Professional Documents
Culture Documents
phần 3,4 ổ lăn + trục
phần 3,4 ổ lăn + trục
12 26 12 26
Tính toán sơ bộ lấy ZRZvKxH = 1. Từ công thức 6.1a, ứng suất tiếp xúc cho
phép được xác định:
σ oH lim
[ σ H ]= ( ) SH
. K HL
Trong đó:
σ oH lim : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu lỳ cơ sở
Trong đó:
o
σ F lim : ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
3,58 21 25 21 25
(Ở đây, mF = 6 v× HB 350, bánh răng có mặt lượn chân răng được mài)
Vì NFE2 > NFO nên KFL2 = 1.
Tương tự: N FE1 uh . N FE 2 3.24, 0442.107 74, 8.107
441.1.1
[ σ F1 ]=1,75 =252( MPa)
414 .1.1
[ σ F2 ]=1,75 =236,57( MPa)
[ σ H ]max = 2,8
σ ch
Suy ra:
H 1 max 2,8. ch1 2,8.580 1624MPa
H 2 max 2,8. ch 2 2,8.450 1260 MPa
[ σ F ]max = 0,8
σ ch
Suy ra:
F 1 max 0,8. ch1 0,8.580 464MPa
F 2 max 0,8. ch 2 0,8.450 360 MPa
Với bánh răng trụ răng nghiêng, dựa vào bảng 6.5: Ka1 = 43 (MPa1/3).
Giá trị của ba bánh răng nghiêng: ta chọn ba1 = 0,3
Với bánh răng 2 cấp phân đôi: ba1 =0,3/2= 0,15
Từ đó suy ra:
bd 1 0,5. ba1.(u1 1) 0,5.0,15.(3,58 1) 0,3435
Vậy theo bảng 6.7, ứng với sơ đồ 3, HB < 350, tra được KH= 1,04
T1 K H 29082, 65.1, 04
aw K a (uh 1) 3 43.(3,58 1) 3 120,566(mm)
H1
2
uh ba 495, 462.3,58.0,15
37,90 37054'
Trong đó:
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bán răng ăn khớp.Với bánh răng
bằng thép, ZM = 274 (MPa1/3) (theo bảng 6.5)
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. Theo (6.35) :
tan b cos t tan cos 24,76.tan 37,9 0,707
b 35, 260
t tw arctan(tan / cos ) arctan(tan 20 / (0,789)) 24,760
Theo (6.34):
2.cos b 2.cos(35, 26)
ZH 1, 465
sin 2 tw sin(2.24, 76)
Với v = 3,489 (m/s), tra bảng 6.13, chọn cấp chính xác 9.
KH : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho ác dôi
răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.14 với v = 3,489 m/s, CCX 9 :
KH = 1,142
KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về tiếp xúc :
Ta được:
2T1 K H (u1 1)
H Z M Z H Z
bw1u1d w211
2.29082, 65.1, 286.(3,58 1)
274.1, 465.0, 768. 278, 61( MPa)
24.3,58.69,87 2
Theo (6.1) v = 3,489 m/s , Zv = 1 , cấp chính xác là 9 ,chọn cấp chính xác về mức
tiếp xúc 7, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25m
ZR = 0,95 ; da < 700 mm , KXH = 1 .Vậy
→ [H] = [H] ¿ ZV ¿ ZR ¿ KXH
= 495,46 ¿ 1 ¿ 0,95 ¿ 1
=470,69 MPa.
Như vậy H < [H]. Bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc.
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép. Theo công thức (6.43) và (6.44):
2T 1 K F Y ε Y β Y F 1
σ F 1= ≤[ σ F 1 ]
dw 1 bw m
σ Y
σ F 2 = F 1 F 2 ≤[ σ F 2 ]
Y F1
Trong đó:
T1 = 29082,65 (Nmm)
m = 2,5 (mm)
bw: chiều rộng vành răng,theo tính toán ở trên, bw1 = 24 (mm)
dw1: đường kính vòng lăn bánh chủ động, dw11 = 69,87 (mm)
Y = 1/: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với = 1,694 ta có: Y = 1/1,694 = 0,59.
YF1 và YF2 là hệ số dạng răng tra theo bảng 6.18, ta có YF1 = 3,676
và YF2 = 3,6.
KF: hệ số tải trọng khi tính về bền uốn:
K F=K Fβ K Fα K Fv
KF :hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trê chiều rộng vành
răng khi tính về uốn. Tra theo bảng 6.7, với bd = 0,364 và sơ đồ 3, ta được
KF = 1,1
KF : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng khi
tính về uốn. Tra bảng 6.14 với v = 3,489 m/s, CCX 9 : KF = 1,38
KFv :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn:
K F K F K F K Fv 1,1.1,38.1,194 1,812
Suy ra
Thay vào công thức (6.43):
2T1 K F Y Y YF 1 2.29082, 65.1,812.0,59.0, 742.3, 676
F1
d w11bw1m 69,87.24.2,5
39, 75( MPa)
σ F1Y F 2
σ F 2=
Tính σF2 theo công thức: Y F1
Theo (6.49):
F 1max F 1 K qt 39, 73.1,8 71,514 MPa F 1 max 464 MPa
Chiều rộng , bw bw 24 mm
Tý số truyền , u u1 3,58
Với bánh răng trụ răng nghiêng, dựa vào bảng 6.5: Ka2 = 49,5 (MPa1/3).
Giá trị của ba2 : ta chọn ba2 = 0,4
Từ đó suy ra:
bd 2 0,53. ba 2 .(u2 1) 0,53.0, 4.(2,79 1) 0,803
Vậy theo bảng 6.7, ứng với sơ đồ 7, HB < 350, tra được KH= 1,02
T2 K H 199962,1.1, 02
aw 2 K a 2 (u2 1) 3 49,5.(2, 79 1) 3 173, 23(mm)
H
2
u2 ba 2 481, 42.2,79.0, 4
Trong đó:
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bán răng ăn khớp.Với bánh răng
bằng thép, ZM = 274 (MPa1/3) (theo bảng 6.5)
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2 2
ZH 1, 76
sin 2 sin(2.20)
0
Với:
4 4 1, 776
Z 0,861
3 3
1,88 3, 2.(1/ 42 1/ 117) 1, 776
Từ đó rút ra:
KH : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H =K Hα . K Hβ . K HV
Với v = 1,472 (m/s), tra bảng 6.13, chọn cấp chính xác 9.
KH : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho ác dôi
răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.14 với v = 1,472 m/s, CCX 9 :
KH = 1,13
KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về tiếp xúc :
Tra bảng 6.15
H 0,004 , tra bảng 6.16 go 73
Ta được:
2T2 K H (u2 1)
H Z M Z H Z
bw1u2 d w211
2.199962,1.1, 23.(2, 79 1)
274.1, 76.0,861. 359,55( MPa)
80.2, 79.105,54 2
Theo (6.1) v = 1,472 m/s , Zv = 1 , cấp chính xác là 9 ,chọn cấp chính xác về
mức tiếp xúc 7, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25m
ZR = 0,95 ; da < 700 mm , KXH = 1 .Vậy
→ [H] = [H] ¿ ZV ¿ ZR ¿ KXH
= 495,46 ¿ 1 ¿ 0,95 ¿ 1
=470,69 MPa.
Như vậy H < [H]. Bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc.
d) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Để đảm bảo độ bền uốn, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép. Theo công thức (6.43) và (6.44):
2T 1 K F Y ε Y β Y F 1
σ F 1= ≤[ σ F 1 ]
dw 1 bw m
σ Y
σ F 2 = F 1 F 2 ≤[ σ F 2 ]
Y F1
Trong đó:
T1 = 199962,1 (Nmm)
m = 2,5 (mm)
bw: chiều rộng vành răng,theo tính toán ở trên, bw2 = 80 (mm)
dw21: đường kính vòng lăn bánh chủ động, dw21 = 105,54 (mm)
Y = 1/: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với = 1,776 ta có: Y = 1/1,776 = 0,563.
Y: hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
Y 1
YF1 và YF2 là hệ số dạng răng tra theo bảng 6.18, ta có YF1 = 3,644
và YF2 = 3,6
KF: hệ số tải trọng khi tính về bền uốn:
K F=K Fβ K Fα K Fv
KF :hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng trê chiều rộng
vành răng khi tính về uốn. Tra theo bảng 6.7, với bd = 0,758 và sơ đồ
7, ta được KF = 1,03
KF : hệ số tính đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng khi tính về uốn. Tra bảng 6.14 với v =1,472 m/s, CCX 9 : K F =
1,37
KFv :hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi
tính về uốn:
K F K F K F K Fv 1,03.1,37.1,15 1, 62
Suy ra:
Thay vào công thức (6.43):
2T1 K F Y Y YF 1 2.199962,1.1, 62.0,563.1.3, 644
F1
d w11bw1m 80.105,54.2,5
63( MPa)
σ F1Y F 2
σ F 2=
Tính σF2 theo công thức: Y F1
Theo (6.49):
F 1max F 1 K qt 63.1,8 113, 4 MPa F 1 max 464 MPa
Chiều rộng , bw bw 80 mm
Tý số truyền , u u1 2,79
I.TRỤC
1. Chọn vật liệu
Vật liệu hay dùng trong thiết kế, chế tạo trục ở các hộp giảm tốc thường là
thép 45 thường hoá. Tra bảng 6.1 về cơ tính của một số vật liệu, ta được: b =
600(MPa); [] = 15 .. 30 MPa.
2. Xác định dường kính sơ bộ của trục
Tk
Theo 10.9 đường kính trục thứ k với k=1..3: dk =
3
√ 0,2×[ τ ]
T1 58165,3 / 2
3
3 29,373(mm)
d1 = 0, 2 20 0, 2 20
T2 199962,1
3
3 36,838(mm)
d2 = 0, 2 20 0, 2 20
T3 535700
3
3 51,163( mm)
d3 = 0, 2 20 0, 2.20
T
d D dm L l d1 D0
Nm
z nmax B B1 l1 D3 l2
8 2850 6 70 40 36 40
2.1,35.535700
Suy ra:σ d = 8.160.18,36 =1,744 (MPa)<[σ ]
Vậy nối trục đảm bảo sức bền dập
k .T .l o
Kiểm nghiệm bền của chốt:σ u =
0,1.(d ¿¿ c)3 . z . D o <[ σ u ]¿
Với : [ σ u ]-ứng suất cho phép của chốt,ta chọn [σ u ]=70(MPa)
l 20
lo = l1 + 2 = 42 + 2 =52(mm)
2
(l1, l2 tra bảng 16.10b tài liệu [II])
1,35.535700 .52
Suy ra: σ u = =50,38<[ σ u ]
0,1. 183 .8 .160
Vậy nối trục đảm bảo sức bền của chốt
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặc lực
Tra bảng 10.2, tính gần đúng chiều đúng chiều rộng ổ lăn:
b01 = 17 mm ; b02 = 23 mm ; b03 = 29 mm
Xác định chiều dài mayơ đĩa xích và bánh răng trụ: theo 10.10
lm22 = (1,2 .. 1,5) . 40 = 48 ..60 (mm)-> chọn lm22 =51 mm
lm13 = (1,2 .. 1,5) . 20 = 24...30 (mm)->chọn lm13 = 25mm
lm32= lm33 = (1,2 .. 1,5). 55 = 66 …82,5 (mm)->chọn lm32= 70mm
Chiều dài mayơ bánh đai và mayơ nửa khớp nối trục vòng đàn hồi (theo
10.13):
lm12 = (1,2 .. 1,5) . 20 = 24 ..30 (mm)->chọn lm12 = 20 mm
lm33 = (1,4 .. 2,5) . 55 = 77...137,5 (mm)->chọn lm33 = 80 mm
Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gối đỡ 0 đến chi tiết quay thứ i như
sau:
l12 = -lc12 = 0,5 ¿ (lm12 + b01) + k3 +hn= 0,5 ¿ (25 + 17) + 13 + 20= -55 mm
Lấy l12 = 55 mm
l22 = 0,5 ¿ (lm22 + b02) + k1 +k2 = 0,5 ¿ (55 + 23) + 15 + 6 = 60 mm
l23 = l22 + 0,5 ¿ (lm22 + lm23)+ k1 = 60 +0,5 ¿ (55 + 65,2) + 10 = 137,5 mm
Lấy l23 = 138 mm
l24=2l23-l22=2.138-60=216 mm
l21=2l23=276 mm
lc33=0,5(lm33+b03)+k3+hn=0,5(80+29)+15+20=89,5
Lấy lc33=90mm
l32=l23=138 mm
l31=l21=276mm
l33=2l32+lc33= 366 mm
l11=l21=l31=2l32= 276 mm
5. Xác định trị số và chiều lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
a. Trục I
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
Lực từ bộ truyền đai tác dụng lên trục 1:
Fr 2 F0 .sin( 1 ) Fx12
2
P1.K d
F0 780. Fv
v.C z
Với P1: công suất bánh đai chủ động
Kd: hệ số tải động(bảng 4.7)
C :Hệ số ảnh hưởng của góc ôm đai
C 0,945 Kd=1,35
Fv qm .v 2 0,105.21,112 46,79 N
Fa Ft1.tan( ) 648 N
Fx3=Fx4=Ft=833N
Fy13=Fy14=Fr=487N
Fz13=Fz14=Fa=648N
Tính toán ta được:
Fx10=342,66N;
Fx11=914,48 N;
Fy11=Fy10=487,00N
b. Trục II
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
2T3 2.535700
Ft 3639 N
d w22 294, 45 N
Fr Ft tan( wt ) 3639 tan(20) 1324 N
Ta có: Fx23=Ft=3639N
Fy23=Fr=1324N
Tính toán ta được:
Fx21= Fx20=2652,5N;
Fy21=Fy20=175,0N
c. Trục III
Chọn hệ toạ độ như sơ đồ phân tích lực:
Lực khớp nối đàn hồi tác dụng lên trục 1:
2T3 2.535700
Ftnt 5102 N
Dt 210
Dt 210mm
Fr= Fnt=0,25Ftnt=1276N=Fx33
Ta có: Fx32=Fx23=3639N
Fy32=Fy23=1324N
Tính toán ta được:
Fx30=2235,6N;
Fx31=127,4N;
Fy31=Fy30=662,0N
BIỂU ĐỒ MOMEM TRỤC I
BIỂU ĐỒ MOMEN TRỤC II
BIỂU ĐỒ MOMEN TRỤC III
6. Định đường kính và chiều dài các đoạn trục
Momen tương đương tại tiết diện j:
M tdj M xj 2 M yj2 0, 75T j 2
là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Với
b 600MPa tra bảng
10.5 ta chọn
1 63MPa ; 2 63MPa ; 3 50MPa
Tiết T d c
d lm lt bxh t1
diện N.mm MPa MPa
12 20 25 22 6x6 3,5 58165,3 93,06 38,78
Ta tiến hành kiểm tra mối ghép then bằng về độ bền dập theo 9.1 và độ bền
cắt theo 9.2. Kết quả tính toán thu được như sau:
Kết luận: Với 100MPa (bảng 9.5: va đập nhẹ) và 40...60MPa cả 3 trục
đều đảm bảo an toàn.