Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

1.

Td là : ( Chương 2)

Td:Thời gian thế hệ

2. Vùng nào nên được lựa chọn ? (Chương 2)

B-C
3. Hình A, B, C theo thứ tự lần lượt là đồ thị mô tả sự tạo thành các sản
phẩm trao đổi chất ( Chương 2)

=>bậc 1, hỗn hợp, bậc 2


4. Công thức sau dùng để tính (chương 2)

qp: tốc độ đặc trưng tạo thành sản phẩm trao đổi chất bậc 1

5. Điều nào đúng với pha lag ( Chương 2)


Là giai đoạn cần được tìm cách rút ngắn trong quá trình lên men
6. ATCC là bộ sưu tập giống của (chương 2)
Mỹ
7. s trong công thức sau là gì? (chương 2)

s là nồng độ cơ chất hiện có trong môi trường


8. Trong phương trình monod, nếu Ks thấp thì ( chương 2)
Ái lực của vi sinh vật với cơ chất cao
9. Đây là đồ thị thể hiện ( chương 2)

Ảnh hưởng của Sr lên X đến giai đoạn đầu của pha ổn định trong quá trình nuôi
cấy mẻ

10.Đây là động học sinh trưởng trong kỹ thuật nuôi cấy


(chương 2)

Nuôi cấy mẻ

11.Selective medium là môi trường ( chương 3)


Hỗ trợ sự phát triển của một nhóm sinh vật, nhưng ức chế các nhóm vi
sinh vật khác
12.Fed-batch đúng với đáp án nào sau đây ( chương 2)

13.VTCC là bộ sưu tập giống của : ( chương 2)

Việt Nam
14.Đây là động học sinh trưởng trong kỹ thuật nuôi cấy ( chương 2)

Liên tục ở trạng thái ổn định


15.s (gạch ngang trên đầu ) là ( chương 2)

Nồng độ cơ chất ở trạng thái ổn định trong quá trình nuôi cấy liên tục
16.Ks là : ( chương 2)

Hằng số hữu dụng của cơ chất

17.SR trong công thức sau là: (chương 2)

Nồng độ cơ chất hiện có trong môi trường


18.L là : ( chương 2)
Độ dài thời gian của pha lag
19. Giấm thuộc nhóm sản phẩm lên men
có nhiều hơn 1 đáp án đúng
20.Phát biểu nào phù hợp định nghĩa của quá trình lên men ( ở phạm vi sản
xuất công nghiệp )
một quá trình sản xuất ở qui mô lớn có sử dụng vsv và có thể cần hoặc
không cần sự cung cấp không khí vào quá trình này
21.Glutamic acid :
sản phẩm trao đổi chất bậc 1
22.Kháng phân lập Bacillus sp. có khả năng sinh alkaline protease từ
đất .Người ta tiến hành thanh trùng đất và nuôi cấy vi sinh vật trên môi
trường có protein không hòa tan.Các việc này thì nhằm mục đích .
Tạo điều kiện loại trừ các nhóm vsv không phải là mục tiêu lựa chọn
(hoặc loại bỏ các vsv không có khả năng sinh bào tử)
23.Feed batch đúng với đáp án nào sau đây ( Chương 2)
có đủ 4 giai đoạn sinh trưởng, khó bị ngoại nhiễm
24.Trong quá trình phân lập giống, selective force là :

Điều kiện giúp nhóm vsv muốn phân lập phát triển mạnh

25.Vai trò pre-heat heat exchanger là :


Gia nhiệt cho môi trường
26.Vai trò của expansion chamber là:

Hạ nhiệt cho môi trường


27.Ưu điểm của tiệt trùng mẻ sử dụng một bồn tiệt trùng riêng:
Có nhiều hơn một đáp án đúng (môi trường ít bị ngoại nhiễm hơn, chi
phí đầu tư thiết bị ít hơn )
28.A, B và C lần lượt là : ( chương 7)

Orifice sparger (perforated sparger), Nozzle sparger, Sporous sparger


29.Kháng sinh là:
Sản phẩm trao đổi chất bậc 2
30.Nấm men dùng trong sản xuất bánh mì thuộc nhóm sản phẩm lên men

Sinh khối vi sinh vật

31.Tiêu chí để đưa một chủng giống vi sinh vật vào một quá trình men
công nghiệp
Có nhiều hơn 1 đáp án đúng (có thể sinh trưởng ở > 40oC, dễ phân lập)
32.Khi nào sử dụng bồn tiệt trùng mẻ riêng :
Có nhiều hơn 1 đáp án đúng (hệ thống ống chuyển môi trường đến bồn
lên men phức tạp, nguy cơ ngoại nhiễm cao hơn so với tiệt trùng trong
bồn lên men )

33.Ưu điểm của hệ thống tiệt trùng liên tục trực tiếp
Dễ dàng vệ sinh và bảo trì hơn hệ thống tiệt trùng liên tục gián tiếp
CHƯA CÓ CÂU TRẢ LỜI

34.Hiện tượng này gặp khi : ( chương 2)

35.Kỹ thuật Continunous đúng với đáp án nào sau đây ( chương 2)

36.Rượu thuộc nhóm sản phẩm lên men


37.Mật độ vi sinh vật biểu diễn dưới dạng ln hoặc logN vì:

38.Kháng sinh thuộc nhóm sản phẩm lên men


39.Đây là đồ thị biểu diễn động học tiêu diệt vi sinh vật:

40.Vai trò của heat exchanger là :

41.Một số điểm cần xem xét khi thiết kế chế tạo bồn lên men
42.Nếu diện tích Holding tube là 50 m^3, yêu cầu tiệt trùng là 120oC/20
phút, thì lưu luongj bơm F (m^3 /h) là:

43.Tỉ lệ giống volume/volume thường là :


44.Tiêu chí chọn vi sinh vật lên trong sản xuất lên men ở qui mô công
nghiệp ( Chương 2)
 Phải phát triển nhanh
 Không gây bệnh và không có độc tố (hoặc nếu có, phải dễ dàng bất
hoạt).
 Tế bào càng to càng tốt (dễ dàng tách riêng biệt khỏi môi trường
nuôi cấy)
 Hình thức tăng trưởng: tăng trưởng dạng hạt được ưa thích hơn
tăng trưởng dạng sợi (độ nhớt!)
 Dễ thực hiện các thao tác di truyền

: cải thiện dòng bằng đột biến và chọn lọc. Chủng vsv phải có tính năng
ổn định.

45.Đây là thiết kế bồn lên men một tầng cánh khuấy theo thứ tự 1,2 và 3 là
:

46.Thời điểm nào sau đây nên được chọn để kết thúc quá trình nhân giống
47.Một quá trình tiệt trùng có khả năng làm giảm 10^6 cfu/ml
48.Đây là một biến thể của :

49.Ưu điểm của tiệt trùng môi trường kiểu liên tục so với tiệt trùng mẻ
50.Đây là thiết kế bồn lên men một tầng cánh khuấy theo thứ tự 4,5 và 6 là
:

51.Để tránh ngoại nhiễm trong quá trình nhân giống và lên men
52.1,2,3 và 4 lần lượt là :
53.Điều nào sau đây là đúng với baffle
54.Phát biểu nào sau đây đúng : “Mục tiêu của quá trình nhân giống…”
55.Ưu điểm của tiệt trùng bằng spiral heat exchanger
56.Ưu điểm của tiệt trùng mẻ so với tiệt trùng liên tục
57.Khi tiệt trùng môi trường
58.Nhược điểm của hệ thống tiệt trùng liên tục trực tiếp so với hệ thống
tiệt trùng liên tục gián tiếp:

You might also like