Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Hữu Thành 18021185 Lab6
Nguyễn Hữu Thành 18021185 Lab6
Nguyễn Hữu Thành 18021185 Lab6
1. Đưa ra tên các thành phố và số lượng khách hàng tại từng thành phố.
SELECT city, COUNT(*) AS Quantity
FROM customers
GROUP BY city;
Cách 2:
SELECT COUNT(*) AS Total
FROM orders
WHERE MONTH(orderDate)='3' AND YEAR(orderDate)='2005';
Cách 3:
SELECT COUNT(*) AS Total
FROM orders
WHERE EXTRACT(YEAR FROM orderDate) = '2005' and EXTRACT(MONTH FROM orderDate) =
'3';
Cách 4:
SELECT COUNT(*) AS Total
FROM orders
WHERE orderDate>= '2005-5-1' AND orderDate < ADDDATE('2005-5-1', INTERVAL 30 DAY);
3. Đưa ra số lượng các đơn đặt hàng trong từng tháng của năm 2005
SELECT MONTH(orderDate), count(*) AS Quantity
FROM orders
WHERE YEAR(orderDate)='2005'
GROUP BY MONTH(orderDate);
5. Đưa ra mã nhóm hàng và tổng số lượng hàng hoá còn trong kho của nhóm hàng
đó.
SELECT productLine, sum(quantityInStock) AS total
FROM products
GROUP BY productLine;