều đúng.
 Form và các điều khiển.

Câu 48: Khi làm việc với Project có nhiều Form, ta dùng phương thức nào để hiển
thị Form?

 Open
 ShowForm
 *Show
 OpenForm

Câu 49: Để ẩn một Form ta dùng phương thức nào?

 Hide
 Exit
 Quit
 *Close

Câu 50: Tập hợp các đối tượng trong một Form có tên là:

 Các đáp án khác đều đúng


 Project
 Controls
 *Objects

Câu 51: Để gán giá trị cho biến đối tượng a ta dùng cú pháp nào?

 a= Tên đối tượng


 *Set a = tên đối tượng
 Private a= tên đối tượng
 Dim a= tên đối tượng
Câu 52: Phương thức LoadPicture dùng để làm gì?

 Không tồn tại đối tượng này trong VB


 *Dùng để mở một tệp ảnh
 Dùng để đưa một bức ảnh vào trong đối tượng Picture trên Form
 Dùng để chèn một picture

Câu 53: Thuộc tính Caption của một điều khiển

 *Không thể thay thế cho thuộc tính Name và Dùng như là phụ đề cho điền
khiển đó
 Dùng như là phụ đề cho điền khiển đó và Có thể thay thế cho thuộc tính
Name
 Không thể thay thế cho thuộc tính Name
 Có thể thay thế cho thuộc tính Name

Câu 54: Thủ tục Submain() là thủ tục gì?

 Là một thủ tục do người dùng tự quy định


 Là thủ tục chính trong Form
 Là thủ tục chính trong Class
 *Là một thủ tục đặc biệt trong Module có thể kích hoạt sau khi chạy project

Câu 55: Khi muốn tạo ra một ứng dụng thông thương một cách tự động sử dụng
công cụ nào?

 VB application Wizard
 ActiveX control
 ActiveX EXE
 *Standard EXE

Câu 56: Đối tượng Class trong 1 Project dùng để:

 Tạo và đóng gói các đối tượng trong VB


 Để viết các thủ tục toàn cục (2)
 Để khai báo các biến toàn cục (1)
 *Cả 2 đáp án (1),(2) đều đúng

Câu 57: Các câu lệnh nằm trong thủ tục nào sẽ được kích hoạt đầu tiên ngay sau
khi chạy Form:
 *Form_load()
 Form_Drag()
 Form_MouseUp()
 Form_click()

Câu 58: Để sao chép một Form dựa trên một form khác khi chạy chương trình ta sử
dụng từ khoá nào?

 NewProject
 *New
 AddNew
 NewForrm

Câu 59: Thuộc tính nào của đối tượng checkbox cho phép máy nhận biết nút đó có
được check hay không?

 Index
 Name
 *Value
 Caption

Câu 60: Đối tượng Frame dùng để làm gì?

 Dùng để tạo một khung ảnh trên Form


 Dùng để tạo viền cho Form
 Không dùng để làm gì cả
 *Dùng để tạo một nhóm các đối tượng

Câu 61: Để định dạng màu chữ cho một hộp văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào?

 ForeColour
 *ForeColor
 FontColor
 FontColour

Câu 62: Thuộc tính nào của OptionButton cho phép máy hiểu nút option đó được
chọn hay không được chọn

 Character
 *Value
 Enable
 True

Câu 63: Giao diện làm việc của VB là gì?

 Project & form


 IDE(Intergrated deverlopment environment)
 *GUI(Graphichcal user interface)
 MDI(Multilple document interface)

Câu 64: Phương thức ShowColor của đối tượng Common Dialog dùng để:

 *Hiển thị bảng màu


 Common Dialog không có phương thức này
 Đặt màu cho đối tượng
 Các đáp án khác đều sai

Câu 65: Để hiển thị được hộp thoại chọn Font chữ, trước khi dùng phương thức
ShowFont của CommonDialog, ta phải sử dụng thuộc tính nào để máy cho phép
hiển thị hộp Font

 Flag
 *Flags
 Không cần khai báo
 ShowOpen

Câu 66: Các sự kiện nào sau đây là sự kiện của nút lệnh?

 *Click, DblClick
 Click, Drag, Load
 Click, DragDrop, KeyUp
 Click, Drag, Load

Câu 67: Load là sự kiện của đối tượng nào sau đây

 *Form
 TextBox
 CheckBox
 Command Button
Câu 68: Để đặt nền cho Form, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?

 Colour
 Color
 *Backcolor
 Backcolour

Câu 69: Trong FormLoad, có câu lệnh CommonDialog.showOpen, khi chạy Form,
hiện tượng gì xảy ra?

 Không hiện gì
 *Hiển thị hộp thoại Open
 Hiển thị hộp thoại Save
 Hiển thị bảng màu

Câu 70: Chương trình sau, khi chạy sẽ in kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Text1.FontSize = 30
Set Text1.Font = Me.Font
Text1.FontSize = 12
Me.FontSize = 24
Show
Print Text1.FontSize
End Sub

 30
 44
 24
 *12

Câu 71: Khi chạy đoạn mã sau, nếu kích vào Form trên màn hình 2 lần thì sẽ sinh
ra Form mới có tiêu đề nào?
Public n As Integer
Private Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = ''Day la Form '' & n+1
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
Dim a As New Form1
a.Show
End Sub

 *Form1
 Form4
 Form3
 Form2

Câu 72: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì nội dung của text1 là:
Private Sub Command1_Click()
Dim TextStr
TextStr = bau oi thuong lay bi cung & vbCrLf & tuy rang khac giong nhung chung
mot gian
Text1.Text = TextStr
End Sub

 *Hiện nội dung của hai câu thơ trên hai dòng
 Hiện nội dung của hai câu thơ trên cùng một dòng
 Chỉ hiện câu thơ thứ hai
 Chỉ Hiện câu thơ thứ nhất

Câu 73: Chương trình sau cho kết qủa bao nhiêu khi txt1=3
Private Sub CmdtongBP_Click()
Dim i As Integer
Dim n As Long
For i = 1 To Txt1
n=n+i*i
Next
Txt2.Text = n
End Sub

 12
 13
 *14
 10

Câu 74: Đoạn chương trình sau làm nhiệm vụ gì khi kích vào nút cmdD nếu ta sử
dụng Điều khiển Data1 trong cơ sở dữ liệu :
Private Sub CmdD_Click()
With
Data1.Recordset
Delete
.movenext
End With

 Chương trình sai


 Chuyển đến bản ghi kế tiếp
 *Xoá bản ghi và chuyển đến bản ghi tiếp theo
 Xoá bản ghi

Câu 75: Hãy cho biết kết quả của HB bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm(D) bằng
8 và hạnh kiểm(HK) bằng C:
Sub Xeploai()
Dim HB As Long
Dim d As Double
Dim HK As String
d = InputBox( Nhap diem )
HK = InputBox( Nhap hanh kiem )
If HK = A Or d >= 8 Then
HB = 1000
Else
HB = 0
End If
MsgBox Xep loai & HB
End Sub

 *1000
 10
 0
 100

Câu 76: Kết quả của chương trình sau:


Sub thu(num As Integer)
num = num * 2
Print num
End Sub
Private Sub Form_Click()
Dim a As Integer
a=4
Print a
thu a
Print a
End Sub

 468
 *4 8 8
 484
 444

Câu 77: Kết quả của chương trình sau:


Sub thu(ByVal num As Integer)
num = num * 2
Print num
End Sub
Private Sub Form_Click()
Dim a As Integer
a=4
Print a
thu a
Print a
End Sub

 488
 *4 8 4
 468
 444

Câu 78: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P=0
For i = 1 To 10
If i Mod 2 = 0 Then
P = P + a(i)
End If
Next
MsgBox P

 Tổng giá trị các phần tử chẵn của mảng


 Tổng giá trị các phần tử của mảng
 Tổng giá trị các phần tử lẻ của mảng
 *Tổng giá trị các phần tử ở vị trí chẵn của mảng

Câu 80: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào nút lệnh cmdchiahet
và Text1=12?
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua .text=so&ch& la so đặc biệt
Else
Txtketqua.text = So & ch & không phải số đặc biệt
End If
End Sub

 Tất cả đều sai


 Không hiện gì
 So 12 không phải là số đặc biệt
 *So 12 là số đặc biệt

Câu 81: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào nút lệnh cmdchiahet
và Text1=15?
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua .text=so&ch& la so đặc biệt
Else
Txtketqua.text = So & ch & không phải số đặc biệt
End If
End Sub

 So 15 là số đặc biệt
 *So 15 không phải là số đặc biệt
 Tất cả đều sai
 Không hiện gì

Câu 82: Đọc Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì khi chọn OK :
Private Sub CmdP_Click()
Dim ReturnValue As Integer
ReturnValue = MsgBox( Close the program down , vbQuestion + vbOKCancel,
Exit Program )
Select Case ReturnValue
Case 1
MsgBox Chao ban
Case 2
MsgBox Hen gap lai
End Select
End Sub

 Không hiện gì
 *Chao ban
 Ket thuc chuong trinh
 Hen gap lai

Câu 83: Đoạn mã sau sẽ hiện Kết quả nào?


Private Sub Form_Load()
Dim a As Integer
Show
a=8
Me.Print Trim(Str(a)) & a ^ (1 / 3)
End Sub

 86
 88
 *82
 84

Câu 84: Chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Print Rnd
Next i
End Sub

 In ra các số 1, 2, 3, 4
 *In ra 4 số ngẫu nhiên từ [0,1)
 Không in gì
 In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ
Câu 85: Chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Show
a$ = ChuongTrinh
Print Mid(a$, Len(a$) - 7)
End Sub

 Cú pháp lệnh sai


 *Chuỗi ongTrinh
 Chuỗi Trinh
 Chuỗi Chuong Trinh

Câu 86: Chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 3
For j = 1 To 3
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub

 *36
 9
 27
 18

Câu 87: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long)
If y < x Then
x=y
ElseIf z < x Then
x=z
End If
MsgBox (x)
End Sub
Private Su b Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub
 *15
 47
 36
 0

Câu 88: Tính chất nào là không đúng đối với Procedure:

 *Chạy được ở cấp hệ điều hành


 Được gọi để thi hành
 Dễ quản lý
 Sử dụng lại được (reusable)

Câu 89: Cho biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

 *Trong VB, Procedure được phân làm 2 loại là Sub và Function


 Không có phát biểu nào sai
 Các từ khóa Public, private dùng để xác định phạm vi của procedure
 Các thuộc tính Get, Set, Let của đối tượng không phải là procedure

Câu 90: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -1
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x=4
mmm x
Print x
End Sub

 VB báo chương trình có lỗi


 12
 4
 *24

Câu 91: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -3
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x=4
mmm x
Print x
End Sub

 24
 VB báo chương trình có lỗi
 *12
 4

Câu 92: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Function nnn(ByValx As Long)
Dim y As Long
y=x
For i = 2 To y - 1
x=x*i
Next
nnn = x
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print nnn(5)
End Sub

 240
 5
 VB báo chương trình có lỗi.
 *120

Câu 93: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì? :
Function ppp(Optional x As Integer = 4, y As Integer = 6)
ppp = x + y
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print ppp(3)
End Sub
 9
 12
 VB báo chương trình có lỗi
 *3

Câu 94: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì? :
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y As Byte = 4, Optional z As
Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)

 *11 14
 VB báo chương trình có lỗi
 13 14
 12 14

Câu 95: Cho biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào?
Sub qqq(x as Byte, y as Byte) as Byte (1)
Dim Sum as integer (2)
For i = 1 To x(3)
y = y + i(4)
Next
Sum = i
End Sub

 Dòng (3)
 Chương trình không sai dòng nào.
 Dòng (2)
 *Dòng (1)

Câu 96: Cho đoạn chương trình sau:


If a <= 5 Then
a=a+2
ElseIf a > 7 Then
a=a+4
Else
a=0
End If
Print a
Khi chạy đọan chương trình trên với a = 7 thì kết qủa in ra sẽ là:

 11
 9
 7
 *0

Câu 97: Hãy cho biết cú pháp không hợp lệ của lệnh Exit trong VB: (1đ)

 *Exit if
 Exit Sub
 Exit For
 Exit Property

Câu 98: Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp sau:
Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte (1)
a = m + n(2)
End Function (3)
Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte) (4)
Dim x As Byte, y As Byte (5)
x = a(d, e)(6)
y = a(d)(7)
End Sub
Chọn câu phát biểu SAI

 Tại dòng (4), d và e là tham số hình thức


 Dòng lệnh (1) định nghĩa Function a sai cú pháp
 *Tại dòng (6), d và e là tham số hình thức
 Dòng lệnh (7) sai cú pháp

Câu 99: Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte


a=m+n
End Function
Cơ chế truyền tham số của Function a là:

 *m truyền bằng tham biến, n truyền bằng giá trị


 n truyền bằng tham biến, m truyền bằng giá trị
 m và n đều truyền bằng tham biến
 m và n đều truyền bằng giá trị

Câu 100: Thuộc tính Listindex của đối tượng listbox cho ta biết:

 *Số chỉ mục của giá trị trong listbox


 Giá trị listbox được chọn
 Luôn có giá trị là 0
 Tổng số phần tử trong listbox

Câu 101: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.list(5) sẽ xác
định phần tử thứ

 6
 *4
 5
 0

Câu 102: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.listcount thì
x sẽ có giá trị là

 9
 11
 0
 *10

Câu 103: Phương thức clear của listbox có tác dụng

 Xóa bỏ phần tử đầu tiên của listbox


 Xóa bỏ phần tử cuối cùng của listbox
 Không có ý nghĩa gì cả
 *Xóa bỏ mọi phần tử của listbox

Câu 104: Giả sử một listbox lst có 5 phần tử, câu lệnh lst.RemoveItem 5 sẽ thực
hiện như thế nào

 *Lỗi cú pháp
 Xóa bỏ phần tử thứ 4 ra khỏi danh sách
 Xóa bỏ phần tử thứ 5 ra khỏi danh sách
 Xóa bỏ phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách
Câu 105: Khi chọn một phần tử thứ x trong listbox thì giá trị chỉ mục của nó là

 0
 *x-1
 x
 x+1

Câu 106: Với thanh cuộn Hscroll thì giá trị lớn nhất khi cài đặt được là

 65535
 0
 255
 *32767

Câu 107: Với thanh cuộn Hscroll thì giá trị nhỏ nhất khi cài đặt được là

 65535
 255
 *-32767
 0

Câu 108: Trong khi chạy chương trình, để nạp ảnh C:\Anh\a1.jpg vào đối tượng
Picture Pic1 ta dùng lệnh?

 Pic1.Picture= C:\Anh
 *Pic1.Picture=LoadPicture( C:\Anh\A1.jpg )
 Pic1.Picture=LoadPicture( C:\Anh )
 Pic1.Picture= C:\Anh\A1.jpg

Câu 109: Để hiển thị các file trong một thư mục vào đối tượng FileListbox Flst ta
dùng lệnh

 Flst.file= Đường dẫn


 Flst= Đường dẫn
 *Flst.Path= Đường dẫn
 Flst.Folder= Đường dẫn

Câu 110: Để qui định dạng của các tệp tin hiển thị trong đối tượng FileListBox ta
dùng lệnh
 FileListBox.File= Khuôn mẫu
 FileListBox.Filename= Khuôn mẫu
 *FileListBox.Pattern= Khuôn mẫu
 FileListBox.PatternFile= Khuôn mẫu

Câu 111: Khi chọn một file trong đối tượng FileListBox thì câu lệnh
FileListbox.Filename sẽ trả về giá trị

 Tên thư mục được chọn


 *Tên file được chọn trong thư mục
 Tên file kèm đường dẫn
 Tên file kèm thư mục được chọn

Câu 112: Khi chọn một tên tin trong đối tượng FileListBox thì sự kiện nào sẽ được
thực thi

 Mouse up
 *Click
 Change
 List

Câu 113: Để dùng một đối tượng DirListBox có tên là Dlsb hiển thị các thư mục
trong ổ đĩa C: thì ta dùng cú pháp nào

 Dlsb.List= C:\
 Dlsb.File= C:\
 *Dlsb.Path= C:\
 Dlsb.Drive= C:

Câu 114: Khi chọn một thư mục trong đối tượng DirListBox thì sự kiện nào sẽ
được thực thi

 Click
 List
 Mouse up
 *Change

Câu 115: Đối tượng DriveListbox được dùng để

 Hiển thị các thư mục trong một ổ đĩa


 *Hiển thị các ổ đĩa trong máy tính
 Hiển thị các file trong một thư mục
 Hiển thị các file trong ổ đĩa

Câu 116: Để xác định ổ đĩa C: trong máy tính với trật tự lần lượt là C:, D:, E: từ
một đối tượng DriveListbox có tên là Drv1 thì ta dùng cú pháp

 Drv1.List(1)
 Drv1.List(2)
 Drv1.List(3)
 *Drv1.List(0)

Câu 117: Để xác định ổ đĩa E: trong máy tính với trật tự lần lượt là C:, D:, E: từ
một đối tượng DriveListbox có tên là Drv1 thì ta dùng cú pháp

 *Drv1.List(2)
 Drv1.List(1)
 Drv1.List(0)
 Drv1.List(3)

Câu 118: Đối tượng Drivelistbox quản lý các ổ đĩa trong máy tính với thứ tự lần
lượt là C:, D:, E:. Khi đó, câu lệnh Drivelistbox.Drive(3) sẽ xác định

 xác định ổ đĩa số 0


 *Lỗi
 xác định ổ đĩa số 2
 xác định ổ đĩa số 3

Câu 119: Thuộc tính listcount của đối tượng Drivelistbox sẽ xác định

 Không xác định gì


 *Tổng số ổ đĩa trong máy tính
 Tổng số thư mục trong một ổ đĩa
 Xác định các file trong một ổ đĩa

Câu 120: Khi chọn một ổ đĩa trong đối tượng Drivelistbox thì sự kiện nào sẽ được
thực thi

 List
 Click
 Mouse up
 *Change

Câu 121: Để làm ảnh hiển thị theo kích cỡ của đối tượng Image thì ta sử dụng lệnh
nào

 Image.Stretch=False
 Image.Visible=True
 Image.Visible=True
 *Image.Stretch=True

Câu 122: Để làm kích cỡ của đối tượng co dãn theo kích cỡ của ảnh trong đối
tượng Picture thì ta dùng lệnh nào

 *Picture.Autoresize=true
 Picture.Visible=true
 Picture.Visible=false
 Picture.Autoresize=false

Câu 123: Công cụ Datagrid được dùng để:

 *Hiển thị dữ liệu trong bảng sau khi đã mở


 Hiển thị dữ liệu trong cột sau khi đã mở
 Hiển thị dữ liệu trong dòng sau khi đã mở
 Không hiển thị gì cả

Câu 124: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó câu lệnh
Rst.open select * from sinhvien ,con
Sẽ thực hiện công việc:

 Mở toàn bộ bảng Sinhvien và đặt vào biến con


 Không thực hiện việc gì
 Câu lệnh sai
 *Mở toàn bộ bảng Sinhvien và đặt vào biến rst

Câu 125: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó câu lệnh
Rst.open select * from sinhvien where Diemtb>=5 ,con
Sẽ thực hiện công việc:

 Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến con
 *Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến rst
 Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến con
 Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến rst

Câu 126: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó đoạn lệnh sau sẽ thực hiện việc gì?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movelast

 *Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng
 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng
 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên

Câu 127: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
khi đó đoạn lệnh sau sẽ thực hiện việc gì?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movefirst

 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng


 *Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên
 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng
 Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên

Câu 128: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
sau khi đó đoạn lệnh sau thì trạng thái các thuộc tính BOF và EOF lần lượt sẽ là?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movefirst
 BOF=True và EOF=True
 BOF=False và EOF=True
 *BOF=False và EOF=False
 BOF=True và EOF=False

Câu 129: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
sau khi đó đoạn lệnh sau thì trạng thái các thuộc tính BOF và EOF lần lượt sẽ là?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movefirst
Rst.movePrevious

 *BOF=True và EOF=False
 BOF=True và EOF=True
 BOF=False và EOF=False
 BOF=False và EOF=True

Câu 130: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
sau khi đó đoạn lệnh sau thì trạng thái các thuộc tính BOF và EOF lần lượt sẽ là?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movelast

 BOF=True và EOF=False
 *BOF=False và EOF=False
 BOF=False và EOF=True
 BOF=True và EOF=True

Câu 131: Giả sử có bảng dữ liệu Sinhvien gồm (Hoten,Masv,Diachi,Diemtb) trong


cơ sở dữ liệu db1.mdb Access, db1.mdb được mở kết nối bằng đối tượng
Connection có tên là con từ trong vb.Đối tượng recordset để mở bảng có tên là rst,
sau khi đó đoạn lệnh sau thì trạng thái các thuộc tính BOF và EOF lần lượt sẽ là?
Rst.open select * from sinhvien ,con
Rst.movelast
Rst.movenext

 *BOF=False và EOF=True
 BOF=True và EOF=False
 BOF=True và EOF=True
 BOF=False và EOF=False

Câu 133: Một Form có tính chất Name là B. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng?

 B.Bold == True
 B.Bold=False
 B.Bold=B
 *B.FontBold=True

Câu 135: Một hộp văn bản có thuộc tính đặt là Name là txtQ. Hỏi: trong các cách
viết sau cách nào đúng?

 txtQ.MaxLength=54000
 *txtQ.MaxLength=32000
 txtQ.MaxLength=-10
 txtQ.MaxLength=90000

Câu 136: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Cách viết sau nào sau
đây là đúng?

 txtQ.Locked=''False''
 txtQ.Locked=0
 txtQ.Locked=1
 *txtQ.Locked=True

Câu 137: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Cách viết sau nào sau
đây là đúng?

 txtHop.Multiline=Not False
 txtHop.Multiline=0
 txtHop.Multiline=1
 *txtHop.Multiline=True

Câu 138: Một Form có thuộc tính Name đăt là B. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng

 B.Italic=I
 B.Italic=True
 B.Italic == True
 *B.FontItalic=True

Câu 140: Một Form có tính chất Name là FrmB. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng?

 FrmB.WindowState=True
 FrmB.WindowState=False
 *FrmB. WindowState=2
 FrmB. WindowState=''True''

Câu 142: Một nút lệnh có thuộc tính Name đặt là CmdQ. Cách nào sau đây viết
đúng

 CmdQ.Enabled=vbRed
 CmdQ.Enabled=0
 *CmdQ.Enabled=True
 CmdQ.Enabled=vb Red

Câu 143: Một Form có thuộc tính Name là A. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng

 A.Left=True
 A.Left=False
 *A.Left=1200
 A.Left=-3.40

Câu 144: Một Form có thuộc tính Name là B. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng?

 *B.Font=''.vnTime''
 B.Font=Italic
 B.Font=Bold
 B.Font=vnTime

Câu 145: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Các cách viết sau cách
nào đúng?

 txtQ.ScrollBars=True
 txtQ.ScrollBars=-1
 *txtQ.ScrollBars=2
 txtQ.ScrollBars=12

Câu 146: Một hộp văn bản có thuộc tính Name là txtQ. Các cách viết sau cách nào
đúng?

 txtQ.txt=''Chào bạn''
 *txtQ.Text=''Chào bạn''
 txtQ.txt=''Chào bạn''
 txtQ=''Chào bạn''

Câu 147: Những tên biến nào là sai?

 i%
 ab
 x!
 *123xy

Câu 1: Để xác định một nút lệnh có hiển thị hay không hiển thị khi chạy chương
trình hay không, ta phải cài đặt thuộc tính nào?

 *Visible
 Default
 Enable
 Style

Câu 2: Kiểm tra xem đoạn mã sau đưa các Item vào hộp sai ở dòng nào?
Sub Form_Load()
1. Combo1.AddItem Alpha
2. Combo1.AddItem Beta
3. Combo1.AddItem Charlie
4. Combo1.AddItem Delta
5. Combo1.AddItem Dingo
End Sub

 Sai dòng 1
 Sai dòng 5
 Sai dòng 4
 *Không sai dòng nào
Câu 3: Khi cài cài đặt thuộc tính MultiLine là True của đối tượng textbox thì nó sẽ
cho phép nhạp tối đa bao nhiêu ký tự?

 64000
 1024
 256
 *32000

Câu 4: Khi chạy một ứng dụng, thủ tục nào được thực hiện đầu tiên?

 *Form_Intialize()
 Form_Resize()
 Form_Activate()
 Form_Load()

Câu 5: Có những cách nào để tạo chú thích trong chương trình?

 Từ khoá Note
 Dấu nháy đơn
 *Dấu nháy đơn hoặc từ khoá Rem
 Dấu nháy kép và dấu nháy đơn

Câu 6: Để ngừng chương trình, Ta dùng từ khoá nào?

 Exit
 Close
 *End
 Halt

Câu 7: Kiểu dữ liệu Variant được dùng để làm gì?

 Thay thế cho kiểu dữ liệu chuỗi


 *Lưu mọi dữ liệu khác nhau của VB
 Lưu dữ liệu dạng số nguyên
 Tạo kiểu dữ liệu tự do

Câu 8: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
U = k&i&j
Print u
End Sub

 không có giá trị đúng


 chương trình báo lỗi
 6
 *123

Câu 9: Thủ tục sau sẽ thực hiện khi sự kiện nào xảy ra?
Private Sub RichTextBox1_DblClick()

End Sub

 Gõ vào bàn phím


 Kích vào RichTextBox
 Kích vào Form
 *Kích đúp vào RichTextBox

Câu 10: chương trình sau khi chạy hiện kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
u=k+i+j
Print u
End Sub

 chương trình báo lỗi


 *6
 Không hiện kết quả gì
 123

Câu 11: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, j As String
Show
i=2
j = 3123
i=i*j
Print i
End Sub

 *6246
 6
 chương trình báo lỗi
 23123

Câu 12: Hàm CDbl được dùng để thực hiện việc gì?

 *Chuyển đổi biến thành một số thực đôi


 Chuyển đổi biến thành số nguyên
 Chuyển đổi biến thành số thực đơn
 Chuyển đổi biến thành số thực theo dấu phẩy động

Câu 13: Thế nào là biến toàn cục?

 Các biến có ý nghĩa trong tất c các thủ tục


 *Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục và các
biến được khai báo sau điều lệnh Option Explicit
 Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục
 Các biến được khai báo ở ngoài các thủ tục

Câu 14: Thế nào là biến cục bộ?

 *Các biến khai báo bên trong thủ tục, chỉ có ý nghĩa trong thủ tục đó
 Các biến khai báo trong thân thủ tục
 Các biến có ý nghĩa trong tất c các thủ tục
 Các biến chỉ có ý nghĩa trong một thủ tục, khai báo sau điều lệnh Option
Explicit

Câu 15: Một chương trình có 3 Form, Khi chạy chương trình thì Form nào hiện ra
trước

 Form1
 *Tuỳ bạn cài đặt
 Form2
 Form3

Câu 16: Một chương trình có 3 Form được đặt tất cả thuộc tính Visible=False, Khi
chạy chương trình thì Form nào hiện ra trước

 Form3
 *không có Form nào hiện thị
 Form2
 Form1

Câu 17: chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 3
For j = 1 To 3
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub

 18
 *36
 7
 9

Câu 18: chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Load()
Show
t=0
p=0
Do
t = t + 0.1
p=p+1
Me.Print p
Loop Until t = 1
End Sub

 *chương trình lặp vô hạn


 Lặp 10 lần
 In ra các số từ 1 đến 10
 In ra các số lần lượt từ 0.1 đến 1

Câu 19: Hàm IsDate()được dùng để làm gì?

 *Xem có thể chuyển đổi biểu thức thành một ngày tháng hay không
 Đổi kiểu ngày thành kiểu chuỗi
 Đổi từ ngày sang số
 Đổi biểu thức thành kiểu ngày

Câu 20: Hàm IsNumeric() được dùng để làm gì?

 Đổi một chuỗi thành một số


 Đổi một biến kiểu ngày thành kiểu số
 Đổi số thành chuỗi
 *Xem có thể chuyển đổi một biến thành một số hay không.

Câu 21: Sự kiện QueryUnload được ứng tác khi nào?

 *Khi đóng một biểu mẫu


 Khi đang chạy chương trình
 Khi chương trình báo lỗi
 Khi đóng chương trình

Câu 22: chương trình sau tr lại giá trị bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i, s As Integer
Show
i=1
s=0
1: s = s + i
i=i+1
If i <= 100 Then GoTo 1
Print s
End Sub

 0
 *5050
 100
 55
Câu 25: chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Print Rnd
Next i
End Sub

 *In ra 4 số ngẫu nhiên từ [0,1)


 không in gì
 In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ
 In ra các số 1, 2, 3, 4

Câu 27: Để thoát sớm khỏi một hàm, ta dùng điều lệnh nào?

 ExitFunction
 End Function
 Close
 *Exit Function

Câu 28: Đoạn mã lệnh dưới đây sau khi chạy sẽ cho kết quả?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Do While i <= 2
Print Rnd
Loop
End Sub

 *Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng được


 Cho vô hạn số nhỏ hơn 1
 Cho vô hạn số nhỏ hơn 2
 Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng được

Câu 29: Để tăng kích cỡ một mảng động mà không làm mất thông tin đã có, ta
dùng lệnh gì?

 Dim
 Private
 *ReDim Preserve
 ReDim

Câu 30: Tình trạng gì sẽ xẩy ra khi chạy chương trình sau?
Sub Form_Load()
Dim A As New Form1
A.Show
End Sub

 Không có kết quả gì được thông báo


 *Sẽ sinh ra một Form
 Sẽ Sinh ra nhiều Form
 Sẽ báo lỗi vượt quá bộ nhớ

Câu 31: chương trình sau thực hiện việc gì?


Private Sub Form_Load()
Dim a(1 To 4)
Show
a(1: 1
a(2: 2
a(3: 3
a(4: 4
Print Join(a)
End Sub

 chương trình báo lỗi


 không thực hiện việc gì
 In ra chuỗi 1234
 *In ra chuỗi 1 2 3 4

Câu 32: Trong ComboBox và ListBox, tính chất Sorted được dùng để làm gì?

 *ấn định các mục có hay không sắp xếp theo thứ tự ASCII
 Sắp xếp các mục gim dần
 Sắp xếp các ListBox và ComboBox theo thứ tự
 Sắp xếp các mục tăng dần

Câu 33: Đọc chương trình sau:


m1 = Option Explicit
m2 = Dim Loai(0 To 2) As String
m3 = Dim Gia(0 To 2) As String
m4 = Private Sub Form_Load()
m5 = Dim I As Integer
m6 = Loai(0: ''quần vải bông''
m7 = Loai(1: ''quần vải pha sợi Tổng hợp''
m8 = Loai(2: ''quần vải sợi tổng hợp''
m9 = Gia(0: ''100.000đ''
m10 = Gia(1: ''90.000đ''
m11 = Gia(2: ''80.000đ''
m12 = For I = 0 To 2
m13 = Combo1.AddItem Loai(I)
m14 = Next I
m15 = Combo1.ListIndex = 0
m16 = End Sub
m17 = Private Sub Combo1_Click()
m18 = Text1.Text = Gia(Combo1.ListIndex)
m19 = End Sub
m20 = Hãy xem chương trình chứa mấy đối tượng
Câu 33: Câu 33) & vbCrLf & m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf &
m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6
Câu 33: Câu 33) & vbCrLf & m7 & vbCrLf & m8 & vbCrLf & m9 & vbCrLf &
m10 & vbCrLf & m11 & vbCrLf & m12
Câu 33: Câu 33) & vbCrLf & m13 & vbCrLf & m14 & vbCrLf & m15 & vbCrLf
& m16& vbCrLf & m17 & vbCrLf & m18
Câu 33: Câu 33) & vbCrLf & m19 & vbCrLf & m20

 *2 đối tượng
 1 đối tượng
 4 đối tượng
 3 đối tượng

Câu 34: Đọc chương trình sau:


m1 = Option Explicit
m2 = Dim Loai(0 To 2) As String
m3 = Dim Gia(0 To 2) As String
m4 = Private Sub Form_Load()
m5 = Dim I As Integer
m6 = Loai(0: ''quần vải bông''
m7 = Loai(1: ''quần vải pha sợi Tổng hợp''
m8 = Loai(2: ''quần vải sợi tổng hợp''
m9 = Gia(0: ''100.000đ''
m10 = Gia(1: ''90.000đ''
m11 = Gia(2: ''80.000đ''
m12 = For I = 0 To 2
m13 = Combo1.AddItem Loai(I)
m14 = Next I
m15 = Combo1.ListIndex = 0
m16 = End Sub
m17 = Private Sub Combo1_Click()
m18 = Text1.Text = Gia(Combo1.ListIndex)
m19 = End Sub
m20 = Khi chạy, nếu kích vào thành phần ''quần vải pha sợi Tổng hợp''của hộp
Combo1, ta có kết quả nào ở Text1
Câu 34: Câu 34) & vbCrLf & m1 & vbCrLf & m2 & vbCrLf & m3 & vbCrLf &
m4 & vbCrLf & m5 & vbCrLf & m6
Câu 34: Câu 34) & vbCrLf & m7 & vbCrLf & m8 & vbCrLf & m9 & vbCrLf &
m10 & vbCrLf & m11 & vbCrLf & m12
Câu 34: Câu 34) & vbCrLf & m13 & vbCrLf & m14 & vbCrLf & m15 & vbCrLf
& m16 & vbCrLf & m17 & vbCrLf & m18
Câu 34: Câu 34) & vbCrLf & m19 & vbCrLf & m20

 100.000đ
 170.000đ
 *90.000đ
 80.000đ

Câu 35: Đoạn mã sau khi thực hiện sẽ cho kết quả là gì?
Public Sub TrungTam(X As Form)
X.Move (Screen.Width - X.Width) / 2, (Screen.Height - X.Height) / 2
End Sub

 Để đẩy Form về giữa màn hình*


 Để đẩy Form về bên phi
 Để đẩy Form về phía trên màn hình
 *Để đẩy Form về bên trái

Câu 36: Đoạn mã sau khi thực hiện sẽ cho kết quả là gì?
Public Sub TrungTam(A As TextBox)
A.Move (Form1.Width - A.Width) / 2, (Form1.Height - A.Height) / 2
End Sub
 Để đẩy TextBox về giữa màn hình
 Để đẩy Textbox về phía trên màn hình
 Để đẩy TextBox về bên phi của Form1
 *Để đẩy TextBox về giữa Form

Câu 38: Đoạn mã sau thực hiện chức năng gì?


Sub ColorChange()
Rem Dùng hàm RGB()
If cmdbkcolor.Value Then
Text1.BackColor = RGB(VRed.Value, VGreen.Value, VBlue.Value)
Else If CmdFrColor.Value Then
Text1.ForeColor = RGB(VRed.Value, VGreen.Value, VBlue.Value)
Text1.Text =
Text1.Text = Màu chữ đây.
End If
End Sub

 Chức năng hoà màu cho chữ trong text1


 Hoà màu cho nền hoặc chữ trong text1*
 Chức năng hoà màu cho nền và chữ trong text1
 *Chức năng hoà màu cho nền text1

Câu 39: Nếu chon Filter là Bitmap|*.bmp. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả như thế
nào?
Private Sub cmdShowBitmap_Click()
CommonDialog1.ShowOpen
Image1.Picture = LoadPicture(CommonDialog1.FileName)
End Sub

 Trưng hộp thoại mở File và hiển thị các File BMP*


 *Trưng hộp thoại mở File
 Trưng hộp Picture
 Trưng hộp thoại lưu File

Câu 40: Đoạn mã sau mô tả hoạt động của đối tượng gì?
Private Sub sstab1_Click(PreviousTab As Integer)
Select Case PreviousTab
Case 0
Text1.BackColor = vbRed
Case 1
Text2.BackColor = vbBlue
Case 2
Text3.BackColor = vbYellow
End Select
End Sub

 Hoạt động với ToolBar


 *Hoạt động với Microsoft Multimedia Control 6.0
 Hoạt động với Microsoft Tabbed Dialog Control 6.0*
 Hoạt động với ShowOpen*

Câu 41: Thư viện ADODC cung cấp các đối tượng:

 Xử lý file nhị phân


 *Xử lý file c sở dữ liệu
 Xử lý đồ họa trong VB 6.0
 Xử lý file văn bản

Câu 42: Thủ tục Form_Active() được kích hoạt khi nào?

 *Mỗi khi người sử dụng kích hoạt Form


 Khi người sử dụng đóng Form
 Mỗi khi người sử dụng di chuyển chuột trên Form
 Khi người sử dụng kích chuột lên Form

Câu 43: Để làm một biểu mẫu frmMyForm xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng
đoạn mã nào dưới đây?

 frmMyForm.Visible =True
 frmMyForm.Hide
 frmMyform.Show
 *frmMyForm.Show hoặc frmMyForm.Visible =True

Câu 44: Để làm một biểu mẫu frmMyForm ẩn đi, ta sử dụng đoạn mã nào dưới
đây?

 *frmMyForm.Hide hoặc frmMyForm.Visible =False


 frmMyForm.Visible =False
 frmMyForm.Hide
 frmMyForm.Show
Câu 45: Một dự án (project) thông thường gồm có các file nào?

 Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module chuẩn
(.bas)
 Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
 *Tất cả các đáp án khác đều đúng
 Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và nhiều tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)

Câu 46: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?

 Visible
 Hide
 Show
 *Lock

Câu 47: Công cụ Datagrid được dùng để:

 Không hiển thị gì c


 *Hiển thị dữ liệu trong bng sau khi đã mở
 Hiển thị dữ liệu trong dòng sau khi đã mở
 Hiển thị dữ liệu trong cột sau khi đã mở

Câu 48: Thuộc tính Listindex của đối tượng listbox, combobox cho ta biết:

 *Số chỉ mục của giá trị trong listbox


 Tổng số phần tử trong listbox
 Giá trị listbox được chọn
 Luôn có giá trị là 0

Câu 49: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.list(0) sẽ xác
định phần tử thứ:

 10
 *1
 0
 lỗi cú pháp
Câu 50: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.listcount-1 thì
x sẽ có giá trị là:

 *9
 10
 0
 11

Câu 51: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, nếu muốn lấy giá trị của phần
tử cuối cùng đặt vào một biến x nào đó ta dùng cú pháp

 x=lst1.list(11)
 x=lst1.list(0)
 x=lst1.list(10)
 *x=lst1.list(9)

Câu 52: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, cấu lệnh
x=lst1.list(lst1.listcount) sẽ thực hiện

 *Lỗi không thể xác định được


 Xác định phần tử thứ 11
 Xác định phần tử đầu tiên
 Xác định phần tử thứ 10

Câu 53: Lệnh bẫy lỗi On Error Resume Next thực hiện việc xử lý lỗi như thế nào

 *Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì bỏ qua lỗi và chạy lệnh kế tiếp
 Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì bỏ qua lỗi và kết thúc chưng trình
 Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì kết thúc chưng trình
 Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì báo lỗi và kết thúc chưng trình

Câu 54: Lỗi runtime thường xy ra khi nào

 Trong khi biên dịch ứng dụng


 Luôn xảy ra khi chạy ứng dụng
 Dừng chưng trình và phi sửa lỗi để chạy
 *Trong khi chạy ứng dụng có thể xy ra hoặc không xảy ra tùy theo tình
huống

Câu 55: Để in một thông báo lên trên nền của form ta dùng lệnh
 *Print <TB>
 Cls <TB>
 Msgbox <TB>
 Echo <TB>

Câu 56: Để xóa bỏ các thông báo đã in ra trên nền form ta dùng lệnh

 *cls
 msgbox
 print
 echo

Câu 57: Để mở bng dữ liệu bảng câu lệnh SQL ta dùng cú pháp

 Select....
 *Select ... from...
 Open...
 Open...from...

Câu 58: Kiểu dữ liệu Variant được dùng để làm gì?

 Thay thế cho kiểu dữ liệu chuỗi


 Tạo kiểu dữ liệu tự do
 *Lưu mọi dữ liệu khác nhau của VB
 Lưu dữ liệu dạng số nguyên

Câu 59: Một listbox có tên là lst1, trong đó có 3 item lần lượt là Item1, Item2,
Item3. Hỏi: sau khi thực hiện lệnh lst1.additem Item4 thì listbox sẽ có các Item lần
lượt là?

 Item4, Item1, Item2, Item3


 Item0, Item1, Item2, Item3
 Item1, Item4, Item2, Item3
 *Item1, Item2, Item3, Item4

Câu 60: Một listbox có tên là lst1, trong đó có 3 item lần lượt là Item1, Item2,
Item3. Hỏi: sau khi thực hiện lệnh lst1.additem Item4 ,0 thì listbox sẽ có các Item
lần lượt là?

 Item0, Item1, Item2, Item3


 Item1, Item2, Item3, Item4
 *Item4, Item1, Item2, Item3
 Item1, Item4, Item2, Item3

Câu 61: Một listbox có tên là lst1, giả sử đã có 5 Item lần lượt là: Item1, Item2,
Item3, Item4, Item 5. Sau khi thực hiện lệnh lst1.remove 3 thì các giá trị còn lại sẽ
là?

 Item2, Item3, Item4, Item5


 Item4, Item5
 Item1, Item2, Item3, Item4
 *Item1, Item2, Item3, Item5

Câu 62: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì sự kiện HS1_change() sẽ
được thực hiện khi nào?

 Khi người sử dụng kích đúp vào nút trỏ trong thanh cuộn
 Khi người sử dụng kích vào nút trỏ trong thanh cuộn
 Khi người sử dụng kéo nút trỏ trong thanh cuộn
 *Khi người sử dụng cuộn nút trỏ trong thanh cuộn

Câu 63: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì thuộc tính HS1.max được
đặt trong giới hạn nào?

 <=65535
 <=32000
 *<=32767
 <=50000

Câu 64: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì thuộc tính HS1.Min được
đặt trong giới hạn nào?

 *>=-32768
 >=-50000
 >=0
 >=-65536

Câu 65: Khi kích lên đối tượng DriveListbox có tên là Drive1 để chọn ổ đĩa thì sự
kiện nào của nó sẽ được thực thi
 Drive1_dblclick()
 Không có sự kiện nào được thực hiện
 Drive1_click()
 *Drive1_change()

Câu 66: Đoạn mã lệnh sau đây cài đặt cho đối tượng FileListBox có tên là File1,
Hỏi: trạng thái của File1 thể hiện như thế nào?
File1.Path = C:\
File1.Pattern = *.dat;*.exe;*.ini;*.txt

 Không hiện dạng file nào'


 *Hiện các file *.dat, *.exe,*.ini;*.txt
 Báo lỗi thực hiện của chương trình
 Hiện các file *.dat

Câu 67: Khi kích lên đối tượng DirListbox có tên là Dir1 để chọn thư mục trong
cây thư mục thì sự kiện nào của nó sẽ được thực thi

 Không có sự kiện nào được thực hiện


 Dir1_click()
 Dir1_dblclick()
 *Dir1_change()

Câu 68: Khi kích lên đối tượng FileListbox có tên là File1 để chọn file thì sự kiện
nào của nó sẽ được thực thi

 File1_dblclick()
 Không có sự kiện nào được thực hiện
 File1_change()
 *File1_click()

Câu 69: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X > Y, X, Y)
m = IIf(m > z, m, z)
tinh = m
End Function

 Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 số x,y,z


 Tìm giá trị ở giữa của 3 số x,y,z
 Không thực hiện công việc gì cả
 *Tìm giá trị lớn nhất của 3 số x,y,z

Câu 70: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X > Y, X, Y)
m = IIf(m < z, m, z)
tinh = m
End Function

 *Tìm giá trị ở giữa của 3 số x,y,z


 Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 số x,y,z
 Tìm giá trị lớn nhất của 3 số x,y,z
 Không thực hiện công việc gì cả

Câu 71: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X < Y, X, Y)
m = IIf(m < z, m, z)
tinh = m
End Function

 Không thực hiện công việc gì cả


 Tìm giá trị ở giữa của 3 số x,y,z
 Tìm giá trị lớn nhất của 3 số x,y,z
 *Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 số x,y,z

Câu 72: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(x > 0 And y > 0 And z > 0, x + y, y + z)
tinh = m
End Function
Hỏi: sau lệnh Print 23,12,-17 thì kết quả in ra là bao nhiêu?

 *-5
 0
 -17
 35

Câu 73: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(x > 0 And y > 0 And z > 0, x + y, y + z)
tinh = m
End Function
Hỏi: sau lệnh Print 23,12,17 thì kết quả in ra là bao nhiêu?

 0
 -17
 *35
 -35

Câu 74: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(x > 0 Or y > 0 Or z > 0, x + y, y + z)
tinh = m
End Function
Hỏi: sau lệnh Print 23,12,17 thì kết quả in ra là bao nhiêu?

 -35
 0
 *35
 -17

Câu 75: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer)
Dim m
m = IIf(x > 0 Or y > 0, x > y, x < y)
tinh = m
End Function
Nếu thực hiện gọi hàm: Print (10,5) thì kết quả in ra giá trị nào?

 1
 False
 0
 *True

Câu 76: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer)
Dim m
m = IIf(x > 0 Or y > 0, x > y, x < y)
tinh = m
End Function
Nếu thực hiện gọi hàm: Print (5,10) thì kết quả in ra giá trị nào?

 0
 True
 1
 *False

Câu 77: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer)
Dim m
m = IIf(x > 0 Or y > 0, x > y, x < y)
tinh = m
End Function
Nếu thực hiện gọi hàm: Print (-5,-10) thì kết quả in ra giá trị nào?

 True
 *False
 0
 1

Câu 78: Một hàm được viết như sau:


Public Function tinh(x As Integer, y As Integer)
Dim m
m = IIf(x > 0 Or y > 0, x > y, x < y)
tinh = m
End Function
Nếu thực hiện gọi hàm: Print (-10,-5) thì kết quả in ra giá trị nào?

 0
 False
 *True
 1
Câu 79: Một thủ tục được viết như sau:
Public Sub tong(ByVal i As Integer, j As Integer, k As Integer)
i=j+k
End Sub
Khi sử dụng bằng đoạn mã sau:
Dim x As Integer, y As Integer, z As Integer
y=5
z=6
tong x, y, z
Print x
Thì kết quả in ra x trên màn hình sẽ là:

 6
 *0
 5
 11

Câu 80: Một thủ tục được viết như sau:


Public Sub tong(i As Integer, j As Integer, k As Integer)
i=j+k
End Sub
Khi sử dụng bằng đoạn mã sau:
Dim x As Integer, y As Integer, z As Integer
y=5
z=6
tong x, y, z
Print x
Thì kết quả in ra x trên màn hình sẽ là:

 *11
 5
 0
 6

Câu 81: Một thủ tục được viết như sau:


Public Sub tong(Byref i As Integer, j As Integer, k As Integer)
i=j+k
End Sub
Khi sử dụng bằng đoạn mã sau:
Dim x As Integer, y As Integer, z As Integer
y=5
z=6
tong x, y, z
Print x
Thì kết quả in ra x trên màn hình sẽ là:

 6
 *11
 5
 0

You might also like