Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 2
Bai Tap Chuong 2
19
Chương II. Phương pháp chuẩn độ axit - bazo
20
Chương II. Phương pháp chuẩn độ axit - bazo
dạng bazơ 2,5 lần và nhận được màu của dạng bazơ khi nồng độ của nó lớn hơn nồng
độ dạng axit 8 lần.
Chuẩn độ axit mạnh - bazơ mạnh
1. Tính pH tại điểm tương đương, pH tại bước nhảy pH (khi còn 0,1% dung dịch chưa
bị chuẩn độ và khi dư 0,1% dung dịch chuẩn) khi chuẩn độ dung dịch HCl có nồng độ
trong các trường hợp sau bằng dung dịch NaOH 0,1N.
a. HCl 0,1N b. HCl 0,01N HCl 0,001N
Nhận xét kết quả trong các trường hợp trên và rút ra kết luận.
2. Trình bày nguyên tắc chung để chọn chất chỉ thị axit - bazơ để xác định điểm tương
đương (thực chất là xác định điểm cuối của phép chuẩn độ) trong phương pháp chuẩn
độ axit - bazơ. Hãy chất chỉ thị nào trong số các chất chỉ thị dưới đây khi chuẩn độ dung
dịch HCl 0,1N bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ để phép sai số nằm trong khoảng ±
0,1%.
Chất chỉ thị Khoảng pH đổi màu Chỉ số định phân pT Màu dạng axit Màu dạng bazơ
Metyl da cam 3,1- 4,4 4,0 Da cam Vàng
Metyl đỏ 4,4 - 6,2 5,5 Đỏ Vàng
Phenol đỏ 6,4 - 8,0 7,0 Vàng Đỏ
Phenolphtalein 8,0 - 10,0 9,0 Không màu Hồng
Trong số các chất chỉ thị đã chọn, dùng chất chỉ thị nào chính xác nhất, giải thích?
Chuẩn độ axit yếu bằng bazơ mạnh
1. Tính pH trong quá trình chuẩn độ 1 đơn axit yếu HA, nồng độ ban đầu là Ca, hằng số
phân li axit là Ka.Giải thích tại sao chỉ chuẩn độ được các đơn axit yếu có hằng số pKa<
7
2. Chuẩn độ 50 ml các axit HA 0,1N bằng NaOH cùng nồng độ, các hằng số phân li
axit được cho trong bảng sau. Tính pH tại bước nhảy pH và tại điểm tương đương. So
sánh các trường hợp và rút ra kết luận.
CHCl2COOH Ka = 2,3.10-2 HCOOH Ka =1,8.10-4
CH3COOH Ka =1,4.10-5
3. Chuẩn độ 50 ml dung dịch CH3COOH 0,1N bằng dung dịch NaOH 0,2N. Tính pH tại
bước nhảy pH và điểm tương đương. Chọn chất chỉ thị thích hợp trong các chất chỉ thị
cho dưới đây với sai số cho phép là ± 0,1%.
21
Chương II. Phương pháp chuẩn độ axit - bazo
Chất chỉ thị Khoảng pH đổi màu Chỉ số định phân pT Màu dạng axit Màu dạng bazơ
Metyl da cam 3,1- 4,4 4,0 Da cam Vàng
Metyl đỏ 4,4 - 6,2 5,5 Đỏ Vàng
Phenol đỏ 6,4 - 8,0 7,0 Vàng Đỏ
Phenolphtalein 8,0 - 10,0 9,0 Không màu Hồng
Trong các chất chỉ thị trên chất chỉ thị nào là tốt nhất, giải thích?
4. Chuẩn độ 50 ml dung dịch axit yếu HA, bằng dung dịch NaOH 0,2N. Sau khi thêm
20ml dung dịch NAOH thì pH của dung dịch bằng 6,5. Tính nồng độ của axit HA,
biết hằng số axit của HA là 1,74.10-5.
0.0814N
5. Chuẩn độ Vaml dung dịch axit yếu HA 0,1N bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ,
tình Ka của axit yếu HA sao cho bước nhảy pH của phản ứng chuẩn độ là 2 đơn vị
pH
10-4.7
6. Ka của axit HA phải bằng bao nhiêu để khi chuẩn độ Vaml dung dịch axit yếu HA
0,1N bằng NaOH cùng nồng độ để trên đường cong chuẩn độ không còn bước nhảy
pH.
10-6.7
7. Cân 1,250g axit yếu HA, hòa tan thành 50,00ml dung dịch. Dùng dung dịch chuẩn
NaOH 0,0900M để chuẩn độ dung dịch HA đó. Biết rằng khi thêm vào 8,24ml NaOH
thì pH của dung dịch là 4,30 và khi thêm vào 41,20ml thì đạt được điểm tương
đương. Hãy tính:
a. Khối lượng phân tử của HA
b. Hằng số phân ly axit của HA
c. Tính pH tại điểm tương đương của phản ứng chuẩn độ trên.
d. Giả sử khi kết thúc chuẩn độ tại pH= 7 (phenol đỏ đổi màu) thì sai số của phép
chuẩn độ là bao nhiêu ?
8. Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH
0,2M để pH của dung dịch cuối cùng bằng:
a. 4,00 b. 5,50 c. 7,00
Chuẩn độ bazơ yếu bằng axit mạnh
22
Chương II. Phương pháp chuẩn độ axit - bazo
1. Chuẩn độ Vml dung dịch bazơ yếu B , nồng độ Cb, hằng số bazơ là Kb bằng axit HCl
có nồng độ Ca. Hãy tính pH tại các thời điểm thêm axit HCl.
2. Chuẩn độ 30 ml dung dịch NH4OH 0,1N bằng dung dịch HCl cùng nồng độ. Hãy
tính pH trong các trường hợp sau;
a. Khi chưa thêm HCl
b. Khi thêm được 20 ml HCl
c. Khi thêm được 30 ml HCl
d. Khi thêm được 40 ml HCl
e. Hãy chọn chất chỉ thị thích hợp trong các chất chỉ sau để phép chuẩn đọ không vượt
quá sai số ±0,1%.
Chất chỉ thị Khoảng pH đổi màu Chỉ số định phân pT Màu dạng axit Màu dạng bazơ
Metyl da cam 3,1- 4,4 4,0 Da cam Vàng
Metyl đỏ 4,4 - 6,2 5,5 Đỏ Vàng
Phenol đỏ 6,4 - 8,0 7,0 Vàng Đỏ
Phenolphtalein 8,0 - 10,0 9,0 Không màu Hồng
Trong đó chất chỉ thị nào tốt nhất, giải thích?
23