Daude Tktn 18 Lê-minh-hiếu Cq

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN ĐIỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN

NHIỆM VỤ

THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP


Họ tên sinh viên: Lê Minh Hiếu
Lớp: Hệ thống điện – K61
Cán bộ hướng dẫn: Lê Thị Minh Châu

I. Đề tài thiết kế:

Phần 1: Thiết kế mạng lưới điện khu vực bao gồm 2 nguồn điện và 9 phụ tải.
Phần 2:

II. Nhiệm vụ thiết kế:


Phần 1: Thiết kế mạng lưới điện khu vực:
1. Phân tích hệ thống điện cần thiết kế:
2. Cân bằng công suất trong hệ thông điện:
3. Thành lập các phương án lưới điện. Chọn phương án hợp lý về kinh tế - kỹ thuật:
3.1. Thành lập các phương án
3.2. Tính toán kỹ thuật các phương án:
3.3. Lập bảng tổng kết
4. So sánh các phương án về kinh tế: tính tổn thất điện năng, vốn đầu tư, chi phí tính toán
từng phương án, lập bảng tổng kết kinh tế-kỹ thuật. Chọn phương án thực hiện
5. Lựa chọn các thiết bị chính cho các trạm biến áp. Chọn sơ đồ nối dây hợp lý của các
trạm hạ áp và vẽ sơ đồ nối điện chính.
6. Tính toán các chế độ làm việc của lưới bằng phần mềm Power World hoặc PSSE. Tính
toán chính xác cân bằng công suất phản kháng và bù kỹ thuật.
7. Tính toán điều chỉnh điện áp. Lựa chọn đầu phân áp cho các máy biến áp.
8. Tính toán các chỉ tiêu tổng hợp của lưới điện.

III. Các số liệu ban đầu:


Sơ đồ mặt bằng của các nguồn điện và các phụ tải cho trên hình 1, các số liệu về phụ tải
cho trong bảng 1.
Bảng 1. Các số liệu về phụ tải
Các số liệu Các hộ tiêu thụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Phụ tải cực đại (MW) 28 32 25 25 35 20 30 25 18
Hệ số công suất cosφ 0,92 0,92 0,92 0,92 0,92 0,92 0,92 0,92 0,92
Mức đảm bảo cung cấp điện I I I I I I I I I
Yêu cầu điều chỉnh điện áp (*) KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Điện áp danh định của lưới
35 35 35 35 35 35 35 35 35
điện thứ cấp, kV
(*) kt – yêu cầu điều chỉnh điện áp khác thường.
• Nguồn điện 1: Nhà máy nhiệt điện (NĐ1) bao gồm
Số tổ máy và công suất của một tổ máy: 4x50 MW
Hệ số công suất định mức: cosφ = 0,9
Điện áp định mức: 10,5 kV
• Nguồn điện 2: Nhà máy nhiệt điện (NĐ2) bao gồm
Số tổ máy và công suất của một tổ máy: 3x60 MW
Hệ số công suất định mức: cosφ = 0,9
Điện áp định mức: 10,5 kV
Điện áp vận hành: max 110%, min 105%, sự cố 110% Uđm mạng điện

Phụ tải cực tiểu bằng 50% phụ tải cực đại.
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax = 5200 h.
Giá 1 kWh điện năng tổn thất: 1000 đồng.
Hệ số đồng thời m = 1.
Tỷ lệ: 1 đơn vị = 10 km

16

15
PT6 PT9
14

13

12
PT4 PT7
11

10 PT8
9
Nhà máy điện 1
Nhà máy điện 2
8
PT5
7

6
PT1
5
PT2
4

3
PT3
2

0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Hình 1. Sơ đồ mặt bằng của nguồn điện và phụ tải

Phần 2: Các số liệu xem trong phần phụ lục.

IV. Các bản vẽ và đồ thị (bản vẽ A0):


1. Các phương án nối dây
2. Sơ đồ nối điện chính
3. Sơ đồ thay thế mạng điện
4. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tổng hợp của mạng điện
5.

Ngày nhận đề: / /2020 Hà Nội, ngày tháng năm 2020


Ngày hoàn thành: / / 2020 Cán bộ hướng dẫn
Bảng giá đường dây

Dây dẫn Giá tiền 1 mạch (triệu đồng/km)


AC-70 2000
AC-95 2038
AC-120 2256
AC-150 2420
AC-185 2503
AC-240 3145
Giá tiền trong bảng đúng cho đường dây 110kV có 1 lộ. Nếu đường dây có 2 lộ trên một
cột thì lấy giá tiền ở bảng trên nhân với hệ số 1,6.

Bảng giá máy biến áp

Công suất 1 MBA trong Giá tiền (tỷ đồng)


trạm (MVA)
40 36
32 29
25 22
16 15
Giá tiền trong bảng đúng cho các trạm biến áp 110kV có 1 máy biến áp. Nếu trong trạm có
2 máy biến áp thì lấy giá tiền ở bảng trên nhân với hệ số 1,8.

You might also like