Professional Documents
Culture Documents
BTVN Chuong 2
BTVN Chuong 2
BTVN Chuong 2
Lớp: CLC-20DMA05
Mssv: 2021006897
BTVN CHƯƠNG 2
2.2. BÀI TẬP
2.2.2. Nhận định đúng sai, giải thích ngắn gọn các phát biểu dưới đây:
1. Sai. Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở tiền (dòng tiền vào và dòng tiền ra trong kỳ kế toán
2. Đúng
3. Sai vì tùy vào mỗi công ty thì báo cáo tài chính mới xác định được có bắt buộc hay không.
4. Đúng
5. Sai, được phép bù trừ
6. Sai, được phép bù trừ nhưng phải có sự đồng ý của 2 bên
7. Đúng
8. Đúng
9. Sai Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh lợi nhuận trong một kỳ kinh doanh
10. Sai vì Bảng cân đôi kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh có mối quan hệ chặt chẽ với nhau giữa các con số
11. Sai. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu
nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
12. Đúng.
2. Phân tích ảnh hưởng của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến bảng cân đối kế toán.
Số tổng
TÀI SẢN NGUỒN VỐN cộng
BCĐKT
TSD
TSNH NPT Vốn CSH
H
N
V Phải Lợi
Phải Quỷ
Tiền Phải trả nhuậ
Vay trả Vốn đầu
gửi NV Tiền thu Thành cho n
TSCĐ ngắn cho góp tư
ngân liệu mặt của phẩm ngườ chưa
hạn người CSH phát
hàng KH i lao phân
bán triển
động phối
1 -2000 2000 65000
2 3000 -3000 65000
3 1500 -1500 65000
4 4000 -4000 65000
5 -2000 2000 65000
6 -1000 1000 65000
7 1000 1000 66000
8 8000 8000 74000
9 3000 3000 77000
10 -1500 -1500 75500
11 -1000 -1000 74500
12 -3000 -3000 71500
Cộ 1000
-2000 4500 -1000 -3000 0 8000 2000 -2500 -1000 -3000 1000 71500
ng 0
3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N+1 (ĐVT: triệu đồng)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn 23.500 C. Nợ phải trả 9.500
2. Tiền gởi ngân hàng 6.000 1. Vay ngắn hạn 8.000
5. Nguyên vật liệu 9.500 6. Phải trả cho người bán 1.500
7. Tiền mặt 1.000 11. Phải trả cho người lao động 0
8. Phải thu của khách 1.000 D. Vốn chủ sở hữu 54.000
10. Thành phẩm 6.000 4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.000
B. Tài sản dài hạn 48.000 9. Vốn góp của chủ sở hữu 58.000
3. TSCĐ hữu hình 48.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 3.000
TỔNG TÀI SẢN 71.500 TỔNG NGUỒN VỐN 71.500
Bài 2: Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/N có tình hình tài sản, nguồn vốn như sau: (ĐVT: Triệu đồng)
2.Lập bảng phân tích sự ảnh hưởng của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1 đến Bảng cân đối kế toán.
3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N+1 . (ĐVT: triệu đồng)
Số Số
Tài sản Nguồn vốn
tiền tiền
32.30 24.30
A. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả
0 0
12.80
1. Tiền mặt 5. Vay ngắn hạn 5.300
0
2. Nguyên vật liệu 5.000 6. Phải trả cho người bán 2.000
3. Công cụ, dụng cụ 3.500 9. Phải trả người lao động 500
4. Phải thu của khách hàng 200 11. Phải nộp cho nhà nước 0
8. Hàng gửi đi bán 2.000 13. Phải trả khác 200
10. Tiền gửi ngân hàng 3.800 17. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.300
14. Tạm ứng 1000 Vay dài hạn 15000
26.00
16. Thành phẩm 3.000 D. Vốn chủ sở hữu
0
10.50
18. Phải thu khác 1.000 7. Vốn góp của chủ sở hữu
0
B. Tài sản dài hạn 18000 12. Quỹ đầu tư phát triển 500
15.00
TSCĐ hữu hình 18000 15. Lợi nhuận sau thuế chưa PP
0
50.30 50.30
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
0 0
Bài 5. Ngày 01/01/N, Công ty ABC có các tài liệu sau (Đơn vị tính: triệu đồng)
b. Lập bảng phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến BCĐKT.
c. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm N.
d. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N.
Số Số
Tài sản Nguồn vốn
tiền tiền
A. Tài sản ngắn hạn 558 C. Nợ phải trả 207
Phải thu của khách hàng 249 Phải trả cho người bán 194
Tiền mặt 18 Phải trả cho người lao động 13
Hàng hóa 20 D. Vốn chủ sở hữu 791
Tiền gửi ngân hàng 255 Vốn góp của chủ sở hữu 800
Nguyên vật liệu 16 Lợi nhuận sau thuế chưa PP -9
B. Tài sản dài hạn 440
TSCĐ hữu hình 440
TỔNG TÀI SẢN 998 TỔNG NGUỒN VỐN 998