điều chỉnh vụ thiết kế A Chỉ tiêu về quy hoạch - kiến trúc I Chỉ tiêu sử dụng đất trong đơn vị ở m²/người 13,9 10-14 13.5 1 Đất nhóm nhà ở m²/người > 6.4 > 6.4 6.4 2 Đất công trình dịch vụ đô thị m²/người > 1.3 > 1.3 1.3 Đất giáo dục > 1.0 > 1.0 1.0 Đất công cộng khác > 0.3 > 0.3 0.3 3 Đất cây xanh m²/người > 2.18 > 2.18 > 2.18 (*) II Các chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu 1 Hệ số sử dụng đất tối đa (gộp) lần 4.1 4.1 4.10 2 Mật độ xây dựng % 5-80 5-80 5-80 Mật độ xây dựng (gộp) < 30 < 30 18.6 3 Chiều cao xây dựng (thấp nhất - cao nhất) m 4-240 4-240 4-240 B Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật m2/người > 4.8 > 4.8 Đất giao thông > 12m (bố trí đến cấp đường phân Tính toán cụ thể 1 Tính toán cụ thể trong khu vực) km/km2 trong đồ án QHCT đồ án QHCT 1/501 1/500 2 Cấp nước - Nước sinh hoạt lít/người – ngày đêm 180 180 - Nước công cộng, dịch vụ, hỗn hợp lít/m2 sàn – ngày đêm 5 5 - Nước trường tiểu học lít/học sinh – ngày đêm 150 150 - Nước trường mẫu giáo – mầm non lít/cháu – ngày đêm 150 150 - Nước tưới vườn hoa, công viên lít/m2 – ngày đêm 3 3 - Y tế lít/m2 sàn – ngày đêm 5 5 - Nước rửa đường lít/m2 – ngày đêm 0,5 0,5 - Nước cấp khu di tích lít/m2 – ngày đêm 3 3 - Dự phòng rò rỉ % 25 25 3 Cấp điện - Điện sinh hoạt + Nhà ở thấp tầng kw/hộ 7 7 + Căn hộ - Văn phòng w/m2 sàn 70 70 - Công trình công cộng w/m2 sàn 70 70 - Trường mẫu giáo w/học sinh 200 200 - Trường tiểu học, trung học w/học sinh 150 150 - Thương mại – Dịch vụ - hỗ hợp w/m2 sàn 70 70 - Cây xanh w/m2 3 3 - Giao thông đối nội w/m2 5 5 - Giao thông đối ngoại w/m2 3 3 4 Thoát nước thải và vệ sinh môi trường nhu cầu cấp nước 100% 100% Chất thải rắn kg/người - ngày 1,3 1,3 5 Thông tin liên lạc - Nhà ở line/ hộ 1,2 1,2 - Trường học line/học sinh 0,03 0,03 - Khu công cộng, dịch vụ, thương mại line/ m2 sàn 0,005 0,005 - Khu y tế line/ m2 sàn 0,005 0,005 (*) Diện tích đất cây xanh nhóm ở nằm trong đất công trình hỗn hợp ( đã được quy đổi theo diện tích sàn ở)