Professional Documents
Culture Documents
PHÉP NGHỊCH ĐẢO TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
PHÉP NGHỊCH ĐẢO TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
d
d
Khi d và (O) không có điểm chung hoặc d là tiếp tuyến của (O) thì góc giữa d và (O) bằng 0
b) Góc giữa hai đường tròn :
Cho hai đường tròn (O) và (O’).Góc giữa hai đường tròn (O) và (O’) là góc giữa hai tiếp tuyến
tại giao điểm của (O) và (O’).
d’
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì góc giữa chúng bằng 0.
c) Hai đường tròn (O) và (O’) gọi là trực giao nếu hai tiếp tuyến tại điểm chung vuông góc
nhau
M
D
O’
O
B
C
* OO’2 = R2 + R’2 A
* PO /(O’)= R2; PO’ /(O )= R’2
* (ABCD) = – 1
II ) PHÉP NGHỊCH ĐẢO :
1) Định nghĩa :Cho điểm O cố định và số thực k 0 . Phép nghịch đảo cực O, phương tích k,
k
ký hiệu : f = N O
N Ok : M M ' OM.OM ' k
2) Tính chất :
* N o (M) M ' N o (M ') M . Ta ghi : N o : M M '
k k k
k
* Phép nghịch đảo N o biến đường tròn trực giao với đường tròn nghịch đảo thành chính nó.
k O’
O
M
M’
Chứng minh : Xét đường tròn nghịch đảo (O; k ) và đường tròn (O’) trực giao với (O). M là
điểm tùy ý trên (O’) và N o : M M ' OM.OM ' k
k
k
2
OM.OM '' k OM.OM '
Giả sử OM cắt (O’) tại M’’. Ta có:PO/ (O’) =
M ' M '' (đpcm)
N ok : A A ' k
A 'B' AB
* B B' thì OA.OB
Chứng minh:
* Nếu O,A,B không thẳng hàng : do OA.OA ' OB.OB' k nên A,A’,B,B’ đồng viên
A 'B' OA' OA ' OA.OA ' k
OAB OB'A ' A 'B' AB AB AB
AB OB OB OA.OB OA.OB
A’
A
O
B
B’
AO A’ B B’
* Nếu O, A, B thằng hàng : do OA.OA ' OB.OB' (OB BA)(OB' B'A ') OB.OB'
OB.B'A ' OB'.BA BA.B'A ' 0 B'A '. OB BA OB'.AB
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
OB'.AB OB.OB' k k
A 'B' AB .AB A 'B' AB
OA OA.OB OA.OB OA.OB
k
Chú ý :Khẳng định N O : AB A'B' là sai.
3)Ảnh của một đường thẳng qua phép nghịch đảo :
a) Qua phép nghịch đảo, ảnh của một đường thẳng đi qua cực nghịch đảo là chính nó.
(d) qua O N o : d d
k
b)Qua phép nghịch đảo, ảnh của một đường thẳng không đi qua cực nghịch đảo là đường tròn
qua cực nghịch đảo
(d) không qua O N o : d (C) qua O.
k
Chứng minh :Gọi A là hình chiếu vuông góc của O lên (d) và A' N O (A)
k
Lấy điểm M tùy ý trên (d) và M ' N O (M) OM.OM ' k OA.OA '
k
bốn điểm M, M’, A, A’ đồng viên MAA ' MM 'A ' 90 M ' thuộc đường tròn đường
0
kính OA’.
M’ M’
M
O A O
A O1 O’ A’ A’
O1 O’
M
( k > 0) (k < 0)
Cách xác định tâm của đường tròn (C) :
Gọi O’ là tâm của (C), suy ra O’ là trung điểm của OA’. O1 là điểm đối xứng của O qua (d). Ta
1
OO1.OO' 2OA. OA' OA.OA ' k O' N Ok (O1 )
có : 2
4) Ảnh của một đường tròn qua phép nghịch đảo :
a) Qua phép nghịch đảo, ảnh của đường tròn đi qua cực nghịch đảo là đường thẳng không đi
qua cực nghịch đảo và vuông góc với đường thẳng nối cực nghịch đảo và tâm của đường tròn
đã cho.
(C) qua O N k
o : (C) d không qua O và d OO1
k
Chứng minh : Gọi A là điểm đối xứng với O qua tâm O1 và B là ảnh của A qua N O
k
M là điểm tùy ý trên (C) và N = N O (M).Ta có : OM.ON k OA.OB bốn điểm
A,B,M,Nđồng viên AMN ABN 90 N thuộcđường thẳng d qua B và vuông góc với
0
OA. d
M
N
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
O A
B không đi qua cực nghịch đảo là đường tròn không
b) Qua phép nghịch đảo, ảnh của đườngO1tròn
đi qua cực nghịch đảo.
(C)(I;R) không qua O N o : (C) (C')(I';R ') không qua O
k
Chứng minh : Lấy điểm M tùy ý trên (C), OM cắt (C) tại N.
OM.ON p N’
Ta có : O/(C)
p
M
Suy ra ảnh của (C) qua N O là chính (C).
M’
N
k
Gọi M’ là ảnh của M qua N O
O
OM ' k I I’
OM.OM ' k k
ON p p
suy ra M’ là ảnh của N qua phép vị tự V .
(C)
O
k
k k
p OM ' ON OM.OM
(C’) ' OM. ON k
Đảo lại nếu M’ là ảnh của N qua V thì O p p suy ra M’ là
k
ảnh của M qua N O .
k
k p
Vậy ảnh (C’) của (C) qua N là ảnh của (C) qua V với p = O /( C ) là đường tròn
O O
5)Phép nghịch đảo bảo toàn góc giữa đường thẳng và đường tròn; góc giữa hai đường
tròn.
III.Các ví dụ :
1) Cho đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm ngoài (O), AB cắt (O) tại C’
AC cắt (O) tại B’, BB’ cắt CC’ tại H. Từ A kẻ tiếp tuyến AM, AN đến (O) ( M, N là tiếp điểm ).
Chứng minh : M, N, H thẳng hàng.
O K C
B
HH
N
M B’
C’
2)Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).Gọi B’,C’lần lượt là hình chiếu của B và C lên
AC, AB. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (O) tại A song song với B’C’ và AO vuông góc với
B’C’.
Giải :
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
Hiển nhiên bốn điểm B,C, B’,C’ đồng viên nên AB.AC' AB'.AC k
N kA : B' C;C' B N kA biến đường tròn (ABC) (O) thành đường thẳng B’C’.Theo
tính chất B’C’ vuông góc với OA
Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A suy ra d cũng vuông góc với OA nên d // B’C’.
A
d
B’
C’ O
B C
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
3) Cho đường tròn (O) đường kính AB có I là điểm cố định thuộc đoạn AB ( I A,B)
Một đường thẳng d thay đổi qua I cắt (O) tại P, Q ( d AB). AP, AQ cắt tiếp tuyến của (O) tại
B lần lượt tại M, N. Chứng minh đường tròn (AMN) đi qua điểm cố định và tâm của (AMN)
nằm trên một đường thẳng cố định.
Giải :
Tam giác vuông ABM, ABN có BP, BQlà đường cao : AB2 = AP.AM AQ.AN k
N kA : P M;Q N , suy ra đường thẳng PQ không qua cực A biến thành đường tròn
k
(AMN) mà PQ qua I cố định nên (AMN) qua I’ = N A (I) cố định.
* Do (AMN) qua A và I’ cố định nên tâm của (AMN) nằm trên đường trung trực của AI’ cố
định.
A B
I
P M
4) Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM, đường cao BD, CE.P là giao điểm của DE và
BC 3
AM
AM.Biết 2 . Chứng minh P là trung điểm AM.
=
D
BC 2 BC2 P
AP(AM MN) AM 2
E
4 2
BC 3 1
AP AM B M C
4 2 P là trung điểm của AM.
N
5) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O1).Đường tròn (O) qua A, C cắt AB, AC lần lượt
tại K, N. Giả sử (ABC) và (KBN) cắt nhau tại B, M.
Chứng minh : OMB 90
0
Giải:
Gọi (O2) là đường tròn (KBN)
Ta có : PB /(O) = BK.BA BN.BC k
A K
k
N B : C N
BO BO
1 1 (ABC) biến thành NK mà BO (O ) nên BO NK
1 1 1
có OO2 KN nên BO1//OO2(1)
(BNK) AC
N kB :
BO 2 BO 2 mà BO2 (O2) nên BO2 AC,
có OO1 AC nên BO2 // OO1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra BO1OO2 là hình bình hành.Gọi I là tâm BO1OO2 suy ra I là trung điểm
O1O2 mà O1O2 BM nênOM BM hay OMB 90
0
O
K
O1
M
O2
B C
N
6)Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng theo thứ tự đó. Đường tròn (AC) và (BD) cắt nhau tại
X,Y.Đường thẳng XY cắt BC tại Z.P là điểm trên đường thẳng XY khác với Z. CP cắt (AC) tại C
và M. BP cắt (BD) tại B và N.Chứng minh : AM, DN, XY đồng qui.
Giải : Gọi O1 và O2 lần lượt là tâm của (AC) và (BD).
P /(o ) P /(O2 )
Ta có XY là trục đẳng phương của (O1) và (O2) 1
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
X Y AM (PA 'C)
N kP : C M ND (PD'B)
B N XY XY
PX.PY PM.PC PN.PB k
với A ' N P (A) và D' N P (D) . Để chứng minh AM,ND, XY đồng qui ta chứng minh XY là
k k
D,D’,B,N đồng viên nên PD'B 90 PZB Z (PD'B)
0
A O1B Z C O2 D
A’
P
M X
lên AC, AB. Chứng minh rằng tiếp tuyến của (O) tại A song song với B’C’ và AO ⊥ B’C’.
Bài 3) Cho đường tròn (O) đường kính AB có I là điểm cố định thuộc đoạn AB ( I A,B). Một
đường thẳng d thay đổi qua I cắt (O) tại P, Q ( d AB). AP, AQ cắt tiếp tuyến của (O) tại B lần
lượt tại M, N. Chứng minh đường tròn (AMN) đi qua điểm cố định và tâm của (AMN) nằm
trên một đường thẳng cố định.
Bài 4) Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM, đường cao BD, CE.P là giao điểm của DE
BC 3
AM
và AM.Biết 2 . Chứng minh P là trung điểm AM.
Bài 5) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O 1).Đường tròn (O) qua A, C cắt AB, AC lần
lượt tại K, N. Giả sử (ABC) và (KBN) cắt nhau tại B, M. Chứng minh : OMB 90
0
Bài 6)Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng theo thứ tự đó. Đường tròn (AC) và (BD) cắt nhau tại
X,Y.Đường thẳng XY cắt BC tại Z.P là điểm trên đường thẳng XY khác với Z. CP cắt (AC) tại
C và M. BP cắt (BD) tại B và N.Chứng minh : AM, DN, XY đồng qui.
Bài 7) Cho đường tròn (O) và hai dây cung AA’, BB’ vuông góc với nhau tại điểm P cố định ở
trong đường tròn (O). H là chân đường vuông góc kẻ từ P đến AB.
a.Chứng minh : PH đi qua trung điểm của A’B’ và PH.PI không đổi.
b. Đường tròn (C) qua A,P và tiếp xúc với (O) tại A;Đường tròn (C’) qua A’,P và tiếp xúc với
(O) tại A’.(C) cắt (C’) tại M.Tìm tập hợp điểm M.
Bài 8) Cho ba đường tròn (C),(C1 ),(C2 ) trong đó (C1 ),(C2 ) tiếp xúc trong với (C) tại B và (C1 ) ,
(C2 ) tiếp xúc ngoài tại D.Tiếp tuyến chung trong của (C 1),(C2)cắt (C) tại A và E. Đường thẳng
AB cắt (C1 ) tại điểm thứ hai là M, đường thẳng AC cắt (C2 ) tại điểm thứ hai là N.
1 1 2
Chứng minh : DA DE MN
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
Bài 9) Cho bốn đường tròn phân biệt (Ci ) i=1,2,3,4. Hai đường tròn (C1 ),(C3 ) tiếp xúc ngoài nhau
tại P và hai đường tròn (C2 ),(C4 ) tiếp xúc ngoài nhau cũng tại P. Gọi A,B,C,D là giao điểm thứ hai
AB.BC PB2
của (C1 ),(C2 ); (C2 ),(C3 ); (C3 ),(C4 );(C4 ),(C1 ). Chứng minh : AD.DC PD 2
Bài 10) Cho đườngtròn (O;R)tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm H cố định. M,N là hai điểm
di động trên d sao cho HM .HN k ( k > 0 không đổi ). Từ M, N vẽ hai tiếp tuyến MA,NB
với (O) (A, B là tiếp điểm khác H)
a) Chứng minh (OMN) qua hai điểm cố định. b) Chứng minh AB qua điểm cố định.
Bài 11, Cho dây cung AB của đường tròn (O) có I là trung điểm. M là điểm thuộc (O), tiếp
tuyến tại M cắt AB tại T. Các tiếp tuyến tại A, B cắt nhau tại J. Xét phép nghịch đảo cực J,
phương tích JA2 biến
a) (O) b) Các đường thẳng JA, JB, AB c) đường thẳng MT , đường tròn đường kính JT
Bài 12, Cho (O) và điểm S nằm ngoài (O). Hai cát tuyến lưu động của S lần lượt cẳt (O) tại
A,A’ và B, B’. Gọi M giao điểm thứ hai của (SAB’) và (SBA’). Tìm quỹ tích điểm M
Bài 13 Cho đường tròn (O) và điểm S nằm ngoài (O), AB là đường kính thay đổi.
a) Chứng minh rằng đường tròn (SAB) đi qua điểm cố định khác S.
b) SA, SB lần lượt cắt (O) tại M, N. Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định.
Bài 14 Cho hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính khác nhau, tiếp xúc ngoài tại A. M là điểm
nằn trên tiếp tuyến chung của (O) và (O'). Chứng minh rằng có hai đường tròn qua M và tiếp
xúc với (O) và (O’). Hãy tìm quỹ tích giao điểm thứ hai của hai đường tròn này.
Bài 15 Cho (O) và hai đường thẳng Ox,Oy vuông góc với nhau .tiếp tuyến tại M thay đổi trên
(O) cắt Ox,Oy tại A ,B .Trục đẳng phương của (O) và (OAB) cắt Ox,Oy lần lượt tại C,D. Tìm
quỹ tích trung điểm I của CD.
Bài 16 Dựng đường tròn qua hai điểm cho trước và tiếp xúc với đường tròn cho trước.
Bài 17: Cho đường tròn (O) và đường thẳng d tiếp xúc nhau tại A .gọi (E ) là đường tròn thay
đổi tiếp xúc với (O) và d tại các điểm khác A.chứng minh (E ) trực giao với đường tròn cố định.
Bài 19 Gọi (O, R) và (I, r) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC với
OI = d. Chứng minh rằng: .d2 = R2 – 2Rr
Bài 20 Cho đường tròn (O,R) và hai cát tuyến thay đổi PAB, PCD qua điểm P cố định cách O
một khoảng 2R. Các đường tròn (PAD) và (PBC) cắt nhau tại điểm thứ hai M, các đường tròn
(PAC) và (PBD) cắt nhau tại điểm thứ hai N.
a) Tìm quỹ tích M,N. b) Chứng minh rằng MN đi qua điểm cố định.
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
Bài 21 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung thay đổi AA’, BB’ vuông góc nhau tại P cố định
khác O. H là chân đường vuông góc kẻ từ P đến AB.
1. Chứng minh rằng PH đi qua trung điểm I của A’B’ và PH.PI là một hằng số.
2. Đường tròn (E) qua A, P và tiếp xúc (O) cắt đường tròn (E') qua A’, P và tiếp xúc
Bài 5: a) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong (O,R), Vẽ Ax vuông góc với AD cắt BC tại E, vẽ Ay
vuông góc AB cát CD tại F. Cmr : EF qua O.
b) Cho tam giác ABC cố định, vẽ hình thoi BCDE. Từ D, E vẽ đường vuông góc AB và AC, các
đường này cắt nhau tại M. Tìm quỹ tích điểm M.(Chuyen Vĩnh Long : 30.4)
Trong mặt phẳng cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại hai điểm A,B và P1, P2 là một tiếp
tuyến chung của hai đường tròn đó (P1 thuộc (O1), P2 thuộc (O2)). Gọi Q1, Q2 tương ứng là hình
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
chiếu vuông góc của P1, P2 trên đường thẳng O1O2. Đường thẳng AQ1 cắt (O1) tại điểm thứ 2 là
M1, đường thẳng AQ2 cắt (O2) tại điểm thứ 2 là M2. Hãy chứng minh M1, B, M2 thẳng hàng.
Bài 9:
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
Bài 10:
22)
Do đó, hai tam giác AMP và ABM đồng dạng nên AM2 = AP.AB
Chứng minh tương tự, ta cũng có AN2 = AQ.AC.
Vậy AI2 = AM2 = AN2 = AP.AB = AQ. AC
Suy ra tứ giác PBCQ nội tiếp và hai tam giác AQI và AIC đồng
∠A ∠ A ∠C ∠B ∠ PQC
∠ IQC= +∠ AIQ= + =900 − =
dạng. Do đó 2 2 2 2 2 .
Suy ra QI là phân giác góc ∠ PQC , do đó PQ tiếp xúc với (I).
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
+) Xét phép nghịch đảo N(A, IA ) với tâm A, phương tích IA2 thì
2
23, Giải. Gọi $Q'$ là điểm đối xứng với $D$ qua
$I$, $AQ'$ cắt $DN$ tại $N'$ và cắt $BC$ tại
$K$.
Từ đó suy ra $N'$ đối xứng với $N$ qua $D$, hay $N'\equiv N$, hơn nữa $Q'\equiv
Q\Rightarrow\overline{D,I,Q}$
$\bullet$ Ta chứng minh $\overline{D, P, E}$. Thật vậy, gọi $P' = AI\cap DE,$ ta có $\angle
AP'E=\dfrac B2\Rightarrow BIP'D$ nội tiếp $\Rightarrow \angle BP'I=\angle BDI = 90^\circ$.
Từ đó suy ra $B'=$Đ$_{P}(B)$ thì $B'\in AC\Rightarrow P'M// AC\Rightarrow \triangle
DMP'\sim\triangle DCE\Rightarrow MP=MD\Rightarrow P\in (DNK)\Rightarrow \angle
P'ND=\angle P'DQ=\angle QNE\Rightarrow P'N\perp NE.$ Do đó $P'\equiv P.$
B
H
J
K T
Q
P
a) TTa có tứ giác MNPQ là hình chữ nhật nên nội tiếp được đường tròn (T) (0,5 điểm)
ˆ ABH
AHI ˆ QHC
ˆ ACD ˆ Q HI NIQ
ˆ 900
Có (1 điểm)
ˆ MJP
tt : M JH , Q LH , N KH NKQ ˆ MLP
ˆ 90 0
( 0,5 điểm)
Vậy tám điểm M,N,P,Q,I,J,K,L đều thuộc đường tròn (T) (0, 5 điểm)
b) Gọi G là giao điểm của IK với JL. Ta có
Lại có tứ giác OPHM là hình bình hành do HM, OP cùng vuông góc DC; OM, PH cùng vuông góc AB nên T là
Ta thấy AB, CD, MN lần lượt là trục đẳng phương của các cặp đường tròn (AOB) và (O); (AOB)
và (COD); (COD) và (O) nên AB, CD, OM đồng quy tại tâm đẳng phương S. SO cắt (O) tại E, F.
Ta có SE.SF SA.SB SM .SO và O là trung điểm EF nên theo hệ thức Maclaurin, ta có (SMEF) =
-1 , do đó M thuộc đường đối cực của S (1)
Mà I cũng thuộc đường đối cực của S (2)
Từ (1) và (2) suy ra IM là đường đối cực của S, do đó góc IMO bằng 90o. Tương tự góc INO bằng
90o, ta có đpcm
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
25,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
26,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
27,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
28,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
29,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
30,
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
3.
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
4.
5.
6.
7.
8.
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
GV: Nguyễn Thị Minh Nguyệt THPT Chuyên Nguyễn Du