Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Mã ICD/DVKT Tên bệnh/ Tên DVKT Chuyên khoa Nhom benh TMH

KT0417 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT0418 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perchaRHM
KT0419 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perchaRHM
KT0420 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT1785 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1786 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1789 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1790 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT0550 Răng giả cố định 1 răng (răng Inox) RHM
KT0565 Răng giả cố định 1 răng (răng sứ kim loại) RHM
KT0580 Răng giả cố định 1 răng (răng toàn sứ Cercon) RHM
KT0595 Răng giả cố định 1 răng (răng toàn sứ Zirconia) RHM
KT0610 Răng giả tháo lắp 1 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0611 Răng giả tháo lắp 1 răng (Ngoại) RHM
KT0612 Răng giả tháo lắp 1 răng (sứ) RHM
KT0613 Răng giả tháo lắp 1 răng (Việt Nam) RHM
KT0614 Răng giả tháo lắp 2 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0615 Răng giả tháo lắp 2 răng (Ngoại) RHM
KT0616 Răng giả tháo lắp 2 răng (sứ) RHM
KT0617 Răng giả tháo lắp 2 răng (Việt Nam) RHM
KT0618 Răng giả tháo lắp 3 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0619 Răng giả tháo lắp 3 răng (Ngoại) RHM
KT0620 Răng giả tháo lắp 3 răng (sứ) RHM
KT0621 Răng giả tháo lắp 3 răng (Việt Nam) RHM
KT0622 Răng giả tháo lắp 4 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0623 Răng giả tháo lắp 4 răng (Ngoại) RHM
KT0624 Răng giả tháo lắp 4 răng (sứ) RHM
KT0625 Răng giả tháo lắp 4 răng (Việt Nam) RHM
KT0626 Răng giả tháo lắp 5 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0627 Răng giả tháo lắp 5 răng (Ngoại) RHM
KT0628 Răng giả tháo lắp 5 răng (sứ) RHM
KT0629 Răng giả tháo lắp 5 răng (Việt Nam) RHM
KT0630 Răng giả tháo lắp 6 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0631 Răng giả tháo lắp 6 răng (Ngoại) RHM
KT0632 Răng giả tháo lắp 6 răng (sứ) RHM
KT0633 Răng giả tháo lắp 6 răng (Việt Nam) RHM
KT0634 Răng giả tháo lắp 7 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0635 Răng giả tháo lắp 7 răng (Ngoại) RHM
KT0636 Răng giả tháo lắp 7 răng (sứ) RHM
KT0637 Răng giả tháo lắp 7 răng (Việt Nam) RHM
KT0638 Răng giả tháo lắp 8 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0639 Răng giả tháo lắp 8 răng (Ngoại) RHM
KT0640 Răng giả tháo lắp 8 răng (sứ) RHM
KT0641 Răng giả tháo lắp 8 răng (Việt Nam) RHM
KT0642 Răng giả tháo lắp 9 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0643 Răng giả tháo lắp 9 răng (Ngoại) RHM
KT0644 Răng giả tháo lắp 9 răng (sứ) RHM
KT0645 Răng giả tháo lắp 9 răng (Việt Nam) RHM
KT0646 Răng giả tháo lắp 10 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0647 Răng giả tháo lắp 10 răng (Ngoại) RHM
KT0648 Răng giả tháo lắp 10 răng (sứ) RHM
KT0649 Răng giả tháo lắp 10 răng (Việt Nam) RHM
KT0650 Răng giả tháo lắp 11 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0651 Răng giả tháo lắp 11 răng (Ngoại) RHM
KT0652 Răng giả tháo lắp 11 răng (sứ) RHM
KT0653 Răng giả tháo lắp 11 răng (Việt Nam) RHM
KT0654 Răng giả tháo lắp 12 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0655 Răng giả tháo lắp 12 răng (Ngoại) RHM
KT0656 Răng giả tháo lắp 12 răng (sứ) RHM
KT0657 Răng giả tháo lắp 12 răng (Việt Nam) RHM
KT0658 Răng giả tháo lắp 13 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0659 Răng giả tháo lắp 13 răng (Ngoại) RHM
KT0660 Răng giả tháo lắp 13 răng (sứ) RHM
KT0661 Răng giả tháo lắp 13 răng (Việt Nam) RHM
KT0662 Răng giả tháo lắp 14 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0663 Răng giả tháo lắp 14 răng (Ngoại) RHM
KT0664 Răng giả tháo lắp 14 răng (sứ) RHM
KT0665 Răng giả tháo lắp 14 răng (Việt Nam) RHM
KT0666 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0667 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (Ngoại) RHM
KT0668 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (sứ) RHM
KT0669 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (Việt Nam) RHM
KT0684 Hàm khung kim loại (Chưa tính răng) RHM
KT0685 Hàm Giả Tháo Lắp Nền Nhựa Dẻo (từ 1-3R Cùng Phân Hàm -CRHM
KT0686 Hàm Giả Tháo Lắp Nền Nhựa Dẻo (từ 2-3R Khác Phân Hàm NRHM
KT0687 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 4-6R cùng phân hàm nền hàRHM
KT0688 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 2-3R khác phân hàm nền hàm RHM
KT0689 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 4-6R khác phân hàm nền hàRHM
KT0690 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 7R trở lên cùng phân hàm nRHM
KT0691 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 7R trở lên khác phân hàm nềRHM
KT0692 Răng Giả Tháo Lắp Toàn Hàm 14R (Ngoại) RHM
KT0693 Răng giả tháo lắp toàn hàm (Việt Nam) RHM
KT0694 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ (Răng sứ TITAN) RHM
KT0695 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệuRHM
KT0790 Chốt cùi đúc kim loại RHM
KT0793 Hàm Khung Titanium (Chưa Tính Răng) RHM
KT0794 Mài chỉnh khớp cắn RHM
KT0795 Cắt lợi di động để làm hàm giả RHM
A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔNMục tiêu chất lượng

NB được điều trị nội nha


1.1 (chữa tuỷ) hiệu quả

1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN N0.1


Hiệu quả
điều trị

NB được điều trị phục


1.2 hình răng (cố định/tháo
lắp) hiệu quả

1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN1.0


Người NB được hướng dẫn, tư
1.3 bệnh là vấn cẩn thận trước khi
1.3 ĐÀO TẠO QTKT C 0.5 trung tâm thực hiện TTKT
NB được thực hiện TTKT
1.4 RHM chính xác, không
1.4 GIÁO DỤC SỨC KHỎ 0.5 nhầm lẫn
An toàn
1.5 Sự cố y khoa được báo cáo
1.5 THAM GIA HOẠT ĐỘN0.5

1.6 Không lãng VTTH được sử dụng hiệu q


phí
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QU0.5
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QU0.2 1.7 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QU0.2 1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH T
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QU 1 1.9 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆN
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG 2
2 TÁC PHONG HỢP NHÂ0.5
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: 0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN
4 SÁNG
TỔNG ĐIỂMKIẾN, CẢI TI 0.5
TRÁCH 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC
NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI

B.2 BƯU THIẾP HẠNH 1 B.2 BƯU THIẾP HẠNH PHÚC


B.3 5S (SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN)
C ĐIỂM CSKH TỔNG ĐIỂM GIÁ TRỊ
TỔNG ĐIỂM PPI 10 TỔNG ĐIỂM PPI
Data Nguồn data ĐBCL
Chỉ số chất lượng Điểm data

Chỉ số hiệu quả điều trị Số case chữa tuỷ không Thăm hỏi (qua điện
nội nha (chữa tuỷ) 1.5 hiệu quả thoại) của nhóm CSKH CSKH

Chỉ số hiệu quả điều trị


phục hình răng (cố 1.5 Số case phục hình răng Thăm hỏi (qua điện CSKH
không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH
định/tháo lắp)

Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn Số case NB phản hồi


trước khi thực hiện TTKT 0.5 không được tư vấn, Thăm hỏi (qua điện CSKH
thoại) của nhóm CSKH
RHM hướng dẫn tốt
Tỷ lệ nhận diện chính xác Trường hợp NB không
NB trước khi khám, thực 0.2 được nhận diện chính Phản hồi của NB CSKH,
CLNS
hiện TTKT RHM xác
Số sự cố y khoa không
Tỷ lệ sự cố y khoa được 0.3 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
báo cáo tự nguyện
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
Tỷ lệ sử dụng VTTH đúng 0.5 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
theo định mức
(SL_vdmVTTH)
Bác sĩ cập nhật & báo cáo 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thu
Gồm các nội dung: a) Kiểm 0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
Tham gia các câu lạc bộ B 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ

Gồm các nội dung: a) Bảo v 0.5


Gồm các nội dung: a) Chủ đ 0.5
7.0

Để người bệnh và đồng ng 1.0

2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt

P. CSKH liên hệ 30 NB được chữa tủy trong vòng 3


tháng(max 30) để hỏi ý kiến của NB về hiệu quả điều trị Trong quý Trong quý có
chữa tuỷ. Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ không có case tối đa 1 case
chữa tuỷ nào chữa tuỷ
phản hồi cho Bs. Hiền. Bs. Hiền sẽ thảo luận trên từng không đạt không đạt
case NB phản hồi "chữa tủy chưa hiệu quả". Câu hỏi gợi ý
cho P. CSKH: "Cô chú vừa rồi điều trị tủy có ổn / có hài hiệu quả điều hiệu quả điều
trị trị
lòng không?"

P. CSKH liên hệ 30 NB được chữa tủy trong vòng 3


tháng(max 30) để hỏi ý kiến của NB về hiệu quả điều trị Trong quý Trong quý có
không có case
chữa tuỷ. Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ phục hình tối đa 1 case
phản hồi cho Bs. Hiền. Bs. Hiền sẽ thảo luận trên từng răng nào phục hình
case NB phản hồi "phục hình răng chưa hiệu quả". Câu răng không
hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có hài lòng về độ thẩm mỹ không đạt đạt hiệu quả
hiệu quả điều
của hàm mới làm không? Cô chú ăn / nhai tốt không? có trị điều trị
còn bị vướng / cộm không?"

Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị răng cho mình Không có Không có
không?

Phân tích theo từng case Không có Không có

(SL_totalSCYK - SL_kbcSCYK) / SL_totalSCYK (%). Ghi nhận 100% 100%


từ báo cáo SCYT.

(SL_kkVTTH - SL_vdmVTTH) / SL_kkVTTH (%) 100% 100%

c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. s

viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm


ức kết quả
Cơ hội cải tiến

Trong quý có
nhiều hơn 1
case chữa tuỷ
không đạt
hiệu quả điều
trị

Trong quý có
nhiều hơn 1
case case
phục hình
răng không
đạt hiệu quả
điều trị

< 100%

< 100%

uận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ được cộng điểm


A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔNMục tiêu chất lượng Chỉ số chất lượng

NB được điều trị viêm


Chỉ số hiệu quả điều trị
1.1 nhiễm phụ khoa hiệu viêm nhiễm phụ khoa
quả

1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN0.1


N

NB được điều trị viêm


Hiệu quả nhiễm phụ khoa đúng Tỷ số điều trị viêm nhiễm
điều trị phụ khoa đúng PDDT
PDDT

1.2 Thai phụ được theo dõi thTỷ lệ theo dõi thai tốt

1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN


1.0
Người NB được hướng dẫn, tư Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn
1.3 bệnh là vấn cẩn thận trước khi trước khi thực hiện TTKT
1.3 ĐÀO TẠO QTKT C 0.5 trung tâm thực hiện TTKT phụ sản

NB được thực hiện TTKT Tỷ lệ nhận diện chính xác


1.4 phụ sản chính xác, không NB trước khi khám, thực
nhầm lẫn hiện TTKT phụ sản
1.4 GIÁO DỤC SỨC KHỎ 0.5 An toàn

1.5 Sự cố y khoa được báo cáoTỷ lệ sự cố y khoa được


báo cáo tự nguyện
1.5 THAM GIA HOẠT ĐỘN
0.5

1.6 Không lãng VTTH được sử dụng hiệu qTỷ lệ sử dụng VTTH đúng
phí theo định mức
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.5
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.2 1.7 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC Bác sĩ cập nhật & báo cáo
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.2 1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH TGồm các nội dung: a) Kiểm
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QU 1 1.9 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆNTham gia các câu lạc bộ B
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG 2
2 TÁC PHONG HỢP NHÂ 0.5
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: 0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN Gồm các nội dung: a) Bảo v
4 SÁNG
TỔNG ĐIỂMKIẾN, CẢI TI 0.5
TRÁCH 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC Gồm các nội dung: a) Chủ đ
NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI Để người bệnh và đồng ng

B.2 BƯU THIẾP HẠNH 1 B.2 BƯU THIẾP HẠNH PHÚC


B.3 5S (SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN) Gồm các nội dung: a) Có ý
C ĐIỂM CSKH TỔNG ĐIỂM GIÁ TRỊ
TỔNG ĐIỂM PPI 10 TỔNG ĐIỂM PPI
Data Nguồn data ĐBCL
Điểm Data

Số case điều trị viêm


Thăm hỏi (qua điện
1.0 nhiễm phụ khoa (ICD thoại) của nhóm CSKH CSKH
N76) không hiệu quả

Số ID được chỉ định CLS


đầy đủ (XN khí hư, siêu XN khí hư (soi tươi,
1.0 âm tử cung 2 phần phụ) nhuộm gram), siêu âm tử CNTT
cung 2 phần phụ (phần
(tuân thủ tốt PDDT) mềm)
(ID_tttVAD)

Số ID được theo dõi thai


1.5 đầy đủ (chỉ định đầy đủ Phần mềm CNTT
các set theo ICD phân
biệt theo tuần thai)

Số case NB phản hồi Thăm hỏi (qua điện


0.5 không được tư vấn, thoại) của nhóm CSKH CSKH
hướng dẫn tốt

Trường hợp NB không


0.2 được nhận diện chính Phản hồi của NB CSKH,
xác CLNS

Số sự cố y khoa không
0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
0.2 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
(SL_vdmVTTH)
0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên
0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm
0.5
0.5
7.0

1.0

2.0
1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt

P. CSKH liên hệ 30 NB được điều trị viêm nhiễm (ICD


N76) tối thiểu 2 tháng (sau khi kết thúc đợt điều trị) để
thăm hỏi ý kiến của NB về hiệu quả điều trị viêm nhiễm Trong quý Trong quý có
phụ khoa. Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ không có case tối đa 01 case
phản hồi cho Bs. Yến. Bs. Yến sẽ thảo luận trên từng case viêm nhiễm viêm nhiễm
NB phản hồi "điều trị chưa hiệu quả". Câu hỏi gợi ý cho P. (ICD N76) nào (ICD N76)
CSKH: Hiện tại sức khỏe phụ khoa của cô có ổn không? không đạt không đạt
Còn đau, còn vấn đề gì gây khó chịu không? (Ghi chú: BS. hiệu quả điều hiệu quả điều
Yến training cho các bạn thuộc nhóm CSKH về bệnh trị trị
N76, những lưu ý, những thông tin cần trao đổi trong
quá trình thăm hỏi NB)

ID_tttVAD/ ID_totalTDT (%) 100% 98%

Cách tính: Khi khám thai, Bs. Yến chọn ICD theo tuần thai,
cụ thể Z34.0: khi phát hiện thai(set chỉ định: TPTTBM
ngoại vi, nhóm máu ABO, Rh, Glucose, HIV, HBsAg,
Rubella IgG, IgM, giang mai); Z34.1: tuần thứ 12-14 (set
chỉ định: Double Test/Triple Test, tiêm VAT); Z34.2: tuần 100% 98%
thứ 20 (set chỉ định: siêu âm 3D); Z34.3: tuần thứ 24 (set
chỉ định: dung nạp đường); Z34.4: tuần thứ 28 trở lên
(set chỉ định: siêu âm thai, monitor sản khoa). P. CSKH sẽ
tính chỉ định CLS, tiêm chủng dựa trên ICD theo tuần thai
để đánh giá thai phụ được theo dõi thai tốt.

Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có
không?

Phân tích theo từng case Không có Không có

(SL_totalSCYK - SL_kbcSCYK) / SL_totalSCYK (%). Ghi nhận 100% 100%


từ báo cáo SCYT.

(SL_kkVTTH - SL_vdmVTTH) / SL_kkVTTH (%) 100% 100%

c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. s

viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm


ức kết quả
Cơ hội cải tiến

Trong quý có
nhiều hơn 01
case viêm
nhiễm (ICD
N76) không
đạt hiệu quả
điều trị

< 98%

< 98%

< 100%

< 100%

uận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ được cộng điểm


A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔN:Mục
Điểm
tiêu
chung
chất của
lượng
toàn khoa -> điểm cá nhân

1.1 NB được điều trị viêm


xoang hiệu quả

1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN NGƯỜI


0.1

Hiệu quả
điều trị

1.2 NB được điều trị viêm


họng hiệu quả

1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN


1.0

NB được điều trị viêm


1.3 mũi họng đúng PDDT
1.3 ĐÀO TẠO QTKT CHO N 0.5

NB được điều trị viêm


1.4 xoang đúng PDDT
1.4 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CH 0.5
Người NB được hướng dẫn, tư
1.5 bệnh là vấn cẩn thận trước khi
1.5 THAM GIA HOẠT ĐỘNG Y0.5 trung tâm thực hiện TTKT
NB được thực hiện TTKT
1.6 chính xác, không nhầm
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.5 lẫn
An toàn
1.7 Sự cố y khoa được báo cáo
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊN
0.2

Không lãng VTTH được sử dụng hiệu


1.8 phí quả, không lãng phí
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.2
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY CH 1 1.9 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KCB 2 *1.10 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH T
1.11 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆN
2 TÁC PHONG HỢP NHÂN: 0.5gồ
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: Gồm0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN
4 SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN: G 0.5 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC
TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: Để 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI

B.2 BƯU THIẾP HẠNH PH 1 B.2 BƯU THIẾP HẠNH PHÚC


B.3 5S (SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN)
C ĐIỂM CSKH TỔNG ĐIỂM GIÁ TRỊ
TỔNG ĐIỂM PPI 10 TỔNG ĐIỂM PPI
Data Nguồn data ĐBCL
Chỉ số chất lượng Điểm Data

Chỉ số hiệu quả điều trị 1.0 Số case điều trị viêm Thăm hỏi (qua điện CSKH
viêm xoang xoang không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH

Chỉ số hiệu quả điều trị 1.0 Số case điều trị viêm Thăm hỏi (qua điện CSKH
viêm họng họng không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH

Tỷ lệ NB được thực hiện ICD J00, J02, J06,...;


Số case viêm mũi họng
xông mũi họng theo 0.8 được điều trị theo PDDT DKVT: xông mũi họng CNTT
PDDT (phần mềm)
Tỷ lệ NB được thực hiện ICD J01, J32, J34,...;
Số case viêm xoang được
xông mũi họng và Proetz 0.8 điều trị theo PDDT DVKT: xông mũi họng, CNTT
theo PDDT Proetz
Số case NB phản hồi
Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn Thăm hỏi (qua điện
trước khi thực hiện TTKT 0.5 không được tư vấn, thoại) của nhóm CSKH CSKH
hướng dẫn tốt
Tỷ lệ nhận diện chính xác Trường hợp NB không
CSKH,
NB trước khi khám, thực 0.1 được nhận diện chính Phản hồi của NB CLNS
hiện TTKT xác
Số sự cố y khoa không
Tỷ lệ sự cố y khoa được
báo cáo tự nguyện 0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
Tỷ lệ sử dụng VTTH đúng
theo định mức 0.2 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
(SL_vdmVTTH)
Bác sĩ cập nhật & báo cáo 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật t
Gồm các nội dung: a) Kiểm 0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
Tham gia các câu lạc bộ B 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ đư

Gồm các nội dung: a) Bảo v 0.5


Gồm các nội dung: a) Chủ đ 0.5
7.0

Để người bệnh và đồng ng 1.0

2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt Cơ hội cải tiến

P. CSKH liên hệ 30 NB được điều trị viêm xoang trong


vòng 1 tháng (max 30) để hỏi ý kiến của NB về hiệu quả
điều trị. Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ Trong quý Trong quý có Trong quý có
phản hồi cho Bs. Minh để Bs. Minh có thể thảo luận trên không có case tối đa 01 case nhiều hơn 01
từng case NB phản hồi "điều trị chưa hiệu quả". Câu hỏi viêm xoang viêm xoang case viêm
gợi ý cho P. CSKH: Hiện tại bệnh viêm xoang của cô / chú nào không không đạt xoang không
có ổn không? Cô / chú có còn còn vấn đề gì gây khó chịu đạt hiệu quả hiệu quả điều đạt hiệu quả
không? (Ghi chú: BS. Minh training cho các bạn thuộc điều trị trị điều trị
nhóm CSKH về bệnh viêm xoang, những lưu ý, những
thông tin cần trao đổi trong quá trình thăm hỏi NB)

P. CSKH liên hệ 30 NB được điều trị viêm họng trong


vòng 1 tháng (max 30) để hỏi ý kiến của NB về hiệu quả
điều trị. Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ Trong quý Trong quý có Trong quý có
phản hồi cho Bs. Minh để Bs. Minh có thể thảo luận trên không có case tối đa 01 case nhiều hơn 01
từng case NB phản hồi "điều trị chưa hiệu quả". Câu hỏi viêm họng viêm họng case viêm
gợi ý cho P. CSKH: Hiện tại bệnh viêm họng của cô / chú nào không không đạt xoang không
có ổn không? Cô / chú có còn còn vấn đề gì gây khó chịu đạt hiệu quả hiệu quả điều đạt hiệu quả
không? (Ghi chú: BS. Minh training cho các bạn thuộc điều trị trị điều trị
nhóm CSKH về bệnh viêm họng, những lưu ý, những
thông tin cần trao đổi trong quá trình thăm hỏi NB)

SL_XMH/ID_VMH (%) 100% 95% < 95%

SL_Proetz,XMH/ID_VX (%) 100% 90% < 90%

Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?

Phân tích theo từng case Không có Không có Có

(SL_totalSCYK - SL_kbcSCYK) / SL_totalSCYK (%). Ghi nhận


từ báo cáo SCYT. 100% 100% < 100%

(SL_kkVTTH - SL_vdmVTTH) / SL_kkVTTH (%) 100% 100% < 100%

c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ
viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm
hội cải tiến

o toàn phòng khám. sẽ được cộng điểm


A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔN:Mục
Điểm
tiêu
chung
chất của
lượng
toàn khoa -> điểm cá nhân

1.1
1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN NGƯỜI
0.1 NB được điều trị bệnh
đái tháo đường hiệu quả
1.2
1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN
1.0

1.3 NB được điều trị tăng


huyết áp hiệu quả
Hiệu quả
1.3 ĐÀO TẠO QTKT CHO N 0.5 điều trị

NB được điều trị bệnh


1.4 động mạch ngoại biên
chi dưới hiệu quả
1.4 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CH 0.5

NB được điều trị bệnh


1.5 viêm gan B hiệu quả
1.5 THAM GIA HOẠT ĐỘNG Y0.5
NB được hướng dẫn, tư
Người vấn cẩn thận trước khi
1.6 bệnh là
trung tâm khám, chỉ định CLS, kê
đơn
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.5
NB được thực hiện TTKT
1.7 chính xác, không nhầm
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊN
0.2 lẫn
An toàn
Sự cố y khoa được báo
1.8
cáo đầy đủ, kịp thời
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.2

Không lãng VTTH được sử dụng hiệu


1.9
phí quả, không lãng phí
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY CH 1
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KCB 2 *1.10 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC
1.11 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH T
1.12 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆN
2 TÁC PHONG HỢP NHÂN: 0.5gồ
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: Gồm0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN
4 SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN: G 0.5 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC
TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: Để 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI
B.2 BƯU THIẾP HẠNH PH 1 B.2 BƯU THIẾP HẠNH PHÚC
B.3 5S (SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN)
C ĐIỂM CSKH TỔNG ĐIỂM GIÁ TRỊ
TỔNG ĐIỂM PPI 10 TỔNG ĐIỂM PPI
Data Nguồn data ĐBCL
Chỉ số chất lượng Điểm Data

Q-Score (bệnh đái tháo Q-Score trung bình HbA1c, HA, LDL-C,
0.7 Microalbumin (phần CNTT
đường) TB (QScore_tb) mềm)

NB có Q-score >= 30 Số ID có Q-Score > 30 HbA1c, HA, LDL-C,


1.0 Microalbumin (phần CNTT
điểm điểm (ID_30QScore) mềm)

CNTT,
Chỉ số kiểm soát HA 1.0 Số ID có HA_tb > 140/90 HA_tb (phần mềm) Điều
mmHg (ID_140THA)
dưỡng

Số ID có nguy cơ mắc
Tỷ lệ NB được theo dõi bệnh động mạch ngoại DVKT: đo ABI (phần
ABI theo PDDT 0.5 biên chi dưới được đo mềm) CNTT
ABI trong 5 năm
(ID_tttABI)

Số ID vgB có đáp ứng


Chỉ số hiệu quả điều trị sinh hoá (ALT) và đáp DVKT: ALT, HBV DNA
viêm gan B 0.5 ứng virus (HBV DNA) (phần mềm) CNTT
(ID_hqVGB)

Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn Số case NB phản hồi Thăm hỏi (qua điện
trước khi khám, chỉ định 0.5 không được tư vấn, CSKH
CLS, kê đơn hướng dẫn tốt thoại) của nhóm CSKH

Tỷ lệ nhận diện chính xác Trường hợp NB không CSKH,


NB trước khi khám, chỉ 0.1 được nhận diện chính Phản hồi của NB
định CLS, kê đơn xác CLNS

Tỷ lệ sự cố y khoa được Số sự cố y khoa không


0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
báo cáo tự nguyện (SL_kbcSCYK)

Tỷ lệ sử dụng VTTH đúng Số loại VTTH vượt định


0.1 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
theo định mức (SL_vdmVTTH)
Bác sĩ cập nhật & báo cáo 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật t
Gồm các nội dung: a) Kiểm 0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
Tham gia các câu lạc bộ B 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ đư

Gồm các nội dung: a) Bảo v 0.5


Gồm các nội dung: a) Chủ đ 0.5
7.0

Để người bệnh và đồng ng 1.0


2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt Cơ hội cải tiến

QScore_tb 35 33 < 33

ID_30QScore/ ID_totalDTD (%) 90% 80% < 80%

ID_totalTHA - ID_140THA/ ID_totalTHA (%) 95% 90% < 90%

ID_totalDMNB - ID_tttABI/ID_totalDMNB (%) 40% 30% < 30%

ID_totalVGB - ID_hqVGB/ ID_totalVGB (%) 60% 50% < 50%

Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?

Phân tích theo từng case Không có Không có Có

(SL_totalSCYK - SL_kbcSCYK) / SL_totalSCYK (%). Ghi nhận


100% 100% < 100%
từ báo cáo SCYT.

(SL_kkVTTH - SL_vdmVTTH) / SL_kkVTTH (%) 100% 100% < 100%

c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ

viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm


hội cải tiến

o toàn phòng khám. sẽ được cộng điểm


A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔN:Mục
Điểm
tiêu
chung
chất của
lượng
toàn khoa -> điểm cá nhân

1.1 Hiệu quả NB được điều trị mụn


điều trị trứng cá hiệu quả

1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN NGƯỜI


0.1
NB được hướng dẫn, tư
Người
1.2 bệnh là vấn cẩn thận trước khi
trung tâm khám, chỉ định CLS, kê
đơn, thực hiện TTKT

NB được thực hiện TTKT


1.3 chính xác, không nhầm
lẫn
1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN
1.0 An toàn

Sự cố y khoa được báo


1.4 cáo đầy đủ, kịp thời
1.3 ĐÀO TẠO QTKT CHO N 0.5

Không lãng VTTH được sử dụng hiệu


1.5 phí quả, không lãng phí
1.4 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CH 0.5
1.5 THAM GIA HOẠT ĐỘNG Y0.5 1.6 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.5 1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH T
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊN 0.2 1.8 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆN
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊ0.2
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY CH 1
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KCB 2
2 TÁC PHONG HỢP NHÂN: 0.5gồ
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: Gồm0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN
4 SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN: G 0.5 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC
TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: Để 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI

B.2 BƯU THIẾP HẠNH PH 1 B.2 BƯU THIẾP HẠNH PHÚC


B.3 5S (SÁNG KIẾN, CẢI TIẾN)
C ĐIỂM CSKH TỔNG ĐIỂM GIÁ TRỊ
TỔNG ĐIỂM PPI 10 TỔNG ĐIỂM PPI
Data Nguồn data ĐBCL
Chỉ số chất lượng Điểm Data

Chỉ số hiệu quả điều trị 2.5 Số case điều trị mụn Thăm hỏi (qua điện CSKH
mụn trứng cá trứng cá không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH

Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn


Số case NB phản hồi
trước khi khám, chỉ định 1.5 không được tư vấn, Thăm hỏi (qua điện CSKH
CLS, kê đơn, thực hiện hướng dẫn tốt thoại) của nhóm CSKH
TTKT

Tỷ lệ nhận diện chính xác Trường hợp NB không


NB trước khi khám, chỉ CSKH,
định CLS, kê đơn, thực 0.1 được nhận diện chính Phản hồi của NB CLNS
hiện TTKT xác

Số sự cố y khoa không
Tỷ lệ sự cố y khoa được
báo cáo tự nguyện 0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
Tỷ lệ sử dụng VTTH đúng
theo định mức 0.3 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
(SL_vdmVTTH)
Bác sĩ cập nhật & báo cáo 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật t
Gồm các nội dung: a) Kiểm 0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
Tham gia các câu lạc bộ B 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ đư

Gồm các nội dung: a) Bảo v 0.5


Gồm các nội dung: a) Chủ đ 0.5
7.0

Để người bệnh và đồng ng 1.0

2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt Cơ hội cải tiến

P. CSKH liên hệ 30 NB đã được điều trị mụn trứng cá


trong 3 tháng để hỏi ý kiến của NB về hiệu quả điều trị.
Khi đã thu thập đủ ý kiến của NB, P. CSKH sẽ phản hồi Trong quý Trong quý có Trong quý có
nhiều hơn 01
cho Bs. Tâm để Bs. Tâm có thể thảo luận trên từng case không có case tối đa 01 case case mụn
NB phản hồi "điều trị chưa hiệu quả". Câu hỏi gợi ý cho P. mụn trứng cá mụn trứng cá trứng cá
CSKH: Hiện tại tình trạng mụn trứng cá của anh chị có ổn nào không không đạt
không? Anh chị có còn còn vấn đề gì gây khó chịu không? đạt hiệu quả hiệu quả điều không đạt
hiệu quả điều
(Ghi chú: BS. Tâm training cho các bạn thuộc nhóm CSKH điều trị trị trị
về bệnh mụn trứng cá, những lưu ý, những thông tin cần
trao đổi trong quá trình thăm hỏi NB)

Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?

Phân tích theo từng case Không có Không có Có

(SL_totalSCYK - SL_kbcSCYK) / SL_totalSCYK (%). Ghi nhận


từ báo cáo SCYT. 100% 100% < 100%

(SL_kkVTTH - SL_vdmVTTH) / SL_kkVTTH (%) 100% 100% < 100%

c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ

viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm


hội cải tiến

o toàn phòng khám. sẽ được cộng điểm

You might also like