Bài Tập Lý Thuyết Nitơ Và Hợp Chất Của Nitơ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP LÝ THUYẾT NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ

A. LÝ THUYẾT VỀ NITƠ
Câu 1: ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
Câu 2: Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng phương pháp
A. nhiệt phân NH4Cl. B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa. D. nhiệt phân NH4NO3.
Câu 3: ứng dụng nào sau đây không phải của N2?
A. Tổng hợp amoniac.
B. Sử dụng làm môi trường trơ trong ngành luyện kim, thực phẩm,...
C. Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và mẫu vật khác.
D. Dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử N2 rất bền.
B. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim khá hoạt động.
D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất.
Câu 5: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở
A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 3000C .
C. nhiệt độ khoảng 100C . D. nhiệt độ khoảng 1000C .
Câu 6: Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với nhóm gồm các chất:
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2 C. Li, O2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 7: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách
A. dùng P để đốt cháy hết O2 trong không khí.
B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 8: Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để
A. sản xuất axit nitric B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện
tử.
C. tổng hợp amoniac. D. tổng hợp phân đạm
Câu 9: Khi có sấm sét trong khí quyển, chất được tạo ra là
A. CO. B. H2O C. NO D. NO2
Câu 10: Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên là diêm tiêu natri, có thành phần
chính là
A. NaNO3 B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NaNO3
Câu 11: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO B. N3 + 3H2 ⎯⎯⎯ ⎯→ 2NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N D. N2 + 3Ca → Ca3N2
Câu 12: Phản ứng nào sau xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. N2 + O2 → 2NO B. N3 + 3H2 ⎯⎯⎯ ⎯→ 2NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N D. N2 + 3Ca → Ca3N2
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
B. LÍ THUYẾT VỀ NH 3

Câu 1: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là
A. HCl, O2 , Cl2 , FeCl3 . B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
C. HCl, HNO3 , AlCl3 , CaO D. KOH, HNO3 , CuO, CuCl2
Câu 2: Khi hoà tan khí NH 3 vào nước ta được dung dịch, ngoài nước còn chứa:

A. NH4 OH. B. NH3 . C. NH4+ và OH − . D. NH3 , NH4+ và OH −


Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amoniac là chất lỏng. B. Amoniac nặng hơn không khí.
C. Khí amoniac rất ít tan trong nước D. Amoniac có mùi khai và sốc.
Câu 4: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong ba cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3. B. Cách l. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3.
Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí NH 3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là:
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng.
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.
C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.
D. Bột CuO không thay đổi màu.
Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 7: Trong các phản ứng hóa học dưới đây, ở phản ứng nào amoniac không thể hiện tính khử?

A. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2 O + 3Cu B. NH3 + HCl → NH4 Cl

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4 Cl D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2 O
Câu 8: Phát biểu không đúng là:
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khi NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 9: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh,
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 10: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3 B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 11: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (yới các điều kiện coi như đầy đủ) là:
A. HCl, O2, AlCl3 B. H2SO4, CuO, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Na2CO3 D. CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 13: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp đề hóa lỏng NH3. D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450°C, xúc tác bột sẳt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng,
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 16: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t°) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.
Câu 17: Có thể dùng dãy chất nào sau đẩy để làm khô khí amoniac?
A.CaCl2 khan, P2O5 rắn, CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan. D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm khí X đưuọc điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.
Khí tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

t
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) ⎯⎯ → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O
t
B. 3Cu + 8HNO3(loãng) ⎯⎯ → Cu(NO3)2+ 2NO +4H2O
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3+H2O
t
D. CaCO3 ⎯⎯ → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. NH 4 Cl + ⎯⎯ t0
→ NH 3 + HCl B. NH 4 HCO3 ⎯⎯
t0
→ NH 3 + CO2 + H 2 O.
C. 2 AgNO3 ⎯⎯ → Ag + 2 NO2 + O2 D. NH 4 NO3 ⎯⎯ → NH 3 + HNO3
0 0
t t

Câu 20: Cho các phản ứng sau :


850 C ,Pt
(1) NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯ →
t
(2) NH3 + 3CuO ⎯⎯ →
t
(3) NH4NO3 + NaOH ⎯⎯ →
t
(4) NH4Cl ⎯⎯ →
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 21: Cho những nhận xét sau về muối amoni:
(1) Tất cả muối amoni đều tan trong nước.
(2) Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn tạo ra ion NH +4 có môi trường
bazơ.
(3) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac.
(4) Muối amoni kém bền đối với nhiệt.
Dãy gồm các nhận xét đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).

You might also like