Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 172

69 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP

MÔN HÓA HỌC

12

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 1
PHẦN I
40 ĐỀ RÈN LUYỆN MỨC ĐỘ I
DÀNH CHO TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 2: Muối nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh và dung dịch kiềm?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 3: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch lysin thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 5: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 6: Khí X là nguyên nhân chính gây ra mưa axit do quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch từ các
nhà máy sản xuất công nghiệp. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. SO2
Câu 7: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ

A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5OH.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.
Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn
bộ X vào nước vôi trong dư, được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 5.
Câu 15: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH− → H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 16: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

2 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 17: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
H SO ,t o
⎯⎯⎯⎯→
2 4
B. CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O.
H SO , t o
C. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯
2 4
→ C2H4 + H2O.
to
D. CH3COOH + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + H2O.
Câu 18: Cho các chất: Fe, Al2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(OH)3, KHCO3. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D.5.
Câu 19: Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
Câu 20: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu
tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 21: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).
Kim loại X là
A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 22: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 23: Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H 2 . Mặt khác, oxit của X bị khí CO khử thành
kim loại ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 24: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10.
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
1C 2B 3C 4A 5A 6D 7D 8D 9B 10D
11A 12D 13B 14C 15D 16A 17B 18C 19C 20D
21D 22C 23C 24A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, albumin, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 3: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 3
Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 5: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat).
Câu 6: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 7: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m
gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,6 gam. B. 45,8 gam. C. 45,7 gam. D. 45,9 gam.
Câu 11: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là:
A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic.
Câu 12: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 13: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0.
Câu 14: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:
(a) Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa hoà tan hết.
(c) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
(d) Cho lml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch .
Thí nghiệm được tiến hành theo thứ tự nào sau đây (từ trái sang phải)?
A. (a), (d), (b), (c) B. (d), (b), (c), (a) C. (a), (b), (c), (d) D. (d), (b), (a), (c).
Câu 15: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.
Câu 16: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4.
Câu 17: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 18: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với dd NaOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat. B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin. D. anilin; etyl fomat; tinh bột.

4 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 20. Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y tác dụng
hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y là
A. C2H5O2N. B. C5H11O2N. C. C3H7O2N. D. C4H9O2N.
Câu 21. Cho 5,0 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 46,0%.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước (dư), thu được dung dịch KOH có nồng độ
x%. Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16.
Câu 23. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 24. Tiến hành lên men 70 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81%) rồi
hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 106,7. B. 86,4. C. 70,0. D. 90,0.
ĐÁP ÁN ĐỀ 02
1B 2C 3D 4A 5B 6A 7D 8A 9D 10C
11D 12C 13A 14D 15B 16B 17A 18B 19C 20C
21A 22A 23B 24C

ĐỀ SỐ 3
Câu 01: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 02: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 03: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ.
Câu 04: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 05: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 06: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO 3 ?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 07: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc
thử là
A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. phenolphtalein.
Câu 08: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 09: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc
khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư, được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 10,0. B. 30,0. C. 59,1. D. 16,0.
Câu 12: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 300. B. 450. C. 400. D. 250.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 5
Câu 13: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,35. B. 1,80. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 14: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH
trong dung dịch là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối
lượng kim loại Na trong X là
A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 16: Thực hiện thí nghiệm sau:
Dung dịch AgNO3/NH3
Đun nóng và
dd trong suốt
khuấy nhẹ

bông
sau 1 thời gian trung hòa bằng NaOH 10%
dd H2SO4 70% sau đó đun nóng nhẹ với
dd AgNO3/NH3
(a) (b) (c)
Hiện tượng quan sát được tại cốc (c) là
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đen. B. Có sự phân tách lớp giữa các dung dịch.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam. D. Bạc kim loại tạo thành bám vào thành cốc.
Câu 17: Hợp kim nào sau đây được ứng dụng làm thiết bị trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân?
A. Al - K B. Na - K C. Cs - Na D. Fr - Ca
Câu 18: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X

A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HOC2H4CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 19: Este metyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 24,2. C. 20,6. D. 10,8.
Câu 21: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. phenol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 22: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây,
chất nào là chất béo?
A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol
khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam.
C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.
Câu 24: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-
Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8.

ĐÁP ÁN ĐỀ 03
1D 2A 3A 4C 5D 6C 7A 8C 9D 10A
11C 12D 13D 14D 15B 16D 17B 18D 19B 20A
21A 22C 23A 24A

6 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


ĐỀ SỐ 4
Câu 01: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 02: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 03: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 04: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 05: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 06: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin.
Câu 07: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 08: Cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 09: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 10: Kim loại kiềm mềm nhất là
A. Na B. Ca C. Ba D. Cs
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
Câu 13: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 16: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2.
Câu 17: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 7
Câu 18: Cho các phát biểu sau.
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 19: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 21: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba.

ĐÁP ÁN ĐỀ 04
1D 2A 3D 4B 5C 6D 7C 8D 9B 10D
11B 12A 13B 14A 15A 16B 17B 18D 19D 20B
21D 22C 23B 24B

8 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


ĐỀ SỐ 5
Câu 01: Sắt (III) hidroxit là chất rắn có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu nâu đỏ. C. Màu xanh lục. D. Màu trắng xám.
Câu 02: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là:
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 03: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 04: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 05: Công thức phân tử của đimetylamin là :
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 06: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức
là:
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 07: Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch :
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 08: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 09: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo
hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
H SO ñaëc, 1700 C
A. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
2 4
→ C2H4 (k) + H2O.
CaO, t 0 C
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) ⎯⎯⎯⎯ → CH4 (k) + Na2CO3.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 (k) + H2O.
Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 9
Câu 18: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 19: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng:
A. cộng H2 (Ni,t0). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
Câu 21: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2?
A. Fe B. Al C. Cu D. Be
Câu 22: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A.Cu2+, Fe2+, Mg2+ B. Mg2+, Fe2+, Cu2+ C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ D. Cu2+, Mg2+, Fe2+
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2
(đktc). Giá trị của m là
A. 9,0 B.18,0 C.13,5 D.4,5
Câu 24: Cho các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4

ĐỀ SỐ 6
Câu 01: Ở nhiệt độ thường, X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 02: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 03: Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- , PO-4 , SO2-4 . B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.
C. Khí oxi hoà tan trong nước. D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
Câu 04: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 05: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 06: Hòa tan hoàn toàn m (gam) Mg vào dung dịch HNO3 (dư) chỉ thu được sản phẩm khử duy
nhất là 2,24 lít khí N2O và dung dịch muối. Tính giá trị của m(gam).
A. 9,6 B. 4,8 C. 14,4 D. 2,4
Câu 07: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 08: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CO2 B. FeO. C. MgO D. Na2O
Câu 09: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
Câu 11: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là:
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 12: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là :
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Cho các chất sau: MgO, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch HCl,
vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

10 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 14: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của
các chất trong dãy là:
A. (c), (b), (a). B. (a), (b), (c). C. (c), (a), (b). D. (b), (a), (c).
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam
H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 16: Cho 11,7 gam hỗn hợp Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là :
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc).
Trung hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,896. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 8,96 C. 3,36 D. 13,44
Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.
Câu 20: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Na2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) FeO là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam
kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít.

ĐỀ SỐ 7
Câu 01: Trong công nghiệp, điều chế NaOH, điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl
Câu 02: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 03: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 04: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 05: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat).D. Nilon-6,6.
Câu 06: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 11
Câu 07: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 08: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 09: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Al B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 11: Kim loại Al không tan trong dung dịch?
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (loãng) C. HCl. D. NaOH (loãng).
Câu 12: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 13: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 15: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%.
Giá trị của x là
A. 7,53. B. 3,57. C. 7,35. D. 6,72.
Câu 17: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 18: Cho m gam bột sắt tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí clo (đktc). Giá trị của m là
A. 21,3 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,24 gam.
Câu 19: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polietilen, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Câu 21: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 22: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 22,2 gam. B. 16,9 gam. C. 15,1 gam. D. 11,1 gam.
Câu 23: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64.
Câu 24: Tiến hành lên men m gam glucozơ thu được ancol etylic. Khí sinh ra cho vào dung dịch
nước vôi trong dư, sau phản ứng thu 120 gam kết tủa, biết hiệu suất toàn quá trình lên men đạt
60%. Giá trị m là
A. 225. B. 180. C. 112,5. D. 120

12 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Ca. C. Li. D. Mg.
Câu 2: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 3: Chất nào sau đây được ứng dụng làm thuốc chữa đau dạ dày do dư thừa axit trong dịch vị?
A. CH3COOH. B. NaHCO3 C. Mg(NO3)2 D. CaSO4.2H2O
Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Hg. C. W. D. Pb.
Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.
Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2. B. C2H6. C. CH4. D. C2H4.
Câu 8: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ
có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3.
Câu 11: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong
cơ thể người, X bị thuỷ phân thành chất Y nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn Y được
hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b). Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c). Cho CaO vào nước.
(d). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.
Câu 14: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8 B. 20,5 C. 18,5 D. 17,1
Câu 15: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên
gọi của X là
A. axit axetic B. metyl fomat C. axit fomic D. ancol propylic
Câu 16: Cho dãy các chất: CH  C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2;
C6H12O6 (fructozơ); CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 13
Câu 17: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương
để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 18: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25 B. 21,75 C. 18,75 D. 37,50
Câu 19: Khi so sánh tính chất của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại kiềm thổ mềm hơn kim loại kiềm.
B. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm.
C. Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu hơn kim loại kiềm.
D. Kim loại kiềm thổ nhẹ hơn kim loại kiềm.
Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 21. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75.
Câu 22. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28. B. 13,04. C. 17,12. D. 12,88.
Câu 23. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol.
C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH− → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

ĐỀ SỐ 9
Câu 01: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
o
A. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯
t
→ Al2O3 + 2Fe.
o
C. 3Fe + 2O2 ⎯⎯ t
→ Fe3O4 D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 02: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 03: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học . B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 04: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 05: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien.
Câu 06: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic

14 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 07: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
C. CO2 + Na2O → Na2CO3. D. CaCO3 ⎯⎯ t0
→ CaO + CO2.
Câu 08: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH+ FeCl2 ⎯⎯ → Fe ( OH )2 + 2KCl
B. NaOH+NaHCO3 ⎯⎯
→ Na 2CO3 + H2O
C. NaOH+ NH4Cl ⎯⎯
→ NaCl + NH3 + H 2O
D. KOH+ HNO 3 ⎯⎯ → KNO3 + H 2O
Câu 09: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 10: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường:
A. Na B. Fe C. Mg D. Al
Câu 11: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic
Câu 12: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH) , buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm
mất màu nước brom ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 13: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là:
2+ 2 2 6

A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8)


+ CO2 + H 2 O + NaOH
Câu 14: Cho dãy chuyển hóa sau: X ⎯⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ X . Công thức của X là:
A. NaOH B. Na2CO3 C.NaHCO3 D. Na2O.
Câu 15: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Br2 D. NaOH.
Câu 16: Glucozơ và fructozơ đều:
A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 17: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin
và glyxin?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 19: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là.
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O 2 (dư) thu được
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,9 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 24. Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64.
ĐÁP ÁN ĐỀ 09
1D 2C 3C 4D 5D 6C 7B 8D 9C 10A
11A 12C 13B 14B 15B 16B 17D 18D 19D 20C
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 15
21D 22A 23B 24B

ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. ZnCl2
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 7: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CO2. C. FeO. D. MgO.
Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este

A. C2H4O2. B. C3H6O2 C. C3H8O2 D. C5H10O2
Câu 15: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic, hiệu suất 50%, được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 18: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
+ −

A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.


C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.

16 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 21: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 22: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các β-aminoaxit
D. Ở nhiệt độ thường, các aminoaxit đều là những chất lỏng
Câu 24: Cho dãy các chất sau: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

ĐÁP ÁN ĐỀ 10
1B 2B 3C 4B 5C 6A 7B 8B 9A 10D
11D 12C 13B 14B 15A 16A 17A 18A 19B 20A
21C 22A 23C 24A

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 17
ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 3. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D.Xenlulozơ trinitrat.
Câu 4. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Metyl axetat B. Etyl propionat C. Metyl fomat D. Metyl acrylat.
Câu 6. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 7. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Nhiệt phân Al(OH)3.
C. Nhiệt phân Al(NO3)3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 8. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 9. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
o o
A. NH4Cl ⎯⎯
t
→ NH3 + HCl. B. CaCO3 ⎯⎯
t
→ CaO + CO2.
o o
C. 2KNO3 ⎯⎯ t
→ 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 ⎯⎯ t
→ NaOH + CO2.
Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 11. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. H+, Cu2+. B. K+, Ag+. C. Na+, Zn2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2.
Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dd H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí. D. Cho kim loại Cu vào dd chứa NaNO3và HCl.
Câu 15. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) dùng để đúc tương và bó bột khi bị gãy xương.
B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
C. Các kim loại kiềm thổ đều có cùng chung cấu trúc mạng tinh thể.
D. Tinh bột là nguồn lương thực quan trọng của con người.
Câu 17. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 18. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là

18 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Peptit đều ít tan trong nước.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
Câu 20. "Nước đá khô" được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của "nước đá khô":
A. CO2. B. SO2. C. H2O. D. CO.
Câu 21: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 22: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin,
metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường
là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 23: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 24: Cho kim loại Kali vào dung dịch Fe2(SO4)3, hiện tượng quan sát được là
A. có kim loại màu trắng xám bám vào kim loại Na.
B. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó chuyển dần thành nâu đỏ.
ĐÁP ÁN ĐỀ 11
1C 2C 3B 4A 5C 6C 7A 8C 9D 10C
11D 12D 13B 14C 15D 16C 17C 18C 19B 20A
21C 22B 23A 24B

ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1. B. 2. C.4 D. 3
Câu 2: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat. B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat). D. tơ niron (hay olon).
Câu 3: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất
tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, natri gluconat. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu
Câu 6: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Cr. B. Ca. C. K. D. Al.
Câu 8: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2. B. CaSO3. C. CaSO4. D. CaCO3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 19
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na
Câu 10: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng
không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit.
Khí X là
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 11: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 12: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:
A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol
N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H9N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit. B. Saccarozơ. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 15: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (loãng). C. ZnCl2. D. FeCl3.
Câu 16: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40.
Câu 17: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CHCl=CHCl. D. C2H5Cl.
Câu 18: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 19: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 21. Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 22. Cho 7 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 7,8. D. 12,4.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.

20 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


ĐỀ SỐ 13
Câu 1. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 2. Công thức cấu tạo của hợp chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch
AgNO3/NH3?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 3. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1?
A. 13Al. B. 12Mg. C. 11Na. D. 19K.
Câu 5. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Etilen.
Câu 6. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 7. Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Na, K, Ca, Al. B. Al, Ca, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Pb, Ni. D. Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng Mg khử AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy AlCl3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 9. Công thức phân tử của ancol metylic là
A. CH2O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O.
Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein. B. Glyxin. C. Anbumin. D. Gly-Ala.
Câu 11. Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại
điện li yếu là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 12. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. đá hoa. D. đá phấn.
Câu 13. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. K. C. Ca. D. Na.
Câu 14. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 15. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần
số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. aspirin.
Câu 16. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là
A. 10,0 gam. B. 6,80 gam. C. 9,80 gam. D. 8,40 gam.
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 21
Câu 18. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19. Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 21. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 22: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 23: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là
A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.

ĐỀ SỐ 14
Câu 1: Este phenyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. C6H5COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 2: Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 3: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3.
Câu 4: Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây?
A. Keo dán. B. Kem đánh răng.
C. Bánh mì. D. Thuốc súng không khói.
Câu 5: Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản
ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là
A. Ba. B. Cr. C. Cu. D. Fe.
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4NO3. B. BaCl2. C. BaCO3. D. NaOH.
Câu 8: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm
khối lượng của MgO trong X là
A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%.
Câu 9: Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 15,68. B. 7,84. C. 22,4. D. 11,2.
Câu 10: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ lipit. B. sự đông tụ protein.
C. phản ứng màu của protein. D. phản ứng thủy phân protein.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. tơ xenlulozơ triaxetat. B. tơ visco. C. tơ olon. D. tơ tằm.

22 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 12: Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 13: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. metyl amin. B. alanin. C. vinyl axetat. D. anilin.
Câu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH
dư. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlCl3.
Câu 15: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A. phenyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl acrylat.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
10,08 lít khí (đktc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là
A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot.
(b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung
dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối).
Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây?
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Câu 21. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 22. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là
A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 23. Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2. Giá trị của
m là
A. 4,32. B. 1,. C. 2,88. D. 2,16.
Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian, thu được
dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu.
Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hết vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 23
ĐỀ SỐ 15
Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?
A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 5. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây?
A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.
Câu 6. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.
Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 8. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol.
C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua.
Câu 10. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 11. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 12. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ
X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 14. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi.
Câu 15. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen.
Câu 16. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác
theo hình vẽ bên :
Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 17. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được
4,48 lít CO2. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0.
Câu 18. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.

24 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 19. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 20. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit.
Câu 21: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl.
C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2.
Câu 22: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al. B. K. C. Cr. D. Fe.
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2
C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH
Câu 24: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
A. Al. B. Ca. C. Cr. D. Na.

ĐỀ SỐ 16
Câu 1. Anilin có công thức là
A. C6H5CH2NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 2. Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 3. Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là
A. Poli(vinyl clorua). B. Xenlulozơ. C. Nhựa novolac. D. Tơ capron.
Câu 4. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 5. Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 6. Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5%
A. axit clohiđric. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 7. Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Na.
Câu 8. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Etilen. B. Benzen. C. Propan. D. Etan.
Câu 9. Công thức phân tử của Alanin là
A. C3H7O2N. B. C3H5O2N. C. C4H7O2N. D. C2H5O2N.
Câu 10. Phenol không phản ứng với
A. Nước Brom. B. Na. C. HCl đặc. D. NaOH.
Câu 11. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glixerol.
Câu 12. Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 13. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
một muối và ancol etylíc, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CH2CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 14. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là
A. 1,8 gam. B. 2,7 gam. C. 1,08 gam. D. 3 gam.
Câu 15. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17H31COONa. B. C15H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
Câu 16. Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch
chứa chất X dư . X là chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. HNO3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 25
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được
4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 13,7. C. 18,54. D. 11,44.
Câu 18. Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 19. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là
A. Teflon. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen.
Câu 20. Cho: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ visco.
Câu 23: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

ĐỀ SỐ 17
Câu 1. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Câu 4. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu. B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu. D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 5. Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3
(2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C
và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. [He]2s1. B. [Ne]3s2. C. [Kr]4s1. D. [Ne]3s1.
Câu 7. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH3.
Câu 9. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng % của X trong X là
A. K. B. KCl. C. N. D. K2O.

26 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-
Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 12. Phenol và etanol đều phản ứng với
A. Na. B. dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t°C). D. dung dịch NaOH.
Câu 16. Cho các phát biểu sau.
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 13. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 14. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 15. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit. B. Sản xuất giấm từ ancol etylic.
C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín. D. Sản xuất xút từ muối ăn.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc)
và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 19. X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ. B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 27
Câu 21 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều
kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X la
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.

ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ t
→ 2FeCl3. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 +H2.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi?
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B.Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 5: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaHCO3. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2. B. H2O. C. NH3. D. HCl.
Câu 7: Metylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH3. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH2=CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa
m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. C. 24,2.
Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 15: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 16: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

28 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72
Câu 18: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 17,10. B. 10,40. C. 13,68. D. 11,4.
Câu 19: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu
được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và
còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12.
Câu 21: Cho: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 24: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.

ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô.
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 6: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 10: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu.
Câu 11: Phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 12: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 13: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam. B. 96,0 gam. C. 32,1 gam. D. 48,0 gam.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 29
Câu 14: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được

A. 25 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g. B. 9,125g. C. 9,215g. D. 9,512g.
Câu 18: So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 là hiđroxit có tính lưỡng tính và có tính khử.
C. Al phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. BaSO4 và BaCO3 đều là muối trung hòa không tan trong nước.
Câu 19: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 21: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. C17H33COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 23: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Dầu mazut. B. Mỡ động vật.
C. Dầu cá. D. Dầu thực vật.

ĐỀ SỐ 20
Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl.
Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit.
Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 6. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

30 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
ñieän phaân noùng chaûy ñieän phaân dungdòch
A. 2Al2O3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 4Al + 3O2. B. CuCl2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Cu + Cl2.
o
t
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2.
Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic. B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. Glixerol, glyxin, anilin. D. Etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 11. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C.CH3COOH,CH3OH. D.C2H5OH,CH3COOH.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N
Câu 17. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ được là
A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 18. Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 19. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.
Câu 20. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4. B. CO. C. SO2. D. CO2.
Câu 22. Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ
tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl.
Câu 23: Ngâm một thanh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 x (M). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,5. C. 0,625. D. 0,0625.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 31
Câu 24: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

ĐỀ SỐ 21
Câu 1. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. Đá vôi. B. Vôi sống. C. Phèn chua. D. Thạch cao.
Câu 2. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 3. Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc nguội. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Câu 5. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6. Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua. B. Metylamin. C. Etanol. D. Glyxin.
Câu 7. Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. trùng gương.
Câu 8. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. vàng. B. đỏ. C. trắng. D. tím.
Câu 9. Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 11. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10.
Câu 12. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
C. Isoamyl axetat có mùi dứa.
D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
Câu 13. Cho dãy các chất: NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau.
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

32 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O2 (đktc), thu được 9,1 gam
hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là:
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. KCl, Br2, NH3, Zn.
Câu 18. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử
C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 24,6. B. 2,04. C. 1,80. D. 18,0.
Câu 20. Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 21. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M, đun nóng.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,32 gam. B. 10,2 gam. C. 9,30 gam. D. 8,52 gam.
Câu 23. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m
gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,6 gam. B. 45,8 gam. C. 45,7 gam. D. 45,9 gam.

ĐỀ SỐ 22
Câu 1. Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ.
Câu 3. Cho: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (điều kiện thích hợp) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. KHCO3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 33
Câu 5. Cho các mệnh đề sau. Số phát biểu đúng là:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(c) Trimetylamin là một amin bậc 3.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu.
Câu 7. Trong số các polime sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ;
(4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n; (5) (-CH2-CH2-)n; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Polime được dùng để sản xuất tơ là
A. (3), (4), (1), (6). B. (1), (2), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.
Câu 9. Cho các phát biểu sau. Số phát biểu đúng là:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng không khói.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
(b) Bột nhôm trộn với bột Fe2O3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Phèn chua và thạch cao sống có công thức hóa học lần lượt là KAl(SO4)2.12H2O và CaSO4.2H2O.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Dung dịch Na2CO3, Na3PO4 làm mềm được nước cứng.
(g) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 13. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1). Khi có mặt ion kim loại nặng (Pb2+, Cu2+…) hoặc đun nóng protein bị đông tụ.
(2). Amilopectin có mạch không phân nhánh.
(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.

34 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


(4). Thủy phân este no, đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam. B. 50,4 gam. C. 25,2 gam. D. 100,8 gam.
Câu 16. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 17. Để sản xuất 120 kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) cần ít nhất bao nhiêu kg axit metacrylic và bao
nhiêu kg ancol metylic với hiệu suất của quá trình hoá este là 80% và quá trình trùng hợp là 96%?
A. 86 và 50. B. 134,375 và 46,08. C. 134,375 và 50. D. 79,2576 và 46,08.
Câu18. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 19. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 20. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ
vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.
Câu 21. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 23. Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
− 2 −
Câu 24. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.

ĐỀ SỐ 23
Câu 1. Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa hồng.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. NH4Cl.
Câu 3. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay,
gai, tre, nứa... Polime X là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 5. Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam este (biết hiệu suất của phản ứng là 75%)?
A. 13,2 gam. B. 35,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,47 gam.
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 35
Câu 6. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2. B. tráng bạc. C. cộng H2(Ni,to) . D. thủy phân.
Câu 7. Công thức hóa học của phenol là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 8. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu xuất 92% sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00. B. 66,24. C. 33,12. D. 72,00.
Câu 9. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fuctozơ. D. Tinh bột.
Câu 10. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fuctozơ. D. Ancol etylic.
Câu 13: Cần ít nhất bao nhiêu gam Al để khử hoàn toàn 6,96 gam Fe3O4 (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 1,62 B. 2,70 C. 2,16 D. 3,24
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30. B. 10,20. C. 8,20. D. 14,80.
Câu 15. Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O. B. Cu, NaOH, AgNO3.
C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.
Câu 16. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể
thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng. D. Có màu hồng.
Câu 17. Ety axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH4CH2OH. D. CH3COOC2H5.

Câu 18. Axit acrylic không có tác dụng với


A. Cu. B. Dung dịch Na2CO3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch Br2.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa .
B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
C. Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa thường là phản ứng thuận nghịch.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. B. Tinh bột là hỗn hợp amilozơ và amilopectin.
C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic. D. Các este không có phản ứng tráng bạc.
Câu 21. Cho 9,7 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với dung dịch HCl thu được 17 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H7N và C4H9N. B. C3H9N và C4H11N.
C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.

36 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 22. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,4. B. 17,6. C. 8,8. D. 4,8.
Câu 23. Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy
thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là
A. 267. B. 200. C. 160. D. 100.
Câu 24. Khối lượng isoamyl axetat thu được bằng bao nhiêu gam khi đun nóng 10,56 gam ancol
isoamylic với 10,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%?
A. 19,50 gam. B. 12,48 gam. C. 15,60 gam. D. 18,72 gam.

ĐỀ SỐ 24
Câu 1. Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?
A. Qùy tím. B. Mg(OH)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 2. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác.
B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH.
C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.
D. Làm lạnh chất béo ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 3. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin.
Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Kim loại Al tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl D. NaOH (loãng).
Câu 11. Phản ứng dùng để chứng tỏ cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ có chứa nhóm chứa anđehit là
A. AgNO3/NH3. B. H2 (Ni, to). C. Na. D. Lên men.
Câu 12. Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2CO. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2
và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là
A. Ca. B. Cu. C. Zn D. Mg.
Câu 14. Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch X. pH
của dung dịch X là
A. 13. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 15. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, propen. Số chất có phản ứng
thủy phân trong môi trường axit là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 37
Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 19. Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen
lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic. B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm 8,1 gam bột nhôm Al và 16,0 gam Fe2O3. Tiến hành nung hỗn hợp X ở nhiệt
độ cao, trong điều kiện không có không khí, với hiệu suất 75% thì khối lượng Fe2O3 phản ứng là
A. 8 gam. B. 32 gam. C. 12 gam. D. 16 gam.
Câu 22. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 x (mol/lít). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,35. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,75.

ĐỀ SỐ 25
Câu 1: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây được ứng dụng làm chất diệt sâu bọ trong sản xuất nông nghiệp?
A. FeSO4 B. Fe(OH)2. C. Mg(OH)2 D. NaOH
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 4: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Ag. B. Au. C. Fe. D. Cu.
CH2 CH2
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là: n

A. polietilen. B. polistiren. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).


Câu 6: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. FeO.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH + HCO3 ⎯⎯
− −
→ CO32− + H 2 O ?
A. NaOH + Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
C. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. D. NaHCO3 + NaOH.
Câu 8: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. C17H33COO)3C3H5.

38 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 11: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 13: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 14: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. C2H5OH. B. NaCl. C. CH3NH2 D. CH2=C(CH3)COOCH3
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
HCl, thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M.
Câu 17: Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:
+ Xay đậu tương cùng với nước lọc và lọc bỏ bã được “nước đậu”
+ Đun nước đậu “đến sôi” và chế thêm nước chua được “óc đậu”.
+ Cho “óc đậu” vào khuôn và ép, được đậu phụ.
Mục đích chính khi cho thêm nước chua vào “nước đậu”:
A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ. B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.
C. Tạo vị chua cho đậu phụ. D. Làm cho đậu phụ dai hơn.
Câu 18: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt
nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X, Y lần lượt là
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(b) Có thể dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền...
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được dung dịch chứa NaOH.
(d) Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc trao đổi ion.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một
ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,72. B. 0,9. C. 0,45. D. 0,36.
Câu 21: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm
quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 23: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CH2 COOH.
Câu 24: Cho từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau khi phản ứng kết thúc thu
được m gam kết tủa, dung dịch X và khí Y. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Y là
A. 16,49%. B. 13,42%. C. 16,52%. D. 16,44%

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 39
ĐỀ SỐ 26
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al(OH)3 B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2
Câu 2: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,5 gam và 3,0 gam B. 3,5 gam và 2,0 gam C. 2,8 gam và 2,7 gam. D. 2,7 gam và 2,8 gam
Câu 3: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
Câu 4: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hóa học xảy ra là
A. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư. B. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
C. không có kết tủa. D. không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 5. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2. Khối lượng Al2O3 trong X là
A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam.
Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2 B. CnH2nO4 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-2O2
Câu 7: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A. thạch cao khan B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. thạch cao tự nhiên
Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 9: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Al B. Zn, Fe C. Ag, Fe D. Fe, Al
Câu 10: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau
phản ứng là
A. 3,36 gam B. 1,68 gam C. 1,44 gam D. 2,52 gam
Câu 12: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOC2H5; CH3NH2; H2NCH2COOH; C6H12O6 (glucozo) và
C6H5NH2 (anilin). Có bao nhiêu dung dịch có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 13: Trong các thí nghiệm sau đây:
1. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2
2. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
3. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4
4. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2
5. Cho Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Tristearin B. Saccarozo C. Fructozo D. Gly-Ala
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các
chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, NaCl và Al. Số chất có khả năng phản ứng với dung
dịch X là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 16: Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-?
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaOH

40 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) B. Glixin (CH2NH2-COOH).
C. Axit glutamic(HCOOCCH2CHNH2COOH) D. Etyl amin (C2H5NH2)
Câu 18: Cho các phát biểu sau đây:
1. Glucozo được gọi là đường nho đó có nhiều trong quả nho chín
2. Chất béo là đieste của glyxerol với axit béo
3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
4. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo
6. Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 19: Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 -OH nên có thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n B. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n D. [C6H7O3(OH)2]n
Câu 20: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua B. etan C. toluen D. Propan
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%.
Câu 22. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 23. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản
xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 24. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. CH  CH .

ĐỀ SỐ 27
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 41
A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl
Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 8: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:
A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 14: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt
độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. SO2 B. NO2 C. CO. D. CO2.
Câu 22. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28.
Câu 23. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 24. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.

42 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


ĐỀ SỐ 28
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là :
A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Fe3+ C. Ag+, Fe2+, Fe3+ D. Fe2+, Fe3+, Ag+
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi dứa.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
C. Phenol và alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
Câu 4: Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là :
A. 60 B. 74 C. 88 D. 68
Câu 5: Kim loại duy nhất ở thể lỏng là
A. Mg B. Fe C. Hg D. Ba
Câu 6: Cho phản ứng: Fe + Cu → Cu + Fe
2+ 2+

Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Fe khử được Cu2+. B. Fe2+ không khử được Cu2+.
C. Cu là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. D. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
Câu 7: Hồi đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với
muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh
hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao
tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có
chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?
A. H2SO4 B. Cl2 C. SO2 D. HCl
Câu 8: Chất nào không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, to?
A. Fructozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột

Câu 9: Phát biểu đúng là:


A. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
B. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.
D. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al ( Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 11: Chọn phát biểu có nội dung sai:
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 12: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một
ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,36 B. 0,9 C. 0,45 D. 0,72

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 43
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2,
CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH
và HCl là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 14: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3), (4).
Câu 15: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,
thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60
Câu 17: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là
A. 5,0. B. 15,0. C. 7,2. D. 10,0.
Câu 18: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. FeO + CO → Fe + CO2.
D. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2
C. nhiệt phân MgCl2 D. điện phân dung dịch MgCl2
Câu 20: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc,
dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.
C. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. D. Để không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít
N2 (các thể tích khí đo ở dktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 23. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 24. Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X.
Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 7,33. B. 3,82. C. 8,12. D. 6,28.

ĐỀ SỐ 29
Câu 1: Trong 4 kim loại K, Fe, Cu, Ag, kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng
chảy là
A. Cu B. K C. Ag D. Fe
Câu 2: Công thức nào sau đây là amin bậc một?
A. (CH3)3N B. CH3- NH- CH3 C. CH3 – NH – C2H5 D. C2H5NH2

44 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 3: Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. Axit glutaric B. Axit glutamic C. Glyxerol D. Anilin
Câu 4: Có thể điều chế chất dẻo PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau
A. CH2=CHCH2Cl B. CH3CH=CH2 C. CH2=CHCl D. CH2=CH2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một mẩu kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì không thấy xuất hiện
kết tủa?
A. Dung dịch Ca(HCO3)2 B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Ba(HCO3)2 D. Dung dịch KHCO3
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7: Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể
dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch phenolphthalein
C. nước brom D. dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng?
A. 3Fe + 2O2 ⎯⎯ to
→ Fe3O4 B. Fedư + Cl2 ⎯⎯ to
→ FeCl2
C. Fe + S ⎯⎯ to
→ FeS D. Fe + I2 ⎯⎯to
→ FeI2
Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo
A. (C17H35COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5
C. C3H5COOC2H5 D. (CH3COO)3C3H5
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Quặng manhetit chứa Fe3O4
D. Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời
Câu 11: Có dung dịch chứa một muối X, khi đun nóng thì thu được kết tủa Y, lọc lấy Y và nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Z chỉ tan trong dung dịch axit, không tan trong nước và
dung dịch kiềm. X là chất nào sau?
A. Sr(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2
Câu 12: Các kim loại đều bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Al, Ag B. Al, Cu C. Fe, Zn D. Fe, Cr
Câu 13: Trong các kim loại Be, Na, Mg, Ca, Sr, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện
thường là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14: Trong số các kim loại: Al, Zn, Fe, Cr. Số kim loại tác dụng được với cả dung dịch NaOH và
HCl là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.
2. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
3. Poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 16: Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân
B. Đều là monosaccarit
C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 17: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh
sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime
dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 45
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl metacrylat) D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 18: Các chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Glucozơ, fructozơ B. Glucozơ, xenlulozơ C. Glucozơ, tinh bột D. Glucozơ, mantozơ
Câu 19: Vật làm bằng nhôm bền trong nước vì:
A. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh.
B. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước.
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm.
D. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, mịn, bền bảo vệ.
Câu 20: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A.Ngâm chúng vào nước B. Ngâm chúng trong dầu hoả
C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. (NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 22: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H2N–CH(CH3)–COOH B. H2N–(CH2)2–COOH
C. H2N–(CH2)3–COOH D. H2N–CH2–COOH
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol
glixerol và
A. a mol natri oleat. B. a mol axit oleic. C. 3a mol natri oleat. D. 3a mol axit oleic.
Câu 24: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng 1,8 gam glucozơ, khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 B. 1,08 C. 4,32 D. 3,88

ĐỀ SỐ 30
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ?
A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. anilin B. alanin C. metylamin D. axit glutamic
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br2?
A. alanin B. triolein C. anilin D. glucozơ
Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H 2SO4 loãng, sản phẩm thu được là?
A. saccarozơ B. amilozơ C. glucozơ D. fructozơ
Câu 5: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 29,55 gam B. 39,40 gam C. 23,64 gam D. 19,70 gam
Câu 6: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO 3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm
NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
C. Dung dịch natri cacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất.
Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N.

46 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 10: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4. C. NaHCO3. D. H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 13: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O ⎯⎯⎯ dpdd
→ 4Ag +O2 +4HNO3.
B. 2CuSO4 + 2H2O ⎯⎯⎯ dpdd
→ 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl ⎯⎯⎯ dpnc
→ 2Na + Cl2.
D. 4NaOH ⎯⎯⎯ dpnc
→ 4Na + 2H2O.
Câu 14: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là:
A. có kết tủa B. có khí thoát ra C. có kết tủa rồi tan D. không hiện tượng
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối
lượng kết tủa là:
A. 2,87 gam B. 23,31 gam C. 28,7 gam D. 3,95 gam
Câu 16: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D.Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho FeO vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Câu 18: Anilin (C6H5 -NH2) để lâu trong không khí bị oxi hóa chậm tạo ra hợp chất có màu:
A. Đỏ B. Vàng C. Hồng D. Đen
Câu 19. Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường,
X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 21: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 22: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Gly-Ala. D. Anilin.
Câu 23: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 24. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 47
ĐỀ SỐ 31
Câu 1: Có các chất sau: tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa
novolac; Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 2: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng
tráng gương là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4: Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như làm trong nước, thuộc da, làm vải, chống
cháy, chữa hôi vùng kín,…Công thức hóa học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4).24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3,24H2O
Câu 5: Các chất: glucozơ, anđêhit fomic, axit fomic, anđêhit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương
nhưng trong thực tế sản xuất công nghiệp, để tráng phích, tráng gương, người ta chỉ dùng chất nào
trong các chất trên?
A. Axit fomic. B. Anđêhit fomic C. Anđêhit axetic D. Glucozơ
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH
A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg.
Câu 6: Cho các thí nghiệm sau:
1) Glucozơ + Br2 + H2O 4) Glucozơ + AgNO3/NH3 (to)
2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to) 5) Fructozơ + Br2 + H2O
3) Fructozơ + AgNO3/NH3 (to) 6) Dung dịch Saccarozơ + Cu(OH)2
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. Anilin B. Natri axetat C. Natri hiđroxit D. Amoniac

Câu 9: Các polime dưới đây, polime nào không có tính đàn hồi?
A.( -CH2-CH(CH=CH2)-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C.( -CH2-CH=CCl-CH2)-)n D. ( -CH2-CH=CCH3-CH2)-)n
Câu 10: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K B. Be, Al C. Ca, Ba D. Na, Ba
Câu 11: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgSO4. Nếu thêm dung dịch
KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2
(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 13 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phòng thí nghiệm:

Chất Y không thể là


A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Glucozơ. D. Isoamyl axetat.
Câu 14: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và
khối lượng dung dịch tăng 2,3 gam. Giá trị của V là:
A. 7,84 B. 8,96 C. 11,2 D. 3,36

48 ĐỜI LÀ VÔ THƯỜNG – SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG!


Câu 15: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn
B. Cho Na vào H2O
C. Cho Na2O vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Câu 16: Hãy cho biết trướng hợp nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng?
A. Sục khí cacbonic dư vào dung dịch nhôm clorua.
B. Cho dung dịch natri hidroxit dư vào dung dịch nhôm clorua
C. Sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch natri aluminat
D. Cho dung dịch axit clohidric dư vào dung dịch natri aluminat.
Câu 17: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng B. NaNO3 trong HCl C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 19: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag
Câu 21: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
Câu 22: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 23: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm
dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?
A. Pb. B. Au. C. Zn. D. Ag.
Câu 24: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75
ĐỀ SỐ 32
Câu 1: H2N-CH2-COOH không tác dụng với ?
A. HCl B. H2 ( xt Ni t0)
C. C2H5OH (có mặt HCl) D. NaOH
Câu 2: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là :
A. alanin B. glyxin C. axit glutamic D. Lysin
Câu 3: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là :
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
A. tinh bột. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và :
A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat.
Câu 6: Chất X là đisaccarit, X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Khi thủy phân X tạo ra
sản phẩm dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. Vậy X là:
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. tinhbột.
Câu 7: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng :
A. 15,05% B. 12,96% C. 18,67% D. 15,73%

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 49
Câu 8: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là :
A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50
Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường mía ?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:
A. glucozơ. B. metylaxetat C. saccarozơ D. tinh bột .
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ và fructozơ ?
A. Đều bị thủy phân. B. Đều là đisaccarit.
C. Đều có nhóm -CHO trong phân tử. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng 1,75 mol khí O2, thu được 1,4 mol CO2 đkc và 1,4
mol H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2
Câu 13: Chất có phản ứng màu biure là :
A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. saccarozơ
Câu 14: Cho 18g hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu
gam Ag?
A. 21,6g B. 10,8g C. 43,2g D. 32,4g.
Câu 15: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, metylamin.
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Etylamin, anilin, amoniac
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và
2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là:
A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 18 Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Polietilen. B. nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. cao su buna.
Câu 19 : Cho tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì lượng NaOH cần dùng
là 12 gam và thu được m gam glixerol . Giá trị của m là :
A. 27,6 gam B. 9,2 gam C. 4,6 gam D. 14,4 gam.
Câu 20: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là :
A. metyl axetat. B. alanin C. anilin. D. phenol.
Câu 21: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 23: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH.
Câu 24: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.

ĐỀ SỐ 33
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam
muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là:
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
Câu 2: Glucozơ và fructozơ?
A. là 2 dạng thù hình của nhau B. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
C. đều có nhóm −CHO trong phân tử D. trong nước đều hòa tan được Cu(OH)2
Câu 3: Glucozơ không thuộc loại ?

50 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. Đisaccarit B. Cacbohiđrat C. Monosaccarit D. Hợp chất tạp chức
Câu 4: Trong cao su buna-N, tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin tương ứng là 2:3. Phần trăm khối
lượng nitơ có trong cao su buna−N là
A. 15,73%. B. 16,34%. C. 10,45%. D. 12,75%.
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Thủy phân protein đơn giản (xúc tác axit) đun nóng thu được hỗn hợp các −amino axit.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) luôn là số lẻ.
C. Amino axit là các chất lỏng, không màu.
D. Các amino axit đều tan trong nước.
Câu 6: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ
A. 1 < 3 < 2 B. 2 < 1 < 3 C. 1 < 2 < 3 D. 3 < 2 < 1
Câu 7: Fructozơ không phản ứng được với ?
A. dd AgNO3/NH3 B. H2/Ni, to C. nước brom D. Cu(OH)2
Câu 8: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. C2H5OC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C3H5(OCOCH3)3
Câu 9: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 10: Anilin và glucozơ đều có phản ứng với ?
A. dd NaCl B. nước Br2 C. dd NaOH D. dd H2SO4 loãng
Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH
Câu 12: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử ?
A. Chỉ chứa nhóm amino B. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino
C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl D. Chỉ chứa nitơ và cacbon
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2NCH2NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. CH3NHCH3 D. (CH3)2NCH3
Câu 14: Chất khi đun nóng với dung dịch NaOH (dư), không sinh ra ancol là:
A. Metyl acrylat B. Phenyl axetat C. Tripanmitin D. Benzyl axetat
Câu 15: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M;
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH(CH3)2 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOC2H5
Câu 16: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặcCâu 17:
Trong những chất sau đây có bao nhiêu chất có liên kết CO−NH : caprolactam, glyxylalanin, peptit,
nilon-7, tơ lapsan, protein, valin, cacbohiđrat ?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 18: Lên men m gam glucozo thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2
bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là
A. 135,0 B. 100,0 C. 120,0 D. 90,0
Câu 19: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dd HCl 1M đã dùng là:
A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 320ml

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 51
Câu 20: Các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là :
(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm tạo thành CO2 và H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 5.
Câu 21: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ nitron.
Câu 22: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 23: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là
A. 10,0 gam. B. 6,80 gam. C. 9,80 gam. D. 8,40 gam.
Câu 24: Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi
phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 0,02 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol

ĐỀ SỐ 34
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là :
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 2: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 3: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 4: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 5: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3)
propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat
A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5
Câu 6: X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất X là C3H4O3. Axit Y là:
A. Axit crylic B. Axit fomic C. Axit benzoic D. Axit axetic
Câu 7: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 8: Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 12,30. B. 12,84. C. 15,60. D. 4,92.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

52 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 10: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch: CH3NH2, H2NCH2COOH,
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH là:
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. NaOH D. NaCl
Câu 11: Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là
A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. C4H9O2N.
Câu 12: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → X → Y → CH3COOH. Các chất X, Y trong sơ đồ phản
ứng lần lượt là:
A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol. C. saccarozơ và etanol. D. fructozơ và etanol.
Câu 14: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công
thức phân tử của X là:
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C2H7N.
Câu 15: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất ?
A. Sn. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
D. Cho iot vào hồ tinh bột xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 17: Tơ visco thuộc loại polime ?
A. bán tổng hợp. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. trùng hợp.
Câu 18: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe và Cu. Số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5NH2. D. HCOONH4.
Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 162000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 22: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
o
t
C. H2 + CuO ⎯⎯ → Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

ĐỀ SỐ 35
Câu 1: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 2: Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Dùng H2 khử CaO ở t0 cao B. Dùng K đẩy Ca2+ ra khỏi dd CaCl2
C. Điện phân nóng chảy hợp chất CaCl2 D. Điện phân dung dịch CaCl2
Câu 3: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 53
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 4: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 5: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ C. Sn2+, Pb2+, Cu2+ D. Pb2+, Ag+, Al3+
Câu 6: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 7: Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA D. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
Câu 8: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. FeO tác dụng HCl B. Fe(OH)2 tác dụng H2SO4 loãng
C. FeCO3 tác dụng HNO3 loãng D. Fe tác dụng Fe(NO3)3
Câu 10: Cation R 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là
A. K B. Ca C. Na D. Mg
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, KCl,
FeCl2 bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím.
Câu 12: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị m là:
A. 7,2gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gam
Câu 13: Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 14: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt
nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. phát triển chăn nuôi. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình. B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 16: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 17: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 18: Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch alanin không làm giấy quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH

54 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 20: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Câu 21. Đốt cháy 28,6 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan hết oxit
trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu m gam chất muối khan là
A. 99,6 gam. B. 74,7 gam. C. 49,8 gam. D. 100,8 gam.
Câu 22. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23. B. 5,83. C. 7,33. D. 4,83.
Câu 24. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
ĐỀ SỐ 36
Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân:
A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032.
Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl - D. sự oxi hóa ion Na +
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na
Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với
chất còn lại ?
A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột
Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III
Câu 12: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y.
Y + O2 ⎯⎯ → Y1 Y1 + NaOH ⎯⎯ → CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 55
A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 15: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 16: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản
ứng trùng hợp là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 17: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ?
A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 18: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 19: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất
được dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa

Câu 22. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 23. Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 24. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2.

ĐỀ SỐ 37
Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl
Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin.
C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.
B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.

56 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
Câu 7: Thủy phân chất X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có phản ứng tráng
bạc và đều tác dụng được với Na. Chất X là:
A. HCOO-CH2CH2OH B. CH3COOCH2CHO
C. HCOOCH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH2OH.
Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 10: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. C6H5NH2 B. CH3NH3Cl C. CH3COOCH=CH2 D. H2NCH2COOH
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 13: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra
mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là :
A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO.
Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 16: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 17: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 38,7. B. 40,8. C. 43,05. D. 47,9.
Câu 18: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2.
Câu 19. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 20: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 21: Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,0. B. 10,4. C. 8,85. D. 12,0.
Câu 22: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Mg.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 57
Câu 23: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6. B. 27,0. C. 13,5. D. 15,3.
Câu 24: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
A. Chì. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng.

ĐỀ SỐ 38
Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D.Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D.CH2=CH-COOCH3
Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là:
A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 4: Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được?
A. amino axit B. amin C. lipt D. este
Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2
Câu 7: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC
Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8
Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH
Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:
A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:
A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0
Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16COONa
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna
Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH
Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC
Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch
X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin

58 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là :
A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8
Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin
Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư)
theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là:
A. Al2O3 B. K2O
C. CuO D. MgO
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ t
→ 2FeCl3. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 +H2.
Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi?
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 23: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 24: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B.Cu. C. Na. D. Mg.

ĐỀ SỐ 39
Câu 1. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 2. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất
A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 3. Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 4. Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.
Câu 5. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86 và 2,94. B. 2,4 và 5,4. C. 5,4 và 2,4. D. 2,94 và 4,86.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K, Ca. B. Na2O, K, Ba. C. BeO, Na, Ba. D. Be, Na, CaO.
Câu 7. Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 10. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH.
Câu 11. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin.
Câu 12. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1. B. 3 : 8. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 13. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng
A. 0,1%. B. 1%. C. 0,001%. D. 0,01%.
Câu 14. Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 59
Câu 15. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16. Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày?
A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaI.
Câu 17. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Ca(HCO3)2 B. NaOH. C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 18. Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 19. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin;
(4) anilin; (5) đimetylamin.
A. (4) < (2) < (1) < (3) < (5). B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 22. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch X.
Kim loại kiềm đó là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2.
Câu 24. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

60 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


PHẦN II
10 ĐỀ RÈN LUYỆN MỨC ĐỘ II
DÀNH CHO KHỐI XÉT TUYỂN CÓ MÔN THI HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 40
Câu 1: H2N-CH2-COOH không tác dụng với?
A. HCl B. H2 ( xt Ni t0) C. C2H5OH (có HCl) D. NaOH
Câu 2: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là:
A. alanin B. glyxin C. axit glutamic D. Lysin
Câu 3: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là:
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat.
Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. tinh bột. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và:
A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat.
Câu 6: Chất X là đisaccarit, X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Khi thủy phân X tạo ra
sản phẩm dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. Vậy X là:
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 7: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng:
A. 15,05% B. 12,96% C. 18,67% D. 15,73%
Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron.
Câu 9: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường mía?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 10: Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là:
A. glucozơ. B. metylaxetat C. saccarozơ D. tinh bột.
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều bị thủy phân. B. Đều là đisaccarit.
C. Đều có nhóm -CHO trong phân tử. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một este X cần dùng 1,75 mol khí O2, thu được 1,4 mol CO2 đkc và 1,4
mol H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2
Câu 13: Chất có phản ứng màu biure là:
A. Protein. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. saccarozơ
Câu 14: Cho các phát biểu sau :
a. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
b. Trong y học, saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
c. Muối mononatri của axitglutamic dùng làm bột ngọt.
d. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, metylamin.
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Etylamin, anilin, amoniac
Câu 17: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 61
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. C2H3COOC2H5
Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. cao su buna.
Câu 19: Cho tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì lượng NaOH cần dùng
là 12 gam và thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 27,6 gam B. 9,2 gam C. 4,6 gam D. 14,4 gam.
Câu 20: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là:
A. metyl axetat. B. alanin C. anilin. D. phenol.
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. axit glutamic. B. glyxin. C. lysin. D. anilin.
Câu 22: X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là :
A. (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3N C. (C2H5)2NH D. C2H5NHCH3
Câu 23: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm ba este cùng dãy đồng đẳng cần dùng V lít O2 (đktc)
thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 69,44 lít B. 24,64 lít C. 39,2 lít D. 34,72 lít.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin.
C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol. D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol.
Câu 26. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu
được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 29,55 gam B. 39,40 gam C. 23,64 gam D. 19,70 gam
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Câu 28. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04.

1B 2C 3C 4A 5D 6C 7A 8C 9B 10A
11D 12B 13A 14B 15D 16B 17C 18B 19B 20C
21C 22D 23B 24D 25A 26A 27B 28A

ĐỀ SỐ 41
Câu 1. Anilin có công thức là
A. C6H5CH2NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH.
Câu 2. Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 3. Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện ... là
A. Poli(vinyl clorua). B. Xenlulozơ. C. Nhựa novolac. D. Tơ capron.
Câu 4. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.

62 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 5. Chất có vị ngọt, dễ tan trong nước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 6. Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5%
A. axit clohiđric. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 7. Kim loại tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Na.
Câu 8. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Etilen. B. Benzen. C. Propan. D. Etan.
Câu 9. Công thức phân tử của Alanin là
A. C3H7O2N. B. C3H5O2N. C. C4H7O2N. D. C2H5O2N.
Câu 10. Phenol không phản ứng với
A. Nước Brom. B. Na. C. HCl đặc. D. NaOH.
Câu 11. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glixerol.
Câu 12. Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 13. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
một muối và ancol etylíc, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH2CH2CHO. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 14. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là
A. 1,8 gam. B. 2,7 gam. C. 1,08 gam. D. 3 gam.
Câu 15. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17H31COONa. B. C15H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.
Câu 16. Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch
chứa chất X dư. X là chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. HNO3.
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được
4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 13,7. C. 18,54. D. 11,44.
Câu 18. Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 19. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là
A. Teflon. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen.
Câu 20. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 21. Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng.
C. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 22. Cho các phát biểu sau
(1) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
(2) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(3) Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin.
(4) Tetrapeptit có chứa 4 liên kết peptit.
(5) Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 63
Câu 23. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
0
(1). C4H6O2 + NaOH ⎯⎯
t
→ (X) + (Y)
0
(2). (X) + AgNO3 + NH3 + H2O ⎯⎯
t
→ (F) + Ag↓ + NH 4NO3
0
(3). (Y) + NaOH ⎯⎯⎯→ CaO,t
CH4 + Na2CO3
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. C2H3COONa.
Câu 25. Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. HNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 27. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 28. Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Nhận xét về kim loại X là đúng.
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh.

ĐỀ SỐ 42
Câu 1. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Câu 4. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu. B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu. D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
64 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông
Câu 6. Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường, thường gặp ở các khu
công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều công trình xây dựng, ảnh hưởng lớn đến
môi trường đất, nước... Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu bởi axit nào sau đây?
A. HNO3 và HNO2. B. HNO3 và H2SO4. C. HNO3 và H2CO3. D. H2SO4 và H2SO3.
Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. [He]2s1. B. [Ne]3s2. C. [Kr]4s1. D. [Ne]3s1.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH3.
Câu 9. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong
phân tử. X là
A. K. B. KCl. C. N. D. K2O.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 (loãng, dư) B. H2SO4 (đặc, nguội)
C. FeCl3 (dư). D. HCl (đặc).
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 12. Phenol và etanol đều phản ứng với
A. Na. B. dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t°C). D. dung dịch NaOH.
Câu 13. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 14. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 15. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit. B. Sản xuất giấm từ ancol etylic.
C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín. D. Sản xuất xút từ muối ăn.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc)
và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 19. X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 65
Câu 20. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
m là
A. 12,96. B. 6,25. C. 25,00. D. 13,00.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất.
(2) Để điều chế kim loại nhôm, người ta có thể dùng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện hoặc điện
phân.
(3) Trong công nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit.
(4) Sắt tây (sắt tráng thiếc), tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong không khí ẩm và bị trày xước sau đến lớp
bên trong thì sắt tây bị ăn mòn nhanh hơn tôn.
(5) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc chứa bệnh, tạo nước giải khát có ga.
(6) Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng điện cực trơ là Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 22. Ở điều kiện thường, kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4. B. HNO3 loãng. C. NaOH. D. NH3.
Câu 23. Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat)
và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2 là
A. Fe(NO3)2 + NH3 B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + NaOH. D. Fe2(SO4)3 + KI.
Câu 25. Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat.
Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 11,20 lít. B. 17,92 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 27. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2
(đo ở đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 18 gam.
Câu 28. Thủy phân 7,4 gam metylaxetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cặn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 8,2. C. 8,8. D. 12,6.

ĐỀ SỐ 43
2+
Câu 1: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca 2+ , Cl − , SO24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là:
A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. NaHCO3.
Câu 2: Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng
một phản ứng?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5. B. CH3NHC2H5. C. (CH3)2CHNH2. D. CH3NH2.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O.
Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3.

66 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 6: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H4. D. HCOOH.
Câu 7: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. trắng.
Câu 8: Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây?
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag. B. OH-, CO32− , Na+; K+.
C. HSO3− , HCO3− , S2-, AlO−2 . D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2.
Câu 9: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là?
A. Andehit axetic. B. Glyxerol. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. ZnCl2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Al(NO3)3.
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Mg.
Câu 12: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
A. Metylbenzoat. B. Metylaxetat. C. Phenylaxetat. D. Etylfomat.
Câu 13: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 14: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là?
A. 38,7. B. 40,8. C. 43,05. D. 47,9.
Câu 15: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 30,6. B. 27,0. C. 13,5. D. 15,3.
Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin,
glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ,
anilin.
Câu 17: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
A. Chì. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 18: Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
A. OHC-CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH2=CHCOOH. D. C2H4.
Câu 19: Dung dịch nào có pH < 7?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua.
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.
(d) Sục khí NH3 vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 và AlCl3.
(e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Tổng số thí nghiệm có khả năng tạo hỗn hợp các chất kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 67
(1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá Al trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn bởi dây đồng trong dung dịch HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 22. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch:
A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. b. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
c. Cho FeS tác dụng vớ i dung dịch HCl. d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
e. Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng.
Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 24: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ,
etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng với ddịch NaOH
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 26. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m
là :
A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6
Câu 27. Hòa tan 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 70%. B. 30%. C. 40%. D. 60%.
Câu 28. Cho m gam nhôm tác dụng hết với dung dịch HNO3 rất loãng thu được sản phẩm khử chỉ gồm
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 0,81. B. 13,5. C. 1,35 D. 8,10.

ĐỀ SỐ 44
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ t
→ 2FeCl3. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 +H2.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit?
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B.Cu. C. Na. D. Mg.

68 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 5: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaHCO3. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2. B. H2O. C. NH3. D. HCl.
Câu 7: Metylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 12: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2. B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S. D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
Câu 13: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu
trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên
gọi của X là
A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 14: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72
Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 17,10. B. 10,40. C. 13,68. D. 11,4.
Câu 18: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu
được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Phân lân đơn thành phần chính gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. Phân ure có công thức là (NH2)2CO.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 20: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng
bạc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.
(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3 C.4. D. 1.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 69
Câu 22: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số
polime được dùng làm chất dẻo là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu
tạo của este X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 23,0. B. 46,0. C. 71,9. D. 57,5.
Câu 27. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 8 B. 14 C. 12 D. 16
Câu 28. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO2)2
0,5M và AgNO3 0,3M thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 23,61 gam B. 12,16 gam C. 20,16 gam D. 21,06 gam

ĐỀ SỐ 45
Câu 1. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 2. Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat.
Câu 4. Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O.
Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Crom (Cr). B. Sắt (Fe). C. Bạc (Ag). D. Vonfram (W).
Câu 6. Polime được sử dụng để sản xuất
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.
Câu 7. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.

70 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. phản ứng với nước brom. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. tham gia phản ứng thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường.
Câu 10. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Xenlulozơ B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 11. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag + , Fe3+ ,Cu 2+ , Fe2+ B. Ag + ,Cu 2+ , Fe3+ , Fe2+ C. Fe3+ , Ag + ,Cu 2+ , Fe2+ D. Fe3+ ,Cu 2+ , Ag + , Fe2+
Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly–Ala.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 14. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3.
C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2 D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO.
Câu 15. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.
Câu 16. Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl chứa 15,73%N về khối lượng.
X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu?
A. 586. B. 712. C. 600. D. 474.
Câu 17. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 18. Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào
vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.

Câu 19. Tiến hành 6 thí nghiệm sau:


- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 21. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Z tan tốt trong nước.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 71
Câu 23. Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 12
gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%. B. 54,0%. C. 60,0%. D. 67,5%.
Câu 24. Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thấy thể tích khí O2 cần dùng gấp 1,25 lần thể
tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu
được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:
A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75
Câu 27. Để điều chế 23 g rượu etylic từ tinh bột, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men glucozơ tương
ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
A. 60g. B. 56,25g. C. 56g. D. 50g.
Câu 28. Cho Na dư vào 0,92 gam glixerol thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,224 B. 0,112 C. 0,336 D. 0,448

ĐỀ SỐ 46
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô.
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 6: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 8. Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 10: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
Câu 12: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.

72 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 13: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 24,0 gam. B. 96,0 gam. C. 32,1 gam. D. 48,0 gam.
Câu 14: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được
A. 25 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g. B. 9,125g. C. 9,215g. D. 9,512g.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu
xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 22: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng
phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là
A. ( CH2 − CHF ) n . B. ( CH2 − CH2 ) n . C. ( CH2 − CHBr ) n . D. ( CH2 − CHCl ) n .
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 73
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Giá trị của x là:
A. 0,05 B. 0,09 C. 0,08 D. 0,06
Câu 27. Cho 10,32 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 11 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H3COOH.
Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,6. B. 14,8. C. 13,7. D. 12,6.

ĐỀ SỐ 47
Câu 1. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl.
Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit.
Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 6. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
ñieän phaân noùng chaûy ñieän phaân dungdòch
A. 2Al2O3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ 4Al + 3O2. B. CuCl2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Cu + Cl2.
o
t
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2.
Câu 8. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo. B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết.
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu. D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic. B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. Glixerol, glyxin, anilin. D. Etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 12. NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3
C. HI, KOH, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH

74 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 14. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2COONH3CH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. D. H2NCH2CONH(CH3)COOH.
Câu 15. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 16. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết
tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl.
Câu 17. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.
Câu 18. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 19. Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl axetat.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
Câu 21. Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. khử ion Cl–. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa ion Cl–.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 101. B. 85. C. 89. D. 93.
Câu 23. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 24. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí
(đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là
A. 0,56. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80.
Câu 25. Đốt cháy kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo đã phản
ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 800. B. 1200. C. 600. D. 400.
Câu 27. Cho 2,73 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,784 lít khí hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2,
thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là
A. CH4. B. C2H6. C. C4H10. D. C3H8.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 75
ĐỀ SỐ 48
Câu 1. Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 2. Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH
C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 3. Chất nào sau đây còn được gọi là đường mía?
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin
Câu 4. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3.
C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 6. Trong công nghiệp, để điều chế K người ta điện phân nóng chảy chất X. X là
A. K2SO4. B. KNO3. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với HCl?
A. CrCl3 B. Cr2(SO4)3 C. NaCrO2 D. Cr(OH)3.
Câu 8. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sản phẩm sinh ra có chất khí?
A. Al2O3. B. FeO. C. CaO. D. Na2O.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Polibutađien.
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Trong các kim loại: Al, Cr, Fe và Zn, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 11. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,...
Nung 110 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi,
thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,00. B. 49,28. C. 71,28. D. 61,60.
Câu 12. Khử hoàn toàn 18 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08. B. 6,72. C. 3,36. D. 5,04.
Câu 13. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 4,9. C. 8,2. D. 4,1.
Câu 14. Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 15. Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất có khả năng làm mềm
2+ 2+ - - 2-

mẫu nước cứng trên là


A. HCl. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. BaCl2.
Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

76 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây
A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 ⎯⎯ → K2SO4 + SO2 + H2O
0
t

B. CuO (rắn) + CO (khí) ⎯⎯ → Cu + CO2


0
t

C. NaOH + NH4Cl (rắn) ⎯⎯ → NH3 + NaCl + H2O


0
t

D. Fe + H2SO4 (loãng) ⎯⎯ → FeSO4 + H2


0
t

Câu 17. Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch
HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là
A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 18. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa.Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3.
Câu 19. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng bạc bám vào mặt kính của gương có giá trị là
A. 43,2 g. B. 21,6 g. C. 32,4 g. D. 10,8 g.
Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CO2. B. CuO. C. Cl2. D. Al.
Câu 21. Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin.
Câu 22. Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m 2 gam muối.
Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là:
A. isopropyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl fomat
Câu 23. Hòa tan vừa hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Hãy cho biết những
chất sau đây (1) Cu; (2) Fe; (3) Ag; (4) Ba(OH)2; (5) K2CO3 và (6) khí H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng
với dung dịch X?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng
(3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng
(4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
(6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 77
(7) Điện phân NaCl nóng chảy
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là 6,48 gam. Tính giá trị của m?
A. 4,32 gam B. 6,48 gam C. 2,16 gam D. 5,4 gam
Câu 27. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là
A. 8,1 gam. B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 0,85 gam.
Câu 28. Cho bột nhôm tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% vừa đủ thu được 6,72 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 400. B. 200 . C. 300 .` D. 160.

ĐỀ SỐ 49
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
B. Các amin đều không độc được sử dụng để chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl.
Câu 2: Cho một số tính chất:
(1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước
(3) Tan trong nước Svayde (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc)
(5) Có phản ứng tráng bạc (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng
Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (6), (4) D. (3), (5), (6)
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4 B. MgCl2 C. AgNO3 D. FeCl3
Câu 4: Cacbohidrat là:
A. Hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung dạng Cn(H2O)m
B. Hợp chất có nguồn gốc thực vật
C. Hợp chất có nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất hữu cơ đa chức và có công thức chung là Cn(H2O)m
Câu 5: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H2SO4, hoặc 0,01 mol NaOH.
Công thức của X có dạng:
A. (NH2)2RCOOH B. H2NR(COOH)2 C. H2NRCOOH D. (NH2)2R(COOH)2
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH nóng, dư thu được 9,2 gam
glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là:
A. 85,4 B. 91,8 C. 80,6 D. 96,6
Câu 7: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:

78 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, andehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.
Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng thu được 8,2 gam muối. Tên gọi của X là:
A. propyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
D. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
Câu 11: Bệnh nhân phải tiếp đường vào tĩnh mạch hoặc tiêm, đó là loại đường nào?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 12: Số đồng phân amin có vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản
phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của B là:
A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N.
Câu 14: Tìm phát biểu sai?
A. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 15: Trùng hợp etilen thu được polietilen. Đốt cháy hoàn toàn bộ lượng polietilen đó thu được
4400 gam CO2. Hệ số trùng hợp của polieilen là:
A. 50. B. 100. C. 60. D. 40.
Câu 16: Hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Fe - C. B. Zn - Fe. C. Cu - Fe. D. Ni - Fe.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,60. B. 43,20. C. 2,16. D. 4,32.
Câu 18: Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 19: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây :
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na. B. W. C. Fe. D. Al.
Câu 21: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 79
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2
(ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 24: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng
để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3.B. Nước Br2. C. Cu(OH)2 D. Na kim loại.
Câu 25: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 67,2 lít.
Câu 26. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 44,0%. B. 56,0%. C. 28,0%. D. 72,0%.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 2,35 gam K2O vào 77,65 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x
%. Giá trị của x là
A. 3,5. B. 4,0. C. 5,5. D. 6,0.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.

PHẦN III
MỨC ĐỘ DÀNH CHO HỌC SINH THI KHỐI A – B
(CHỦ ĐẠO: Y DƯỢC)

ĐỀ SỐ 50
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 42. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 43. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ. B. 360 gam glucozơ.
C. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ. D. 360 gam fructozơ.
Câu 45. Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 47. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 48. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Nhiệt phân Al(OH)3.
C. Nhiệt phân Al(NO3)3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 49. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công
thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.

80 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 50. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
o o
A. NH4Cl ⎯⎯
t
→ NH3 + HCl. B. CaCO3 ⎯⎯
t
→ CaO + CO2.
o o
C. 2KNO3 ⎯⎯ t
→ 2KNO2 + O2. D. NaHCO3 ⎯⎯ t
→ NaOH + CO2.
Câu 51. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 52. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. H+, Cu2+. B. K+, Ag+. C. Na+, Zn2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2.
Câu 54. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 55. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
Câu 56. Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.
B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
C. Các kim loại kiềm đều có chung cấu trúc mạng tin thể.
D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
Câu 58. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5.
Câu 59. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 60. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3.
Câu 61. Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylpropan-1-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Peptit đều ít tan trong nước.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
Câu 63. "Nước đá khô" được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của "nước đá khô"

A. CO2. B. SO2. C. H2O. D. CO.
Câu 64. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO
(đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 65. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 81
Phản ứng hoá học nào sau đây thoả mãn thí nghiệm trên là
to to
A. CaSO3 + HCl ⎯⎯→ CaCl2 + SO2 + H2O. B. CuO + CO ⎯⎯→ Cu + CO2.
to to
C. C + Fe3O4 ⎯⎯→ Fe + CO2. D. Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H2O.
Câu 66. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4)
hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch,
thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba
muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của amino axit). Giá trị của a
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 83. B. 88. C. 96. D. 75.
Câu 67. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột
Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 lít
hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng
A. 17,2 gam. B. 7,2 gam. C. 3,1 gam. D. 9,6 gam.
Câu 68. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z
(mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3
nồng độ x%, thu được sản phẩm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhấ của N+5) và
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 47,2. B. 44,2. C. 46,6. D. 46,2.
Câu 70. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
to
X + NaOH ⎯⎯→ Y + Z
CaO, t o
Y + NaOH ⎯⎯⎯⎯ → CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X là hợp hất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 71. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t
giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối
lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa
tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình
điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị của t là
A. 5790. B. 4825. C. 3860. D. 7720.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco.
(b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(c) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
(d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin.
(e) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

82 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 73. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
(m + 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48)
gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06. B. 39,60. C. 32,25. D. 33,75.
Câu 74. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.
Câu 75. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là
sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 9,13 và 2,24.
Câu 76. Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết
quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
X Y Z T
Tính tan Tan Không tan Không tan Tan
Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra có xảy ra phản Không xảy ra
NaOH phản ứng phản ứng ứng phản ứng
Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo kết
Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,
H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 28. C. 35. D. 32.
Câu 78. Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu
được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 79. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư
25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung
dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO,
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
A. 7,985 gam. B. 18,785 gam. C. 17,350 gam. D. 18,160 gam.
Câu 80. Axit hữu cơ đơn chức X mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học.
Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z
cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z
trong hỗn hợp E là
A. 32,08%. B. 7,77%. C. 32,43%. D. 48,65%.

----------HẾT----------

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 83
ĐỀ SỐ 51
Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 +
NaHCO3.
C. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4. D. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.
Câu 2: Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3: Hiđrocacbon X mạch hở, thuộc dãy đồng đẳng của axetilen. Công thức phân tử có thể có của X

A. C3H6. B. C2H6. C. C4H4. D. C3H4.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,4. B. 17,6. C. 8,8. D. 4,8.
Câu 5: Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy
thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là
A. 267. B. 200. C. 160. D. 100.
Câu 6: Công thức của amin bậc 2 là
A. CH3CH2NH2. B. (CH3)2NC2H5. C. CH3NHCH2CH3. D. CH3CH(NH2)CH3.
Câu 7: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Xenlulozơ. B. Tristearin. C. Anbumin. D. Metyl axetat.
Câu 8: Chất không điện li là
A. Saccarozơ. B. Axit axetic. C. Natri clorua. D. Amoni axetat.
Câu 9: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Mg. B. Na. C. K. D. Al.
Câu 10: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11: Khối lượng isoamyl axetat thu được bằng bao nhiêu gam khi đun nóng 10,56 gam ancol
isoamylic với 10,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%?
A. 19,50 gam. B. 12,48 gam. C. 15,60 gam. D. 18,72 gam.
Câu 12: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 8,64. C. 4,32. D. 1,08.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2 + 4HNO3.
Câu 14: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm
phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.0,5H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 15: Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?
A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.
B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện khí clo.
C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.
D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng.
Câu 16: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 17: Cho m gam etylenglicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được (m + 8,74) gam
muối. Khối lượng của K tham gia phản ứng là
A. 8,790 gam. B. 4,485 gam. C. 8,970 gam. D. 5,290 gam.
Câu 18: Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?

84 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. Qùy tím. B. Mg(OH)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2.
Câu 19: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 ở nhiệt độ và áp suất cao có Ni xúc tác.
B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch KOH.
C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.
D. Làm lạnh chất béo ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 20: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố nào sau đây?
A. Silic. B. Photpho. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 21: Cho 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa
ba chất tan có số mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 99,06. B. 116,28. C. 106,56. D. 89,34.
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.
(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư.
Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23: Cho các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản
ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng
Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư
Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3. B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3. D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng?
A. Ag tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa trắng.
B. Trong dung dịch ion Ag+ oxi hóa được ion Fe3+.
C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì tại cực âm thu được khí H2.
D. Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ đều tồn tại dưới dạng đơn chất.
Câu 26: Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:
+ Xay đậu tương cùng với nước lọc và lọc bỏ bã được “nước đậu”
+ Đun nước đậu “đến sôi” và chế thêm nước chua được “óc đậu”.
+ Cho “óc đậu” vào khuôn và ép, được đậu phụ.
Mục đích chính khi cho thêm nước chua vào “nước đậu”:
A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ. B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.
C. Tạo vị chua cho đậu phụ. D. Làm cho đậu phụ dai hơn.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư
20% so với dung dịch lượng phản ứng). Kết thúc phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối
lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5. B. 5. C. 14. D. 13.
Câu 28: Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,14 mol); Na+ (0,1 mol); Mg2+ (0,06 mol); Cl-
(0,08 mol); SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước
còn lại trong cốc là
A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 85
Câu 29: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat),
polibutađien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Cho khí CO dư qua ống sứ nung nóng chứa MgO, CuO, Fe3O4, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 5,376 lít khí
(đktc). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 86,68 gam kết tủa. Số mol của CuO có
trong hỗn hợp đầu là
A. 0,36 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,12 mol.
Câu 31: X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực
hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
(X) + 4NaOH → (X1) + H2NCH2COONa + (X2) + 2H2O
(X1) + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
C. X là một tetrapeptit.
D. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được muối natri của glyxin, alanin và valin. Trong đó
muối của Val bằng 8,34 gam. Biết X, Y đều mạch hở. Giá trị của m là
A. 17,94. B. 16,2. C. 19,31. D. 21,34.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.
(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.
(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2.
(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(f) Có thể phân biệt dung dịch metyl amin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào
thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là


A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thoát ra đồng thời thu được kết tủa trắng.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng.
(c) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
(d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.
(e) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY; Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2; thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác m gam
E tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m +

86 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


5,68) gam muối khan và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T
so với He bằng 9,4. Biết ba este đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y
trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31%. B. 29%. C. 32%. D. 30%.
Câu 37: Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2
và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z.
Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của
đơn chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46%. B. 20%. C. 19%. D. 45%.
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân
là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (dkdtc) và dung dịch sau điện phân
hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0. B. 4,5. C. 2,2. D. 3,3.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa
FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z.
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch
HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,256. B. 7,840. C. 5,152. D. 5,376.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z; trong đó X và Z đều
mạch hở; X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 1. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản
ứng chỉ thu được một muối T duy nhất và 10,24 gam ancol metylic. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,96 mol
O2; thu được Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 43,44 gam. Công thức phân tử của axit X là
A. C3H2O2. B. C4H4O2. C. C4H6O2. D. C5H6O2.

----------HẾT----------

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 87
ĐỀ SỐ 52
Câu 41. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không
đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là?
A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây
Câu 42. Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 43. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1?
A. 13Al. B. 12Mg. C. 11Na. D. 19K.
Câu 45. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Etilen.
Câu 46. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 47. Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Na, K, Ca, Al. B. Al, Ca, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Pb, Ni. D. Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng Mg khử AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy AlCl3. D. Điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 49. Kim cương và than chì là các dạng
A. thù hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon. D. đồng hình của cacbon.
Câu 50. Công thức phân tử của ancol metylic là
A. CH2O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein. B. Glyxin. C. Anbumin. D. Gly-Ala.
Câu 52. Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại
điện li yếu là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 53. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. đá hoa. D. đá phấn.
Câu 54. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag. B. K. C. Ca. D. Na.
Câu 55. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 56. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần
số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. aspirin.
Câu 57. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

88 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 58. Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có thể tẩy trắng quỳ tím. B. X môi trường bazơ.
C. X không làm chuyển màu quỳ tím. D. X có môi trường axit.
Câu 59. Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 60. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
2+ 2+
Câu 61. Cho các phản ứng: Fe + Cu ⎯⎯ → Fe + Cu
2Fe2+ + Cl2 ⎯⎯
→ 2Fe3+ + 2Cl−
2Fe3+ + Cu ⎯⎯ → 2Fe2+ + Cu 2+
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+. B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+.
C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+. D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
Câu 62. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%. B. 32,9%. C. 50,8%. D. 49,2%.
Câu 63. Cho 150 ml dung dịch NaHCO3 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol axit fomic đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,336. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 64. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 65. Các phát biểu sau:
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dich, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 66. Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05
mol CuSO4 sau đó đun nóng để đuổi hết khí. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được dung dịch
X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ % của chất tan trong dung dịch X là
A. 14,60%. B. 14,92%. C. 9,75%. D. 12,80%.
Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H 2 vào
bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d.
Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là
A. 5,7840. B. 4,6875. C. 6,215. D. 5,7857.
Câu 68. Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho thanh Zn vào cốc 1; cho thanh
Fe vào cốc 2; cho hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 3; cho hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc
nhau vào cốc 4. Tốc độ giải phóng khí ở 4 cốc giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 > 4 > 1 > 2. B. 4 > 3 > 2 > 1. C. 4 > 3 > 1 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 89
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện (m + 185,6) gam kết
tủa và khối lượng bình tăng (m + 83,2) gam. Giá trị của m là
A. 74,4. B. 80,3. C. 51,2. D. 102,4.
Câu 70. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị
biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:

Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 108,80. B. 106,20. C. 102,56. D. 101,78.
Câu 71. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 2m gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của p là
A. 2,16. B. 8,64. C. 4,32. D. 3,24.
Câu 72. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
chứa a gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 35,8. B. 39,3. C. 30,9. D. 32,7.
Câu 73. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3 0,165M đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam. B. 2,684 gam. C. 2,904 gam. D. 2,948 gam.
Câu 74. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp
sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2
bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là
A. 112. B. 84. C. 168. D. 56.
Câu 75. Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B
có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình
tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, H2O và
7,84 lít CO2 (ở dktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu cơ đa
chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68. B. 3,46. C. 3,86. D. 2,26.
Câu 77. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí
NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí
(đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở
catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87.
90 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông
Câu 79. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn
hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam
hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 12. B. 10. C. 19. D. 70.
Câu 80. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 trong dung dịch.
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.
(c) Cho 1 mol CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tác dụng với 5 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(e) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

ĐỀ SỐ 53
Câu 41. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 43. Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO.
Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl
loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%.
Câu 47. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 48. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản
xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 49. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
Câu 50. Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất
hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân (II) sunfat.
C. bột sắt. D. niken.
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 52. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 91
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. CH  CH .
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ.
C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol.
Câu 54. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 55. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2.
Câu 56. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28.
Câu 57. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 59. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít
N2 (các thể tích khí đo ở dktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 62. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 63. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. Cn H 2n −2 ( n  2 ) . B. Cn H 2n −6 ( n  6 ) . C. Cn H 2n ( n  2 ) . D. Cn H 2n + 2 ( n  1) .
Câu 64. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn.
Câu 65. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau
một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của
m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 66. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48
lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
Câu 67. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.

92 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 68. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45.
Câu 69. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8.
Câu 70. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí
X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam
NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây?
A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2.
Câu 71. Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng

A. 0,6200 mol. B. 0,6975 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol.
Câu 72. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31. B. 73. C. 45. D. 59.
Câu 73. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 90,0. B. 75,6. C. 72,0. D. 64,8.
Câu 74. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH
0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí
sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40. B. 80. C. 60. D. 120.
Câu 75. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân
Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X

A. 61,70%. B. 34,93%. C. 50,63%. D. 44,61%.
Câu 77. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 −33, 4 16,6 184,0
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. T là C6H5NH2. C. Z là C2H5NH2. D. X là NH3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 93
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam
kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y
thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 79. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân bằng 100%) với cường độ
dòng điện 150.000 A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Giá trị gần nhất với t là
A. 8. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84.

----------HẾT----------

ĐỀ SỐ 54
Câu 1: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
Câu 2: Kim loại nàu sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 4: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 5: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH.
Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ nitron.
Câu 8: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 9: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. Saccarozơ.
Câu 10: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 11: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư
có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 14: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là
A. 10,0 gam. B. 6,80 gam. C. 9,80 gam. D. 8,40 gam.

94 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 15: Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi
phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 0,02 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol
Câu 16: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 162000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 17: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 19: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam.
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 20: Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 1,568
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản
ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam.
Câu 22: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích
bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su
Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 23: Cho các chất và dung dịch sau: K2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch AgNO3,
dung dịch NaNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH3NH2, dung dịch H2S. Số chất
và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 25: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy
phân là
A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 26: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.

Câu 28: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Phenolphtalein Dung dịch có màu hồng
X Khí Cl2 Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 95
B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
Câu 29: Cho các polime sau: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ nilon-
6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 30: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để
sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của
este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 31: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy với các
điện cựclàm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời
gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 32: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol
BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là


A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, không no (có hai liên kết pi
trong phân tử), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và
1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả
thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam.
Câu 34: X là đipeptit Val-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số
mol nX : nY = 3: 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12. B. 11,1. C. 11,6. D. 11,8.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Sắt trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(2) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7.
(3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô, sắn,
ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.

96 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 36: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số
công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối
so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 :
1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m+12,24) gam hỗn
hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo ra bởi hai axit là đồng
đẳng kế tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25 và
ancol Y không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi
thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 66,4. B. 75,4. C. 65,9. D. 57,1.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
H2SO4 và 0,045 mol NaNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có
Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H 2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết
865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu
được 256,04 gam kết tủa. Thành phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A. 20,17%. B. 20,62%. C. 21,35%. D. 21,84%.

----------HẾT----------

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 97
ĐỀ SỐ 55
Câu 41. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO2. B. N2. C. SO2. D. O2.
Câu 42. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np6. D. ns2np4.
Câu 43. Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 44. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3,
NaNO3, MgCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tơ olon. D. Tơ axetat.
Câu 46. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4
loãng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 47. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m là
A. 8,2. B. 3,2. C. 4,1. D. 7,4.
Câu 48. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. MgCl2. B. NaHCO3. C. Al(NO3)3. D. Al.
Câu 51. Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 6,72. D. 10,08.
Câu 52. Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường
axit, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 53. Đốt cháy 28,6 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan hết oxit
trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu m gam chất muối khan là
A. 99,6 gam. B. 74,7 gam. C. 49,8 gam. D. 100,8 gam.
Câu 54. Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 55. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Câu 56. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,5. B. 14,5. C. 11,5. D. 29.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
(2) Anilin tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Thủy phân vinyl fomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

98 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23. B. 5,83. C. 7,33. D. 4,83.
Câu 59. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 60. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là
A. Etilen. B. Propilen. C. Axetilen. D. Propen.
Câu 61. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
Câu 62. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X, Z Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa
Z, Y Dung dịch Br2 Mất màu brom
T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
Câu 63. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36,6 gam. B. 32,6 gam. C. 38,4 gam. D. 40,2 gam.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2
và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,08. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 65. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaCl. B. HNO3. C. NH3. D. HCl.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.
(6) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SiO3.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 99
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3 0,165M đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam. B. 2,684 gam. C. 2,904 gam. D. 2,948 gam.
Câu 71. Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ
các α–amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol
NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y
mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 8,25 và 3,50. B. 4,75 và 3,50. C. 4,75 và 1,75. D. 8,25 và 1,75.
Câu 72. Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư
(Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với
26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12
gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 2,50. B. 3,34. C. 2,86. D. 2,36.
Câu 73. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra vừa hết thì thể
tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ
đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng),
thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím
ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,92. B. 4,38. C. 3,28. D. 6,08.
Câu 75. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung
dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7
gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và
H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó
H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không
khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,36%. B. 4,37%. C. 4,39%. D. 4,38%.
Câu 77. Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X
và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2 (đktc). Cho
m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác
dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 29,1. B. 28,7. C. 28,5. D. 28,9.
Câu 78. Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ
từ từng giọt đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2
(đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,300. B. 0,350. C. 0,175. D. 0,150.

100 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 79. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp
sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2
bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng
Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là
A. 112. B. 84. C. 168. D. 56.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác
Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được
hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch cacbon không phân nhánh và 3,41 gam hỗn
hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66%. B. 55%. C. 44%. D. 33%.

----------HẾT----------

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 101
ĐỀ SỐ 56
Câu 1. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 2. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75.
Câu 3. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp
sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 4. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 5. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032.
Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa.
Câu 7. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D.
CH2=CHCOOC2H5.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 9. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được
dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 720. C. 329. D. 320.
Câu 10. Chất nào sau đây là amin thơm?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 11. Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 13. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 0,9%. B. 5%. C. 1%. D. 9%.
Câu 14. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 15. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2.
Câu 16. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ
vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.
Câu 17. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein.

102 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 19. Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 20. Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 21. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag.
Câu 22. Muối của amino axit nào sau đây được dùng để sản xuất bột ngọt là
A. Tyrosin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic.
Câu 23. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H2 (Ni, đun nóng).
Câu 24. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 25. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11);
T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic).
Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
Y trong E là
A. 2,17%. B. 1,30%. C. 18,90%. D. 3,26%.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90. B. 7,00. C. 6,00. D. 6,08.
Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng
thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử
duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,04. B. 7,28. C. 6,96. D. 6,80.
Câu 28. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
Pb(NO3)2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam
kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y
thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 30. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 31,0. B. 41,0. C. 33,0. D. 29,4.
Câu 31. Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 103
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b
mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu
được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối Z. Giá trị
của b là
A. 0,48. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,30.
Câu 34. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Cu, Ag. D. Zn, Ag, Cu.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu hồng
Y Dung dịch I2 Xuất hiện màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
Câu 37. Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2; X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHCO3.
C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít
H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là
A. 13,92%. B. 27,84%. C. 34,79%. D. 20,88%.
Câu 39. Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 6. D. 4. D. 5.
Câu 40. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol
HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng
điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm
13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát
ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,85. B. 118,64. C. 117,39. D. 116,31.

----------HẾT----------

104 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


ĐỀ SỐ 57
Câu 1: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-; SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. NaHCO3.
Câu 2: Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng
một phản ứng?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NC2H5. B. CH3NHC2H5. C. (CH3)2CHNH2. D. CH3NH2.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O.
Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3.
Câu 6: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H4. D. HCOOH.
Câu 7: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. trắng.
Câu 8: Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây?
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag. B. OH-, CO32-, Na+; K+.
- - 2- -
C. HSO3 , HCO3 , S , AlO2 . D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2.
Câu 9: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là
A. Andehit axetic. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. ZnCl2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Al(NO3)3.
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Mg.
Câu 12: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
A. Metyl benzoat. B. Metyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 13: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 14: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 38,7. B. 40,8. C. 43,05. D. 47,9.
Câu 15: Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,0. B. 10,4. C. 8,85. D. 12,0.
Câu 16: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6. B. 27,0. C. 13,5. D. 15,3.
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 105
to
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. B. KMnO4 ⎯⎯→ K2MnO4 + MnO2 + O2.
to to
C. NH4Cl ⎯⎯→ NH3 + HCl. D. BaSO3 ⎯⎯→ BaO + SO2.
Câu 18: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
A. Chì. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 19: Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
A. OHC-CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=CH-COOH. D. C2H4.
Câu 20: Dung dịch nào có pH < 7?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34. B. 7,63. C. 4,87. D. 9,74.
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua.
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.
(d) Sục khí NH3 vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 và AlCl3.
(e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Tồng số thí nghiệm có khả năng tạo hỗn hợp các chất kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi
không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Gá trị
của m là
A. 11,82. B. 9,456. C. 15,76. D. 7,88.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá Al trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn bởi dây đồng trong dung dịch HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với hỗn hợp
NaOH và Br2 thu được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào dung dịch A, thấy dung dịch chuyển sang
màu da cam. Chất rắn đó là
A. Cr. B. Cr2O3. C. Cr2O. D. CrO.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
b. Suc khi H2S vào dung dịch FeCl3.
c. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
e. Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa, đun nóng.
Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Cho dãy các chất sau: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ,
glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

106 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 28: Khi xà phòng hoá trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 6, X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận
sau:
(1) X tham gia phản ứng thủy phân. (2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm este. (4) X có phản ứng với Na.
(5) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (6) X chứa liên kết ba đầu mạch.
Số kết luận đúng về X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu đươc 7,04
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,02. B. 2,08. C. 3,06. D. 2,04.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch
NaOH.
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 32: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z,
T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch
NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,74 B. 38,04. C. 16,74 D. 25,10.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam
Na2CO3. Khi làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 4,56. B. 3,40. C. 5,84. D. 5,62.
Câu 34: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là
A. 13,0. B. 16,25. C. 14,3. D. 11,7.
Câu 35: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nồng độ phần trăm chất tan sau phản ứng tại thời điểm số mol CO2 bằng 1,2 là
A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 107
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu
cơ đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
0,2 mol khí. Mặt khác, cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ.
Giá trị của m là
A. 23,80. B. 31,30. C. 16,95. D. 20,15.
Câu 37: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl
0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4.
Câu 38: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung
dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam
Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6. B. 7,9. C. 8,2. D. 6,9.
Câu 39: Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng axit picric hình thành là 6,87 gam.
B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,03 mol.
D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
Câu 40: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian
thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất.
Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,3.

ĐỀ SỐ 58
Câu 1: Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 3: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4
Câu 4: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ olon B. Tơ Lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:
A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ t
→ 2FeCl3. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 +H2.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi?
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.

108 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 12: Metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu
thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng
không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 14: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí
có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72
Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 17,10. B. 10,40. C. 13,68. D. 11,4.
Câu 18: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 20: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.
(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
Câu 22: Cho các polime: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơ trinitrat. Số
polime được dùng làm chất dẻo là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo
của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 109
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH
aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có
1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 1,5. C. 1,4. D. 1,2.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit
oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 80. B. 200. C. 160. D. 120.
Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + 2Z
(b) 2Z ⎯⎯⎯⎯→
2H SO đ , t
4
CH3OCH3 + H2O
(c) Y + H2SO4 → T + Na2SO4
Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T không có đồng phần hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
D. Chất Z không làm mất màu nước brom.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
(a) HCl với Ca(HCO3)2; (b) AlCl3 dư với NaOH;
(c) Ca(OH)2 với NaHCO3; (d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3;
(e) NaHSO4 với BaCl2; (g) AgNO3 với Fe(NO3)2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt
cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 20 gam. B. 15 gam. C. 30 gam. D. 40 gam.
Câu 30: Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b
mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol BaCO3

O b 4b Số mol CO2
Giá trị của b là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Để dây thép ngoài không khí ẩm thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(đ) Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63p3.
(e) Kim loại Al là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.
(g) Dung dịch NaOH có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào
sau đây không đúng?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.

110 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của
este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 42,59%. B. 37,27%. C. 49,50%. D. 34,53%.
Câu 34: Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai muối
Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2
bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là
A. 4,24 gam. B. 3,18gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn
đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời
ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân
có giá trị là
A. 12. B. 2. C. 13. D. 1.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan
hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác
dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45.
Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong
X, người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì
hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là
A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Chỉ có NaOH. C. Chỉ có NaHCO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic,
trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai
liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và
khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96
gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 34. C. 38. D. 30.
Câu 39: Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nóng, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào
50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị
A. 4,65 B. 5,4 C. 5,65 D. 5,05
Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam
hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0. B. 2,5. C. 1,2. D. 1,5.

----------HẾT----------

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 111
ĐỀ SỐ 59
Câu 41: Vinyl axetat là chất nào sau đây
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 42: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Cu C. Ag D. Au
Câu 43: Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 5,6 B. 8,4 C. 6,72 D. 11,2
Câu 44: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. CH3COOC2H5 B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 45: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,42 mol
O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 7,38 gam nước. Giá trị của m là?
A. 8,82 B. 14,62 C. 9,26 D. 12,42
Câu 47: Trong các kim loại Na, Ca, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một
phương pháp điện phân
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein B. Gly – Ala C. Glyxin D. Anbumin
Câu 49: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên
Câu 50: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ?
A. Etyl axetat B. Phenylamoniclorua
C. Alanin D. Anilin
Câu 51: Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl;
HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Các este rất ít tan trong nước. D. Nhiều este được dùng làm chất dẻo.
Câu 53: Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Saccarin
Câu 54: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO 2 thu được ở đktc là:
A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.
Câu 55: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Câu 56: Hỗn hợp E gồm aminoaxit X với este Y tạo bởi X và metanol ( nY = nZ ). Cho 49,6 gam hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M được 3,2 gam ancol và dung dịch T. Cô cạn cẩn
thận dung dịch T được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 54,4 . B. 50,8. C. 57,6. D. 52,6.
Câu 57: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và H2 trong bình kính với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình
2 là:

112 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. 6,0 gam B. 9,6 gam C. 22,0 gam D. 35,2 gam
Câu 58: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 59: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít
không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng
đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?
A. H2S B. CO2 C. SO2 D. NH3
Câu 60: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Etyl amin B. Metyl amin C. Trimetyl amin D. Đimetyl amin
Câu 61: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40.
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A. Etyl amin B. Anilin C. Protein D. Glyxin
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b). Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(c). Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d). Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(e). Nhiệt phân AgNO3. (f). Cho Mg vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 64: Cho 6,88 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2,56
gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2
Câu 65: Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Ca vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng
được 3,36 lít H2 (đktc) và còn lại 8,08 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Cu trong X là:
A. 6,4%. B. 18,2%. C. 23,2%. D. 46,8%
Câu 66: Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat, axit fomic.
Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Val tỷ lệ mol 1:1:1 tan hết trong 100 ml dung dịch chứa
HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Cho NaOH vừa đủ vào Y thu được 9,53 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là?
A. 8,430 B. 5,620 C. 11,240 D. 7,025
Câu 68: Cho X, Y, Z, T và Q là một trong các dung dịch sau: FeCl2, Fe(NO3)2, AlCl3, Ba(OH)2 và KOH.
Dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. K2SO4
Câu 69: Cho các chất: etylenglicol, axit ađipic, axit oxalic, glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly
– Ala, phenylaxetat. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 70: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y.
Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70
Câu 71: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 5 liên kết peptit được tạo thành từ α – amino axit no,
mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A. CnH2n-3O6N5 B. CnH2n-4O7N6 C. CnH2n-5O7N6 D.
CnH2n-6O7N6
Câu 72: Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng
được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 113
Câu 73: Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Số mol kết tủa
Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu
được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí
CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị. Giá trị của a là.
A. 0,16 B. 0,10
C. 0,08 D. 0,12
a 4a Số mol CO2
Câu 74: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư ⎯⎯ t0
→ X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 ⎯⎯⎯ Ni ,t 0
→ X3
(3) X1 + H2SO4 loãng ⎯⎯ → Y + Na2SO4
0
t

Công thức cấu tạo của chất Y là:


A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH
Câu 75: Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4
đặc làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong
phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun
nóng một lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm
khối lượng của este có trong hỗn hợp Z là
A. 50,0%. B. 26,3%. C. 25,0%. D. 52,6%.
Câu 76: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 11m/7 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 73,425)
gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 10,3 B. 11,3 C. 12,3 C. 9,3
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Ala2ValGly2, Gly5Val và GlyAlaVal2. Đốt 55,08 gam hỗn hợp X cần vừa đủ
2,835 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là?
A. 215 B. 225 C. 235 D. 245
Câu 78: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí NO duy
nhất và dung dịch Y chứa (m+30,9) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,5 gam
NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của (m+30y) là:
A. 7,35. B. 6,14. C. 5,55. D. 6,36.
Câu 79: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch
Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng
vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3,5.
Câu 80: Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,08 mol X trong 0,5 mol O2 (dư)
thu được 0,7 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa chỉ chứa Ag. Giá trị lớn nhất của tổng (n+m) là?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11

ĐỀ SỐ 60
Câu 41. Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 42. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là

114 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. 0,10. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,25.
Câu 44. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công
thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C2H5N.
Câu 46. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau
đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
Câu 47. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Metan. B. Benzen. C. Propin. D. Etilen.
Câu 49. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 50. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.
Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 54. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ
X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 55. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi.
Câu 56. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2
dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan
trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 57. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 59. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0.
Câu 60. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về
khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 115
Câu 61. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 62. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6.
C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit.
Câu 63. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-
Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 66. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 43,4 gam
hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch
gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,9. B. 2,4. C. 2,1. D. 1,8.
Câu 67. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 68. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

116 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 69. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 70. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16.
Câu 71. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực
có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả
sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 72. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 75. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối
trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của
m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160.
Câu 76. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn
Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol
HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và
H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.
Câu 77. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%,
khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+ trong Y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 78. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng
hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam. B. 10,1 gam. C. 12,9 gam. D. 25,3 gam.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 117
Câu 79. Cho 33,1 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 210,8
gam KHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 233,3 gam
muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hỗn hợp khí Z trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ
khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 30 B. 20 C. 25 D. 15
Câu 80. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-
amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.

----------HẾT--------

ĐỀ SỐ 61
Câu 41. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.
Câu 42. Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D.
(C17H31COO)3C3H5.
Câu 43. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 44. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 45. Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.
Câu 46. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Al, Cu. D. Cu, Mg.
Câu 47. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
Câu 48. Chất nào sau đây là amin bậc I?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2CH2COOH.
Câu 49. Nồng độ mol của dung dịch HCl có pH = 2 là
A. 2,0M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,01M.
Câu 50. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được
9,2 gam glixerol và 91,8 gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 85. B. 89. C. 93. D. 101.
Câu 51. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m bằng
A. 14,8. B. 18,4. C. 7,4. D. 14,6.
Câu 53. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị
mol).

118 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,18.
Câu 54. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,521. B. 49,152. C. 49,512. D. 49,125.
Câu 55. Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3NHCH3. C. CH3NHC2H5. D. C2H5NH2.
Câu 56. Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 57. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ sau:

Khí X là
A. SO2. B. NH3. C. Cl2. D. CO2.
Câu 58. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 59. Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al.
Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4.
Câu 61. Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
đun nóng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 62. Trong phản ứng: 2FeCl2 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Chất bị khử.
Câu 63. Trộn V ml dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 g/ml) với 100 ml dung dịch KOH 2M thì thu được
dung dịch X chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của V là
A. 7,35. B. 26,25. C. 21,01. D. 16,80.
Câu 64. Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6.
Câu 65. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 2,9. C. 2,3. D. 1,64.
THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 119
Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,8. B. 28,3. C. 18,9. D. 39,8.
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3
dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần 53,76 lít
O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 52,1. B. 35,1. C. 70,2. D. 61,2.
Câu 68. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và
este X tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra
16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. HCOOH, C3H7OH.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu
được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và
dung dịch Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,70. B. 0,77. C. 0,76. D. 0,63.
Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 72. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 73. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam. B. 3,14 gam. C. 3,90 gam. D. 2,72 gam.
Câu 74. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Cu(OH)2/OH– đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước brom Nhạt màu nước brom
E Quỳ tím Hoá xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.

120 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 75. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin.
Khi thủy phân không hoàn toàn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly.
Cấu tạo của Y là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
Câu 77. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì
đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng
là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11
mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%. B. 14% . C. 12%. D. 18%.
Câu 78. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn
hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%.
Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài
không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn
dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần
giá trị nào nhất?
A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 18,1%.
Câu 80. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai
ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam hỗn
hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi
chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là
A. 57,89%. B. 60,35%. C. 61,40%. D. 62,28%.

----------HẾT----------

ĐỀ SỐ 62
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô.
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 6: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 121
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 10: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 12: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 13: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam. B. 96,0 gam. C. 32,1 gam. D. 48,0 gam.
Câu 14: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được

A. 25 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g. B. 9,125g. C. 9,215g. D. 9,512g.
Câu 18: Có 4 ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Thêm vào các ống nghiệm lượng dư của 4 dung dịch etan-1,2-
điol, propan-1,3-điol, propan-1,2-điol,propan-1,2,3-triol. Hiện tượng xảy ra như hình sau:

Dung dịch cho vào ống nghiệm 4 là


A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. etan-1,2-điol. D. propan-1,2,3-triol.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?

122 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 22: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng
phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước.
Câu 24: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na;
X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần
lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 25: Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dịch X . Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được
lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,170. B. 1,248. C. 1,950. D. 1,560.
Câu 26: Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải
dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của
8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 27: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
Z + CuO ⎯⎯ to
→ CH2O + Cu + H2O.
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl. B. C7H13O4N và C5H10O4NCl.
C. C6H11O4N và C5H9O4N. D. C7H13O4N và C5H9O4N.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 123
Câu 30: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu
hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng
0,5. Giá trị của m là
A. 5,22. B. 6,96. C. 5,80. D. 4,64.
Câu 31: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung
dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí
NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8 B. 16,2 C. 15,40 D. 14,76
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu
xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra
thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M.
Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng
xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2. B. AgNO3. C. Cd(NO3)2. D. KNO3.
Câu 34: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là
hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT).
Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác
17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3
ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là
A. 0,06. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03.
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hoàn toàn trong môi trường
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí
H2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2
g/ml) cần để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thoát ra đều
ở đktc)
A. 3570 ml. B. 300 ml. C. 2950 ml. D. 3750 ml.
Câu 36: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3. B. 4, 2, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 1, 3.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm
amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch

124 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam
chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m
gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 38,43 gam. B. 35,19 gam. C. 41,13 gam. D. 40,43 gam.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần
dung dịch chứa 0,76 mol NaOH , sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ
gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu
được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 76,56. B. 16,72. C. 19,14. D. 38,28.

----------HẾT----------

ĐỀ SỐ 63
Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl.
Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit.
Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 6. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
ñieän phaân noùng chaûy ñieän phaân dungdòch
A. 2Al2O3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 4Al + 3O2. B. CuCl2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Cu + Cl2.
o
t
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2.
Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic. B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. Glixerol, glyxin, anilin. D. Etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 11. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 125
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 16. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 17. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Câu 18. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết
tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl.
Câu 19. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M.
Câu 20. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22. Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng (a + b) có giá trị là


A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 23. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Al(NO3)3.

126 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Al, Ag và Zn(NO3)2.
Câu 24. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t0
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 ⎯⎯ → X3 + Na2SO4
0
(c) nX3 + nX4 ⎯⎯⎯
t ,xt
→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO ⎯⎯ → X5
0
⎯⎯⎯⎯
(e) X4 + 2X5 ⎯⎯⎯
H 2SO 4 , t
→ X6 + 2H2O

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46. B. 146 và 46. C. 164 và 32. D. 146 và 32.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác
dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol.
(2) Ở nhiệt độ thường, CH3CHO phản ứng được với dung dịch brom trong CCl4.
(3) Đốt cháy hoàn toàn andehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Ancol etylic phản ứng được với dung dịch axit fomic.
(5) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom.
(6) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.
Câu 28. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
Làm khô dung dịch X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,46. B. 1,76. C. 2,84. D. 2,13.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở
đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6
gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch
chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40.
Câu 31. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 16,0. C. 13,1. D. 13,8.
Câu 33. Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este tạo bởi một axit no, đơn chức
B là đồng đẳng kế tiếp của A (MB > MA) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 14,4 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 127
NaOH rồi đun nóng thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và một rượu, biết tỉ
khối hơi của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất
vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2
(ở đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,5. B. 20,6. C. 35,6. D. 24,15.
Câu 34. Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có
chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản
ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM
vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra
1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,25.
Câu 35. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm
vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.
Câu 36. Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
11,52 gam hỗn hợp X cần vừa hết 12,992 lít khí oxi (ở đktc) thu được 22,88 gam CO2. Cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là
A. 60,48. B. 95,04. C. 69,12. D. 80,64.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có
1 -NH2 và 1 -COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn
toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là
A. 60,4. B. 28,4. C. 30,2. D. 76,4.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun
nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một
dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,8. B. 6,9. C. 13,4. D. 6,7.
Câu 39. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57%
về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam
và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi
của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 6,5. B. 8,0. C. 7,5. D. 7,0.
Câu 40. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng
19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08
lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 75,9. C. 92,0. D. 91,8.

----------HẾT----------

ĐỀ SỐ 64
Câu 1. Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ.

128 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(c) Trimetylamin là một amin bậc 3.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6.
Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện
thích hợp) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu.
Câu 7. Trong số các polime sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ;
(4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n; (5) (-CH2-CH2-)n; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Polime được dùng để sản xuất tơ là
A. (3), (4), (1), (6). B. (1), (2), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 8. Hợp chất A có công thức phân tử C2H7O3N tác dụng với dung dịch NaOH và HCl đều giải phóng
khí. Khi cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,1. B. 9,5. C. 9,4. D. 9,3.
Câu 9. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α-amino axit có công thức dạng
H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là 55,28%. Thủy
phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu
được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α-aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất trong Z
gần nhất với giá trị nào nhất sau đây?
A. 48,97 gam. B. 45,20 gam. C. 42,03 gam. D. 38,80 gam.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm axit Y (CnH2n-2O2) và ancol Z (CmH2m+2O) thu được
CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng
14,4 gam. Nếu đun nóng 0,2 mol X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được m gam este T. Hiệu suất
phản ứng este hóa đạt 75%. Giá trị của m là
A. 8,55. B. 9,60. C. 7,50. D. 6,45.
Câu 12. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư ⎯⎯ t0
→ X1 + X2 + X3
(2) X2 + H2 ⎯⎯⎯ Ni ,t 0
→ X3

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 129
(3) X1 + H2SO4 loãng ⎯⎯ → Y + Na2SO4
0
t

Công thức cấu tạo của chất Y là:


A. HOOC-CH=CH-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH D. HOOC-CH2-COOH
Câu 13. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14. X là este thuần chức, mạch hở. Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (đktc). Thực
hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi axit hữu
cơ đơn chức. X là este của
A. ancol no, đa chức, bậc 1. B. họ phenol (như crezol).
C. phenol. D. ancol không no chứa liên kết ba.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 12,6 gam. B. 50,4 gam. C. 25,2 gam. D. 100,8 gam.
Câu 16. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng,
thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.
Câu 17. Để sản xuất 120 kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) cần ít nhất bao nhiêu kg axit metacrylic và bao
nhiêu kg ancol metylic với hiệu suất của quá trình hoá este là 80% và quá trình trùng hợp là 96%?
A. 86 và 50. B. 134,375 và 46,08. C. 134,375 và 50. D. 79,2576 và 46,08.
Câu 18. Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 896 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 5,44. B. 6,36. C. 5,40. D. 6,28.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.
Câu 23. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 27,3. B. 54,6. C. 23,7. D. 10,4.
Câu 24. Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì
A. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp.
B. có lẫn tạp chất.
C. là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau.
D. có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 25. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là

130 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam.
Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là
A. 132,6. B. 124,8. C. 132,9. D. 129,0.
Câu 27. Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml
dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm
hữu cơ sinh ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag là
A. 51,84. B. 69,12. C. 38,88. D. 34,56.
Câu 28. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung
dịch tăng m gam. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong H2O là không đáng kể. Giá trị m là
A. 35,84. B. 37,60. C. 31,44. D. 34,08.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol
KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 19,5. B. 19,6. C. 18,2. D. 20,1.
Câu 31. Cho dãy các chất: CH4, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H6 (benzen). Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32. Cho m gam α-amino axit X (có dạng H2N-CnH2n-COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được (1,2m + 6,06) gam muối. Phân tử khối của X là
A. 103. B. 89. C. 75. D. 117.
Câu 33. Cho 0,125 mol α-amino axit A tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-B-A-B (B là α-amino axit no chứa 1 nhóm -
NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thu được CO2, H2O và
N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 21,24 gam. Tên gọi của B là
A. α-amino butanoic. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
Câu 34. Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (x : y = 8 :
25). Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol
ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là
A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 36. Hóa hơi hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đun nóng 13,56 gam X với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,16. B. 15,16. C. 18,36. D. 17,96.
Câu 37. Tính chất đặc trưng của tinh bột là: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4)
thủy phân tạo glucozơ, (5) thủy phân tạo fructozơ, (6) chuyển màu xanh khi gặp I2, (7) nguyên liệu
điều chế đextrin. Số tính chất không đúng của tinh bột là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38. Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH. B. CH3NH2.
C. CH3COONa. D. NH2CH2COOH.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 131
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 40. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch
NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch
HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 16,36. B. 18,86. C. 15,18. D. 19,58.
----------HẾT----------

ĐỀ SỐ 65

Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 7: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 12: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 13: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 14: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 350. C. 375. D. 150.
Câu 15: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, được 4,48 lít CO2. Giá trị của
m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2.

132 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D.
C4H9N.
Câu 18: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH− → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 22: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được
3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16.
Câu 27: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2. (d) Cho dd KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dd H2SO4 đặc, nóng (dư). (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 133
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.
Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00. B. 3,00. C. 1,50. D. 1,52.
Câu 31: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.


Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?

134 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số
mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ
mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và
0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 35. C. 26. D. 25.
Câu 39: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28.
Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-
amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 135
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA 2018
MÃ ĐỀ: 201
Câu 41: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl . B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. CrCl3 . B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3.
Câu 43: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen . C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Na. B. Li. C. Hg. D. K.
Câu 46: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu hồng.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3 ?
A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 49: Chất nào sau đây là muối axit ?
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. NaH2PO4. D. NaNO3.
Câu 50: Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. C2H6.
Câu 51: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 52: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 53: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen.
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng.
Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0.
Câu 55: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.
Câu 56: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4. C. K2CO3 và HNO3. D. NH4Cl và KOH.
Câu 57: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và
H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 58: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. CTCT của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 59: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M,
thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 720. C. 480. D. 329.
Câu 60: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu

136 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62.
Câu 61: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2.
Câu 62: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 63: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y
(MX<MY<MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ
với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 13% B. 11% C. 15% D. 10%
Câu 65: Cho các phát biểu sau. Số phát biểu đúng là:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z ; (b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ?
A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.C. Al(NO3)3, Al(OH)3.D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 67: Cho: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng với ddịch HCl
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 137
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly
và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 72: Cho các phát biểu sau. Số phát biểu đúng là:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. % khối lượng Mg trong X là
A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40.
Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%,
các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+
trong Y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là
sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.
Câu 77: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có

138 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,
T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O.
Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn
hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol
O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 8,70%. B. 4,19%. C. 14,14%. D. 10,60%.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O;
0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH
phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.
Câu 79: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn
m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422.

ĐỀ SỐ 66
Câu 41: Cho 3,6 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.
Câu 42: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 43: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, H2SO4. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 45: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn
« »

hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây «hiệu ứng nhà kính» là do sự tăng nồng độ trong không khí quyển
của chất nào sau đây?
A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Oxi.
Câu 46: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 47: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 48: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là :
A. etyl fomat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 49: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 51: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 139
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 52: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 53: Hoà tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hoà X là :
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 54: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là :
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 55: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như
hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2Al + 2NaOH + 2H 2O ⎯⎯
→ 2NaAlO2 + 3H 2(k)
B. NH 4 Cl + NaOH ⎯⎯ → NH3(k) + NaCl + H 2O
o
t

C. C2 H5 NH 3Cl + NaOH ⎯⎯ → C2 H5 NH 2(k) + NaCl + H 2O


o
t

D. 2Fe + 6H 2SO 4 (®Æc) ⎯⎯ → Fe 2 (SO 4 )3 + 3SO 2(k) + 6H 2O


o
t

Câu 57: Cho: etyl fomat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
Câu 59: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam
muối trung hoà và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.
Câu 60: Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat.
Giá trị của m là
A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở
đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2, thu
được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Câu 63: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Fe2O3 + 8HNO3 ⎯⎯
→ 2Fe(NO3 )3 + 2NO2 + 4H2O
B. Cr2O3 + 2Al ⎯⎯ → Al2O3 + 2Cr
to

C. CaCO3 + 2HCl ⎯⎯ → CaCl2 + CO2 + H2O


D. AlCl3 + 3AgNO3 ⎯⎯ → Al(NO3 )3 + 3AgCl
Câu 64: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại
và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:

140 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Br2 vào ddịch NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 66: Cho ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn các tính chất sau:
X tác dụng với Y tạo thành kết tủa.Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 67: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được
amol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và
NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25
gam muối. Giá trị của b là
A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30.
Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Cu(OH)2 Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết  .
(b) Hiđro hoá hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(e) Thuỷ phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 71: Cho các phát biểu sau. Số phát biểu đúng là:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hoá mạnh.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 72: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
độ dòng điện không đổi 0,5 A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56
gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là :
A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 141
Câu 73: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có
Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là :
A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng
đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2
(đktc). Tên gọi của X và Y là :
A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. metyl propionat và etyl propionat.
C. metyl axetat và etyl axetat. D. etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 75: (QG 2017) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 76: (QG 2017) Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên
kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là:
A. 402. B. 387. C. 359. D. 303.
Câu 77: (QG 2017) Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản
ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai
muối. Phân tử khối của Z là:
A. 132. B. 118. C. 146. D. 136.
Câu 78: (QG 2017) Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch chứa
0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0.
Câu 79: (QG 2017) Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X
và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12
lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6.
Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

142 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


ĐỀ SỐ 67
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh: ................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 700. B. 500. C. 350. D. 450.
Câu 42: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO.
Câu 43: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat. B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat). D. tơ niron (hay olon).
Câu 44: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất
tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol
etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong
dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 32,4. C. 36. D. 64,8.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO 24− → BaSO4?
A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, natri gluconat. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 48: Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu
Câu 49: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Cr. B. Ca. C. K. D. Al.
Câu 51: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2. B. CaSO3. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 52: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na
Câu 53: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 143
không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí
X là
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 54: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 55: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là
A. FeCl3. B. CrCl3. C. MgCl2. D. FeCl2.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol
N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H9N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit. B. Saccarozơ. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 58: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (loãng). C. ZnCl2. D. FeCl3.
Câu 59: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40.
Câu 60: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CHCl=CHCl. D. C2H5Cl.
Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 62: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
X + Y + H2O → Z + T (1); T + NaOH → X + 2H2O (2);
Y + 2NaOH → E + 2H2O (3); Y + E + H2O → 2Z (4);
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5).
Các chất Z, T, E lần lượt là
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3. B. NaAlO2, CO2; Na2CO3.
C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3. D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm.
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là
chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo
rắn là tristearin.
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2
chất.
(b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng.
(c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.
(d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3− gọi là nước có tính cứng tạm thời.
(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.

144 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 66: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên
làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8. B. 16,0. C. 56,0. D. 8,0.
nCO2= 0,1; nH2O = 0,05 mol; nC8H8 = 0,005; mX = 0,78 gam
Đốt 0,78 gam X được 0,06 mol CO2 và 0,03 mol H2O => CTĐGN là CH => C4H4 0,015 mol
Vậy a = (0,015.3+0,005).160 = 8 gam
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn
toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH
vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá
trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145. B. 150. C. 155. D. 160.
Phân tử X có 57C => nX = 0,16 mol => Muối C17H35COONa 0,48 mol => a = 151,2 gam
Câu 68: Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem
chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung
dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7. B. Khí T có màu vàng lục.
C. Chất X có màu đỏ thẫm. D. Chất Y có màu da cam.
CrO3(X-đỏ thẫm) + 2NaOH→ Na2CrO4 ( Y- màu vàng) + H2O
2Na2CrO4 + H2SO4→Na2Cr2O7 (Z - màu cam) + Na2SO4 + H2O
Na2Cr2O7 + 14HCl→ 2NaCl + 2CrCl3 + 3Cl2(T màu vàng lục) + 7H2O
Câu 69: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ).
Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Kim loại M là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
2Mg + CO2 →C + 2MgO
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí
(đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam.
-
Y có nOH = 0,05 mol; nH2= 0,01 mol => nO(X) = (0,05-0,01.2):2 = 0,015 mol => m = 2,3 gam
X gồm x mol Ba, y mol Na, 0,015 mol O => 137x+23y=2,06 và 2x+y =0,05 => x = 0,01; y=0,03 mol
nCO2 = 0,045 mol => CO32- = 0,005 => mBaCO3 = 0,985
Câu 71: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch
NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem
Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được
T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 145
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
Cách 1: Thử từng đáp án, cháu nào thoả mãn => ok
Cách 2: Z là andehit, có cùng số C với T (T là muối) => Z là CH3CHO ; T là CH3COONa hoặc Z là
C2H5CHO và T là C2H5COONa => X và Y là C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH-CH3
Câu 72: Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25 M và HCl 1,5M.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ
từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2
tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt
có thể là
A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675.
+ TN1: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí
CO2
=> (0,1a+0,2)/(0,1a+0,1) = 0,2/0,12 => a = 0,5 (chỗ này áp dụng tỷ lệ như đã hướng dẫn nhé)
+TN2: Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X:
nHCO3- = 0,05; nCO32- = 0,1; nH+ =0,2; nSO42- = 0,025; Phản ứng xảy ra kế tiếp.
nCO2 = 0,1 mol; nHCO3- còn =0,05 mol => kết tủa là 0,025 mol BaSO4 +0,05 mol BaCO3 => m =
15,675
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân
dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu
được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot
và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%,
các khí không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 58,175. B. 48,775. C. 69,350. D. 31,675.
Do Fe + Y được hỗn hợp kim loại nên Cu chưa điện phân hết.
2+

Từ tỷ lệ khí ở anot => ở 3,5t giờ thì anot đã có O2.


+ Nếu trong thời gian t giờ, anot chỉ có Cl2 => n(e) = 0,1 mol => 3,5t giờ có n(e) = 0,35 mol =>
khi đó nCl2 = a; nO2 = b => a+b= 0,125 và 2a+4b=0,35=> a = 0,075 và b = 0,05 (mol)
=> nCu2+ bị đp = 0,175 mol
=> nH+ = 0,2 mol => nNO = 0,05, nCu2+ còn x mol => 20+8x-0,05.3:2.56= 16,4 => x = 0,075 mol
=> m = 188.(0,175+0,075)+74,5.0,075.2=58,175 gam
+ Nếu t giờ, anot có x mol Cl2 và y mol O2 =>x+y=0,05 và n(e) = 2x+4y => Trong 3,5t giờ n(e) =
7x+14y
=> nO2 = 0,125-x mol = (5x+10y):4 = 1,25x+2,5y => x=0 => Loại.
Câu 74: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối
lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X
không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa
0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua
và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài
không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23. B. 22. C. 24. D. 25.
X + HCl + NaNO3 thoát ra 0,03 mol H2 và 0,02 mol NO => nNH4+ = 0,01 mol
nH+ = 2.nO(X) + 2.nH2 + 10.nNH4+ + 4.nNO => nO(X) = 0,24 mol.
Cũng do X còn có khả năng nhường e nên O2 phản ứng hết.
Lại có Y gồm CO2; SO2 có số mol bằng nhau (giả sử = a mol) => nO(hh đầu) = 3a
Các khí này đều chứa 2 nguyên tử O nên nO(Y) = 4a
Ta thấy : hh + O2→ X + Y; BTNT(O) có 3a+0,16.2=0,24+4a => a = 0,08
=> m = 0,08.3.16:16,71% = 22,98g.

146 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 75: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T,
E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung
dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn
khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là
A. 16,33%. B. 9,15%. C. 18,30%. D. 59,82%.
X là C2H5NH3OOC-COOC2H5;
Khi hỗn hợp X,Y tác dụng với NaOH được 0,3 mol C2H5NH2 và 0,2 mol C2H5OH => Y phản ứng tạo
ra C2H5NH2 => Y là CH3COO-CH2-COOH3NC2H5
Ta có nC2H5OH = nX = 0,2 mol => nY = 0,1 mol => Q gồm 0,2 mol NaOOC-COONa + 0,1 mol
CH3COONa + 0,1 mol HO-CH2-COONa => %mCH3COONa = 18,3%
Câu 76: Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên
tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết ; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T.
Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp
G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn
dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O,
0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và
có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12.
nG = 0,66 => mỗi chất trong G 0,22 mol
mG = 38,5+0,33.2 = 39,16 gam => M tb = 59,33 => 3 ancol : C3H7OH (bậc 1,2) và C3H5OH
nNa2CO3 = 0,09 mol => n-COONa = 0,18 mol = nNaOH => m dd NaOH = 40 gam
m dd sau phản ứng = m+ 40 – 39,16 = m+0,84 gam.
n(muối) = 0,18/n mol với n≥ 3 ; nC trong muối = 0,24 => số C trong muối = 4n/3 => Muối
CH(COONa)3
n(muối) = 0,06 => m dd = 47,8 gam => m = 46,96 gam => D sai
Q + NaOH → muối + ancol + H2O
mH2O trong dung dịch NaOH = 32,8 gam ; mH2O trong dd sau pu = 34,96
=> naxit = 0,04 mol => neste =0,02 => nancol trong Q = 0,6 => %nX = 6,06% => A đúng
Các ancol trong Q có số mol bằng nhau = 0,2 mol => m = 35,6 gam => C đúng.
E là C3H5OOC-CH(COOC3H7)2 => B đúng.
Câu 77: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn
bằng đồ thị sau:

Giá trị m là

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 147
A. 77,7. B. 81,65. C. 93,35. D. 89,45.
Đoạn 1 : trung hoà OH => nBa(OH)2 = a mol.
-

Đoạn 2 : Tạo đồng thời hai kết tủa BaSO4 và Al(OH)3 => nBa(AlO2)2 = 1,5a
Đoạn 3 : BaSO4 đã đạt cực đại nên chỉ tạo Al(OH)3 thêm => nNaAlO2 = 3a.
Lượng kết tủa cực đại = 2,5a mol BaSO4 + 6a mol Al(OH)3 => a = 0,1
Tại nH2SO4 = 7a = 0,7 mol thì nBaSO4 = 0,25 mol và Al(OH)3 tan đi (0,7-0,4).2 :3 = 0,2 mol
=>nAl(OH)3 còn lại 0,4 mol => m = 0,25.233+0,4.78 = 89,45 gam
Câu 78: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T,
E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và
axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận
nào sau đây sai?
A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
D. Giá trị của b là 54,5.
nM = nC2H5OH = n(muối của Q) = 0,024 mol => nLysNa = 0,336 mol
𝐶3 𝐻5 𝑂𝑁 0,24 𝑚𝑜𝑙
𝐶6 𝐻12 𝑁2 𝑂 0,336 14𝑥 + 18𝑦 = 3,576
Quy đổi M 𝐻𝐶𝑂𝑂𝐶2 𝐻5 0,024 => { 2,808+𝑥 2,36 => x = 0,024; y = 0,18 (mol)
= 2,41
𝐶𝐻2 𝑥 2,688+𝑦+𝑥
{ 𝐻2 𝑂 𝑦
Vậy este CH3COOC2H5, n(peptit) = 0,18 mol; %m(este) = 0,024.88:65,4 = 3,229% => A đúng
mAlaNa = 0,24.111=26,64 => B đúng
a = 0,24.111+0,336.168+ 0,024.82 = 85,056 gam => C sai
b = 65,4:[(2,808+0,024):2,36] = 54,5 => D đúng.
Câu 79: Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5 là
khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là
A. b = 423,7a. B. b = 287a. C. b = 315,7. D. b = 407,5a.
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O; nHCl = 2,2a mol, nHCl dư 0,2a mol
Fe2+ + H+ + NO3-→ Fe3+ + NO + H2O; nNO = 0,05a => nFe2+ còn 0,85a mol
Kết tủa gồm 2,2a mol AgCl + 0,85a mol Ag => b = 407,5a.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

----------- HẾT ----------

148 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


ĐỀ SỐ 68
Câu 1. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là
A. Metyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 2. Este CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit
trong phân tử X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH.
(2) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic.
(3) Cho glixerol tác dụng với dung dịch Na.
(4) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 6. Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol
Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,07. C. 0,075. D. 0,095.
Câu 7. Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối
hơi so với ancol X là 1,7. Đặc điểm của ancol X là
A. Có 3 đồng phân cùng chức. B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol.
C. Khi tách nước thu được hai anken. D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
Câu 8. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº)
(3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº)
(5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 9. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung
dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm
đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HCO3. D. NH4HSO3.
Câu 10. Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Hóa chất thường dùng để loại bỏ cá chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation
Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là
A. NH3. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3. B. Zn, KNO3, KOH.
C. Cu, KNO3, HCl. D. Na, Al2O3, Al.
Câu 13. Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với lượng dư các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc;
HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 149
Câu 14. Cho các phản ứng:
(1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc →
(4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 lãng → (6) Fe3O4 + HCl →
Số phản ứng trong đó ion H đóng vai trò chất oxi hóa là
+

A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự
tăng dần giá trị pH là
A. (3) < (2) < (1). B. (2) < (1) < (3). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (3) < (1).
Câu 16. Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 17. Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu
được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong
dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3. B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu.
C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu. D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu.
Câu 18. Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH.
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH.
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu.
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng?
A. 3O2 → 2O3. B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr.
C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O. D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.
Câu 20. Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng:
- X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
- Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Na, Al, Fe, Cu. B. Na, Fe, Al, Cu. C. Al, Na, Cu, Fe. D. Al, Na, Fe, Cu.
Câu 21. Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí?
A. CH3COOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. HCl loãng.
Câu 22. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala–Gly; Glu–Ala;
Gly–Ala; Ala–Val. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Ala–Glu–Ala–Gly–Val. B. Gly–Ala–Val–Glu–Ala.
C. Glu–Ala–Ala–Gly–Val. D. Glu–Ala–Gly–Ala–Val.
Câu 23. Thủy tinh hữu cơ là
A. poli(vinyl benzen). B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(metyl acrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 24. Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan; (2) anken; (3) ankin; (4) ankađien; (5) ancol no, đơn chức,
mạch hở; (6) axit no, đơn chức, mạch hở; (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (8) ancol không no, có một
liên kết đôi, đơn chức, mạch hở; (9) axit không no, đơn chức, mạch hở; (10) ancol no, hai chức, mạch hở.
Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2?
A. (2); (6); (7); (8). B. (2); (6); (8); (9). C. (2); (5); (7); (10). D. (2); (3); (6); (8).
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là loại nước chứa nhiều chất bẩn và hóa chất độc hại.
(2) Nước cứng vĩnh cửu là loại nước không có cách nào có thể làm mất tính cứng.
(3) Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(4) Để làm mềm nước cứng tạm thời chỉ có phương pháp duy nhất là đun nóng.

150 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(5) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Nước cứng tạm thời là nước có chứa
Ca2+; Mg2+; HCO3-.
(6) Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3; HCl.
(7) Những chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: Na3PO4; K3PO4.
Nhóm gồm các phát biểu đúng là
A. 3, 5, 7. B. 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 26. Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
Dung dịch đó là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 27. Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Fe3O4. B. FeS. C. FeCO3. D. CuS.
Câu 28. Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a. Tỉ lệ nồng độ mol/l
của NaOH và HNO3 là
A. 107–a. B. 107–2a. C. 102a–7. D. 10a–7.
Câu 29. Cho các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3; Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy trên khi phản
ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
(4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(5) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro.
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm.
(7) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 31. Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (a mol) và C2H2 (b mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m
gam chất không tan. Mối liên hệ giữa a, b và m là
A. m = 432a + 287b. B. m = 432a + 143,5b. C. m = 216a + 143,5b. D. m = 216a + 287b.
Câu 32. Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nóng, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào 50
ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,65. B. 5,4. C. 5,65. D. 5,05.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6
gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng
hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn
khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol bằng nhau (M làkim loại có hóa trị không đổi). Cho 6,51
gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn khí
(đktc) có khối lượng 26,34 gam gồm NO, NO2. Thêm một lượng dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thấy
xuất hiện kết tủa trắng. Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Pb.
Câu 35. Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn
hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp
muối khan là

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 151
A. 49,8 gam. B. 100,8 gam. C. 74,7 gam. D. 99,6 gam.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Zn và kim loại M. Cho 12,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
2,24 lít khí (đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 12,1 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư, thu được 11,2 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính chất của kim loại M là
A. tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư.
B. không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối.
D. tan được trong dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 37. Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần
1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn
thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể hòa tan
tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 35,2. B. 86,4. C. 105,6. D. 28,8.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 17,96 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và
hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng
Z lại xuất hiện kết tủa. Nếu cho 17,96 gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M,sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 11,5 gam. B. 14,25 gam. C. 12,6 gam. D. 11,4 gam.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được
dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được 8,8 gam chất rắn.
- Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 13,6 gam và 0,56 lít. B. 16,8 gam và 0,72 lít.
C. 16,8 gam và 0,56 lít. D. 13,6 gam và 0,72 lít.
Câu 40. M là tripeptit, P là pentapeptit, đều mạch hở. Hỗn hợp T gồm M và P với tỉ lệ mol tương ứng 2
: 3. Thủy phân hoàn toàn 146,1 gam T trong môi trường axit thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit.
Cho 146,1 gam T vào dung dịch 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 251,975 gam. B. 219,575 gam. C. 294,5 gam. D. 249,5 gam.

----------HẾT----------

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:


PHẦN ĐÁP ÁN
1C 2D 3C 4D 5A 6A 7B 8A 9D 10A
11D 12C 13C 14C 15B 16A 17C 18B 19A 20D
21C 22D 23B 24A 25A 26B 27D 28B 29C 30D
31B 32D 33A 34B 35D 36B 37A 38C 39C 40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 2. Chọn C.
a
a 11 n 9 11 3 a = 132
Ta có: =  C = 44 = . =    x = 56  n O = 1 mol  A là C3H4O.
b 3 n H 2. b 22 6 4 b = 36
18
Câu 5. Chọn A.
Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (3), (4), (6).
Câu 6. Chọn A.

152 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


BTKL
⎯⎯⎯→ m H3PO4 + m Ba(OH) 2 = mmuối + mH2O  6,86 + 171a = 19,01 + 2a.18  a = 0,09
Câu 8. Chọn A.
Thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là (1), (2), (3), (4), (6).
Câu 10. Chọn A.
Chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat.
Câu 13. Chọn C.
Chất phản ứng được với Fe tạo muối Fe(II) là FeCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; S (đun nóng).
Câu 14. Chọn C.
Trương nào có khí H2 được tạo thành thì H+ đóng vai trò là chất oxi hoá. Vậy chỉ có pư (1), (5).
Câu 17. Chọn C.
Al 2O3 , MgO + CO Al 2O3 , MgO + Ba( OH )2 MgO + HCl
 ⎯⎯⎯ →X ⎯⎯⎯⎯⎯ →Y ⎯⎯⎯→ Z : Cu
Fe 2O3 , CuO Fe, Cu Fe, Cu
Câu 24. Chọn A.
Ankan CnH2n+2 Axit no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2
Anken CnH2n Anđehit no, đơn chức, mạch hở CnH2nO
Ancol không no, có một liên kết
Ankin CnH2n–2 CnH2nO
đôi, đơn chức, mạch hở
Ankađien CnH2n–2 Axit không no, đơn chức, mạch hở CnH2n–2O2
Ancol no, đơn chức, mạch hở CnH2n+2O Ancol no, hai chức, mạch hở CnH2n+2O2
Câu 25. Chọn A.
(1) Sai, Nước cứng không độc hại, không gây ô nhiễm môi trường.
(2) Sai, Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng các hoá chất Na2CO3, Na3PO4.
(4) Sai, Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể sử dụng phương pháp đun nóng, dùng các hoá chất
Na2CO3, Na3PO4, Ca(ỌH)2 (vừa đủ).
(6) Sai, Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3.
Câu 29. Chọn C.
Chất tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2 là (NH4)3PO4; Na2CO3; Ca(H2PO4)2.

Câu 30. Chọn D.


(2) Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.
(3) Sai, Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng hợp etilen.
(5) Sai, Các trieste (triglixerit) không no mới có phản ứng cộng hiđro.
(6) Sai, Các este thường rất ít tan trong nước và có mùi thơm.
Câu 31. Chọn B.
HCHO : a mol + AgNO3 /NH3 Ag + HCl Ag : 4a mol
 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯→   m = 432a + 143,5b
C 2 H 2 : b mol C 2 Ag 2 AgCl : b mol
Câu 32. Chọn D.
3, 2 160 n =3
Ta có: n O = n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3 )2 = 0,06 mol  M oxit = n= n ⎯⎯⎯ →160 (Fe 2 O3 )
0,06 3
Khi cho Fe tác dụng với HCl thì: n HCl = 2n Fe = 2n FeCl2 = 0,04 mol
0, 02.127
Vậy %m FeCl2 = .100% = 5, 096%
0, 04.36,5
0, 02.56 + − 0, 02.2
0, 0299425
Câu 33. Chọn A.
Nhận thấy n CO2 = n H2O  X1, X2 là este no đơn chức mạch hở có CTPT là C3H6O2 (0,175 mol).
CH 3COOCH 3 : a mol a + b = 0,175 a = 0, 075 a 3
Ta có:  →   =
HCOOC 2 H 5 : b mol 82a + 68b + 0, 025.40 = 13,95 b = 0,1 b 4
Câu 34. Chọn B.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 153
Hỗn hợp Y gồm NO (0,05 mol) và NO2 (0,54 mol).
FeS2 : x mol ⎯⎯⎯ BT: e
→15x + (n + 2)y = 0, 05.3 + 0,54
Ta có:  → .
MS : y mol 120x + (M + 32)y = 6,51
Dựa vào đáp án thay các giá trị của n (hoá trị) và M (nguyên tử khối) vào hệ trên  M là Zn.
Câu 35. Chọn D.
44, 6 − 28, 6
Ta có: n O = = 1 mol mà n HCl = n Cl− = 2n O = 2 mol  m = 28, 6 + 2.35,5 = 99, 6 (g)
16
Câu 36. Chọn B.
Vì n NO2  n H2  M không tác dụng được với NaOH.
BT: e
Từ đó suy ra: n Zn = n H 2 = 0,1 mol ⎯⎯⎯ → n M .n = n NO2 − 2n Zn = 0,3 (1) (với n là hoá trị của M)
Mà m M = 12,1 − m Zn = 5, 6 (2) . Từ (1), (2) suy ra M = 56 (Fe)
Vậy tính chất của M là không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 37. Chọn A.
Fe3+ + NaOH

 ⎯⎯⎯⎯ → n NH 4 + = 0,3 mol ; n Fe3+ = 0, 2 mol BTDT
+
X  NH 4 ⎯⎯⎯→ n NO3− + n Cl− = 0,9 (2)
 − − ⎯⎯ → m NO3− + m Cl− = 39,9 (1)
 NO3 , Cl

n NO3− = 0,3 mol

Từ (1), (2) suy ra: 
n Cl − = 0, 6 mol

Khi cho X tác dụng với H2SO4 thì dung dịch thu được có chứa Fe3+ (0,2); NO3– (0,3); H+ dư.
BT:e 3n NO3− + n Fe3+
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch trên thì: ⎯⎯⎯
→ n Cu = = 0,55mol  m Cu = 35, 2 (g)
2
Câu 38. Chọn C.
BT: C
Theo đề: n BaCO3 = 0,3 mol  n Ba(HCO3 ) 2 = 0,18 mol ⎯⎯⎯→ n CO 2 = 0,66 mol
(CH 2 ) 4 (COOH) 2
 C6 H10O 4 : x mol 146x + 92y = 17,96 x = 0, 06
X C3H 5 (OH) 3 →  
C H O + C H O = C H O C3H 8O3 : y mol 6x + 3y = 0, 66  y = 0,1
 4 6 2 2 4 2 6 10 4
Khi cho X tác dụng với NaOH thì chất rắn thu được gồm C6H8O4Na2 (0,06) và NaOH dư (0,03).
 mrắn = 12,6 gam.
Câu 39. Chọn C.
+ NaOH to
FeSO 4 ⎯⎯⎯⎯ →  ⎯⎯→ Fe 2O3 : 0, 055 mol
A  n Fe 2 (SO 4 )3 = 0, 03 mol
+ KMnO 4 + H 2SO 4
Fe 2 (SO 4 )3 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → n FeSO 4 = 5n KMnO 4 = 0, 05 mol
0, 28
Ta có: n H 2SO4 = 2.[3n Fe2 (SO4 )3 + n FeSO4 ] = 0, 28 mol  VH 2SO 4 = = 0,56 (l)
0,5
BTKL
⎯⎯⎯→ m + m H 2SO4 = m A + 18n H 2SO4  m = 16,8 (g)
Câu 40. Chọn A.
BTKL
Khi thuỷ phân T trong môi trường axit ta có: ⎯⎯⎯→ n H 2O = 1,8 mol
 2n M + 4n P = 1,8 mà 3nM = 2nP  nM = 0,225 mol và nP = 0,3375 mol
Khi cho T tác dụng với hỗn hợp bazơ thì: m X = m T + m KOH + m NaOH − 18.(n M + n P ) = 251,975 (g)

154 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


ĐỀ SỐ 69
Câu 1: Dung dịch chất X tác dụng với nước brom và làm đổi màu quỳ tím. Vậy X là
A. axit axetic. B. phenol. C. vinyl axetat. D. axit acrylic.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 3: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO. B. O2. C. KOH. D. Na.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol.
Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 6: Cho 2.0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725. B. 2,550. C. 3,425. D. 3,825.
Câu 7: Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl?
A. N-metylmetanamin. B. isopropylamin. C. metylphenylamin. D. trimetylamin.
Câu 8: Chất nào dưới đây không thuộc loại axit béo?
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH. B. CH3[CH2]14COOH.
C. CH3[CH2]16COOH. D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.
Câu 9: Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n. B. m = 2n + 1. C. m = 2n – 2. D. m = 2n – 4.
Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 13: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit aminoaxetic. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Metylamin.
Câu 14: Dãy nào say đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Amoniac, etylamin, anilin. B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, amoniac, metylamin.
Câu 15: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng
không tráng bạc là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este E tạo bởi axit X và ancol Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Tên của ancol Y là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol anlylic.
Câu 17: Chỉ ra phát biểu đúng.
A. Alanin có công thức C6H5NH2.
B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
Câu 18: Xà phòng hóa chất béo X trong NaOH (dư) thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam một muối
natri của axit béo. Tên của X?
A. Triolein. B. Tripanmitin. C. Triolein. D. Tristearin.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44
mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 155
A. 8,64 gam. B. 117,04 gam. C. 86,40 gam. D. 43,20 gam.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm
COOH), thu được H2O, 5,28 gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N.
Câu 21: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 90%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch
HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ. Giá trị của V là
A. 27,23. B. 27,72. C. 28,29. D. 24,95.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối ntrai
của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Dung dịch brom Có kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.
C. Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
D. Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 24: Một amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COO, trong đó oxi chiếm 35,955% khối lượng.
Lấy 26,7 gam X cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
bao nhiêu gam rắn khan?
A. 37,30 gam. B. 33,30 gam. C. 44,40 gam. D. 36,45 gam.
Câu 25: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số
chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 26: Trong các chất: phenol, etyl axetat, lysin, saccarozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH,
đun nóng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27: T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. T tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có công thức C2H3O2Na. Chất X là
A. ancol etylic. B. ancol butylic. C. etylen glicol. D. propan-1,2-điol.
Câu 28: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9. B. 0,5. C. 0,15. D. 0,65.
Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
CaO, t o
X1 + 2NaOH (rắn) ⎯⎯⎯⎯ → CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử cũa là
A. C11H12O5. B. C10H12O4. C. C10H8O4. D. C11H10O4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,18. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,2.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn triolein, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(b) Glucozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

156 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của aminoaxit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A chứa C2H5OH và một amin X. Sản phẩm thu được dẫn
qua bình đựng H2SO4 đặc thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
A thu được 8,1 gam H2O. Biết sản phẩm của phản ứng cháy gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là.
A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 3,45 gam. D. 6,9 gam.
Câu 34: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen (Y không
tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ
lệ mol tương ứng 3 : 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ hơn tổng số mol NaOH và
KOH có trong dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn
khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị nào sau đây:
A. 52,2. B. 51,1. C. 53,2. D. 50,0.
Câu 35: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol
X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0.48 mol H2O và 1.96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây.
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6.
Câu 37: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy
hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. tổng số
nguyên tử trong X là
A. 21. B. 22. C. 25. D. 28.
Câu 38: Cho 0.1 mol hỗn hợp A gồm hai amino axit X, Y đều no, mạch hở và không có quá 5 nguyên tử
oxi trong phân tử. Cho A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Mặc khác, cho A tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, cô cạn thu được a gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp A, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 17,04. B. 18,12. C. 19,20. D. 17,16.
Câu 39: Hỗn hợp A gồm ancol X no, đơn chức, mạch hở, axit Y mạch hở, chứa 2 liên kết π (pi) và este E
tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần 1,344 lít O2 (vừa đủ), thu được 2,016 lít CO2 (các khí
đo đktc). Mặt khác, cho m gam A tác dung hết với 100ml dung dịch KOH 0,75 M, thu được dung dịch B.
Cô cạn B được chất rắn T. Phần trăm khối lượng chất (có khối lượng phân tử nhỏ hơn) trong T gần với
giá trị nào sau đây
A. 20%. B. 15%. C. 10%. D. 25%.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54
mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dụng 141.285 gam dung dịch NaOH
50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC).

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 157
Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất
trong Q là
A. 39,6%. B. 47,7%. C. 50,2%. D. 62,8%.
-----HẾT-----

ĐÁP ÁN
1-D 2-A 3-C 4-C 5-B 6-D 7-B 8-A 9-D 10-C
11-D 12-C 13-A 14-D 15-C 16-A 17-D 18-A 19-D 20-B
21-C 22-C 23-B 24-A 25-A 26-C 27-C 28-A 29-D 30-A
31-D 32-D 33-D 34-A 35-C 36-B 37-C 38-A 39-B 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là D
Câu 2: Đáp án là A
Câu 3: Đáp án là C
Câu 4: Đáp án là C
Câu 5: Đáp án là B
Câu 6: Đáp án là D
Bảo toàn khối lượng:
mmuối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam
Câu 7: Đáp án là B
Câu 8: Đáp án là A
Câu 9: Đáp án là D
Este có 6 oxi => Có 3 chức COO=> có k=3
 m = 2n + 2 − 2 k = 2 n − 4
Câu 10: Đáp án là C
Câu 11: Đáp án là D
Các đồng phân amino axit :
CH3 − CH 2 − CHNH 2 − COOH
CH3 − CHNH 2 − CH 2 − COOH
CH 2 NH 2 − CH 2 − CH 2 − COOH
NH 2 − CH 2 − CH 2 ( CH 3 ) − COOH
( CH 3 )2 C ( NH 2 ) − COOH
Câu 12: Đáp án là C
Câu 13: Đáp án là A
Câu 14: Đáp án là D
Câu 15: Đáp án là C
Các chất C4H8O2 thỏa mãn:
+ Đơn chức
+ Có phản ứng với NaOH
+ Không tráng gương
CH3 − CH 2 − CH 2 − COOH
( CH 3 )2 CH − COOH
CH3 − COO − C2 H5
C2 H5 − COO − CH3
Câu 16: Đáp án là A
Đốt

158 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Ca ( OH )2 du → nCO2 = nCaCO3 = 0,5
nCO2
C = = 0,5
nCaCO3
 este là HCOOCH3
 Ancol y :CH 3OH ( metylic )
Câu 17: Đáp án là D
Câu 18: Đáp án là A
nC3H5 (OH ) = 0, 2  nRCOONa = 0,6
3

182, 4
 M muoi = R + 67 = = 304
0,6
R = 237 : C17 H 33−
=> Chất béo là triolein
Câu 19: Đáp án là D
Đặt a, b là số mol C6 H12O6 và C6 H10O5
 180a + 162b = 42, 48
Các chất đều có dạng C6 ( H 2O )n nên nCO2 = nO2
 6a + 6b = 1, 44
 a = 0, 2 và b = 0,04
 nAg = 2a = 0, 4
 mAg = 43, 2
Câu 20: Đáp án là B
nN2 = 0,02  nX = 0,04
nCO2
nCO2 = 0,12  C = =3
nX
 X là C3 H 7 NO2
Câu 21: Đáp án là C
nC6 H 7O2 (ONO2 ) = 0, 2 k mol
3

C6 H 7O2 ( OH )3  + 3nHNO3 ⎯⎯


→ C6 H 7O2 ( ONO2 )3  + 3nH 2O
n n
 nHNO3 phản ứng =0,6
0,6.63
 mdd HNO3 phản ứng = = 38,7 kg
97,67%
38,7
 Vdd HNO3 cần dùng = = 28, 29 lít
90%.1,52
Câu 22: Đáp án là C
X + NaOH → muối của a-amino axit + ancol
X là :
NH 2 − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − CH3
NH 2 − CH 2 − COO − CH ( CH 3 )2
CH 3 − CH ( NH 2 ) − COO − CH 2 − CH 3

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 159
CH 3 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COO − CH 3
( CH 3 )2 ( NH 2 ) − COO − CH 3
Câu 23: Đáp án là B
Câu 24: Đáp án là A
26,7.35,95%
nO = = 0,6
16
 nH 2O = nX = 0,3
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = mran + mH 2O
 mran = 37,3 gam
Câu 25: Đáp án là A
Các chất vừa tráng gương, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là glucozơ, fructozơ, axit fomic
Câu 26: Đáp án là C
Có 3 chất phenol, etyl axetat, lysin tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng :
C6 H 5OH + NaOH ⎯⎯ → C6 H 5ONa + H 2O
CH 3COOC2 H 5 + NaOH ⎯⎯ → CH 3COONa + C2 H 5OH
( NH 2 )2 C5 H 9COOH + NaOH ⎯⎯
→ ( NH 2 )2 C5 H 9COONa + H 2O
Câu 27: Đáp án là C
( CH 3COO )2 C2 H 4 + 2 NaOH ⎯⎯
→ 2CH 3COONa + C2 H 4 ( OH )2
 X là etylen glicol
Câu 28: Đáp án là A
nHCl = 2nLys + nKOH = 0,9
Câu 29: Đáp án là D Cho
Phản ứng (1) → X1 là CH 2 ( COONa )2
Phản ứng (2) → X 2 là C6 H 5ONa
Phản ứng (3) → X 3 là CH3CHO
=> X là CH 2 = CH − OOC − CH 2 − COO − C6 H 5
X là C11H10O4.
Câu 30: Đáp án là A
nO2 = 0,795; nCO2 = 0,69 và nH 2O = 0,57
Bảo toàn O :
nO( X ) + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O
 nO( X ) = 0,36
nO( X ) 0,36
 nNaOH = nCOO = = = 0,18
2 2
Câu 31: Đáp án là D
(a) sai, triolein có k=6 nên nCO2  nH 2O
(b) sai, glucozo không bị thủy phân.
(c) Đúng: HCOOCH = CH 2 + H 2O ⎯⎯ → HCOOH + CH 3CHO
(d) sai, đây là muối meyl amoni axetat
(e) đúng, metylamin làm quỳ hóa xanh, glutamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ không đổi màu.
(g) sai, phenylamin không tan trong dung dịch NaOH
Câu 32: Đáp án là D

160 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


(a) Đúng
(b) Đúng
(c) sai, glucozo có tráng bạc, saccarozo không tráng bạc
(d) sai, có 3 chất đơn chức: HCOOC2 H 5 , CH3CCH3 , C2 H5COOH
(e) sai
(g) sai, muối amoni luôn tan.
Câu 33: Đáp án là D
H 2 SO4 hấp thụ H 2O nên khí thoát ra là nCO2 + nN2 = 0, 2
 nCO2  0, 2
nCO2
C = 2
nX
 X là CH x + 4 N x
Trong 0,1 mol A gồm C2 H 5OH ( u ) và CH x + 4 N x ( v )
nA = u + v = 0,1
nCO2 + nN2 = 2u + v + 0,5 x.v = 0, 2
Dễ thấy hệ chỉ có nghiệm khi x = 2
=>A gồm C2 H 6O và CH 6 N 2
Do các chất trong A có cùng 6H và cùng M=46 nên:
nH 2O
0, 45
nH 2O = 0, 45 → nA = =
= 0,15
3 3
 mA = 0,15.46 = 6,9 gam
Câu 34: Đáp án là A
( 23.3 + 39 ) = 27
nNaOH : nKOH = 3:1  Thay bằng kiềm chung MOH với M =
4
nA  nNaOH + nKOH  A chứ este của phenol
Tự chọn nA = 1 , gồm este của ancol ( u mol) và este của phenol (v mol)
nA = u + v = 1 (1)
nMOH = u + 2v; nAncol = u; nH 2O = v
Do mA = mmuoi = m nên mMOH = mAncol + mH 2O
 Ancol phải là C6 H5CH 2OH
 44 ( u + 2v ) = 108u + 18 ( 2 )
35 32
Từ (1) và (2)  u = ;v =
67 67
Y không tráng gương nên X là HCOOCH 2 − C6 H 5 ( 35 / 67 )
 Y là CH 3COOC6 H 5 ( 32 / 67 )
 % X = 52,24%
Câu 35: Đáp án là C
nKOH = 0,5  X gồm este của ancol ( a mol) và este của phenol (b mol)
 nX = a + b = 0,3 và nKOH = a + 2b = 0,5
 a = 0,1 và b = 0, 2
 nY = 0,1
Y là andehit dạng Cn H 2 nO

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 161
Cn H 2 n O +
( 3n − 1) ⎯⎯
→n + nH 2O
CO2
2O2
0,1.............0, 25
 n = 2 ⎯⎯
→ CH 3CHO
X + KOH ⎯⎯
→ muối + CH3CHO + H 2O
nH 2O = b = 0, 2
Bảo toàn khối lượng → mX = 33
Câu 36: Đáp án là B
Hỗn hợp
CH 2 = CH − CH − COO − CH3 = C3 H 6 + CO2
NH 2 − CH 2 − COOH = CH3 NH 2 + CO2
Bỏ CO2 ra khổi hỗn hợp, xét 0,2 mol X ' gồm C3 H 6 , CH 3 NH 2 và 2 hidricacbon.
2nH 2O
Số H = = 4,8
nX '
2 nN 2
Số = 0,7
nX '
nBr2
Độ không no k = = 0,35
nX '
Số H = 2C + 2 − 2k + N  C = 1, 4
 nCO2 = 1, 4nX ' = 0, 28
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nO2 + nH 2O
 nO2 = x = 0,52
Câu 37: Đáp án là C
X + NaOH ⎯⎯ → muối Y + 2 ancol
 Y dạng Cn H 2 n−3 NO4 Na2
Cn H 2 n−3 NO4 Na2 + ? O2 ⎯⎯ → ( n − 1) CO2 + ( n − 1,5) H 2O + Na2CO3 + 0,5 N 2
 14n + 121 = 44 ( n − 1) + 18 ( n − 1,5 )
n=4
 Y là NaOOC − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COONa
X có dạng R ( COOR ')2
Do mR( COOR ')  mR(COONa ) → 2 R '  2 Na → R'  23
2 2

Vậy có 1 ancol là CH 3OH , ancol còn lại là AOH

Do 2 ancol có số mol bằng nhau nên R ' =


(15 + A)  23
2
 A  31 → C2 H5OH là nghiệm duy nhất.
Vậy X là CH 3 − OOC − CH 2 ( NH 2 ) − COO − C2 H 5
 Tổng 25 nguyên tử
Câu 38: Đáp án là A
nH 2 SO4 = 0,05 → nH + = 0,1

162 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


nA = nH + → X , Y đều có 1 NH 2
nBa(OH ) = 0,06 → nOH − = 0,12
2

 nX = 0,08 và nY = 0,02 Đặt n, m là số C của X,Y


 nC = 0,08n + 0,02m = 0,26  n = 2 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
X là C2 H 5 NO2 ( 0,08) và Y là C5 H 9 NO4 ( 0,02 )
nH 2O = nOH − = 0,12 Bảo toàn khối lượng : mA + mBa( OH ) = m muối + mH O
2
2

 m muối = 17,04
Câu 39: Đáp án là B
Hỗn hợp
X là Cn H 2 n+ 2O ( a mol )
Y,E là Cm H 2 m−2Oz ( b mol )
nCO2 = na + mb = 0,09 (1)
nO2 = 1,5na + b (1,5m − 0,5 − 0,5 z ) = 0,06 ( 2 )
(1)1,5 − ( 2 )  b ( 0,5 z + 0,5) = 0,075
Khi z = 2  b = 0,05
(1)  mb  0,09  m  1,8(loai)
Khi z = 4  b = 0,03
(1)  mb  0,09  m  3
Khi đó X là CH3OH , Y là ( COOH )2 và Z là ( COOCH 3 )2 là nghiệm duy nhất.
 T gồm ( COOK )2 (0,03) và KOH dư (0,015)
 %KOH du = 14,43%
Câu 40: Đáp án là B
Trong dung dich NaOH: nNaOH = 1,8 mol và mH 2O = 69, 285 gam

Trong ancol etylic 40 : nC2 H 5OH = 0,82 và mH 2O = 70,725


0

nH 2O =
( 70,725 − 69, 285) = 0,08 mol
 T + NaOH đã tạo ra
18
 nY = 0,08 nNaOH = 2nX + 2nY  nX = 0,82
Do X chỉ tạo C2 H 5OH ( 0,82 ) và 3 muối nên:
X là RCOO − A − COO − C2 H 5 ( 0,82 ) Y là ROOP ( 0,08)
mX = mC + mH + mO = 140,72
Bảo toàn khối lượng  mmuoi = mX + mNaOH − mC2 H5OH − mH 2O ( tạo ra từ T)=173,56
Muối gồm RCOONa ( 0,09 ) , HO − A − COONa ( 0,82 ) và PONa (0,08)
mmuoi = 0,9 ( R + 67 ) + 0,82 ( A + 84 ) + 0,08 ( P + 39 ) = 173,56
45R + 41A + 4 P = 2063
Các muối đều có M>90 nên R>23; A  14; P  77
 R = 25; A = 14 và P = 91 là nghiệm duy nhất.
Muối gồm CH  C − COONa ( 0,09 ) , HO − CH 2 − COONa ( 0,82 ) và CH 3 − C6 H 4 − ONa ( 0,08)
 %CH  C − COONa = 47,71%

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 163
ĐỀ SỐ 70
v Câu 1: Este Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 2: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. saccarozơ, mantozơ, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. D. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 4: Chất béo là
A. trieste của axit béo và glixerol. B. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. D. là este của axit béo và ancol đa chức.
Câu 5: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc
loại este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. Ag. B. Na2CO3 và Ag. C. Na2CO3. D. Cu.
Câu 7: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp

A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. tinh bột, C2H4, C2H2. D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 8: Đốt cháy hoàn a mol axit hữu cơ X thu được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol X cần
dùng 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5COOH.
C. HOOC-COOH. D. CH3COOH.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Nguyên tố Clo có số oxi hóa +7 trong hợp chất
A. HClO3. B. HClO2. C. HClO4. D. HClO.
Câu 11: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+; Na+; Ca2+; OH-. B. Na+; Cl-; OH-; Mg2+.
3+ + + -
C. Al ; H ; Ag ; Cl . D. H+; NO3-; Cl-; Ca2+.
Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu và tính khử.
C. tính bazơ mạnh và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
Câu 13: Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức
A. ancol. B. axit cacboxylic. C. anđehit. D. amin.
Câu 14: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt
A. electron, proton và nơtron B. electron và proton.
C. proton và nơtron. D. electron và nơtron.
Câu 16: Etilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và mantozơ thấy thu được 1,8 mol
CO2 và 1,7 mol H2O. Giá trị của a là
A. 5,22. B. 52,2. C. 25,2. D. 2,52.

164 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 18: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng muối thu được là
A. 127 gam. B. 163,5 gam. C. 12,7 gam. D. 16,25 gam.
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH;
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 21: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl (vừa đủ) thấy thoát
ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 24,6 gam. B. 26,3 gam. C. 19,2 gam. D. 22,8 gam.
Câu 22: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
B. CH3NH3Cl và CH3NH2.
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
Câu 23: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M thì
thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,8. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,4.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 13,5. C. 0,81. D. 8,1.
Câu 25: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2
aM thu được m gam kết tủa và dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m là
A. 0,3 và 104,85. B. 0,3 và 23,3. C. 0,15 và 104,85. D. 0,15 và 23,3.
Câu 26: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
Câu 27: Khi tiến hành cracking 22,4 lít (đktc) khí C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x
và y lần lượt là
A. 176 gam và 90 gam. B. 176 gam và 180 gam.
C. 44 gam và 18 gam. D. 44 gam và 72 gam.
Câu 28: Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn
hợp trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO. B. C2H5CHO. C. C3H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 29: Cho các amin: C6H5NH2; (CH3)2NH; C2H5NH2; CH3NHC2H5; (CH3)3N; (C2H5)2NH. Số amin
bậc 2 là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 7,576 gam hỗn hợp các este thuần chức bằng O2 dư, sau khi kết thúc phản
ứng thấy thu được 0,25 mol H2O và CO2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, khi cho 7,576 gam hỗn hợp este này tham gia phản
ứng với NaOH thì thấy có 0,1 mol NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 3,23 gam. B. 33,2 gam. C. 23,3 gam. D. 32,3 gam.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:
. Các chất Y và T có thể lần lượt là
A. Fe3O4, NaNO3. B. Fe, AgNO3. C. Fe2O3, HNO3. D. Fe, Cu(NO3)2.

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 165
Câu 32: Thực hiện phản ứng este hóa giữa một axit đơn chức và một ancol đơn chức thu được este E. Đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần 0,45 mol O2, thu được 0,4 mol CO2 và x mol H2O. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,45. C. 0,3. D. 0,35.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Cho hỗn hợp X vào bình kín với xúc
tác thích hợp rồi thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 thấy thu được hỗn hợp Y gồm N2, H2 và NH3. Biết tỉ
khối hơi của Y so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 trong phản ứng trên là
A. 30%. B. 15%. C. 20%. D. 25%.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Thể
tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,03 mol chất béo X là
A. 120 ml. B. 240 ml. C. 360 ml. D. 160 ml.
Câu 36: X, Y là hai axit no, đơn chức và là đồng đẳng liên tiếp của nhau (MY> MX); Z là ancol 2 chức; T
là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,725 mol O2
thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 16,74 gam. Mặt khác 0,15 mol E tác dụng vừa đủ với 0,17 mol
NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E là
A. 14,32%. B. 13,58%. C. 11,25%. D. 25,52%.
Câu 37: Hơp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10N4O6. Cho 18,6 gam X tác dụng với 250 ml dung
dịch NaOH 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hơi
có chứa một chất hữu cơ duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và đồng thời thu được a gam chất rắn. Giá trị a

A. 21 gam. B. 19 gam. C. 15 gam. D. 17 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X ( C6 H10O4 ) + 2 NaOH ⎯⎯ → X1 + X 2 + X 3
0
t

X 2 + X 3 ⎯⎯⎯⎯⎯ → C3 H 8O + H 2O.
0
H 2 SO4 ,140 C

Nhận định sai là


A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng.
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng gương.
D. Trong X chứa số nhóm –CH2– bằng số nhóm –CH3.
Câu 39: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac.
Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là
A. etyl amin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
B. etyl amin < đimetyl amin < amoniac < anilin.
C. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
D. anilin < etyl amin < amoniac < đimetyl amin.
Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3(0,34 mol)
và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương
ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 29,41%. B. 26,28%. C. 32,14%. D. 28,36%.

----------- HẾT ----------

166 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


ĐÁP ÁN

1-A 2-B 3-B 4-A 5-A 6-C 7-C 8-C 9-D 10-C
11-D 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-B 18-D 19-D 20-D
21-C 22-C 23-B 24-A 25-D 26-B 27-A 28-D 29-A 30-D
31-B 32-C 33-A 34-D 35-B 36-A 37-B 38-A 39-C 40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án là A
Este Vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2.
CH3COOC2H5: Etyl axetat
CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat
C2H5COOCH3: Metyl propionat

Câu 2: Đáp án là B
Cacbohidrat thuộc nhóm dissaccarit và polisaccarit thì đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Glucozo và fuctozo là đường đơn không tham gia phản ứng thủy phân.
=>Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

Câu 3: Đáp án là B
Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là 8.

Câu 4: Đáp án là A
Chất béo là trieste của axit béo và glixerol.

Câu 5: Đáp án là A
Este có công thức chung RCOOR’
Trong đó: R là H hoặc gốc hidrocacbon, R’ là hidrocacbon
Vậy trong dãy chất trên có 2 este: CH3COOCH=CH2, HCOOCH3

Câu 6: Đáp án là C
- Ban đầu chưa có khí bay lên do HCl được nhỏ từ từ vào nên HCl hết, Na2CO3 dư nên có phản ứng:
Na2CO3 + HCl ⎯⎯ → NaHCO3 + NaCl
- Sau đó có khí bay lên là do Na2CO3 hết, nên HCl được cho vào tiếp tục phản ứng với NaHCO3 theo
phươn trình tạo khí CO2 :
NaHCO3 + HCl ⎯⎯ → NaCl + CO2 + H 2O
- HNO3 phản ứng được với Na2CO3 có phương trình như sau:
2 HNO3 + Na2CO3 ⎯⎯ → 2 NaNO3 + CO2 + H 2O

Câu 7: Đáp án là C
Tinh bột tác dụng được với H2O trong môi trường axit hoặc enzim (phản ứng thủy phân tinh bột)
C2H4 và C2H2 là anken và ankin nên có phản ứng cộng H2O

Câu 8: Đáp án là C
2a
CX = =2
a

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 167
2a
COOH X = = 2  X là ( COOH )2
2

Câu 9: Đáp án là D
Có 4 đồng phân cấu tạp là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOC3 H 7 ; HCOOCH ( CH 3 )2 ; CH 3COOC2 H 5 và C2 H 5COOCH 3

Câu 10: Đáp án là C


Thường ta dựa vào tổng hóa trị nguyên tố với ôxi + hóa tri nguyên tố với H = 8
-Clo ở nhóm 7 ---> công thức oxit hóa trị cao nhất Cl2O7
-Các hidoxit của Clo có tính axit. Hidoxit mà Clo có hóa trị cao nhất là HClO4 axit pecloric (xét hóa trị
cao nhất của Clo +7) và còn nhiều hidroxit khác của Clo nữa: HClO3 axit cloric; HClO2 axit clorơ; HClO
axit hipoclorơ
=>Nguyên tố Clo có số oxi hóa +7 trong hợp chất HClO4.

Câu 11: Đáp án là D


Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là H+; NO3-; Cl-; Ca2+.

Câu 12: Đáp án là B


- Tính bazơ yếu (do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N)
Ba(OH)2 > NaOH > NH3 > Mg(OH)2 > Al(OH)3
- Các phản ứng minh họa:
+ Phản ứng với nước:
NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
→ Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng.
+ Phản ứng với axit → muối amoni:
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng)
NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
+ Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan → bazơ và muối:
2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)3](OH)2
xanh thẫm
Khi NH3 dư thì:
CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)3]SO4
- Tính khử mạnh (do N trong NH3 có mức oxi hóa thấp nhất -3)
- Tác dụng với O2
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 thường)
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C và có Pt làm xúc tác)
- Tác dụng với Cl2
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl (t0)
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- Tác dụng với oxit của kim loại
3CuO + 2NH3 → N2 + 3H2O + N2 (t0)
=> Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là tính bazơ yếu và tính khử.

168 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 13: Đáp án là A
Trong phân tử cacohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol ( CH 2OH )
Cacohiđrat là HCHC chứa C, H, O nên không thể chứa chức amin
Câu 14: Đáp án là B
Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là CH3CHO.

Câu 15: Đáp án là C


Từ các kết quả thực nghiệm, các nhà khoa học đã xác định được thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm
có hạt nhân và lớp vỏ electron. Trong đó:
+ Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử, gồm các hạt proton và nơtron
+ Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động trong không gian xung quanh hạt nhân.
=>Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt proton và nơtron.

Câu 16: Đáp án là D


Etilen có công thức phân tử là C2H4.

Câu 17: Đáp án là B


a = mC + mH 2O = 1,8 12 + 1,7 18 = 52, 2 gam

Câu 18: Đáp án là D


2 Fe + 3Cl2 ⎯⎯
→ 2 FeCl3
0,1.....0, 2
0,1......0,15...............0,1
 mFeCl3 = 16, 25 gam

Câu 19: Đáp án là D


Có 3 chất phản ứng với dung dịch HCl là C6H5OH (phenol); H2NCH2COOH; CH3CH2CH2NH2.

Câu 20: Đáp án là D


A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Sai vì Xenlulozơ cấu tạo bởi các gốc  − glucozo nối với
nhau bởi các liên kết  − 1, 4 − glicozit có cấu trúc không phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO2 trong
NH3
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2. Sai Saccarozơ không còn nhóm Cho nên không tham
gia phản ứng với brom.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Đúng Amilopectin chứa liên kết  − 1, 4 − glicozit và
 − 1,6 − glicozit làm Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 21: Đáp án là C

12,1 gam (Fe, Zn) + HCl (vừa đủ) ⎯⎯


→ muối ( FeCl2 , ZnCl2 ) + H 2
nH 2 = 0, 2 mol
Bảo toàn nguyên tố H: nHCl = 2nH 2 = 0, 4 mol
Bảo toàn khối lượng: m kim loại + mHCl = m muối +mH2 => m muối =19,2 gam

Câu 22: Đáp án là C

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 169
Câu 23: Đáp án là B
Áp dụng bảo toàn khối lượng có mHCl = mmuoi − ma min = 18,504 − 15 = 3,504 gam
3,504 0,096
 nHCl = = 0,096 mol  VHCl = = 0,08 lít
36,5 1, 2

Câu 24: Đáp án là A


8  0,015 + 0,01 3
Bảo toàn electron có 3nAl = 8nN2O + 3nNO → nAl = = 0,05 mol
3
 m = 0,05  27 = 1,35 gam

Câu 25: Đáp án là D


 +
 H 0,04 mol
 2− + 0,3 a mol Ba ( OH )2 → m gam  và 500 ml dung dich pH=13

 4
SO 0,01 mol
Dung dịch thu được có pH=13 =>bazo dư pOH=1
H + + OH − → H 2O
0,04...............0,6a
nOH −du = 0,6a − 0,04 = 0,5  0,1  a = 0,15M
Ba 2+ + SO42− ⎯⎯
→ BaSO4 
0,045...0,01..........0,01
 m = 0,01 233 = 2,33 gam

Câu 26: Đáp án là B


Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.

Câu 27: Đáp án là A


Đốt X cũng giống như đốt C4 H10 ban đầu
nC4 H10 = 1  nCO2 = 4 và nH 2O = 5
 x = 176 gam; y = 90 gam

Câu 28: Đáp án là D


Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,085 mol
Bảo toàn khối lượng mH 2O = 1,72 + 0,1025  32 − 0,085  44 = 1, 26 gam  nH 2O = 0,07 mol
Bảo toàn nguyên tố O → nandehit = nO( andehit ) = 2  0,085 + 0,07 − 2  0,1025 = 0,035 mol
Nhận thấy 3 đáp án A, B, D đều là andehit no, đơn chức
 nC2 H3CHO = nCO2 − nH 2O = 0,015 mol  nRCHO = 0,02 mol
 0,015  56 + 0,02 ( R + 29 ) = 1,72  R = 15 ( CH 3 )
Vậy andehit cần tìm là CH3CHO.

Câu 29: Đáp án là A


Amin bậc là amin có 2 gốc hidrocacbon liên kết với nguyên tử N.
 Các amin bậc 2 trong dãy là: (CH3)2NH; CH3NHC2H5; (C2H5)2NH.

170 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông


Câu 30: Đáp án là D
nNaOH = 0,1  nO = 0, 2
meste = mC + mH + mO  nC = 0,323
Ca ( OH )2 dư → nCaCO = nCO = 0,323
3 2

→ mCaCO3 = 32,3 gam

Câu 31: B
3Fe + 2O2 ⎯⎯ → Fe3O4
Fe3O4 + CO ⎯⎯ → Fe + 4CO2 . Nhưng Y có phản ứng với FeCl3 => Y là Fe=>loại A,C
Fe + 2 FeCl3 ⎯⎯
→ 3FeCl2 Dung dịch Z là FeCl2
→ Fe ( NO3 )3  T có thể là AgNO3 hoặc HNO3 Nhưng đáp án C đã loại nên chỉ còn đáp án
FeCl2 ⎯⎯
B
→ Ag + Fe ( NO3 )3 + 2 AgCl . T có thể là AgNO3
FeCl2 + 3 AgNO3 ⎯⎯

Câu 32: Đáp án là C


Bảo toàn O : 2nE + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O
 nH 2O = 0,3
Câu 33: Đáp án là A
(a) Sai, Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được soritol.
(b) Đúng, trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò... có chứ enzim xenlulaza có thể làm thủy phân
xenlulozo
(c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.
(d) Đúng, do H2SO4 đậm đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozo thì :
C12 ( H 2O )11 + H 2 SO4( dac) ⎯⎯
→ C( den) + H 2 SO4 + 11H 2O
(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e)

Câu 34: Đáp án là D


Tự chọn nX = 1 , trong đó có a mol N2 và b mol H 2
nX = a + b = 1
mX = 28a + 2b = 1 3,6  2
 a = 0, 2 và b = 0,8  Hiệu suất tính theo N2
Bảo toàn khối lượng : mY = mX = 7, 2  nY = 0,9
 Độ giảm = nX − nY = 0,1
N 2 + 3H 2 ⎯
→ 2 NH 3  Giảm 2
0,05.......................................0,1
0,05
H = = 25%
0, 2

Câu 35: Đáp án là B


nH 2O − nCO2
nX = k =7
1− k
Do X có 3COO không phản ứng với Br2 nên :

THÀNH CÔNG là một hành trình, không phải là điều ngẫu nhiên 171
X + 4Br2 → sản phẩm
0,03....0,12
 V=240ml

Câu 36: Đáp án là A


HCOOH : 0,17 mol
M ancol = 62  C2 H 4 ( OH )2 Quy đổi E thành
CH 2 : a mol
C2 H 4 ( OH )2 : b mol
H 2O : c mol
nE = b + c + 0,17 = 0,15
nO2 = 0,17  0,5 + 1,5a + 2,5b = 0,725
mCO2 − mH 2O = 44 ( 0,17 + a + 2b ) − 18 ( 0,17 + a + 3b + c ) = 16,74
 a = 0,26; b = 0,1; c = −0,12
a 26
Số CH 2 = =  CH 3COOH ( 0,08 ) và C2 H 5COOH ( 0,09 )
0,17 17
−c
nT = = 0,06  C2 H5COOH = 0,09 − 0,06 = 0,03  %C2 H5COOH = 14,32%
2
Câu 37: Đáp án là B
X + NaOH → 1 chất hữu cơ làm xanh quỳ tím + muối
 X là C2 H 4 ( NH 3 NO3 )2 ( 0,1)
C2 H 4 ( NH 3 NO3 )2 + 2 NaOH ⎯⎯
→ C2 H 4 ( NH 2 )2 + 2 NaNO3 + 2 H 2O
Chất rắn gồm NaNO3 ( 0, 2 ) và NaOH dư (0,05)
 m rắn =19 gam

Câu 38: Đáp án là A


X 2 : C2 H5OH X 3 : CH3OH  X : CH3 − OOC − CH 2 − COO − C2 H5
A: sai
B: Đúng CH 2 ( COONa )2 + NaOH ⎯⎯
→ CH 4 + Na2CO3
C: Đúng
D: Đúng
Câu 39: Đáp án là C Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
Câu 40: Đáp án là A
X gồm NO ( 0, 2 ) , H 2 ( 0,1) , NO2 ( 0,06 )
Bảo toàn N → nNH + = 0,08
4

nMg (OH ) = 0,3 Y gồm Al 3+ ( x ) , Mg 2+ ( 0,3) , NH 4+ ( 0,08 ) , K + , SO42−


2

nOH = 4 x + 2.0,3 + 0,08 = 2, 28
 x = 0,4
Bảo toàn electron: 3nAl + 2nMg = 3nNO + 2nH 2 + nNO2 + 8nNH +
4

 nMg = 0,15
Bảo toàn Mg  nMgO = 0,3 − 0,15 = 0,15
 %MgO = 29,41%

172 Ñôøi laø voâ thöôøng – - Soáng ñeå yeâu thöông

You might also like