Professional Documents
Culture Documents
中級712
中級712
中級712
だけだ:chỉ
(ただ)... だけでいい:chỉ ... là được
N だけ
V thông thường
Aい
Aな
... なら、...
V thông thường 、A い、A な、N だ + なら
Đề xuất, hỏi về gì đó.
てくれ
田中さんはお母さんに「7 時に起こしてください」と言いま
した。
⇒田中さんはお母さんに 7 時に起こしてくれと言いました。
Bày tỏ chỉ thị, nhờ vả 1 cách gián tiếp.
Trực tiếp dùng てください
第8課
間、間に
V ている/N の + 間:trạng thái liên tục. Thường
đi kèm ずっと, vế sau: V ている
V ている/N の + 間に:trong khoảnh khắc. Vế
sau: V てしまう、V ておく
まで、までに
N/V nguyên dạng +まで:cho đến khi
N/V nguyên dạng + までに:hạn chót là, trước khi
まま
V た/N の + まま + Y
Y ở trạng thái sau khi V đã xảy ra; Y được thực hiện trong
trạng thái N.
からだ
Thể thông thường + からだ。
Thể thông thường のは、câu thông thường (giải thích lí do)
+ からだ。
第9課
お~ますです
Kính ngữ của している.
Được dùng ở: hiện tại tiếp diễn; sở hữu; tương lai
Chú ý: quá khứ cũng để お V ますです。
行く・来る・いる⇒おいでです(đi, ở, đến)
例:どちらへおいでですか?
こ
来る (đến thăm) ⇒お越しです・お見えです
め あ
食べる⇒お召し上がりです
めし
着る⇒お召です
寝る⇒お休みです
住んでいる⇒お住まいです
ぞん
知っている⇒ご存じです
ある⇒おありです
てもかまりません/かまわない
Vて
A い⇒A くて
A なで
Nで
Chấp nhận, cho phép làm việc gì đó.
Câu nghi vấn: xin phép
=V なくてもいい
ため(に)、ためだ
Câu thể thông thường/A い/A な/N の + ため(に)/ためだ
ために chỉ nguyên nhân: lí do của 1 kết quả không
bình thường
ために chỉ mục tiêu: đi với V る、N の
例:大雪が降ったために、空港が使えなくなりました。
空港が使えなくなったのは、大雪が降ったためです。
~たら
V たら/V ば、...た。
A いかったら、A いければ、...た。
A な:A だったら、A なら、...た。
第 10 課
はずだ
Người nói tin điều gì đó sẽ xảy ra (có cơ sở để tin).
はずが/はない
Vô lý, làm gì có chuyện đấy???
Phủ định mạnh mẽ!! щ(゜ロ゜щ)
Phủ định của はずだ!!
人気がある映画なのだから、おもしろくないはずはありま
せん。
あんなにれんしゅしたんだから、今日の試合はまけるはず
がない。
ことが/もある
V る、V ない、A い、A な、N の
V た結果/N の結果、...
Kết quả của việc gì đó.
調査の結果、この町の人口が減っていることが分かった。
両親と話し合った結果、犬を飼います。
Động từ phức
o V ます出す:hành động bắt đầu xảy ra (mang tính bất
ngờ (急に), phân biệt với 始める!!)
泣き出す: bật khóc
(雨が) 降りだす: đổ mưa
動き出す: bắt đầu di chuyển
歩き出す: bắt đầu đi
読みだす: bắt đầu đọc
歌い出す: cất lời hát
話し出す: mở lời
o V ます始める
例:雨は 3 時間ぐらい続きましたが、電話がか
かってきたのは、雨が降り始めた。
Lúc điện thoại gọi đến là lúc mưa bắt đầu rơi.
o V ます終わる
宿題の作文をを書き終わる前に、友達が遊びに
来て。
o V ます続ける
5分間走り続けてください。
o V ます忘れる
o V ます合う: làm V với nhau/ lẫn nhau
助け合う:giúp đỡ lẫn nhau
o V ます換える:thay đổi = cách làm V
電車からバスのに乗り換えた。
第 11 課
てくる;ていく
o てくる:kéo dài suốt đến thời điểm hiện tại. (今まで)
だんだん春らしくなってきました。Thời tiết dần
dần trở nên như mùa xuân.
o ていく:biến đổi trong tương lai (これから)
これから日本で働く外国人が増えていくでしょう。
~たら「どう」?
Nếu mà...
Hay là...
Đưa ra gợi ý hihihi.
Thể lịch sự: ~たらいかがですか
A:少し熱があるみたい...。
B:薬を飲んで、今日は早く寝たら(どう)?
Y より X ほうが:so sánh
V nguyên dạng, A い、A な、N + より
例:北海道と東京とでは、どちらが寒いですか。
⇒北海道のほうが寒いです。
例:今日は、北海道より東京のほうが気温が低かっ
たです。
Hôm nay, ở Tokyo nhiệt độ thấp hơn cả Hokkaido.
子どもに食べさせる野菜は、値段が安いより安全な
ほうがいい。
Rau cho trẻ con ăn thì an toàn vẫn hơn là rẻ.
~らしい
o N1 らしい N2:N2 mang đặc trưng điển hình của N1.
春らしい色のバッグですね。Chiếc túi có màu sắc
của mùa xuân nhỉ.
V ず=V ない。そして:liệt kê
田中さんは今月出張せず、来月出張することになりました。
Tháng này Tanaka khum đi công tác. Tháng sau mới đi. :v
第 12 課
もの/もんだから:nguyên nhân, lí do
Mang tính chủ quan.
こんなところに信号を作られて、車が渋滞するようになって
しまった。Ở cái chỗ này mà xây cái đèn giao thông tắc hết
cmn đường 😣
V たり~たり
V たり
A い⇒A かったり
A な⇒A だったり
N⇒N だったり
o Liệt kê tiêu biểu:
休みの日は、洗濯をしたり、掃除をしたりします。
o 2 độ ng từ ngượ c nhau xả y ra xen kẽ:
映画を見ているとき、笑ったり泣いたりします。Lú c
xem phim tao vừ a khó c vừ a cườ i ☹
この廊下は人が通ると、電気がついたり消えたりしま
す。 Cá i đèn cầ u thang nà y cứ có ngườ i đi qua thì
tắ t bậ t tắ t bậ t =))))
o Liệt kê típ:
この店の食べ物は種類が多くて、甘かったり辛かった
りします。 Nhà hà ng nà y thự c đơn nhiều mó n lắ m
luô n có cả cay cả ngọ t nè hé hé hé.
V ますっぱなし
Chỉ việc tiếp tục một trạng thái không mong muốn, mà rõ
là trạng thái đó phải kết thúc rồi.
例:服が脱ぎっぱなしだ。Mày cứ cởi đồ xong để đấy bẩn
vl 😣
ドアが開けっぱなしだよ。Mày để cửa mở đấy nhé. (đáng lí
phải đóng rồi)
おかげで
Thể thông thường (A な、N の) +おかげで、おかげだ
Nhờ có ... (biết ơn)
例:値段が安かったおかげで、たくさん買えました。
Nhờ giá rẻ mà tui mua đượ c nhiều.
皆さんのおかげで、...
先生のおかげで...
地図の説明が丁寧なおかげで... (Nhờ có sự giả i thích
cẩ n thậ n củ a bả n đồ )
せいで
Ngượ c vớ i おかげで:tạ i vì
事故のせいで、授業に遅れてしまった。
Tạ i tai nạ n mà đến lớ p muộ n.
この辺りには、高い店が多いのですが、この店はどちらかと言
えば、安いほうです。
Nhiều quá n ở khu vự c nà y đắ t, nhưng quá n nà y thuộ c dạ ng
rẻ.
私はどちらかと言えば、好き嫌いはあまりないほうだ。
Tô i thuộ c dạ ng sao cũ ng đượ c, khô ng quá cầ u kì.