Professional Documents
Culture Documents
MTCL Thang Diem PPI
MTCL Thang Diem PPI
KT0417 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT0418 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perchaRHM
KT0419 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perchaRHM
KT0420 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT1785 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1786 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1789 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perc RHM
KT1790 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta perch RHM
KT0550 Răng giả cố định 1 răng (răng Inox) RHM
KT0565 Răng giả cố định 1 răng (răng sứ kim loại) RHM
KT0580 Răng giả cố định 1 răng (răng toàn sứ Cercon) RHM
KT0595 Răng giả cố định 1 răng (răng toàn sứ Zirconia) RHM
KT0610 Răng giả tháo lắp 1 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0611 Răng giả tháo lắp 1 răng (Ngoại) RHM
KT0612 Răng giả tháo lắp 1 răng (sứ) RHM
KT0613 Răng giả tháo lắp 1 răng (Việt Nam) RHM
KT0614 Răng giả tháo lắp 2 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0615 Răng giả tháo lắp 2 răng (Ngoại) RHM
KT0616 Răng giả tháo lắp 2 răng (sứ) RHM
KT0617 Răng giả tháo lắp 2 răng (Việt Nam) RHM
KT0618 Răng giả tháo lắp 3 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0619 Răng giả tháo lắp 3 răng (Ngoại) RHM
KT0620 Răng giả tháo lắp 3 răng (sứ) RHM
KT0621 Răng giả tháo lắp 3 răng (Việt Nam) RHM
KT0622 Răng giả tháo lắp 4 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0623 Răng giả tháo lắp 4 răng (Ngoại) RHM
KT0624 Răng giả tháo lắp 4 răng (sứ) RHM
KT0625 Răng giả tháo lắp 4 răng (Việt Nam) RHM
KT0626 Răng giả tháo lắp 5 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0627 Răng giả tháo lắp 5 răng (Ngoại) RHM
KT0628 Răng giả tháo lắp 5 răng (sứ) RHM
KT0629 Răng giả tháo lắp 5 răng (Việt Nam) RHM
KT0630 Răng giả tháo lắp 6 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0631 Răng giả tháo lắp 6 răng (Ngoại) RHM
KT0632 Răng giả tháo lắp 6 răng (sứ) RHM
KT0633 Răng giả tháo lắp 6 răng (Việt Nam) RHM
KT0634 Răng giả tháo lắp 7 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0635 Răng giả tháo lắp 7 răng (Ngoại) RHM
KT0636 Răng giả tháo lắp 7 răng (sứ) RHM
KT0637 Răng giả tháo lắp 7 răng (Việt Nam) RHM
KT0638 Răng giả tháo lắp 8 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0639 Răng giả tháo lắp 8 răng (Ngoại) RHM
KT0640 Răng giả tháo lắp 8 răng (sứ) RHM
KT0641 Răng giả tháo lắp 8 răng (Việt Nam) RHM
KT0642 Răng giả tháo lắp 9 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0643 Răng giả tháo lắp 9 răng (Ngoại) RHM
KT0644 Răng giả tháo lắp 9 răng (sứ) RHM
KT0645 Răng giả tháo lắp 9 răng (Việt Nam) RHM
KT0646 Răng giả tháo lắp 10 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0647 Răng giả tháo lắp 10 răng (Ngoại) RHM
KT0648 Răng giả tháo lắp 10 răng (sứ) RHM
KT0649 Răng giả tháo lắp 10 răng (Việt Nam) RHM
KT0650 Răng giả tháo lắp 11 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0651 Răng giả tháo lắp 11 răng (Ngoại) RHM
KT0652 Răng giả tháo lắp 11 răng (sứ) RHM
KT0653 Răng giả tháo lắp 11 răng (Việt Nam) RHM
KT0654 Răng giả tháo lắp 12 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0655 Răng giả tháo lắp 12 răng (Ngoại) RHM
KT0656 Răng giả tháo lắp 12 răng (sứ) RHM
KT0657 Răng giả tháo lắp 12 răng (Việt Nam) RHM
KT0658 Răng giả tháo lắp 13 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0659 Răng giả tháo lắp 13 răng (Ngoại) RHM
KT0660 Răng giả tháo lắp 13 răng (sứ) RHM
KT0661 Răng giả tháo lắp 13 răng (Việt Nam) RHM
KT0662 Răng giả tháo lắp 14 răng (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0663 Răng giả tháo lắp 14 răng (Ngoại) RHM
KT0664 Răng giả tháo lắp 14 răng (sứ) RHM
KT0665 Răng giả tháo lắp 14 răng (Việt Nam) RHM
KT0666 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (chất liệu Mỹ - Excellence) RHM
KT0667 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (Ngoại) RHM
KT0668 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (sứ) RHM
KT0669 Răng giả tháo lắp cả 2 hàm (Việt Nam) RHM
KT0684 Hàm khung kim loại (Chưa tính răng) RHM
KT0685 Hàm Giả Tháo Lắp Nền Nhựa Dẻo (từ 1-3R Cùng Phân Hàm -CRHM
KT0686 Hàm Giả Tháo Lắp Nền Nhựa Dẻo (từ 2-3R Khác Phân Hàm NRHM
KT0687 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 4-6R cùng phân hàm nền hàRHM
KT0688 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 2-3R khác phân hàm nền hàm RHM
KT0689 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 4-6R khác phân hàm nền hàRHM
KT0690 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 7R trở lên cùng phân hàm nRHM
KT0691 Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (từ 7R trở lên khác phân hàm nềRHM
KT0692 Răng Giả Tháo Lắp Toàn Hàm 14R (Ngoại) RHM
KT0693 Răng giả tháo lắp toàn hàm (Việt Nam) RHM
KT0694 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ (Răng sứ TITAN) RHM
KT0695 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệuRHM
KT0790 Chốt cùi đúc kim loại RHM
KT0793 Hàm Khung Titanium (Chưa Tính Răng) RHM
KT0794 Mài chỉnh khớp cắn RHM
KT0795 Cắt lợi di động để làm hàm giả RHM
A TRÁCH NHIỆM Điểm A TRÁCH NHIỆM
1 CHUYÊN MÔN 1 CHUYÊN MÔNMục tiêu chất lượng
Chỉ số hiệu quả điều trị Số case chữa tuỷ không Thăm hỏi (qua điện
nội nha (chữa tuỷ) 1.5 hiệu quả thoại) của nhóm CSKH CSKH
2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt
Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị răng cho mình Không có Không có
không?
c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. s
Trong quý có
nhiều hơn 1
case chữa tuỷ
không đạt
hiệu quả điều
trị
Trong quý có
nhiều hơn 1
case case
phục hình
răng không
đạt hiệu quả
điều trị
Có
Có
< 100%
< 100%
1.2 Thai phụ được theo dõi thTỷ lệ theo dõi thai tốt
1.6 Không lãng VTTH được sử dụng hiệu qTỷ lệ sử dụng VTTH đúng
phí theo định mức
1.6 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.5
1.7 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.2 1.7 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN LIÊN TỤC Bác sĩ cập nhật & báo cáo
1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QU
0.2 1.8 THỰC HIỆN ĐÚNG QUY ĐỊNH THANH TGồm các nội dung: a) Kiểm
1.9 THỰC HIỆN ĐÚNG QU 1 1.9 GIÁO DỤC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI BỆNTham gia các câu lạc bộ B
1.10 CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG 2
2 TÁC PHONG HỢP NHÂ 0.5
3 HỌC TẬP LIÊN TỤC: 0.5 2 TÁC PHONG HỢP NHÂN Gồm các nội dung: a) Bảo v
4 SÁNG
TỔNG ĐIỂMKIẾN, CẢI TI 0.5
TRÁCH 3 HỌC TẬP LIÊN TỤC Gồm các nội dung: a) Chủ đ
NHIỆM 8 TỔNG ĐIỂM TRÁCH NHIỆM
B GIÁ TRỊ B GIÁ TRỊ
B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI: 1 B.1 LAN TỎA NỤ CƯỜI Để người bệnh và đồng ng
Số sự cố y khoa không
0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
0.2 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
(SL_vdmVTTH)
0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên
0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm
0.5
0.5
7.0
1.0
2.0
1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt
Cách tính: Khi khám thai, Bs. Yến chọn ICD theo tuần thai,
cụ thể Z34.0: khi phát hiện thai(set chỉ định: TPTTBM
ngoại vi, nhóm máu ABO, Rh, Glucose, HIV, HBsAg,
Rubella IgG, IgM, giang mai); Z34.1: tuần thứ 12-14 (set
chỉ định: Double Test/Triple Test, tiêm VAT); Z34.2: tuần 100% 98%
thứ 20 (set chỉ định: siêu âm 3D); Z34.3: tuần thứ 24 (set
chỉ định: dung nạp đường); Z34.4: tuần thứ 28 trở lên
(set chỉ định: siêu âm thai, monitor sản khoa). P. CSKH sẽ
tính chỉ định CLS, tiêm chủng dựa trên ICD theo tuần thai
để đánh giá thai phụ được theo dõi thai tốt.
Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có
không?
c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. s
Trong quý có
nhiều hơn 01
case viêm
nhiễm (ICD
N76) không
đạt hiệu quả
điều trị
< 98%
< 98%
Có
Có
< 100%
< 100%
Hiệu quả
điều trị
Chỉ số hiệu quả điều trị 1.0 Số case điều trị viêm Thăm hỏi (qua điện CSKH
viêm xoang xoang không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH
Chỉ số hiệu quả điều trị 1.0 Số case điều trị viêm Thăm hỏi (qua điện CSKH
viêm họng họng không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH
2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt Cơ hội cải tiến
Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?
c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ
viết bài truyền thông GDSK sẽ được cộng điểm
hội cải tiến
1.1
1.1 ĐẢM BẢO AN TOÀN NGƯỜI
0.1 NB được điều trị bệnh
đái tháo đường hiệu quả
1.2
1.2 CHUẨN HÓA CHUYÊN MÔN
1.0
Q-Score (bệnh đái tháo Q-Score trung bình HbA1c, HA, LDL-C,
0.7 Microalbumin (phần CNTT
đường) TB (QScore_tb) mềm)
CNTT,
Chỉ số kiểm soát HA 1.0 Số ID có HA_tb > 140/90 HA_tb (phần mềm) Điều
mmHg (ID_140THA)
dưỡng
Số ID có nguy cơ mắc
Tỷ lệ NB được theo dõi bệnh động mạch ngoại DVKT: đo ABI (phần
ABI theo PDDT 0.5 biên chi dưới được đo mềm) CNTT
ABI trong 5 năm
(ID_tttABI)
Tỷ lệ tư vấn, hướng dẫn Số case NB phản hồi Thăm hỏi (qua điện
trước khi khám, chỉ định 0.5 không được tư vấn, CSKH
CLS, kê đơn hướng dẫn tốt thoại) của nhóm CSKH
QScore_tb 35 33 < 33
Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?
c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ
Chỉ số hiệu quả điều trị 2.5 Số case điều trị mụn Thăm hỏi (qua điện CSKH
mụn trứng cá trứng cá không hiệu quả thoại) của nhóm CSKH
Số sự cố y khoa không
Tỷ lệ sự cố y khoa được
báo cáo tự nguyện 0.1 báo cáo kịp thời Báo cáo sự cố y khoa CLNS
(SL_kbcSCYK)
Số loại VTTH vượt định
Tỷ lệ sử dụng VTTH đúng
theo định mức 0.3 mức sử dụng Báo cáo kiểm kê TCKT
(SL_vdmVTTH)
Bác sĩ cập nhật & báo cáo 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có cập nhật & báo cáo các phác đồ điều trị, quy trình kỹ thuật t
Gồm các nội dung: a) Kiểm 0.5 Mặc định: 0.5đ, nếu có xuất toán sẽ giảm điểm
Tham gia các câu lạc bộ B 0.5 Mặc định: 0đ, nếu có tham gia CLB BS & NB hoặc viết bài truyền thông GDSK sẽ đư
2.0
Gồm các nội dung: a) Có ý 1.0
4.0
11.0
Mức kết quả
Công thức/ Phân tích
Rất tốt Tốt Cơ hội cải tiến
Câu hỏi gợi ý cho P. CSKH: "Cô chú có điều gì không hài
lòng về tư vấn, hướng dẫn của BS điều trị cho mình Không có Không có Có
không?
c đồ điều trị, quy trình kỹ thuật trước Hội đồng chuyên môn và được Hội đồng chấp thuận áp dụng cho toàn phòng khám. sẽ đ