Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Dưới đây là các câu hỏi bài tập của E-learning đã được tổng hợp Full

Chương 8
Câu 1.A

Câu 2.

Trong quặng Urani gồm có các nguyên tử Urani và nguyên tử chì. Chu kỳ bán rã của Urani là
4,47.10^9 năm. Tuổi của mẫu quặng trong 2 trường hợp tỷ lệ số nguyên tử NU/NPb= 1/1 và 5/1

A. 1,17.10^11 năm ; 5,62.10^10 năm. B. 5,62.10^10 năm; 1,17.10^11 năm.

C. 1,17.10^9 năm; 4,47.10^9 năm. D. 4,47.10^9 năm; 1,17.10^9 năm.


Câu 3.

Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong 1 g Heli thành các proton và notron tự do
là:(mHe= 4,0028 u; mp= 1,007825 u; mn= 1,008665 u; u=931 MeV/c2 )

A. 67,5.10^9 J B. 82,6.10^10 J C. 67,5.10^10 J D. 3,4.10^9 J

Câu 4.

Dùng máy đếm xung để đo số Beta phát ra từ 2 mẫu gỗ. Một còn đang sống và một là gỗ cổ đại
có cùng khối lượng Cacbon. Người ta thấy số Beta trừ phát ra từ gỗ cổ đại ít hơn từ gỗ sống 4
lần. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5570 năm. Hỏi gỗ cổ đại chết đã bao lâu:

A. 22280 năm B. 5570 năm C. 11140 năm D. 16710 năm

Câu 5.

Trong bình đựng chất phóng xạ có 80 hạt nhân phóng xạ giống nhau. Sau một phút thì có 40 hạt
nhân bị phân rã. Hỏi sau một phút tiếp theo thì sẽ có bao nhiêu hạt nhân bị phân rã?

Chọn một câu trả lời

A. Từ 0 đến 20 hạt nhân. B. 20 hạt nhân. C. 10 hạt nhân. D. Từ 0 đến 40 hạt nhân.
Câu 6.

1g Bimus phóng xạ 4,58.10^15 hạt Beta trong 1s. Vậy chu kỳ phân rã của Bimus là:

A. 2,32 ngày. B. 34,78 ngày. C. 11,52 ngày. D. 5,02 ngày.

Câu 7.

Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 10^9 năm. Tại thời điểm ban đầu nó phóng ra 10^6 hạt
Alpha trong 1 s. Sau thời điểm ban đầu 10^9 năm có bao nhiêu hạt Alpha phát ra trong 1 s.

A. 2,5.10^5 hạt B. 5.10^5 hạt C. 7,5.10^5 hạt D. 10^5 hạt

Câu 8.C

Câu 9.D

Câu 10.

Dưới tác dụng của tia gama hạt Dơteri (p=1, n=1) bị phân thành một proton và một hạt nhân X.
Tần số của tia gama là 6,35.10^14 MHz và 2 hạt sinh ra có cùng động năng bằng 0,22 MeV.
Tính khối lượng theo đơn vị u của hạt X.(mp= 1,007825 u; mD= 2,0136 u; u=931 MeV/c2 )
A. 1,00783 u B. 7,01823 u C. 8,00785 u D. 1,0081 u

Câu 11.B

Câu 12.B

Câu 13.

Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ có thời gian sống ngắn người ta dùng máy đếm xung. Trong
thời gian 1 phút đếm được 250 xung. 1 giờ sau khi đo lần một chỉ đếm được 92 xung trong 1
phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là:

A. 41,6 phút B. 104,3 phút C. 65,2 phút D. 2,05 phút

Câu 14.B
Câu 15.

Người ta dùng proton có động năng bằng 4,8.10^(-13) J bắn vào hạt nhân đứng yên Li (p=3;
n=4) thu được 2 hạt giống nhau cùng động năng. Tìm động năng hạt sản phẩm. Cho mp= 1,0073
u; mLi= 7,0144 u; mHe= 4,0015 u.

A. 2.5 MeV B. 115 MeV C. 52,3 MeV D. 10,2 MeV

Câu 16.

Ban đầu người ta có 20 g radon Ra (p=86, n=136), biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã
T= 3,8 ngày. Hỏi sau 30,6 ngày còn lại bao nhiêu nguyên tử Radon?

A. 1,043.10^18 B. 4,043.10^20 C. 2,043.10^20 D. ,043.10^19

Câu 17.

Một proton có động năng K= 2,5 MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện 2
hạt Heli bắn ra với vận tốc bằng 2,2.10^7 m/s theo các phương hợp với phương chuyển động của
proton một góc Phi bằng nhau. Góc Phi có giá trị bằng:(mLi= 4,0015 u; mp= 1,007825 u; u=931
MeV/c2 )

A. 82,8 độ B. 76,5 độ C. 54 độ D. 28,2 độ

Câu 18.D
Chương 7.
Câu 1:

Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích nó bằng năng
lượng 12,75eV thì thu được mấy vạch đặc trưng trong dãy Balme ?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2:B

Câu 3:C

Câu 4:A
Chương 6
Câu 1:C

Hạt electron không vận tốc đầu gia tốc qua một hiệu điện thế U. Tính U biết rằng sau khi gia tốc, hạt
electron chuyển động với bước sóng de Broglie là 1 Angstrong.

a. 150kV b. 1500V c. 150V d. 170V

Câu 2 C

Để cho bước sóng de Broglie của electron giảm từ 10^(-10)m đến 0.5*10^(-10)m thì cần cung cấp cho hạt
electron thêm một năng lượng là:

a. 45keV b. 0.45V c. 0.45keV d. 0.1keV

Câu 3 A

Một con voi nặng 1000kg, bay với vận tốc 10m/s sẽ có bước sóng De Broglie là:

a. 6.6* 10^(-38) m b. 6.6* 10^(-38) mm c. 6.6* 10^(-38) nm d. 6.6* 10^(-38) pm

Câu 4 D

Một viên đạn khối lượng 40g bay với vận tốc 1000m/s, hằng số Plank h=6.63*10^(-34)J.s. Bước sóng của
nó là:

a. 65*10^(-35) m b. 5*10^(-35) m c. 1.5*10^(-35) m d. 1.65*10^(-35) m

Câu 5 B

Bước sóng de Broglie của hạt electron có động năng 1keV là:

a. 0.39nm b. 0.39 Angstrong c. 0 d. 0.39mm

Câu 6 B

Hạt electron tương đối tính chuyển động với vận tốc 2*10^8 m/s. Bước sóng de Broglie là:

a. 2.72*10^(-12) nm b. 2.72*10^(-12) m c. 2.72*10^(-12) dm d. 2.72*10^(-12) mm

Câu 7 D

Tính bước sóng De Broglie của một hạt electron chuyển động với vận tốc vận tốc 10^6 m/s

a. 73734 nm b. 277722 mm c. 16666 m d. 727*10^(-12) m

Câu 8 D

Một quả banh nhỏ có khối lượng 45g đang bay với vận tốc 35m/s. Vận tốc được đo với độ chính xác là
1,5%. Độ bất định về vị trí của quả banh là:

a. 5*10^(-32)m b. 4*10^(-32)m c. 6*10^(-32)m d. 3*10^(-32)m


Chương 4-5
Câu 1:A
Một thanh có chiều dài l =1m nghiêng với trục Ox một góc 30o. Tìm chiều dài của thanh l’ (mà
người quan sát trong hệ quy chiếu đứng yên đo được) khi nó chuyển động theo phương Ox với
vận tốc v=c/2:
A. 0,9 m B. 0,86m C. 1,15 m D. Không có đáp số đúng.
Câu 2:C
Một hạt có bước sóng Lamda = 0,0357 Å Tới tán xạ Compton trên mặ Electron tự do, Đang
đứng yên với góc tán xạ Θ= 900. Bước sóng photon sau tán xạ bằng:
A. 0,0477 Å B. 0,0123 Å C. 0,0597 Å D. 0,0837 Å
Câu 3:B
Một hình lập phương đứng yên có thể tích V. Hệ quy chiếu K chuyển động với tốc độ v=0,6c đối
với hình lập phương và theo phương song song với một trong các cạnh của nó,trong đó clà tốc độ
ánh sáng trong chân không. Thể tích của hình lập phương trong hệ K là
A. V'=0,51V B. V'=0,8V C. V'=V D. V'=0,64V
Câu 4:A

Bề mặt kim loại nóng chảy có diện tích 10cm2 mỗi phút bức xạ một năng lượng 4.104 J. Nhiệt độ
bề mặt là 2500 K. Tỷ số giữa năng suất phát xạ toàn phần của mặt đó và của vật đen tuyệt đối ở
cùng một nhhiệt độ là:
A. α=0,3 B. α=0,5 C. α=1 D. α=0
Câu 5:D
Kích thước dài của electron biến thiên bao nhiêu phần trăm khi nó vượt qua vùng có hiếu điện
thế U=105V. Cho biết năng lượng nghỉ của electron moc2=0,51MeV
A. 0,1% B. 66,2% C. 50% D. 16,4%
Câu 6:B
Trong hiệu ứng Compton, năng lượng của photon tới là 6,625.10-14 J, động năng của electron sau
tán xạ là 4,1.10-14 J. Bước sóng photon sau tán xạ là
A. 0,0185 Å B. 0,0787 Å C. 1,85 Å D. 7,87 Å
Câu 7 B
Một thước kẻ khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài
là 1m. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của thước đo
được trong hệ K là 80cm. Cho clà tốc độ ánh sáng trong chân không. Giá trị của v là:
A. 0,8c B. 0,6c C. 0,99c D. c

Caâu 8:C

Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon trong khoái chì cuûa phoøng thí nghieäm laø 2,2(s).
Thôøi gian soáng trung bình cuûa caùc haït muyon toác ñoä cao trong moät vuï noå tia vuõ truï quan saùt
töø Traùi ñaát laø 16(s); c laø vaän toác aùnh saùng. Vaän toác caùc haït muyon trong vuõ truï ñoái vôùi Traùi
ñaát laø:

A. 0,66c B. 0,88c C. 0,99c D. 0,55c

Caâu 9: C

Nhieät ñoä cuûa moät vaät ñen tuyeät ñoái taêng töø 1000oK ñeán 3000oK thì naêng suaát phaùt xaï toaøn
phaàn cuûa vaät taêng leân:

A. 9 lần B. 3 lần C. 81 lần D. 27 lần

Caâu 10:A

Moät haït coù ñoäng naêng baèng naêng löôïng nghæ cuûa noù. Tính toác ñoä cuûa haït?

A. 2,6.10^8(m/s) B. 1,6.10^8(m/s) C. 10^8(m/s) D. 2.10^8(m/s)

Caâu 11:D

Tính ñoä co chieàu daøi cuûa moät caùi thöôùc coù chieàu daøi rieâng baèng 30 (cm), chuyeån ñoäng vôùi
vaän toác v = 0,8c.

A. 9 (cm) B. 18(cm) C. 6 (cm) D. 12 (cm)


Câu 12 :A

Trong quang phổ phát xạ của Mặt Trời bức xạ mang năng lượng cực đại có bước sóng 0,48m.
Coi Mặt Trời là vật đen tuyệt đối và có bán kính r=6,95.108m. Công suất phát xạ toàn phần của
Mặt Trời là:
A. 4,6.10^26 W B. 4,6.10^22 W C. 4,6.10^20 W D. 4,6.10^24 W
Câu 13:C

Photon ban đầu có năng lượng 0,25 MeV bay đến va chạm với một electron đang đứng yên và
tán xạ theo góc θ. Biết rằng năng lượng của photon tán xạ là 0,144 MeV, góc tán xạ θ có giá trị:
A. 30° B. 45° C. 120° D. 60°
Câu 14:C

Câu 15:D
Một vật được coi là vật đen tuyệt đối được nung đến nhiệt độ T. Bước sóng ứng với năng suất
phát xạ cực đại là λ = 5,8μm. Năng suất phát xạ toàn phần của vật ở nhiệt độ đó là:
A. 28,3 (kW) B. 28,3 (kW/m^2) C. 3544 (W) D. 3544 (W/ m^2)

Caâu 16:A

Moät vaät coù chieàu daøi ban ñaàu l0 phaûi chuyeån ñoäng vôùi vaän toác bao nhieâu ñeå ñoä co tyû ñoái
chieàu daøi cuûa vaät laø 25% (cho c = 300.000 km/s).

A. 198.450 (km/s) B. 175.000(km/s) C. 168.900 (km/s) D. 259.800 (km/s)

Caâu 17:D

Töø moät loã nhoû roäng 6 cm2 cuûa moät loø naáu (coi laø vaät ñen tuyeät ñoái) cöù moãi giaây phaùt ra 8,28
cal. Nhieät ñoä cuûa loø laø:

A. 100C B. 1000C C. 100K D. 1000K

Caâu 18:B

Doàng hoà trong heä quy chieáu K chuyeån ñoäng raát nhanh so vôùi Ñaát, cöù sau 5(s) noù bò chaäm
0,10(s). Heä quy chieáu aáy ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác?

A. 0,4.10^8(m/s) B. 0,6.10^8(m/s) C. 0,8.10^8(m/s) D. 0,2.10^8(m/s)

Câu 19:A
Đồng hồ Đ1 chuyển động thẳng đều đối với đồng hồ Đ2 với tốc độ v = 0,6c, trong đóc là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Tại thời điểm ban đầu t = 0 số chỉ của hai đồng hồ Đ1 và Đ2 trùng
nhau. Sau 10h (thời gian đo bằng Đ2) thì đồng hồ Đ1 sẽ chạy chậm hơn đồng hồ Đ2 là:
A. 2h B. 2,5 h C. 8h D. 7,5 h

You might also like