Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN MOMEN TRỤC ĐỘNG CƠ

Thông số đầu vào

Thông số Giá trị


Vận tốc (v) 0,2 m/s
Gia tốc (a) 1 m/s2
Khối lượng xe (mtruck) 11 kg
Khối lượng tải (mload) 10 kg
Khối lượng bánh xe
0,268 kg
(mwheel)
Khối lượng bánh mắt
0,15 kg
trâu (mball)
Tổng khối lượng của
21,836 kg
cả xe (M)
Bán kính bánh xe (r) 0,0475 m
Hệ số ma sát lăn bánh
0,012
xe (μwheel)
Hệ số ma sát lăn bánh
0,001
mắt trâu (μball)
Thông số đầu ra

Thông số Đơn vị
Công suất động cơ W
(Pdc)
Momen xoắn trục Nm
bánh xe (τ)
Hệ số ma sát trượt (μ)
Sơ đồ:
Lực ma sát lăn tác dụng lên mỗi bánh xe là:

Mg 21,836.9,81
Fmsl _ wheel   wheel  0,012.  0,64 N
4 4

Lực ma sát lăn tác dụng lên mỗi bánh mắt trâu là:

Mg 21,836.9,81
Fmsl _ ball  ball  0,001.  0,05 N
4 4

Tổng lực ma sát tác dụng lên xe:

Fmsl  2 Fmsl _ wheel  2 Fmsl _ ball  2.0,64  2.0,05  1,38 N

Theo phương trình định luật 2 Newton:

F  Ma  Fmsl  21,836.1  1,38  23, 216 N

Công suất cần thiết của xe:

P  Fv  23, 216.0, 2  4,64W

Công suất cần của mỗi động cơ:

P 4,64
Pdc    2,32W
2 2
Vận tốc góc của bánh xe:

v 0, 2
   4, 21rad / s
r 0,0475

Momen xoắn tác dụng lên trục bánh xe:

P 2,32
   0,55 Nm
 4, 21

Giả sử bánh xe là hình trụ đặc ta tính được momen quán tính của bánh xe là:

1 1
I  mwheel r 2  .0, 268.0,04752  3,02.10 4
2 2

Gia tốc góc của bánh xe:

a 1
   21,05rad / s 2
r 0,0475

Xét phương trình cân bằng momen tại ví trí tâm bánh xe ta được:

  I   Fms r

Để xe lăn không trược thì   I   Fms r

  I  0,55  3,02.104.21,05
Fms    11, 45 N
r 0,0475
Mg 11, 45.4 11, 45.4
  11, 45      0, 214
4 Mg 21,836.9,81

Vậy hệ số ma sát trượt cần thiết là   0, 214

Dựa vào các kết quả tính toán ta chọn loại động cơ có công suất định mức 4 W


Mome
n Momen
n định
độ Điện áp không định
mức
ng mức
(Nm)
cơ (rad/s) (rad/s)

D
C
gi

m
tố
c
12V DC 5,24 4,19 0,82
G
A
25
En
co
de
r

You might also like