Professional Documents
Culture Documents
VB On Tap
VB On Tap
Đề mới
Câu 1. Để xây dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện các
bước
(1)Thiết kế giao diện, (2) Viết code, (3) Tạo thủ tạo tục xử lý sự kiện, (4)
Thiết lập giá trị thuộc tính của các đối tượng giao diện. Ta nên thực hiện các bước
trên theo thứ tự nào?
Câu 2. Làm việc với các Control (điều khiển) thông qua:
C. Những sự cố mà control sẽ thông báo cho chúng ta biết khi nó xảy ra với
control
B. Những gì control thực hiện được, tức là những khả năng của nó.
D. Tất cả phương án nêu trên
*A. Tập hợp các đặc tính của control mà ta có thể ấn định lúc thiết kế hay
chạy chương trình
Câu 5: Để chỉnh sửa thuộc tính của các điều khiển ta sử dụng cửa sổ nào sau đây?
D. Immediate
*A. Properties
C.Form Designer
B. Project Explorer
Câu 6: Cho biết phát biểu nào sau đây sai vể cách viết lệnh trong VB:
Câu 7: Giả sử có giá trị x=10. Câu lệnh nào sau đây sẽ in kết quả textbox có tên là
txtKetQua:
D. txtKetQua.x=10
A. txtKetQua.Print(x)
B. Print(x.KetQua)
*C. txtKetQua.Text=str(x)
Câu 8: Khi lưu một project trong Visual Basic, có bao nhiêu file sẽ được lưu?
Câu 9. Tên biến, tên hằng, tên chương trình con KHÔNG sử dụng ký tự nào sau
đây?
C. Chữ số
D. Chữ in thường
*A. Dấu cách
B. Chữ in hoa
Câu 10. Cú pháp khai báo biến nào sau đây là đúng.
Câu 11: Khi đang viết lệnh trong Form, người lập trình muốn gọi hàm TinhTong()
ở trong một Module thì hàm trong Module phải được khai báo như sau:
Câu 12. Để bẫy lỗi trong Visual Basic, có thể dùng các cấu trúc điều khiển
A. Try….catch
B. On error resume next
C. On error goto <nhãn>
*D. Dùng On error resume next hoặc On error goto <nhãn>
Câu 13. Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau đây:
C. pow(x,y)
B. exp(x,y)
D. một hàm khác
*A. x ^ y
Câu 14. Để lấy căn bậc 2 của một số n ta dùng hàm nào sau đây
B. sqrt(n)
*A. sqr(n)
C. pow(n,2)
D. exp(n)
Câu 15. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần dư, cách viết
nào đúng
*C. a mod b
B. a / b
D. a \ b
A. a % b
Câu 18. Khai báo tường minh là:
*A. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
C. Biến đó tồn tại và có tầm hoạt động trong mô-đun đó.
B. Biến đó hết tác dụng khi thủ tục chấm dứt, nhưng giá trị của nó vẫn được
giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi trong lần sau.
D. Biến đó được dùng cho mọi ứng dụng
Câu 21. Muốn khai báo một hằng trong VB sử dụng khoá nào?
Câu 22 Khai báo mảng như sau: Dim ArrName(2) as Integer. Hỏi Mảng ArrName
có bao nhiêu phần tử.
C. 1
*A.3
D. Một giá trị khác
B.2
Câu 23. Trong VB, để truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cách viết nào đúng?
D. Tất cả điều sai
C. A[2]
A. A[3]
*B. A(2)
Câu 24. Khai báo một mảng trong Module như sau:
Option Explicit
Dim a(n) As Integer
Khi đó mảng a là:
Câu 25. Một thủ tục nhapmang() viết trong Module, khi muốn sử dụng thủ tục đó
ta sử dụng cách gọi nào trong các cách sau:
Câu 26. Hàm để chuyển đổi biến Str từ kiểu chuỗi ngày tháng sang kiểu dữ liệu
ngày tháng ta dùng hàm
C. Convert.ToDate(Str)
A. ConverDATE(Str)
*D. CDATE(Str)
B. Date(Str)
Câu 27. Muốn chuyển một biến kiểu xâu (string) chứa các ký tự số sang dạng số
kiểu integer ta sử dụng hàm:
B. 10
D. Tất cả điều sai
*A. 0
C. 2
B. 6
*C. 10
A.7
D. giá trị khác
*B. 55
D. Tất cả đều sai
C. 100
A. 35
B. Ban Dung
D. Tất cả sai.
A. Thông báo lỗi.
*C. Ban sai
*C. 20
B. 15
A. 25
D. Thông báo lỗi, phải viết là Msgbox str(Hieucacso(5))
Câu 36. Trong câu lệnh For nếu ta bỏ đi từ khoá next thì
Câu 37. Cấu trúc nào sau đây có số bước lặp xác định.
B. Do while…Loop
D. Do…Loop until
*A. For … Next
C. Do until….Loop
Câu 38. Trong câu lệnh Do While (điều kiện) Loop, vòng lặp chỉ thoát khi biểu
thức điều kiện
Câu 40. Trong câu lệnh Do until (điều kiện) Loop, vòng lặp chỉ thoát khi biểu thức
điều kiện:
B. 2 4 6 8 10
D. 3 4 5 6 72
*A. 1 4 9 16 25
C. 1 4 6 9 25
Câu 46. Cho biết chương trình sau sẽ in ra những giá trị gì?
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y As Byte = 4, Optional z As
Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
End sub
C. 14 và 11
B. 12 và 14
*A. 11 và 14
D. Các câu a, b, c đều sai.
Câu 47. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì ? :
Sub qqq(x As Integer, ParamArray y())
Dim Sum AsInteger
For i = 0 To x - 1
Sum=Sum + y(i)
Next i
Print Sum
End Sub
Private Sub Command1_Click()
qqq 3, 4, 2, 6
End Sub
*C. 12
B. 9
D. Các câu a, b, c đều sai.
A. 15
*C. Kết quả in ra không đổi nhưng thời gian chạy chương trình lâu hơn.
D. Các câu a, b, c đều sai
A. Kết quả in ra sẽ khác so với trước lúc chưa bỏ
B. Đọan chương trình sẽ báo lỗi cú pháp
*D. Dòng 5
A. Dòng 2
B. Dòng 3
C. Dòng 4
B. 5
*C. 25
D. Tất cả đều sai
A. 0
D. Tự tạo màu riêng trong bảng màu được hiển thị bởi đối tượng
CommonDialog
B. Lấy màu nền cho Form
*A. Tạo ra một màu sắc theo tỉ lệ Red-Green-Blue
C. Lấy màu nền cho TextBox
Câu 58. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy đoạn chương trình :
X = “” ‘chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")
X = X + VarX
Next
Print X
C. three
B. two
*D. one two three
A. one
Câu 59. Cho biết kết quả của câu lệnh sau:
Str = “ Truong cao dang” ’///khoảng cách giữa 2 từ là 1 dấu cách
Str = LTrim(str)
Msgbox Len(Str)
B. 22
D.17
*A. 15
C. 16
*A. Biến đổi ký tự đầu mỗi từ trong chuỗi thành chữ hoa.
C. Biến đổi một chuỗi thành chuỗi toàn chữ thường.
D. Tất cả đều sai.
B. Biến đổi một chuỗi thành chuỗi toàn chữ hoa.
Câu 66. Cho biết kết quả của biến m trong đoạn lệnh sau
Str = “ Truong cao dang”
m = CountLeter (Str)
*A. 3
C. 15
B. 2
D. 16
Câu 67. Cho biết ý nghĩa của hàm InStr(Start, chuoi1, chuoi 2)
Câu 68. Thuộc tính quyết định các thành phần của cửa sổ (như thanh tiêu đề, nút
phóng to thu nhỏ...) mà một Form sẽ có là:
B. Enable
C. Height
*A. BorderStyle
D. Width
Câu 69. Để Form không thể co giãn và không thể dùng nút phóng to hoặc thu nhỏ,
khi chọn giá trị cho thuộc tính BorderStyle của Form, cần phải chọn:
C. 2 - Sizable
A. 0 - None
D. 3 - Fixed Dialog
*B. 1 - Fixed Single
Câu 70. Muốn một ứng dụng khi thực thi Form sẽ có độ lớn toàn màn hình trong
cửa sổ thuộc tính chọn dòng window state và chọn một trong các giá trị sau, hãy
chọn câu trả lời đúng.
A. Window state chọn 0
*C. Window state chọn 2
B. Window state chọn 1
D. Window state chọn 3
Câu 71. Các câu lệnh nằm trong thủ tục nào sẽ được kích hoạt đầu tiên ngay sau
khi chạy Form:
*D. Form_load()
B. Form_Drag()
A. Form_click()
C. Form_MouseUp()
Câu 72. Trong Project có nhiều form (Mutiple), khi chạy ứng dụng muốn hiển thị
form có tên là frmMain thì thiết lập form đó là:
C. Start from
D. Tất cả sai.
A. init form.
*B. Start up form.
B. Form1.Load
*A. form1.Show vbmodal
C. Load Form1
D. form1.hide
Câu 74. Khi làm việc với Project có nhiều Form, ta dùng phương thức nào để hiển
thị Form?
C. ShowForm
*A. Show
B. Open
D. OpenForm
D. Quit
*C. Hide
A. Close
B. Exit
Câu 76. Để tạo hệ thống menu cho Form, chọn thao tác nào sau đây:
Câu 77. Sắp xếp thứ tự ưu tiên của các sự kiện trên form
D. Form_Load,Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload
C. Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload,Form_Load
*A. Form_Initialize,Form_Load,Form_Activate,Form_QueryUnload
B. Form_Initialize,Form_Activate,Form_QueryUnload,Form_Load
Câu 78. Điều khiển nào hiển thị chuỗi ký tự không đổi trên biểu mẫu
D. CheckBox
B. TextBox
*A. Label
C. CommandButton
Câu 79. Điều khiển nào dùng trình bày văn bản, nhưng cũng cho phép người sử
dụng sửa đổi hay thêm mới văn bản
D. CheckBox
B. Label
*A. TextBox
C. CommandButton
Câu 80. Điều khiển nào hiển thị hình ảnh đồ hoạ trên biểu mẫu nhưng không thể
làm nơi chứa
A. Image
D. Line
B. PictureBox
*C. Shape
Câu 81. Điều khiển nào hiển thị hình ảnh trên biểu mẫu và có thể dùng làm nơi
chứa.
*C. PictureBox
B. DirListBox
A. Image
D. OLE
Câu 82. Điều khiển nào cho phép người sử dụng cuộn dọc qua một điều khiển chứa
dữ liệu khác
*A. VscrollBar
C. OLE Container
B. HscrollBar
D. SSTab
Câu 83. Điều khiển nào cho phép người dùng sử dụng cuộn ngang qua một điều
khiển chứa dữ liệu khác
*A. HscrollBar
C. VscrollBar
B. OLE Container
E. DirListBox
Câu 84. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn từ danh sách các phần tử:
*A. ListBox
B. DriveListBox
D. FileListBox
C. ComboBox
Câu 85. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn một thư mục
B. DriveListBox
D. ListBox
*A. DirListBox
C. FileListBox
Câu 86. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn ổ đĩa
B. FileListBox
D. ComboBox
*A. DriveListBox
C. ListBox
Câu 87. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn từ danh sách các chọn lựa
hay nhập liệu mới
D. FileListBox
*A. ComboBox
B. ListBox
C. DriveListBox
Câu 88. Điều khiển nào cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả
năng nào đó
B. ComboBox
C. OptionButton
*A. CheckBox
D. CommandButton
Câu 89. Khi muốn canh chỉnh (trái, phải, giữa) các điều khiển, cách thức nào sau
đây đúng :
B. Tools / Align
C. Cả hai câu đúng
*A. Fomat/ Align
D. Cả 2 câu sai.
B. Alignment
C. Focus
*A. Locked
D. Disabled
Câu 92. Cho đối tượng Textbox có tên là TxtNam có thuộc tính Index là 0. Câu
lệnh truy xuất nào sau đây đúng nhất.
*C. TxtNam.Item(0)
A. TxtNam.text
B. TxtNam(1).Text
D. Tất cả đều sai
Câu 93. Có 1 checkbox tên là chkName, 1 texbox tên là TxtName, 1 Option Button
tên là
OptName. Chọn câu lệnh nào sau là sai?
C. OptName.Value=False
*A. ChkName.Value=True
B. TxtName.Text=” ”
D. TxtName.Text=”Nam”
Câu 94. Cho một đối tượng Image Control để hiển thị hình ảnh lớn hết cả Image
thì ta sẽ chọn thuộc tính nào sau đây.
A. Appearane = True
D. Visible=False
*B. Stretch=True
C. BorderStyle=1
Câu 95. Để thay đổi màu của dòng chữ trong textbox có tên – TxtName thành màu
đỏ, ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau :
D. txt.Name.FillColor=VbRed
C. TxtName.BackColor = vbRed
*B. TxtName.ForeColor = vbRed
A. TxtName.FontBold=vbRed
Câu 96. Trong Form VB sử dụng một Text Box nhập số điện thoại là ký tự số
không nhập ký tự chữ. Vậy để bắt lỗi khi nhập dữ liệu từ bàn phím vào Form thì
chúng ta viết một đoạn chương trình bắt lỗi tại sự kiện nào dưới đây.
C. Click
A. DoubleClick
B. Change
*D. KeyPress
Câu 97. Chọn phát biểu sai khi sử dụng điều khiển Combobox:
*D. Để thêm các phần tử vào ComboBox trong khi thiết kế, ta thêm các
phần tử tại thuộc tính ItemData.
A. Thuộc tính name được tạo mặc định khi đưa điều khiển ComboBox vào
form là Combo1.
B. Thuộc tính Style có 3 giá trị: 0-Dropdown Combo, 1-Simple Combo, 2-
Dropdown List.
C. Để thêm các phần tử vào ComboBox trong khi thiết kế, ta thêm các phần
tử tại thuộc tính List.
Câu 98. Muốn chọn (bôi đen) phần tử thứ 2 trong Listbox tên là List1 thì bạn viết
câu lệnh như thế nào?
*A. list1.ListIndex=1
B. list1.ListIndex=2
C. list1.ListIndex(1)
D. list1.ListIndex(2)
Câu 99. Chọn phát biểu đúng nhất (với LstName là tên của ListBox)
A. LstName.AddItem TxtNhap.text
C. LstName.AddItem “thuy”
*D. Tất cả đều đúng
B. LstName.List(1) = TxtNhap.Text
Câu 100. Viết câu lệnh để xóa textbox txtCompany và label lblCustomer rỗng và
để con trỏ tập trung về txtCompany, cách viết nào đúng?
Câu 101. Có 3 điều khiển Checkbox, Image, Lable với tên tương ứng là ChkPrint,
ImgDrawing và lblLocation, chọn câu giải thích đúng nhất cho các câu lệnh sau :
ChkPrint.value=1, ImgDrawing.Visible=False, lblLocation.BorderStyle=1
B. Check box không được chọn, hình không hiển thị, nhãn có khung bình
thường (Normal)
A. Check box được chọn, hình được hiển thị, nhãn có khung bên ngoài
(Fixed single)
*C. Check box được chọn, hình không được hiển thị, nhãn có khung bên
ngoài (Fixed single)
Câu 102. Phương thức LoadPicture của đối tượng Picture dùng để làm gì?
*A. Dùng để đưa một bức ảnh vào trong đối tượng Picture trên Form
C. Dùng để mở một tệp ảnh
B. Dùng để chèn một picture
D. Không tồn tại phương thức này trong VB
Câu 103. Giả sử có một ListBox có tên: lstMess, để đếm số phần tử ta viết:
D. Tất cả đúng.
*C. lstMess.ListCount
A. lstMess.Count
B. LbtMessList
B. TxtTen.Text = “Hao”
D. CmbPhai.Text =”Nam”
C. OptChon.Value=False
*A. Lstdanhsach.Caption=” Danh Sach”
Câu 106. Câu lệnh MsgBox "Hello", vbInformation + vbYesNo, "note" sẽ hiển thị
hộp thoại :
B. Chỉ có nút OK
D. Hiển thị biểu tượng là dấu chấm than.
*A. Có 2 nút chọn Yes và No
C. Lỗi vì không thể viết vbInformation + vbYesNo
Câu 109. Để đưa điều khiển tạo thanh công cụ vào ToolBox, ta thực hiện thao tác
nào:
Câu 110. Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 nằm trong bộ lập trình nào:
Phần chú ý
Câu số 1: Để thêm một phần tử itemX vào cuối danh sách của một đối tượng List
ta sử dụng lệnh?
A) List.AddItem (List.listcount,”ItemX”)
C) List.AddItem (“ItemX”,List.listcount)
*B) List.AddItem “ItemX”
D) List.AddItem (0,”ItemX”)
Câu số 2: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì text1 hiển thị giá trị
gì? (Thuộc tính Multiline của text1 có giá trị là false)
Private Sub Command1_Click()
Dim TextStr
TextStr ='' bau oi thuong lay bi cung'' & vbCrLf & ''tuy rang khac giong nhung
chung mot gian''
Text1.Text = TextStr
End Sub
Câu số 3: Hãy cho biết câu nào sau đây đúng cho đoạn chương trình sau?
Private Sub Doiso()
Dim bytX as Byte, intY as Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
Câu số 4: Đoạn chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 4
For j = 1 To 4
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub
B) 18.
C) 36.
D) 9.
*A) 100.
Câu số 6: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau đây sẽ cho
kết quả P là bao nhiêu sau khi chạy?
P=0
For I = 1 To 10
If I Mod 2 = 0 Then
P = P + A(I)
End If
Next
MsgBox P
Câu số 7: Hãy cho biết dạng cú pháp không hợp lệ của lệnh Exit trong VB?
A) Exit For.
*B) Exit If.
D) Exit Property.
C) Exit Sub.
Câu số 8: Những tên biến nào sau đây là khai báo sai?
*C) 123xy
D) i%
A) ab
B) x!
Câu số 9: Cho biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào ?
Sub qqq(x As Byte, y As Byte) As Byte (0)
Dim Sum As Integer
For i = 1 To x (1)
y = y + i (2)
Next i
Sum = y (3)
End Sub (4)
Câu số 10: Thuộc tính nào sau đây của đối tượng Text Box, đặt giá trị là true,
không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào Text Box từ bàn phím khi chạy
chương trình?
D) RightToLeft.
B) Enable.
C) Multiline.
*A) Locked.
Câu số 11: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì giá trị của text1 là
gì?
Private Sub Command1_Click()
T=0
Dim i
For Each i In Array(12, "a", 5, "b", 21)
If IsObject(i) Then
T=T+i
End If
Next
Print T
End Sub
Trả lời:
D) 21.
A) 12.
B) 5.
*C) 0.
Câu số 12: Cho biết đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả gì sau khi chạy?
Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long)
If y < x Then
x=y
ElseIf z < x Then
x=z
End If
MsgBox (x)
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub
B) 51.
C) 36.
*D) 15..
A) 47.
Câu số 13: Đoạn chương trình sau sẽ cho giá trị của txt2 là bao nhiêu khi txt1=3?
Private Sub CmdtongBP_Click()
Dim i As Integer
Dim n As Long
For i = 1 To txt1
n=n+i*i
Next
txt2.text = n
End Sub
B) 12
*A) 14
D) 10
C) 13
Câu số 14: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 5
Print Rnd
Next i
End Sub
A) Dòng 4
C) Dòng 3
B) Dòng 2
*D) Dòng 1
Câu số 29: Để xây dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện
các bước (1) thiết kế giao diện, (2) viết Code, (3) tạo thủ tục xử lý sự kiện, (4) thiết
lập giá trị thuộc tính của các đối tượng giao diện. Ta nên thực hiện các bước trên
theo thứ tự nào?
Câu số 30: Đoạn chương trình sau cho ra kết qủa gì ?, khi chạy với n = 20:
If n > 100 Then
Print "good1"
ElseIf n > 50 Then
Print "good2"
Else
Print "good3"
End If
A) good1
*C) good3
B) good2
D) Đoạn chương trình có lỗi
Câu số 31: Khi cần lập trình giao tiếp với người dùng, người lập trình bằng VB nên
B) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì kết thúc chương trình
*C) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 thì đưa ra 1 thông báo
D) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì thực hiện chức năng từ F1->F12
A) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì đưa mã ascii của phím tung ứng
Câu số 33: Textbox1 chứa chuỗi ABCDEFGHI, để chọn các ký tự DEFG, bạn
dùng lệnh
D) Textbox1. Selection(4,3)
A) Textbox1.Selection(3,4)
B) Textbox1.Select(4,3)
*C) Textbox1.Select(3,4)
Câu số 34: Trong khi thiết kế nếu ta nhấn kép vào nút thứ 3 từ trái sang của form
sau thì thủ tục xử lý sự kiện nào được chọn
B) Sub su_DoubleClick()
*C) Chưa thể xác định
A) Sub su_Click()
D) Sub su_Double_Click()
C) 12
*B) 24
D) VB báo chương trình có lỗi
A) 4
Câu số 36: Để làm nh hiển thị theo kích cỡ của đối tượng Image thì ta sử dụng lệnh
nào?
*C) Image.Stretch=True
D) Image.Visible=True
B) Image.Stretch=False
A) Image.Visible=True
Câu số 38: Hàm RGB (Red, Green, Blue) có chức năng gì?
Câu số 39: Cho biết ý nghĩa của từ khóa Is trong câu lệnh Select ...Case...End
Select.
Câu số 40: Tính chất gì của OOP cho phép gim nhẹ công sức định nghĩa kiểu/lớp?
A) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến con
B) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến con
*D) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến rst
C) Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến rst
*B) Việc dùng các ActiveX Control cũng đơn giản như việc dùng các
control như TextBox, CommandButton
C) Các ActiveX Control là hệ thống thư việng do Microsoft cung cấp.
A) Việc dùng các ActiveX Control cho phép chúng ta có thể giải quyết một
công việc mà không cần có kiến thức về công việc đó
Câu số 43: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim a$, b
a = ''12''
b=6
MsgBox a + b
End Sub
Câu số 44: Khi chạy đoạn mã sau, nếu kích vào Form trên màn hình 2 lần thì sẽ
sinh ra
Form mới có tiêu đề nào?
Option Explicit
Public n As Integer
Private Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = ''Day la Form '' & n+1
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
'Tạo form mới
Dim A As New Form1
'Hiển thị form mới
A.Show
End Sub
*B) Form1
C) Form2
A) Form0
D) Form3
Câu số 45: Có thể truyền tham số cho chương trình con bằng cách nào?
Câu số 46: Cho 'Câu lệnh sau : Open ''D:\btVb.txt'' For Input As #1
D) Sự kiện rê chuột
C) Sự kiện ấn phím chuột
B) Sự kiện di chuột
*A) Sự kiện nhấn phím chuột
B) 1 4 9 16 25
*A) 4 9 16 25 36
C) 1 4 6 9 25 36
D) Các đáp án đều sai
Câu số 49: Hàm rnd() trong lập trình VB6.0 được dùng để thực hiện việc gì?
Câu số 50: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P = A(1)
For I = 1 To 10
If P < A(I) Then
P = A(I)
End If
Next
MsgBox P
Câu số 51: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Show
a$ = ''chuong_trinh''
Print Mid(a$, Len(a$) - 7)
End Sub
D) chuong trinh
B) chuon
A) chuong
*C) trinh
Câu số 52: Một Form có tính chất Name là Form1. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng
A) Form1.Font=TimeNewRoman
*C) Form1.Font='' TimeNewRoman ''
D) Form1.Font=Italic
B) Form1.Font=Bold
A) 5
*C) 120
B) 240
D) VB báo chương trình có lỗi
Câu số 54: Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
D) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
C) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên
*A) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng
B) Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau
Câu số 56: Khai báo một mảng trong Module như sau:
Option Explicit
Dim a(n) As Integer
Khi đó mảng a là:
Câu số 57: Đoạn chương trình sau sẽ hiện kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim a As Integer
Show
a=8
Me.Print Trim(Str$(a)) & a ^ (1 / 3)
End Sub
B) 84
A) 80
D) 88
*C) 82
Câu số 58: Cơ chế ''override'' liên quan đến tính chất nào của lập trình hướng đối
tượng
Câu số 59: Đối tượng CheckBox nhận giá trị nào cho thuộc tính Value để máy hiểu
rằng hộp check đó đang được chọn?
*B) 1
C) Yes
A) True
D) False
Câu số 60: kết quả của chương trình sau bằng bao nhiêu?
sub thu ( num as integer)
num=num *2
print num
end sub
private sub form_click()
dim a as integer
a=4
print a
thu a
print a
end sub
C) 4 4 4
*D) 4 8 8
B) 4 6 8
A) 4 8 4
D) BOF=True và EOF=True
*A) BOF=True và EOF=False
C) BOF=False và EOF=True
B) BOF=False và EOF=False
Câu số 63: Có thể truyền tham số cho chương trình con bằng cách nào?
Câu số 64: Sự khác biệt giữa trình biên dịch (compiler) và trình thông dịch
(interpreter) là:
*B) Trình biên dịch dịch toàn bộ source code ra mã máy trước khi thi hành
chương trình mã máy tạo được, còn trình thông dịch chuyển từng lệnh
source code ra danh sách lệnh máy rồi thực thi chúng ngay trước khi thông
dịch lệnh source code kế tiếp
A) Trình thông dịch chạy chương trình hiệu qu hn trình biên dịch
D) Tất cả các 'Câu trên đều đúng
C) Trình thông dịch uyển chuyển hơn trình biên dịch vì khi phát hiện lỗi, nó
hiển thị thông báo lỗi rồi chờ người lập trình sửa lỗi trước khi thông dịch lại
lệnh này
A) S=0
B) S=28
*C) S=48
Câu số 66: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
U = k&i&j
Print u
End Sub
B) 9
A) 3
*C) VB báo chương trình có lỗi
D) 10
Câu số 68: Lệnh Me.Print Format(123.456, ''##.##'') tr lại giá trị bằng bao nhiêu?
C) 123.456
A) 120.45
*D) 123.46#
B) 12.45
Câu số 70: Trường hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập
trình hướng đối tượng
*C) Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm
D) Các đáp án khác đều đúng
A) Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ
cần biết cách dùng các phương thức
B) Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó
Câu số 71: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P = A(1)
For I = 1 To 10
If P > A(I) Then
P = A(I)
End If
Next
MsgBox P
C)
B
A) Các đáp án đều sai
*D)
Câu số 73: Thủ tục sau in kết quả p bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i, j As Integer
Dim p As Integer
p=0
For i = 1 To 4
For j = -1 To 2
p=p+i+j
Next j
Next i
Show
Print p
End Sub
A) 42
*D) 48
C) 46
B) 44
Câu số 75: Trả về một chuỗi kí tự (kể c không trắng) được cắt từ bên phải của
chuỗi String, số kí tự cắt lấy là n. Ta dùng hàm nào?
Câu số 77: Trên Form1 có một nút lệnh Command1, khi chạy chương trình sau, thì
trên bề mặt nút lệnh sẽ có thông tin gì?
Sub Form_Load()
Dim A As CommandButton
Set A = Command1
Show
Command1.Caption = ''Tin1 + Tin2''
A.Caption = ''Tin học''
End Sub
Câu số 78: Việc hiệu chỉnh thuộc tính của đối tượng giao diện
C) Chỉ có thể thực hiện thông qua việc lập trình, không thể thực hiện thông
qua cửa sổ thuộc tính
B) Chỉ có thể thực hiện trong lúc thiết kế trực quan thông qua cửa sổ thuộc
tính, không thể lập trình để thay đổi giá trị thuộc tính
*A) Có thể thực hiện thông qua cửa sổ thuộc tính cũng như lập trình
D) không thể thực hiện được, vì mọi thuộc tính đều đóng, cố định
Câu số 79: Xác định vòng lặp sau có bao nhiêu lần lặp?
Private Sub Form_Load()
Dim s As Single
s=0
Show
Do
s = s + 0.3
Form1.Print s
Loop Until s = 1
End Sub
C) 3
A) 1
*B) Vô số lần
D) 2
Câu số 80: Để sử dụng một linh kiện phần mềm ta có thể dùng lệnh nào sau đây để
thêm nó vào thanh Toolbox
A) File.Add Components
D) Tất cả đều sai
B) Project.Add Components
*C) Project.Components
Câu số 81: chương trình sau khi chạy sẽ in kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Text1.FontSize = 30
Set Text1.Font = Me.Font
Text1.FontSize = 12
Me.FontSize = 24
Show
Print Text1.FontSize
End Sub
B) 44
*D) 24
A) 12
C) 30
Câu số 83: Hãy cho biết kết quả của HB bằng bao nhiêu? Nếu nhập vào điểm(D)
bằng 8 và hạnh kiểm(HK) bằng C:
Sub Xeploai()
Dim HB As Long
Dim D As Double
Dim HK As String
D = InputBox(''Nhap diem'')
HK = InputBox(''Nhap hanh kiem'')
If HK = "A" Or D >= 8 Then
HB = 1000
Else
HB = 0
End If
MsgBox ''Xep loai '' & HB
End Sub
*A) 1000
C) 100
D) 0
B) 10
Câu số 84: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào command
(cmdchiahet) và
Text1=12
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua.Text = ''so'' & ch & '' là số đặc biệt ''
Else
Txtketqua.Text = ''So'' & ch & ''không phải là số đặc biệt ''
End If
End Sub
Câu số 86: Lập trình cấu trúc được đặc trưng bằng các cấu trúc điều khiển
A) Tuần tự + Lặp
C) Lựa chọn + Lặp
*B) Tuần tự + Lựa chọn + Lặp
D) Các 'Câu a, b, c đều sai
C) Cấu trúc này lặp với số lần biết trước, lặp từ Giá trị đầu đến giá trị cuối
*A) Thoát khỏi thủ tục mà bất cứ lúc nào mà không cần thực hiện các lệnh
bệnh trong nó
D) Để làm xuất hiện hoặc ẩn đi sử dụng phương thức SHOW
B) Chấm dứt chương trình ngay, Tất cả các cửa sổ chương trình đều đóng lại
khi bạn thực hiện thao tác này
*D) Dùng để kích hoạt một cửa sổ của một chương trình đang chạy trên
Windows
A) Dùng để xóa 1 thư mục rỗng
B) Dùng để đổi tên tập tin
C) Xóa 1 hay nhiều tập tin trên đĩa
Câu số 90: Thuộc tính listcount của đối tượng Drivelistbox sẽ xác định
Câu số 91: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Form_Load()
FileCopy ''D:\KhoaTin\tep1.txt'', ''C:\Tep2.txt''
Show
Print GetAttr(''C:\Tep2.txt'')
End Sub
Câu số 93: Trường hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập
trình hướng đối tượng?
D) Cả ba đều đúng
C) Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó
*B) Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm
A) Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ
cần biết cách dùng các phương thức
Câu số 94: Hàm CDbl được dùng để thực hiện việc gì?
Câu số 96: Hàm IIF(<Điều kiện>, Truepart, Falsepart) có chức năng gì?
C) C A và B đều sai
A) Hàm này sẽ tr về giá trị truepart nếu điều kiện đúng và cho False khi điều
kiện sai
*D) C A và B đều đúng
B) Hàm này là cách viết ngắn họn của IF…END IF
Câu số 97: Thuộc tính nào là không đúng đối với Procedure
C) Dễ qun lý
*D) Chạy được ở cấp hệ điều hành
A) Được gọi để thi hành
B) Sử dụng lại được (reusable)
A) 14
C) 9
B) 7
*D) 0
Câu số 99: Đối tượng CheckBox nhận giá trị nào cho thuộc tính Value để máy hiểu
rằng hộp check đó đang được chọn?
*C) 1
D) False
B) Yes
A) True
Câu số 101: Để tạo Toolbar cho một form, ta cần thêm vào tập các điều khiển nào
vào cửa sổ Toolbox của project:
Câu số 102: Cho biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau
Câu số 103: Muốn cho tập tin không bị xóa, không thể thấy thì cần có thuộc tính
nào sau đây
B) Hidden và Archive
C) Read Only
*D) Hidden và Read Only
A) Read Only và Archive
Câu số 104: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả P là bao nhiêu?
P=0
For I = 1 To 10
If A(I) Mod 2 = 0 Then
P = P + A(I)
End If
Next
MsgBox P
Câu số 106: Hai tham số hình thức của thủ tục P được khai báo theo kiểu
Câu số 107: Lập trình theo trường phái cấu trúc có những nhược điểm sau
B) không cho phép tạo tự động nhiều ''instance'' của cùng một module
*D) Cả 3 đáp án trên đều đúng
C) không hỗ trợ tốt cho việc xây dựng môi trường thiết kế giao diện trực
quan của ứng dụng
A) Rất khó đm bo tính nhất quán và đúng đắn của dữ liệu toàn cục
Câu số 110: Đoạn chương trình sau đây in ra kết quả của DEM là bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
DEM = 0
Dim i
For Each i In Array(12, 4, 5, 6, 21)
DEM = DEM + 1
Next
Print DEM
End Sub
B) 3
A) 4
*C) 5
B) 2 4 6 8 10
C) 1 4 6 9 25
*A) 1 4 9 16 25
D) Các đáp án đều sai
*A) 11 14
B) 12 14
C) 14 11
D) 14 12
Câu số 114: Một đoạn chương trình nhập mảng trong VB6.0 được viết như sau
Dim MA(5) as Integer
MA(0)=123
MA(1)=111
MA(2)=333
MA(3)=555
MA(4)=222
MA(5)=666
Để duyệt tất cả các phần tử mảng và in ra màn hình thì ta viết như thế nào
A)
*D)
C)
B)
Câu số 115: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi
chạy cho kết quả dem là bao nhiêu?
P = A(1)
dem=0
For I = 1 To 10
If P = A(I) Then
dem=dem+1
End If
Next
MsgBox dem
Câu số 121: Cho đoạn chương trình sau: Cơ chế truyền tham số của Function a là
Public Function thaydoi(m as integer, n as integer)
m=m+5
n=n+5
End Function
A) m truyền bằng tham biến, n truyền bằng giá trị
D) n truyền bằng tham biến, m truyền bằng giá trị
*B) m và n đều truyền bằng tham biến
C) m và n đều truyền bằng giá trị
B) T=12521
*A) T=38
C) T=ab
D) Lỗi.
B) Dòng 2
C) Dòng 1
D) Dòng 4
*A) Dòng 3
Câu số 125: Khi chạy đoạn mã sau kích cỡ Font trong Text1 là bao nhiêu?
Private Sub Form_Load ( )
Set Text1.Font = Me.Font
Me.Font.Size = 20
End Sub
A) Nhỏ hơn 20
B) Lớn hơn 20
*D) bằng 20
C) Một kết qủa khác
C) Sai ở dòng 3
*B) Sai ở dòng 1
D) Sai ở dòng 4
A) Sai ở dòng 2
Câu số 129: Đoạn chương trình sau tổ chức theo dạng gì?
Private Sub Form_Load()
Open ''TEST'' For Output As #5
Print #5, ''Chao, 1, 2''
Close #5
End Sub
A) Ngẫu nhiên
D) Hỗn hợp
*B) Tuần tự
C) Nhị phân
Câu số 130: Khi chạy chương trình sau, nếu ta kích vào Form1. sẽ xẩy ra hiện
tượng gì?
Option Explicit
Public n As Integer
Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = "Day la Form " & n
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
Unload Me
Dim A As New Form1
Me.Caption = "Day la Form " & n
A.Show
End Sub
*B) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form mới với tiêu đề mới
C) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ không có phản ứng gì
A) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ sinh ra một Form khác
D) Mỗi lần kích vào Form1 sẽ hiện lên một thông báo lên Form1
Câu số 133: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Sub VRed_Change()
VRed.Min = 0
VRed.Max = 255
VRed.SmallChange = 5
VRed.LargeChange = 25
End Sub
Câu số 134: Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Form_Load()
Dim I As Integer
Show
For I = 0 To Controls.Count - 1
Print Controls(I).Name
Next I
End Sub
D) Dòng 4
A) Dòng 3
B) Dòng 2
*C) Dòng 1
Câu số 136: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(X As Form)
X.Move (Screen.Width - X.Width)/2,(Screen.Height -X.Height)/2
End Sub
Câu số 137: Đoạn chương trình sau sẽ cho kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim d As Integer, s As Integer
Show
d=1
s=0
While d <= 10
s=s+1
d=d+3
Wend
Print s
End Sub
C) 5
*B) 4
D) 6
A) 3
Câu số 138: Giả sử một đoạn lệnh có nội dung sau:
Khi nhập dòng chữ: Hoàng Mai Hung vào Text1, rồi Kích vào nút lệnh cmdten kết
quả là gì
Private Sub cmdTen_Click()
Dim sName As String, Name As String
Dim i As Long
sName = ATrim(StrConv(text1.text)
i = InStrRev(sName, )
Name = Right(sName, Len(sName) - i)
MsgBox Name & : & Str(Len(Name))
End Sub
Câu số 140: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Private Sub Form_Load()
Form1.WindowState = 2
Form1.BackColor = &H10&
End Sub
Private Sub Form_KeyPress(KeyAscii As Integer)
End
End Sub
Sub Timer1_Timer()
Dim X As Integer
Cls
X = DoEvents()
CurrentX = Rnd * ScaleWidth
CurrentY = Rnd * ScaleHeight
ForeColor = QBColor(15 * Rnd)
Print ''ấn phím để kết thúc !''
End Sub
C) Đưa màn hình về màu đỏ và khi ấn phím bất kỳ thì trở về trạng thái cũ
A) Đưa màn hình về màu đen
*B) Đưa màn hình về màu đen, dịch chuyển chữ "ấn phím để kết thúc" theo
toạ độ ngẫu nhiên và khi ấn phím bất kỳ thì trở về trạng thái cũ
D) Phát tiếng kêu và dừng chương trình khi ấn phím bất kỳ
Câu số 141: Đoạn chương trình sau ứng tác trên đối tượng nào?
Private Sub VX_Change()
Static i As Integer
Text1.Text = Text1.Text & "Bạn kích lần: " & i
i=i+1
End Sub
B) Check1
A) Image1
*C) VScroll
D) Command1
Câu số 142: Nếu chức năng Interval=1000, dòng mã dưới đây hoạt động ra sao?
Sub Timer1_Timer ( )
Static t As Integer
t=t + 2
If t = 30 Then t = 0
Beep
Else
Exit Sub
End If
End Sub
Câu số 143: Đoạn chương trình sau ứng tác trên đối tượng nào?
Option Explicit
Private Sub HY_Change()
Static i As Integer
Text1.Text = Text1.Text & "Lần thứ: " & i + 1
i=i+1
Show
Print ''Giá trị=''; HY.Value
End Sub
A) Form1
*B) HScroll
C) Form1
D) Picture1
Câu số 144: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Sub Timer1_Timer()
Label1.Caption = ''The time is'' +Format(Now, ''Long Tine'')
End Sub
Câu số 145: Đoạn chương trình sau sẽ hiển kết quả nào trong TexTCox ?
Option Explicit
Private Sub X_Change()
Static i As Integer
VScroll1.Max = 1
VScroll1.Min = 0
Text1.Text = Text1.Text & "Bạn kích lần: " & i + 1
i=i+1
Show
Print "Value="; X.Value
End Sub
D) kết quả 0,1 và 2
B) kết quả 0 và 1
C) kết quả 2
*A) kết quả 1
Câu số 147: Đoạn chương trình sau cho ta kết quảa nào?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Dim m As Integer
m = 1000
For i = 1 To 5
Image(i - 1).Top = 1
Image(i - 1).Left = ((m + 100) * i)
Image(i - 1).Width = 1000
Image(i - 1).Height = 1000
Next i
For i = 1 To 5
Set Image(i - 1).Picture = ImageList1.ListImages(i).Picture
Next i
End Sub
Câu số 148: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Sub ChangeCaption (X As Object, Y As String)
If TypeOf X Is TexTCox Then
X.Text = Y
Else
X.Caption = Y
End If
End Sub
A) Dòng 1
C) Dòng 3
*B) Dòng 6
D) Dòng 2
Câu số 151: Đoạn chương trình sau sẽ bắt lỗi về dạng nào của thiết bị in?
Private Sub Form_Load()
Printer.Print ''Chào bạn''
Beep
Select Case Loi
Case 57
MsgBox ''Máy in không phải OnLine.''
Case 68
MsgBox ''Máy in chưa hiện diện''
Case 482, 483
MsgBox ''Xem lại trình điều khiển máy in''
Case Else
MsgBox ''Số hiệu lỗi xẩy ra là:'' & Loi
End Select
End Sub
Câu số 152: Khi di chuyển chuột, thì màn hình xuất hiện gì?
Private Sub Form_MouseMove(B As Integer, S As Integer, _
X As Single, Y As Single)
Show
CurrentX = X
CurrentY = Y
End Sub
Câu số 153: Một Form có tính chất Name là Frm1. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng?
Câu số 154: Đoạn chương trình sau đáp ứng sự kiện gì? Trong đó PopupMenu
mnuActions là một Menu:
Private Sub Form_MouseDown(Button As Integer, Shift As Integer, X As Single,
Y
As Single)
If Button = vbRighTCutton Then
PopupMenu mnuActions
End if
End Sub
*A) Khi kích form chuột phải lên một menu bật ra
D) Khi kích chuột phải lên form kết thúc chương trình
C) Khi di chuyển chuột lên form một menu bật ra
B) Khi kích chuột trái lên form một menu bật ra
Câu số 155: Đọc đoạn chng trình sau và cho biết điều gì xy ra khi kích vào
command2
Private Sub Command2_Click()
Text1.Text =
Open App.Path & \vidu.txt For Input As #1
Dim filetext As String Do While Not EOF(1)
Input #1, filetext Text1.Text = Text1.Text & filetext & vbCrLf
Loop
Close #1
End Sub
A) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 thì đưa ra 1 thông báo
*B) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì kết thúc chương trình
C) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì đưa mã ascii của phím tung ứng
D) Tại Text1 khi gõ phím F1-> F12 Thì thực hiện chức năng từ F1->F12
Câu số 158: Sau khi chạy đoạn mã sau, tep1.txt sẽ có thuộc tính gì?
Private Sub Form_Load()
SetAttr ''C:\Tep1.txt'', 32
End Sub
Câu số 160: Khi chạy chương trình, trên Form in ra kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Long
Show
Do While i <= 2
Print Rnd
i=i+1
Loop
Form2.Show
Form2.Print DoEvents()
End Sub
D) Sai ở dòng 6
*A) Sai ở dòng 5
B) Sai ở dòng 3
C) Sai ở dòng 1
*D) Dòng 2
C) Dòng 3
B) Dòng 5
A) Dòng 1
Câu số 166: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Sub Form_Load()
Dim A As New Form1
A.Show
End Sub
*A) Sẽ báo lỗi vượt quá bộ nhớ
C) Sẽ sinh ra một Form
D) Im lặng không có kết quả gì được thông báo
B) Sẽ Sinh ra nhiều Form
End Sub
Câu số 168: Khi di chuyển chuột, thì màn hình xuất hiện gì?
Private Sub Form_MouseMove(B As Integer, S As Integer, _
X As Single, Y As Single)
Show
CurrentX = X
CurrentY = Y
Print ''.''
End Sub
*C) Xuất hiện đường cong tạo thành bởi dấu chấm
D) Xuất hiện đường cong
B) Xuất hiện đường tròn
A) không xuất hiện gì
C) Dòng 3
*D) Dòng 2
A) Dòng 1
B) Dòng 4
Câu số 170: chương trình sau in kết quả cuối cùng bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim s As Single
s=0
Show
Do
s=s+1
Form1.Print s
Loop Until s <> 7
End Sub
*D) 1
B) 7
C) 8
A) 6
D) Sai ở dòng 4
C) Sai ở dòng 1
B) Sai ở dòng 2
*A) Sai ở dòng 3
Câu số 172: Đoạn chương trình sau thực hiện chức năng gì?
Const ThoiGianThi = 2
Private Sub Timer1_Timer()
Static tgian As Integer
Label1.Caption = ''Thời gian là ''+ Format(Now, ''Long Time'')
tgian = (tgian + 1) / 60
If tgian > ThoiGianThi Then
tg.Caption = ''Hết giờ!''
MsgBox (''het gio'')
KetThuc
End If
End Sub
Private Sub KetThuc()
Beep
End
End Sub
A) Dừng chương trình sau 2 giây và thông báo số giây còn lại
*B) Phát tiếng kêu và dừng chương trình sau 2 phút
C) Dừng chương trình sau 2 giây
D) Dừng chương trình sau 2 phút
Câu số 174: Nếu đang ở trong thư mục hiện thời khi cài VB6.0. Đoạn chương trình
sau in kết quả gì?
Sub Form_Load()
D = Left(CurDir, 2)
P = CurDir()
Show
Print D, P
End Sub
C) D:\
*D) C:, C:\Program Files\Microsoft Visual Studio\VB98
A) D: và D:\VB6.0
B) C:\
Câu số 175: Đọc đoạn chng trình sau và cho biết điều gì xy ra khi kích vào
command3
Private Sub Command3_Click()
Open App.Path & \vidu.txt For Output As #1
Print #1, Text1.Text
Close #1
MsgBox Van ban da duoc luu
End Sub
A) Sai ở dòng 1
D) Sai ở dòng 3
C) Sai ở dòng 4
*B) Đúng hoàn toàn
Câu số 178: Đoạn chương trình sau làm nhiệm vụ gì khi kích vào nút cmdD nếu ta
sử dụng Điều khiển Data1 trong cơ sở dữ liệu :
Private Sub CmdD_Click()
With
Data1.Recordset
.Delete
.MoveNext
End With
Câu số 179: Đoạn chương trình sau nói lên điều gì?
Public Sub TrungTam(A As TexTCox)
A.Move (Form1.Width - A.Width)/2,(Form1.Height -A.Height)/2
End Sub
Câu số 180: Đoạn chương trình sau sẽ tạo ra dữ liệu có kiểu gì?
Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Dim M As New Collection
Dim X As Single
X = Rnd()
M.Add (X)
X = Rnd()
M.Add (A)
X = Rnd()
M.Add (A)
Show
For i = 1 To 3
Print M.Item(i)
Next i
End Sub
Câu số 183: Để chạy được đoạn mã sau, điều kiện phải như thế nào?
Sub Form_Load()
Dim A As CommandButton
Set A = Command1
A.Caption =
Câu số 184: phương tiện giao tiếp nào (hay tưng tác) giữa các đối tượng trong một
chương trình hướng đối tượng là:
Câu số 185: Hãy sắp xếp các ngôn ngữ lập trình sau theo thứ tự từ cấp thấp đến cấp
cao
Câu số 186: Khi dùng biến Variant, nếu muốn nối chuỗi ta dùng toán tử?
B) +
C) $
A) %
*D) &
Câu số 187: công cụ giúp Visual Basic qun lý và định hướng nhiều đề án là?
A) ToolBox
C) IDE
*D) Project Explorer
B) ActivateX
Câu số 188: Cấu trúc lặp For Each … Next dùng để?
Câu số 189: Để làm một biểu mẫu xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng đoạn mã
nào dưới đây?
A) frmMyForm.Visible =False
D) frmMyForm.Show= True
B) frmMyForm.Visible =True
*C) frmMyForm.Show
Câu số 191: Khi khai báo biến cục bộ với từ khóa Static nghĩa là?
C) Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động trong một Modun nhất định
*A) Mặc dù biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt nhưng giá trị của nó vẫn
được giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi lại trong lần sau
B) Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
Câu số 192: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?
B) Visible
E) Default
A) Enable
C) Hide
*D) Lock
Câu số 193: Một điều khiển rất thông dụng dùng để nhận dữ liệu từ người sử dụng
cũng như hiển thị dữ liệu trên màn hình được gọi là?
Câu số 194: Để xem cửa sổ Code ta sử dụng phím tắt nào sau đây?
D) F9
*A) F7
B) F6
C) F5
Câu số 196: Khi phải sử dụng phím Tab để tạo ra thứ tự điều khiển thay vì dùng
chuột thì cài đặt thuộc tính nào sau đây?
C) Enable
B) Focus
D) Tabstop
*A) TabIndex
Câu số 197: Khi sử dụng thông điệp "vbOKOnly" sẽ cho ta kết quả hiển thị là?
*C) OK
A) OK, Cancel
B) OK, Retry
D) OK, Info
Câu số 198: Điều khiển OLE là tên gọi viết tắt của từ?
Câu số 201: Để thoát khỏi một hàm nào đó ta sử dụng 'Câu lệnh nào sau đây?
D) Exit Form
C) Exit Function
*B) Exit Sub
A) Exit
Câu số 202: Cửa số Code là ni ta viết các đoạn chương trình chạy. Để mở cửa sổ
Code ta thao tác bằng cách?
Câu số 203: Điều khiển Nhãn thường đi kèm với hộp văn vn vì?
A) Trong VB bắt buộc các điều khiển này phải đồng thời xuất hiện khi thiết
kế
D) Hộp văn bản không có thuộc tính Text như nút lệnh nên nhãn làm việc đó
*C) Hộp văn bản không có thuộc tính Caption như nút lệnh nên nhãn làm
việc đó
B) Hai điều khiển này tưng đồng nhau
Câu số 205: Trong thuộc tính MaxLength, khi ta nhập cho nó một giá trị là 5 thì
điều này có nghĩa là gì?
Câu số 206: Nếu ta có một biến có hai giá trị True/False, Yes/No, On/Off, ta nên
dùng kiểu dữ liệu nào sau đây?
B) Kiểu Variant
C) Kiểu Object
D) Kiểu Integer
*A) Kiểu Boolean
Câu số 207: Kiểu dữ liệu nào có kích thước có thể thay đổi?
A) String
*C) Cả 3 'Câu trên đều đúng
D) User defined
B) Variant
Câu số 208:Chức năng tự động Auto Syntax Check khi được bật lên sẽ có tác
dụng?
Câu số 209: Cửa sổ nào cho phép ta xem các giá trị của các biến trong Form khi
chạy gỡ rối?
D) Form Layout
C) Add Watch
B) Immediate
*A) Debug
C) Một tệp tin đề án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.rpt)
A) Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module
chuẩn (.bas)
B) Một tệp tin đề án (.vpb) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.frm)
*D) Một tệp tin đề án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin
cho biểu mẫu (.frm)
Câu số 212: Để thuận tiện cho người lập trình khi thiết kế các điều khiển, VB hiển
thị biểu mẫu với các khung kẻ thẳng hàng bằng các điểm nhỏ. Ta có thể sửa lại
kích cỡ hoặc loại bỏ hẳn bằng cách?
A) 12345.67
C) 12345.6789123
B) 12345.678912345
*D) 12345.68
Câu số 215: Thuộc tính Enable cho giá trị logic (True hoặc False) có tác dụng?
C) Cho phép người sử dụng thay đổi tiêu đề cho điều khiển
B) Cho phép các thành phần của cửa sổ (Thanh tiêu đề, nút phóng to thu
nhỏ…) có được xuất hiện hay không
A) Cho phép người sử dụng có thấy được điều khiển hay không
*D) Cho phép người sử dụng có được làm việc với điều khiển hay không
Câu số 216: Để làm một biểu mẫu xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng đoạn mã
nào dưới đây?
D) frmMyForm.End.Show
*A) frmMyForm.Show
C) frmMyForm.Visible =False
B) frmMyForm.Visible =True
Câu số 217: VB mặc định các phần tử được sắp xếp theo thứ tự mà chúng được
nhập vào từ danh sách. Muốn sắp xếp théo thứ tự ABC ta đổi thuộc tính Sorted
thành?
D) Ascending
A) Enable
*C) True
B) False
Câu số 218: Trong ngôn ngữ lập trình Visual Basic, ActiveX có nghĩa là?
A) Là sản phẩm của Microsoft cho phép ta tạo những chương trình nhỏ
*B) Cả 2 đáp án trên đều đúng
C) Là các thành phần (component) và các điều khiển (control) để có thể
thêm vào các chương trình lớn
Câu số 220: thông điệp (Message box) là dạng hộp thoại đn gin nhất, nó bao gồm
loại nào sau đây?
Câu số 221: Loại lệnh nào sau đây bắt buộc phải đặt trong thân của thủ tục (Sub,
Function, Property)
Câu số 222: Sự kiện nào được phát ra khi người sử dụng gõ vào hộp văn bản?
A) Sự kiện PressKey
*D) Sự kiện Change
B) Sự kiện KeyPress
C) không phải các sự kiện trên
Câu số 223: Chức năng của thanh công cụ Debug là?
*A) Dùng để kiểm tra chương trình và giải quyết các lỗi có thể xảy ra
D) Dùng để định dạng font chữ
C) Dùng để viết chương trình trong cửa sổ Code
B) Dùng để thao tác các lệnh cần chỉnh sửa
Câu số 224:Để thêm một phần tử vào danh sách ta sử dụng lệnh?
Câu số 226: Một điều khiển Timer có thuộc tính Interval chỉ ra
C) Quy định cho phép thực hiện được 10 giây giữa 2 sự kiện timer
A) Số phần trăm giây trôi qua giữa 2 sự kiện timer
*D) Số phần nghìn giây trôi qua giữa 2 sự kiện timer
B) Quy định cho phép thực hiện được 100 giây giữa 2 sự kiện timer
Câu số 227: Để hiệu chỉnh kích cỡ của điều khiển, ta sử dụng các phím nào sau
đây?
A) Dùng phím CTRL kết hợp với các phím số trên bàn phím
*C) Giữ phím SHIFT và dùng các phím mũi tên trên bàn phím
D) Cả 3 cách trên đều đúng
B) Kết hợp đồng thời c phím SHIFT + CTRL và các phím mũi tên trên bàn
phím
Câu số 228: Hai thuộc tính Caption và Text khác nhau ở điểm nào?
A) Text dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường để
hiển thị tiêu đề cho đối tượng. Caption dùng cho những điều khiển thuộc
loại nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp
*C) Caption dùng cho các đối tượng như biểu mẫu, khung, nút lệnh, thường
để hiển thị tiêu đề cho đối tượng. Text dùng cho những điều khiển thuộc loại
nhận dữ liệu do người dùng nhập vào như hộp văn bản, hộp kết hợp
B) Các phương án trên đều sai
Câu số 229: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox s
End Sub
A) S=10
*C) S=15
D) D=5
B) S=11
Câu số 230:
D) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì khụng thực
hiện <Nhóm lệnh 2>.
*C) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
A) Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>,nếu ĐK sai thì khụng thực
hiện lệnh If.
B) Nếu ĐK sai thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK đúng thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
Câu số 231: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu ?Nếu nhập vào điểm
bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else
XL = YEU
End If
MsgBox Xep loai & XL
End Sub
*D) KHA
B) YEU
C) TB
A) GIOI
Câu số 232: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu ?Nếu nhập vào điểm
bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else
XL = YEU
End If
MsgBox XL
End Sub
*A) KHA
B) GIOI
C) TB
D) YEU
Câu số 233: Khi chạy đoạn lệnh trờn nhập vào A bằng 5 và B bằng 6. Hãy cho biết
đoạn lệnh trên cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim a As String
Dim b As String
Dim s As String
a = InputBox(Nhap so A)
b = InputBox(Nhap so B)
s=a+b
MsgBox s
End Sub
Câu số 234: Để khai báo biến a kiểu chuỗi ta sử dụng lệnh nào sau đây:
B) Dim a As Double
D) Dim a As Varial
*C) Dim a As String
A) Dim a As Integer
Câu số 235:
B) Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK đúng thì ra
khỏi vũng lặp.
D) Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
*C) Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK sai thì ra
khỏi vũng lặp.
A) Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
Câu số 237: Sự kiện Change của Textbox sẽ kích hoạt khi nào?
Câu số 10: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim s
s = 10
For i = 1 To 1000
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub
B) S=55
*D) S=10
C) S=1
A) S=255
Câu số 239: Thuộc tính Value của điều khiển OptionButton nhận bao nhiêu giá trị?
A) 1
*C) 2
B) 3
D) 4
Câu số 240: Định nghĩa một thủ tục dạng public trong một module thì có thể sử
dụng nó trong phạm vi
Câu số 242: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để
làm gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) > a(j) Then
TG = a(j)
a(j) = a(i)
a(i) = TG
End If
Next
Next
Câu số 243: Chọn cách truy xuất dữ liệu trong Recordset đúng nhất trong các cách
sau:
C) Tên-Recordset.Fields(index)
A) Tên-recordset.Fields(<field_name>)
*D) Cả ba phưng án khác .
B) Tên-Recordset!tên trường
Câu số 245: Hãy cho biết dòng nào sai của đoạn mã lệnh sau ?
Sub Tinh_Tong()
For i = 1 To 10
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
D) Dòng 2 sai.
*B) Không có dòng nào sai
A) Dòng 3 sai
C) Dòng 4 sai
Câu số 246: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
*C) S=15
B) S=11
D) D=5.
A) S=10
Câu số 247: Để khai báo biến a kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau đây:
A) Dim a As Varial
*C) Dim a As Integer
B) Dim a As Double
D) Dim a As String.
Câu số 248: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để
làm gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) < a(j) Then
TG = a(j)
a(j) = a(i)
a(i) = TG
End If
Next
Next
Câu số 250: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 2
s=s*i
Next
MsgBox s
End Sub
A) 1
C) 10
*B) 0
D) 525
Bổ trợ
CÂU 1: Để gii bài toán tính tổng 2 số A và b hãy cho biết những dòng sai của đoạn
mã lệnh sau?
Public Sub NhapCauHoi()
Private Sub Command1_Click()
Dim a As Integer
Dim b As Integer
Dim s As Integer
a = InputBox(Nhap so A)
b = InputBox(Nhap so B)
s=a+b
MsgBox Tong 2 so A va B la & s
End Sub
Dòng 2 sai.
*Không có dòng nào sai.
Dòng 2 và 4 sai.
Dòng 1 sai.
CÂU 3: Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh IF... Else... EndIf
IF <ĐK> Then
Else
End If
Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>,nếu ĐK sai thì Không thực hiện
lệnh If.
Nếu ĐK sai thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK đúng thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì Không thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
*Nếu ĐK đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh 1>, nếu ĐK sai thì thực hiện
<Nhóm lệnh 2>.
Câu 5: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
For i = 1 To 10
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
S=0
S=12
*S=55
S=10
Câu 6: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
s=0
For i = 1 To 10
s=s*i
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub
*S=0
S=255
S=55
S=1
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
s=1
For i = 1 To 10
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub
S=0
S=255
*S=1
S=55
Câu 8: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=2
For i = 1 To 10 Step 2
s=s+i
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
*S=27
S=25
S=12
S=2
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh Do .... Loop.
Do While < ĐK>
Loop
*Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK sai thì ra
khỏi vòng lặp.
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>, khi ĐK đúng thì ra khỏi
vòng lặp.
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện <Nhóm lệnh>.
Câu 11: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tong()
Dim s As Integer
s=5
For i = 1 To 10
s=s+1
Next
MsgBox Tong la & s
End Sub
S=11
S=10
D=5
*S=15
Câu 12: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s
s = 10
For i = 1 To 1000
s=s*1
Next
MsgBox Tich la & s
End Sub
S=1
S=255
S=55
*S=10
Câu 13: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i > 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub
S=11
*S=0
S=10
S=1
Câu 14: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i = 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub
S=1
*S=0
S=45
S=11
Câu 15: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
i=1
Do While i <> 10
s=s+i
i=i+1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub
S=1
S=10
*S=45
S=11
Câu 16: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 2
s=s*i
Next
MsgBox Tích là & s
End Sub
*0
525
10
1
Câu 17: Hãy cho biết kết quảả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tinh_Tich()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s=0
For i = 1 To 10 Step 3
s=s*i
Next
MsgBox Tích là & s
End Sub
175
25
5
*0
Câu 18: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 5 Then
XL = TB
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 8 Then
XL = GIOI
Else
XL = YEU
End If
MsgBox XL
End Sub
GIOI
YEU
KHA
*TB
Câu 19: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else XL = YEU
End If
MsgBox Xep loai & XL
End Sub
YEU
TB
GIOI
*KHA
Câu 20: Để khai báo biến a kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau đây:
Dim a As Double
Dim a As String
Dim a As Varial
*Dim a As Integer
Câu 21: Để khai báo biến a kiểu thực ta sử dụng lệnh nào sau đây:
Dim a As Integer
Dim a As Varial
Dim a As String
*Dim a As Double
Câu 22: Để khai báo biến a kiểu chuỗi ta sử dụng lệnh nào sau đây:
Dim a As Integer
Dim a As Varial
*Dim a As String
Dim a As Double
Câu 23: Để chuyển chữ trong Textbox thành chữ nghiêng ta sử dụng thuộc tính
nào của Textbox
FontColor
*FontItalic
Font
ForeColor
Câu 24: Để thay đổi màu chữ của Textbox ta sử dụng thuộc tính nào của Textbox
Font
FontColor
FontItalic
*ForeColor
Câu 25: Để thay đổi màu nền của Textbox ta sử dụng thuộc tính nào của Textbox
FontItalic
Font
*BackColor
ForeColor
Câu 26: Để khai báo mảng A có 10 phần tử có kiểu nguyên ta sử dụng lệnh nào sau
đây?
Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và tính tổng các giá trị của
mảng
*Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và nhập các giá trị cho
mảng
Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và in mảng mảng
Khai báo mảng A gồm 10 phần tử kiểu số nguyên và sắp xếp mảng
Câu 28: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P = a(1)
For i = 1 To 10
If P > a(i) Then
P = a(i)
End If
Next
MsgBox P
Câu 29: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P = a(1)
For i = 1 To 10
If P < a(i) Then
P = a(i)
End If
Next
MsgBox P
Câu 30: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để làm
gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) > a(j) Then
TG = a(j)
a(j: a(i)
a(i: TG
End If
Next
Next
Nhập mảng
In mảng
*Sắp xếp mảng A theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp mảng A theo thứ tự gim dần
Câu 31: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, dùng để làm
gì?
For i = 1 To 9
For j = i + 1 To 10
If a(i) < a(j) Then
TG = a(j)
a(j: a(i)
a(i: TG
End If
Next
Next
ForeColor
FontColor
*Visible
FontItalic
Câu 74: Định nghĩa một thủ tục dạng public trong một module thì có thể sử dụng
nó trong phạm vi
Câu 75: Nếu checkbox được chọn thì thuộc tính value sẽ trả về giá trị là:
vbUncheck
true
*vbChecked
vbGrayed
Câu 76: Chọn phát biểu đúng về thuộc tính multiline của điều khiển textbox:
Sử dụng tổ hợp phím control + tab để di chuyển con nhy sang điều khiển kế.
*Cho phép có nhiều dòng trong điều khiển textbox
Số dòng cho phép nhập phụ thuộc vào thuộc tính Maxlength của diều khiển
textbox đó.
Sử dụng phím tab để di chuyển con nhy sang điều khiển kế.
Câu 77: Lệnh nào sau đây dùng để tắt bẫy lỗi đã bật:
Câu 78: Những đối tượng nào chứa phưng thức execute
recordset, connection
command, parameter
*connection, command
recordset, command
Câu 79: Giá trị nào của thuộc tính editmode(của recordset) cho biết tình trạng đang
sửa đổi nhưng chua cập nhật của mẩu tin hiện hành.
adeditnone
adeditadd
*adeditchange
adeditlnprogress
Câu 80: Thuộc tính AbsolutePosition của recordset tr về giá trị có kiểu:
*Long
Integer
Byte
variant
Câu 81: Sắp xếp thứ tự các câu lệnh sau để thực hiện mở kết nối thành công
Dim cn= New ADODB.Connection
cn.open
cn.CursorLocation = adUseClient
cn.ConnectionString = Chuoi_ket_noi
Câu 82: Cho biết giá trị của cn.state sau khi thực hiện các câu lệnh sau:
Dim cn As adodb.connetion
MsgBox cn.State
Câu 83: Gi sử tồn tại tệp tin C:\QLHS.mdb, cho biết giá trị của cn.state sau khi
thực hiện xong đoạn lệnh sau:
Dim cn As New adodb.Connection
cn.ConnectionString = Chuoi_ket_noi
cn.Cursolocation = adUseClient
MsgBox cn.State
1
Không có câu nào đúng
*Xuất hiện thông báo lỗi khi tham chiếu đến Cn.state
0
Câu 84: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset sang mẩu tin kết tiếp. Gi sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosEOF
Rst.Move 1
Rst.Movenext
*Rst.Movenext và Rst.AbsolutePosition = Rst. AbsolutePosition +1
Rst.AbsolutePosition = Rst. AbsolutePosition +1
Câu 85: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset về mẩu tin trước đó. Gi sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosBOF
Câu 86: Câu lệnh nào sau đây có thể được dùng để di chuyển vị trí hiện hành trên
Recordset về mẩu tin đâu tiên. Giả sử recordset Không rỗng và vị trí hiện hành
Không ở adPosBOF
Rst.AbsolutePosition
Rst.MoveLast
*Rst.MoveFirst
Rst.MoveNext
*Có 3 cách
có 5 cách
có 1 cách.
có 2 cách
Câu 88: Chọn cách truy xuất dữ liệu trong Recordset đúng nhất trong các cách sau:
*C ba phưng án khác
Tên-Recordset.Fields(index)
Tên-Recordset!tên trường
Tên-recordset.Fields(<field_name>)
Câu 89: Thêm một mâu tin bạn sử dụng phương thức nào của Recordset
Edit
Cả ba đều sai
Update
*Addnew
Câu 90: Xóa một mẩu tin bạn sử dụng phương thức nào của Recordset
Addnew
*Delete
Update
Cả ba đều sai
Câu 4: Khi người sử dụng ấn một phím bất kỳ thì thủ tục nào sau đây của Form sẽ
thực hiện trước?
Form_KeyPress(...)
Form_MouseDown(...)
*Form_KeyDown(...)
Form_KeyUp(...)
Câu 5: Khi người sử dụng kích chuột vào một vùng trống bất kỳ trên form nào đó
thì thủ tục nào sẽ được thực hiện trước?
*Form_Click(...)
Form_MouseMove(...)
Form_MouseUp(...)
Form_MouseDown(...)
Câu 6: Khi người sử dụng di chuyển chuột vào một vùng bất kỳ trên form nào đó
thì thủ tục nào sẽ được thực hiện trước?
*Form_MouseMove(...)
Form_Click(...)
Form_MouseDown(...)
Form_MouseUp(...)
Câu 7: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được chạy trước tiên khi Load một
form vào bộ nhớ?
Form_Active()
Form_Resize()
*Form_Load()
Form_QueryUnload()
Câu 8: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được kích hoạt trước tiên khi Load
một form vào bộ nhớ?
*Form_Load()
Form_Active()
Form_QueryUnload()
Form_Resize()
Câu 10: Chạy ứng dụng VB6.0 thì thủ tục nào sẽ được kích hoạt khi đóng Form?
Form_Active()
*Form_QueryUnload()
Form_Resize()
Form_Load()
Câu 11: Thủ tục Form_Active() được kích hoạt khi nào
Câu 12: Để làm một biểu mẫu frmMyForm xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng
đoạn mã nào dưới đây?
Câu 13: Để làm một biểu mẫu frmMyForm ẩn đi, ta sử dụng đoạn mã nào dưới
đây?
Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và nhiều tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module chuẩn
(.bas)
*Tất cả các đáp án đều đúng
Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
Câu 15: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?
Hide
show
*Lock
Visible
Cho phép người sử dụng chọn một từ danh sách các lựa chọn
Cho phép người sử dụng cuộn ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác
Cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả năng nào đó
*Cho phép người sử dụng chọn nhiều khả năng trong tập các lựa chọn
Cho phép người sử dụng cuộn ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác
*Cho phép người sử dụng chọn một từ danh sách các lựa chọn
Cho phép người sử dụng chọn nhiều từ danh sách các lựa chọn
Cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả năng nào đó
Câu 21: Hai thuộc tính Caption và Text khác nhau ở điểm nào?
Câu 22: Một điều khiển rất thông dụng dùng để nhận dữ liệu từ bàn phím cũng như
hiển thị dữ liệu trên màn hình được gọi là?
Câu 23: Trong thuộc tính MaxLength của đối tượng textbox, khi ta nhập cho nó
một giá trị là 5 thì điều này có nghĩa là gì?
Sự kiện KeyUp
Sự kiện PressKey
*Sự kiện KeyPress
Sự kiện Change
Câu 26: Điều khiển Label thường đi kèm nới hộp văn bản vì?
Trong VB bắt buộc các điều khiển này phải đồng thời xuất hiện khi thiết kế
(2)
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai
*Hộp văn bản không có thuộc tính Caption như nút lệnh nên nhãn làm việc
đó (1)
Câu 27: Đôi khi ta phải sử dụng phím Tab để tạo ra thứ tự điều khiển thay vì dùng
chuột, thuộc tính nào sau đây thực hiện điều này?
Focus
Visible
*Enable
TabIndex
Câu 28: Trong thực tế danh sách rất cần thiết cho một hệ thống liệt kê các thành
phần nào đó. Người sử dụng chỉ thấy được những gì họ được phép xem, họ sẽ
được phép chọn một hoặc một vài phần tử trong danh sách. Chức năng đang nói
đến ở đây là của?
ComboBox
*Listbox
Hscroll
CommandButton
Câu 29: VB mặc định các phần tử được sắp xếp theo thứ tự mà chúng được nhập
vào từ Listbox. Muốn sắp xếp theo thứ tự ABC ta đổi thuộc tính Sorted thành?
False
Enable
*True
Disable
Câu 30: Để thêm một phần tử vào danh sách ta sử dụng lệnh?
List.AddItem (0)
List.AddItem (Index)
List.AddItem (Index,Tên phần tử)
*List.AddItem (Tên phần tử,Index)
Câu 31: Điều khiển OLE là tên gọi viết tắt của từ?
List.RemoveItem (0)
List.RemoveItem (Tên phần tử)
List.RemoveItem (Tên phần tử,Index)
*List.RemoveItem (Index)
Câu 34: Khi khai báo biến cục bộ với từ khóa Static nghĩa là?
*Mặc dù biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt nhưng giá trị của nó vẫn
được giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục được gọi lại trong lần sau
Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động của toàn ứng dụng
Biến đó tồn tại vào có tầm hoạt động trong một Module nhất định
Không có ý nghĩa gì cả
Câu 35: Để khai báo tất cả các biến cục bộ trong một thủ tục Static, thì ta?
Không thể thực hiện được
Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static RunningTotal(Num)
*Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Function RunningTotal(Num)
Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static Function RunningTotal(Num)
Câu 36: Nếu ta có một biến có hai giá trị True/False, Yes/No, On/Off, ta nên dùng
kiểu dữ liệu nào sau đây?
Kiểu Integer
Kiểu Object
*Kiểu Boolean
Kiểu Variant
Câu 37: Thuộc tính ConnectionString của đối tượng Adodc dùng để?
In ra các số từ 10 đến 99
Lỗi cú pháp
In ra tất cả các số từ 1 đến 99
*In ra các số hai chữ số có tổng các chữ số bằng 10
Kiểu mảng
Kiểu đối tượng
*Kiểu mẩu tin
Không kiểu
Câu 45: Định nghĩa mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?
Câu 45: Định nghĩa lại mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?
Re m(x to y) as <kiểu>
Dim m(x to y) as <kiểu>
Rem m(x to y) as <kiểu>
*ReDim m(x to y) as <kiểu>
Các cửa sổ điều khiển thuộc tính và cửa sổ soạn thảo mã lệnh.
Hệ thống menu và các tuỳ chọn thuộc tính bằng công cụ.
*Tất cả các đáp án khác đều đúng.
Form và các điều khiển.
Câu 48: Khi làm việc với Project có nhiều Form, ta dùng phương thức nào để hiển
thị Form?
Open
ShowForm
*Show
OpenForm
Hide
Exit
Quit
*Close
Câu 50: Tập hợp các đối tượng trong một Form có tên là:
Câu 51: Để gán giá trị cho biến đối tượng a ta dùng cú pháp nào?
*Không thể thay thế cho thuộc tính Name và Dùng như là phụ đề cho điền
khiển đó
Dùng như là phụ đề cho điền khiển đó và Có thể thay thế cho thuộc tính
Name
Không thể thay thế cho thuộc tính Name
Có thể thay thế cho thuộc tính Name
Câu 55: Khi muốn tạo ra một ứng dụng thông thương một cách tự động sử dụng
công cụ nào?
VB application Wizard
ActiveX control
ActiveX EXE
*Standard EXE
Câu 57: Các câu lệnh nằm trong thủ tục nào sẽ được kích hoạt đầu tiên ngay sau
khi chạy Form:
*Form_load()
Form_Drag()
Form_MouseUp()
Form_click()
Câu 58: Để sao chép một Form dựa trên một form khác khi chạy chương trình ta sử
dụng từ khoá nào?
NewProject
*New
AddNew
NewForrm
Câu 59: Thuộc tính nào của đối tượng checkbox cho phép máy nhận biết nút đó có
được check hay không?
Index
Name
*Value
Caption
Câu 61: Để định dạng màu chữ cho một hộp văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào?
ForeColour
*ForeColor
FontColor
FontColour
Câu 62: Thuộc tính nào của OptionButton cho phép máy hiểu nút option đó được
chọn hay không được chọn
Character
*Value
Enable
True
Câu 64: Phương thức ShowColor của đối tượng Common Dialog dùng để:
Câu 65: Để hiển thị được hộp thoại chọn Font chữ, trước khi dùng phương thức
ShowFont của CommonDialog, ta phải sử dụng thuộc tính nào để máy cho phép
hiển thị hộp Font
Flag
*Flags
Không cần khai báo
ShowOpen
Câu 66: Các sự kiện nào sau đây là sự kiện của nút lệnh?
*Click, DblClick
Click, Drag, Load
Click, DragDrop, KeyUp
Click, Drag, Load
Câu 67: Load là sự kiện của đối tượng nào sau đây
*Form
TextBox
CheckBox
Command Button
Câu 68: Để đặt nền cho Form, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
Colour
Color
*Backcolor
Backcolour
Câu 69: Trong FormLoad, có câu lệnh CommonDialog.showOpen, khi chạy Form,
hiện tượng gì xảy ra?
Không hiện gì
*Hiển thị hộp thoại Open
Hiển thị hộp thoại Save
Hiển thị bảng màu
Câu 70: Chương trình sau, khi chạy sẽ in kết quả nào?
Private Sub Form_Load()
Text1.FontSize = 30
Set Text1.Font = Me.Font
Text1.FontSize = 12
Me.FontSize = 24
Show
Print Text1.FontSize
End Sub
30
44
24
*12
Câu 71: Khi chạy đoạn mã sau, nếu kích vào Form trên màn hình 2 lần thì sẽ sinh
ra Form mới có tiêu đề nào?
Public n As Integer
Private Sub Form_Load()
Me.Show
Me.Caption = ''Day la Form '' & n+1
n=n+1
End Sub
Private Sub Form_Click()
Dim a As New Form1
a.Show
End Sub
*Form1
Form4
Form3
Form2
Câu 72: Đoạn chương trình sau khi kich vào command1 thì nội dung của text1 là:
Private Sub Command1_Click()
Dim TextStr
TextStr = bau oi thuong lay bi cung & vbCrLf & tuy rang khac giong nhung chung
mot gian
Text1.Text = TextStr
End Sub
*Hiện nội dung của hai câu thơ trên hai dòng
Hiện nội dung của hai câu thơ trên cùng một dòng
Chỉ hiện câu thơ thứ hai
Chỉ Hiện câu thơ thứ nhất
Câu 73: Chương trình sau cho kết qủa bao nhiêu khi txt1=3
Private Sub CmdtongBP_Click()
Dim i As Integer
Dim n As Long
For i = 1 To Txt1
n=n+i*i
Next
Txt2.Text = n
End Sub
12
13
*14
10
Câu 74: Đoạn chương trình sau làm nhiệm vụ gì khi kích vào nút cmdD nếu ta sử
dụng Điều khiển Data1 trong cơ sở dữ liệu :
Private Sub CmdD_Click()
With
Data1.Recordset
Delete
.movenext
End With
Câu 75: Hãy cho biết kết quả của HB bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm(D) bằng
8 và hạnh kiểm(HK) bằng C:
Sub Xeploai()
Dim HB As Long
Dim d As Double
Dim HK As String
d = InputBox( Nhap diem )
HK = InputBox( Nhap hanh kiem )
If HK = A Or d >= 8 Then
HB = 1000
Else
HB = 0
End If
MsgBox Xep loai & HB
End Sub
*1000
10
0
100
468
*4 8 8
484
444
488
*4 8 4
468
444
Câu 78: Cho mảng A có 10 phần tử là các số nguyên. Đoạn lệnh sau, sau khi chạy
cho kết quả P là bao nhiêu?
P=0
For i = 1 To 10
If i Mod 2 = 0 Then
P = P + a(i)
End If
Next
MsgBox P
Câu 80: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào nút lệnh cmdchiahet
và Text1=12?
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua .text=so&ch& la so đặc biệt
Else
Txtketqua.text = So & ch & không phải số đặc biệt
End If
End Sub
Câu 81: Đoạn chương trình sau in kết quả là gì khi kích vào nút lệnh cmdchiahet
và Text1=15?
Private Sub Cmdchiahet_Click()
Dim ch As String
ch = Txt1.Text
If Val(Right(ch, 1)) Mod 2 = 0 Then
Txtketqua .text=so&ch& la so đặc biệt
Else
Txtketqua.text = So & ch & không phải số đặc biệt
End If
End Sub
So 15 là số đặc biệt
*So 15 không phải là số đặc biệt
Tất cả đều sai
Không hiện gì
Câu 82: Đọc Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì khi chọn OK :
Private Sub CmdP_Click()
Dim ReturnValue As Integer
ReturnValue = MsgBox( Close the program down , vbQuestion + vbOKCancel,
Exit Program )
Select Case ReturnValue
Case 1
MsgBox Chao ban
Case 2
MsgBox Hen gap lai
End Select
End Sub
Không hiện gì
*Chao ban
Ket thuc chuong trinh
Hen gap lai
86
88
*82
84
Câu 84: Chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Print Rnd
Next i
End Sub
In ra các số 1, 2, 3, 4
*In ra 4 số ngẫu nhiên từ [0,1)
Không in gì
In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ
Câu 85: Chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Show
a$ = ChuongTrinh
Print Mid(a$, Len(a$) - 7)
End Sub
Câu 86: Chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 3
For j = 1 To 3
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub
*36
9
27
18
Câu 87: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub yyy(x As Long, y As Long, z As Long)
If y < x Then
x=y
ElseIf z < x Then
x=z
End If
MsgBox (x)
End Sub
Private Su b Command1_Click()
Call yyy(15, 47, 36)
End Sub
*15
47
36
0
Câu 88: Tính chất nào là không đúng đối với Procedure:
Câu 89: Cho biết phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
Câu 90: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -1
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x=4
mmm x
Print x
End Sub
Câu 91: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Sub mmm(x As Long)
For i = x To 2 Step -3
x = x * (i - 1)
Next
End Sub
Private Sub Command1_Click()
Dim x As Long
x=4
mmm x
Print x
End Sub
24
VB báo chương trình có lỗi
*12
4
Câu 92: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Function nnn(ByValx As Long)
Dim y As Long
y=x
For i = 2 To y - 1
x=x*i
Next
nnn = x
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print nnn(5)
End Sub
240
5
VB báo chương trình có lỗi.
*120
Câu 93: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì? :
Function ppp(Optional x As Integer = 4, y As Integer = 6)
ppp = x + y
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print ppp(3)
End Sub
9
12
VB báo chương trình có lỗi
*3
Câu 94: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì? :
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y As Byte = 4, Optional z As
Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
*11 14
VB báo chương trình có lỗi
13 14
12 14
Câu 95: Cho biết chương trình sau phạm lỗi cú pháp ở dòng nào?
Sub qqq(x as Byte, y as Byte) as Byte (1)
Dim Sum as integer (2)
For i = 1 To x(3)
y = y + i(4)
Next
Sum = i
End Sub
Dòng (3)
Chương trình không sai dòng nào.
Dòng (2)
*Dòng (1)
11
9
7
*0
Câu 97: Hãy cho biết cú pháp không hợp lệ của lệnh Exit trong VB: (1đ)
*Exit if
Exit Sub
Exit For
Exit Property
Câu 98: Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp sau:
Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte (1)
a = m + n(2)
End Function (3)
Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte) (4)
Dim x As Byte, y As Byte (5)
x = a(d, e)(6)
y = a(d)(7)
End Sub
Chọn câu phát biểu SAI
Câu 100: Thuộc tính Listindex của đối tượng listbox cho ta biết:
Câu 101: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.list(5) sẽ xác
định phần tử thứ
6
*4
5
0
Câu 102: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.listcount thì
x sẽ có giá trị là
9
11
0
*10
Câu 104: Giả sử một listbox lst có 5 phần tử, câu lệnh lst.RemoveItem 5 sẽ thực
hiện như thế nào
*Lỗi cú pháp
Xóa bỏ phần tử thứ 4 ra khỏi danh sách
Xóa bỏ phần tử thứ 5 ra khỏi danh sách
Xóa bỏ phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách
Câu 105: Khi chọn một phần tử thứ x trong listbox thì giá trị chỉ mục của nó là
0
*x-1
x
x+1
Câu 106: Với thanh cuộn Hscroll thì giá trị lớn nhất khi cài đặt được là
65535
0
255
*32767
Câu 107: Với thanh cuộn Hscroll thì giá trị nhỏ nhất khi cài đặt được là
65535
255
*-32767
0
Câu 108: Trong khi chạy chương trình, để nạp ảnh C:\Anh\a1.jpg vào đối tượng
Picture Pic1 ta dùng lệnh?
Pic1.Picture= C:\Anh
*Pic1.Picture=LoadPicture( C:\Anh\A1.jpg )
Pic1.Picture=LoadPicture( C:\Anh )
Pic1.Picture= C:\Anh\A1.jpg
Câu 109: Để hiển thị các file trong một thư mục vào đối tượng FileListbox Flst ta
dùng lệnh
Câu 110: Để qui định dạng của các tệp tin hiển thị trong đối tượng FileListBox ta
dùng lệnh
FileListBox.File= Khuôn mẫu
FileListBox.Filename= Khuôn mẫu
*FileListBox.Pattern= Khuôn mẫu
FileListBox.PatternFile= Khuôn mẫu
Câu 111: Khi chọn một file trong đối tượng FileListBox thì câu lệnh
FileListbox.Filename sẽ trả về giá trị
Câu 112: Khi chọn một tên tin trong đối tượng FileListBox thì sự kiện nào sẽ được
thực thi
Mouse up
*Click
Change
List
Câu 113: Để dùng một đối tượng DirListBox có tên là Dlsb hiển thị các thư mục
trong ổ đĩa C: thì ta dùng cú pháp nào
Dlsb.List= C:\
Dlsb.File= C:\
*Dlsb.Path= C:\
Dlsb.Drive= C:
Câu 114: Khi chọn một thư mục trong đối tượng DirListBox thì sự kiện nào sẽ
được thực thi
Click
List
Mouse up
*Change
Câu 116: Để xác định ổ đĩa C: trong máy tính với trật tự lần lượt là C:, D:, E: từ
một đối tượng DriveListbox có tên là Drv1 thì ta dùng cú pháp
Drv1.List(1)
Drv1.List(2)
Drv1.List(3)
*Drv1.List(0)
Câu 117: Để xác định ổ đĩa E: trong máy tính với trật tự lần lượt là C:, D:, E: từ
một đối tượng DriveListbox có tên là Drv1 thì ta dùng cú pháp
*Drv1.List(2)
Drv1.List(1)
Drv1.List(0)
Drv1.List(3)
Câu 118: Đối tượng Drivelistbox quản lý các ổ đĩa trong máy tính với thứ tự lần
lượt là C:, D:, E:. Khi đó, câu lệnh Drivelistbox.Drive(3) sẽ xác định
Câu 119: Thuộc tính listcount của đối tượng Drivelistbox sẽ xác định
Câu 120: Khi chọn một ổ đĩa trong đối tượng Drivelistbox thì sự kiện nào sẽ được
thực thi
List
Click
Mouse up
*Change
Câu 121: Để làm ảnh hiển thị theo kích cỡ của đối tượng Image thì ta sử dụng lệnh
nào
Image.Stretch=False
Image.Visible=True
Image.Visible=True
*Image.Stretch=True
Câu 122: Để làm kích cỡ của đối tượng co dãn theo kích cỡ của ảnh trong đối
tượng Picture thì ta dùng lệnh nào
*Picture.Autoresize=true
Picture.Visible=true
Picture.Visible=false
Picture.Autoresize=false
Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến con
*Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến rst
Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb>=5 và đặt vào biến con
Chọn sinh viên trong bảng có Diemtb<=5 và đặt vào biến rst
*Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi cuối cùng
Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng
Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
Mở toàn bộ bảng dữ liệu và chuyển đến bản ghi đầu tiên
*BOF=True và EOF=False
BOF=True và EOF=True
BOF=False và EOF=False
BOF=False và EOF=True
BOF=True và EOF=False
*BOF=False và EOF=False
BOF=False và EOF=True
BOF=True và EOF=True
*BOF=False và EOF=True
BOF=True và EOF=False
BOF=True và EOF=True
BOF=False và EOF=False
Câu 133: Một Form có tính chất Name là B. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng?
B.Bold == True
B.Bold=False
B.Bold=B
*B.FontBold=True
Câu 135: Một hộp văn bản có thuộc tính đặt là Name là txtQ. Hỏi: trong các cách
viết sau cách nào đúng?
txtQ.MaxLength=54000
*txtQ.MaxLength=32000
txtQ.MaxLength=-10
txtQ.MaxLength=90000
Câu 136: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Cách viết sau nào sau
đây là đúng?
txtQ.Locked=''False''
txtQ.Locked=0
txtQ.Locked=1
*txtQ.Locked=True
Câu 137: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Cách viết sau nào sau
đây là đúng?
txtHop.Multiline=Not False
txtHop.Multiline=0
txtHop.Multiline=1
*txtHop.Multiline=True
Câu 138: Một Form có thuộc tính Name đăt là B. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng
B.Italic=I
B.Italic=True
B.Italic == True
*B.FontItalic=True
Câu 140: Một Form có tính chất Name là FrmB. Hãy xem các cách viết sau cách
nào đúng?
FrmB.WindowState=True
FrmB.WindowState=False
*FrmB. WindowState=2
FrmB. WindowState=''True''
Câu 142: Một nút lệnh có thuộc tính Name đặt là CmdQ. Cách nào sau đây viết
đúng
CmdQ.Enabled=vbRed
CmdQ.Enabled=0
*CmdQ.Enabled=True
CmdQ.Enabled=vb Red
Câu 143: Một Form có thuộc tính Name là A. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng
A.Left=True
A.Left=False
*A.Left=1200
A.Left=-3.40
Câu 144: Một Form có thuộc tính Name là B. Hãy xem các cách viết sau cách nào
đúng?
*B.Font=''.vnTime''
B.Font=Italic
B.Font=Bold
B.Font=vnTime
Câu 145: Một hộp văn bản có thuộc tính Name đặt là txtQ. Các cách viết sau cách
nào đúng?
txtQ.ScrollBars=True
txtQ.ScrollBars=-1
*txtQ.ScrollBars=2
txtQ.ScrollBars=12
Câu 146: Một hộp văn bản có thuộc tính Name là txtQ. Các cách viết sau cách nào
đúng?
txtQ.txt=''Chào bạn''
*txtQ.Text=''Chào bạn''
txtQ.txt=''Chào bạn''
txtQ=''Chào bạn''
i%
ab
x!
*123xy
Câu 1: Để xác định một nút lệnh có hiển thị hay không hiển thị khi chạy chương
trình hay không, ta phải cài đặt thuộc tính nào?
*Visible
Default
Enable
Style
Câu 2: Kiểm tra xem đoạn mã sau đưa các Item vào hộp sai ở dòng nào?
Sub Form_Load()
1. Combo1.AddItem Alpha
2. Combo1.AddItem Beta
3. Combo1.AddItem Charlie
4. Combo1.AddItem Delta
5. Combo1.AddItem Dingo
End Sub
Sai dòng 1
Sai dòng 5
Sai dòng 4
*Không sai dòng nào
Câu 3: Khi cài cài đặt thuộc tính MultiLine là True của đối tượng textbox thì nó sẽ
cho phép nhạp tối đa bao nhiêu ký tự?
64000
1024
256
*32000
Câu 4: Khi chạy một ứng dụng, thủ tục nào được thực hiện đầu tiên?
*Form_Intialize()
Form_Resize()
Form_Activate()
Form_Load()
Câu 5: Có những cách nào để tạo chú thích trong chương trình?
Từ khoá Note
Dấu nháy đơn
*Dấu nháy đơn hoặc từ khoá Rem
Dấu nháy kép và dấu nháy đơn
Exit
Close
*End
Halt
Câu 8: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Command1_Click()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
U = k&i&j
Print u
End Sub
Câu 9: Thủ tục sau sẽ thực hiện khi sự kiện nào xảy ra?
Private Sub RichTextBox1_DblClick()
End Sub
Câu 10: chương trình sau khi chạy hiện kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim k, i, j, u As String
k=1
i=2
j=3
u=k+i+j
Print u
End Sub
Câu 11: chương trình sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, j As String
Show
i=2
j = 3123
i=i*j
Print i
End Sub
*6246
6
chương trình báo lỗi
23123
Câu 12: Hàm CDbl được dùng để thực hiện việc gì?
*Các biến khai báo bên trong thủ tục, chỉ có ý nghĩa trong thủ tục đó
Các biến khai báo trong thân thủ tục
Các biến có ý nghĩa trong tất c các thủ tục
Các biến chỉ có ý nghĩa trong một thủ tục, khai báo sau điều lệnh Option
Explicit
Câu 15: Một chương trình có 3 Form, Khi chạy chương trình thì Form nào hiện ra
trước
Form1
*Tuỳ bạn cài đặt
Form2
Form3
Câu 16: Một chương trình có 3 Form được đặt tất cả thuộc tính Visible=False, Khi
chạy chương trình thì Form nào hiện ra trước
Form3
*không có Form nào hiện thị
Form2
Form1
Câu 17: chương trình sau hiện kết quả thế nào?
Private Sub Form_Load()
Show
For i = 1 To 3
For j = 1 To 3
s=s+i*j
Next j
Next i
Print s
End Sub
18
*36
7
9
Câu 18: chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Load()
Show
t=0
p=0
Do
t = t + 0.1
p=p+1
Me.Print p
Loop Until t = 1
End Sub
*Xem có thể chuyển đổi biểu thức thành một ngày tháng hay không
Đổi kiểu ngày thành kiểu chuỗi
Đổi từ ngày sang số
Đổi biểu thức thành kiểu ngày
Câu 22: chương trình sau tr lại giá trị bằng bao nhiêu?
Private Sub Form_Load()
Dim i, s As Integer
Show
i=1
s=0
1: s = s + i
i=i+1
If i <= 100 Then GoTo 1
Print s
End Sub
0
*5050
100
55
Câu 25: chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Print Rnd
Next i
End Sub
Câu 27: Để thoát sớm khỏi một hàm, ta dùng điều lệnh nào?
ExitFunction
End Function
Close
*Exit Function
Câu 28: Đoạn mã lệnh dưới đây sau khi chạy sẽ cho kết quả?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Do While i <= 2
Print Rnd
Loop
End Sub
Câu 29: Để tăng kích cỡ một mảng động mà không làm mất thông tin đã có, ta
dùng lệnh gì?
Dim
Private
*ReDim Preserve
ReDim
Câu 30: Tình trạng gì sẽ xẩy ra khi chạy chương trình sau?
Sub Form_Load()
Dim A As New Form1
A.Show
End Sub
Câu 32: Trong ComboBox và ListBox, tính chất Sorted được dùng để làm gì?
*ấn định các mục có hay không sắp xếp theo thứ tự ASCII
Sắp xếp các mục gim dần
Sắp xếp các ListBox và ComboBox theo thứ tự
Sắp xếp các mục tăng dần
*2 đối tượng
1 đối tượng
4 đối tượng
3 đối tượng
100.000đ
170.000đ
*90.000đ
80.000đ
Câu 35: Đoạn mã sau khi thực hiện sẽ cho kết quả là gì?
Public Sub TrungTam(X As Form)
X.Move (Screen.Width - X.Width) / 2, (Screen.Height - X.Height) / 2
End Sub
Câu 36: Đoạn mã sau khi thực hiện sẽ cho kết quả là gì?
Public Sub TrungTam(A As TextBox)
A.Move (Form1.Width - A.Width) / 2, (Form1.Height - A.Height) / 2
End Sub
Để đẩy TextBox về giữa màn hình
Để đẩy Textbox về phía trên màn hình
Để đẩy TextBox về bên phi của Form1
*Để đẩy TextBox về giữa Form
Câu 39: Nếu chon Filter là Bitmap|*.bmp. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả như thế
nào?
Private Sub cmdShowBitmap_Click()
CommonDialog1.ShowOpen
Image1.Picture = LoadPicture(CommonDialog1.FileName)
End Sub
Câu 40: Đoạn mã sau mô tả hoạt động của đối tượng gì?
Private Sub sstab1_Click(PreviousTab As Integer)
Select Case PreviousTab
Case 0
Text1.BackColor = vbRed
Case 1
Text2.BackColor = vbBlue
Case 2
Text3.BackColor = vbYellow
End Select
End Sub
Câu 41: Thư viện ADODC cung cấp các đối tượng:
Câu 42: Thủ tục Form_Active() được kích hoạt khi nào?
Câu 43: Để làm một biểu mẫu frmMyForm xuất hiện trên màn hình, ta sử dụng
đoạn mã nào dưới đây?
frmMyForm.Visible =True
frmMyForm.Hide
frmMyform.Show
*frmMyForm.Show hoặc frmMyForm.Visible =True
Câu 44: Để làm một biểu mẫu frmMyForm ẩn đi, ta sử dụng đoạn mã nào dưới
đây?
Một tệp tin cho từng module lớp (.cls) và một tệp tin cho từng module chuẩn
(.bas)
Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và một tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
*Tất cả các đáp án khác đều đúng
Một tệp tin dự án (.vbp) theo dõi toàn bộ các thành phần và nhiều tệp tin cho
biểu mẫu (.frm)
Câu 46: Để giữ các điều khiển cố định tại vị trí của nó, ta dùng tính năng?
Visible
Hide
Show
*Lock
Câu 48: Thuộc tính Listindex của đối tượng listbox, combobox cho ta biết:
Câu 49: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.list(0) sẽ xác
định phần tử thứ:
10
*1
0
lỗi cú pháp
Câu 50: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, câu lệnh x=lst1.listcount-1 thì
x sẽ có giá trị là:
*9
10
0
11
Câu 51: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, nếu muốn lấy giá trị của phần
tử cuối cùng đặt vào một biến x nào đó ta dùng cú pháp
x=lst1.list(11)
x=lst1.list(0)
x=lst1.list(10)
*x=lst1.list(9)
Câu 52: Trong một listbox lst1 có 10 phần tử giá trị, cấu lệnh
x=lst1.list(lst1.listcount) sẽ thực hiện
Câu 53: Lệnh bẫy lỗi On Error Resume Next thực hiện việc xử lý lỗi như thế nào
*Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì bỏ qua lỗi và chạy lệnh kế tiếp
Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì bỏ qua lỗi và kết thúc chưng trình
Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì kết thúc chưng trình
Chạy chưng trình nếu gặp lỗi thì báo lỗi và kết thúc chưng trình
Câu 55: Để in một thông báo lên trên nền của form ta dùng lệnh
*Print <TB>
Cls <TB>
Msgbox <TB>
Echo <TB>
Câu 56: Để xóa bỏ các thông báo đã in ra trên nền form ta dùng lệnh
*cls
msgbox
print
echo
Câu 57: Để mở bng dữ liệu bảng câu lệnh SQL ta dùng cú pháp
Select....
*Select ... from...
Open...
Open...from...
Câu 59: Một listbox có tên là lst1, trong đó có 3 item lần lượt là Item1, Item2,
Item3. Hỏi: sau khi thực hiện lệnh lst1.additem Item4 thì listbox sẽ có các Item lần
lượt là?
Câu 60: Một listbox có tên là lst1, trong đó có 3 item lần lượt là Item1, Item2,
Item3. Hỏi: sau khi thực hiện lệnh lst1.additem Item4 ,0 thì listbox sẽ có các Item
lần lượt là?
Câu 61: Một listbox có tên là lst1, giả sử đã có 5 Item lần lượt là: Item1, Item2,
Item3, Item4, Item 5. Sau khi thực hiện lệnh lst1.remove 3 thì các giá trị còn lại sẽ
là?
Câu 62: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì sự kiện HS1_change() sẽ
được thực hiện khi nào?
Khi người sử dụng kích đúp vào nút trỏ trong thanh cuộn
Khi người sử dụng kích vào nút trỏ trong thanh cuộn
Khi người sử dụng kéo nút trỏ trong thanh cuộn
*Khi người sử dụng cuộn nút trỏ trong thanh cuộn
Câu 63: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì thuộc tính HS1.max được
đặt trong giới hạn nào?
<=65535
<=32000
*<=32767
<=50000
Câu 64: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì thuộc tính HS1.Min được
đặt trong giới hạn nào?
*>=-32768
>=-50000
>=0
>=-65536
Câu 65: Khi kích lên đối tượng DriveListbox có tên là Drive1 để chọn ổ đĩa thì sự
kiện nào của nó sẽ được thực thi
Drive1_dblclick()
Không có sự kiện nào được thực hiện
Drive1_click()
*Drive1_change()
Câu 66: Đoạn mã lệnh sau đây cài đặt cho đối tượng FileListBox có tên là File1,
Hỏi: trạng thái của File1 thể hiện như thế nào?
File1.Path = C:\
File1.Pattern = *.dat;*.exe;*.ini;*.txt
Câu 67: Khi kích lên đối tượng DirListbox có tên là Dir1 để chọn thư mục trong
cây thư mục thì sự kiện nào của nó sẽ được thực thi
Câu 68: Khi kích lên đối tượng FileListbox có tên là File1 để chọn file thì sự kiện
nào của nó sẽ được thực thi
File1_dblclick()
Không có sự kiện nào được thực hiện
File1_change()
*File1_click()
Câu 69: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X > Y, X, Y)
m = IIf(m > z, m, z)
tinh = m
End Function
Câu 70: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X > Y, X, Y)
m = IIf(m < z, m, z)
tinh = m
End Function
Câu 71: Hãy quan sát hàm sau thực hiện công việc gì?
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(X < Y, X, Y)
m = IIf(m < z, m, z)
tinh = m
End Function
*-5
0
-17
35
0
-17
*35
-35
-35
0
*35
-17
1
False
0
*True
0
True
1
*False
True
*False
0
1
0
False
*True
1
Câu 79: Một thủ tục được viết như sau:
Public Sub tong(ByVal i As Integer, j As Integer, k As Integer)
i=j+k
End Sub
Khi sử dụng bằng đoạn mã sau:
Dim x As Integer, y As Integer, z As Integer
y=5
z=6
tong x, y, z
Print x
Thì kết quả in ra x trên màn hình sẽ là:
6
*0
5
11
*11
5
0
6
6
*11
5
0