Professional Documents
Culture Documents
HD Giai Bai Tap KTCT.2020
HD Giai Bai Tap KTCT.2020
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngà b V sao có s tha đổi như vậ
.
. D
D
ướ
Bài giải bài 1: ướ
ướ +M ướ 1. D
m’ ướ
ướ
ướ +t ướ h ướ h
ướ => {
h
Lại có: {m’ ướ ướ
ướ
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 9h/ngày mà không tr ả th m lương cho công
+t h
nhân. Suy ra: { h
=> m’ =350%
=> {
ướ t h
Do tiền lương của công nh n không đổi, số lượng công nh n không đổi nên ta có:
= ướ = 3.000 USD
Ta được: = m’ x = 350% x 3.000 = 10.500 USD
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD m’ t ng t 300% lên 350%
Khối lượng GTTD M t ng t 9.000 USD lên 10.500 USD
b tha đổi đó là do NT p dụng phương ph p sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cách kéo
dài thời gian làm việc t 8h/ngày lên thành 9h/ngày mà không trả th m lương cho công
nhân.
ài
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột , thu công nh n làm việc , h ngà . au
đó, nhà tư bản k o dài thời gian làm việc l n thành , h ngà mà không trả th m lương.
Kết quả, thu được khối lượng gi trị mới là . D.
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngà b V sao có s tha đổi như vậ
Bài giải bài 2: ướ ướ
an đầu, ta có: {m’
+t ướ ,h
, hh
ướ => {
ướ
ướ
ướ
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 8,5h/ngày mà không tr ả th m lương cho công
+t , ,h
nhân. Suy ra: { h
=> m’ = 240%
=> { ,
ướ t h
+M . D . D
=> {
1 . D
Mặt khác, ta có: { m’
Do tiền lương của công nhân không đổi và số lượng công nhân không đổi nên ta có:
ướ = = 100.000 USD
Kết luận:
b tha đổi đó là do NT p dụng phương ph p sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cách kéo
dài thời gian làm việc t 7,5h/ngày lên thành 8,5h/ngày mà không trả th m lương cho
công nhân.
II. Dạng bài tập về ản xuất gi trị thặng dư tương đối ài
N m trước, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất 2.000.000
N m sau, do mặt bằng gi trị hàng ti u d ng tr n thị trường giảm đi , n n nhà tư bản
đ giảm lương công nh n. Tu nhi n, thu nhập th c tế và n ng suất lao động của công
nhân, cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không tha đổi.
aH x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
+ ướ . . D ướ 1. . D
ướ
.
ướ
=> ướ = = = 40%
ướ ướ
. .
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nh n tương ứng. Lại có, số lượng công nh n không đổi N LĐ, TGLĐ và QM L không đổi. Suy ra: Tổng chi phí nhân công
về sau giảm đi .
=> = x ướ = 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mặt khác, quy mô sản lượng không đổi n n chi phí TL X không đổi
=> = ướ = 1.600.000 USD
Do N LĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QM L không đổi. Suy ra, giá trị tổng sản phẩm không đổ i.
ướ
+ .
Hay: + + = ướ+
ướ + ,
1.600.000 + 320.000 + 1. . + .
. D
=
.
. . .
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD m’ t ng t 200% lên 275%
Khối lượng GTTD M t ng t 800.000 USD lên 880.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận P’ t ng t 40% lên 45,8%
b/ tha đổi đó là do NT p dụng phương ph p sản xuất GTTD tương đối bằng cách
ứng dụng thành t u KHCN để nâng cao N LĐ x hội, t đó làm giảm giá trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
ài
N m đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột 300% và thời gian công nh n làm việc m i ngà là h, cấu tạo hữu cơ tư bản là 1.
N m sau, do mặt bằng gi trị hàng ti u d ng tr n thị trường giảm đi , n n nhà tư bản
đ giảm lương công nh n. Tuy nhiên, thu nhập th c tế và thời gian động của công nhân,
cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không tha đổi. Kết quả n m sau, nhà tư bản
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
ướ
an đầu, ta có: m’ ướ => ướ ướ
ướ
/ => = ướ
ướ ướ = 9/1 ướ
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nh n tương ứng. Lại có, số lượng công nh n không đổi do N LĐ, TGLĐ và QM L không đổ i. Suy ra:
tổng chi phí nhân công về sau giảm đi. => = x = , ướ
ướ
Do N LĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QM L không đổi. Suy ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
ướ
Hay: ướ+ , ướ
Ta được: =
= ,
+ + = ướ + ướ +
ướ
T đó, su ra:
= = + +
ướ ướ+. . ướ ướ
m’
=
Kết luận: , . . D
ướ
ướ . . USD
= ướ x . . . .
ướ
ướ . .
= = 30%
ướ
ướ . . . .
. .
= 400%
. .
. .
,
. . . .
ứng dụng thành t u KHCN để n ng cao N LĐ x hội, t đó làm giảm giá trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
ài
CÁCH 2: GIẢI THEO ẨN ướ , không giải cụ thể ướ à ướ nhằm tránh tình trạng tính toán ra số lẻ, dẫn đến sai số hàng loạt.
ướ
an đầu, ta có: m’ ướ ướ ướ
ướ
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB gi ảm lương công nh n tương
ứng. Hay, ta có: = ướ= , ướ
Hay: , ướ + ướ
+t
ướ
t , ướ
, ướ
m’ = 400%
,
ướ
=
. .
= 2.000.000 USD
Do NLĐ, TGLĐ, QM L không đổi nên số lượng công nh n không đổi. Trong khi đó, lương của m i công nhân giảm 20% nên tổng chi phí nhân công về sau giảm đi .
= x
ướ
Ta được: ướ m’ ướ
/
ướ ướ
. .
= 2.500.000 USD
= 9/1 =>
ướ
ướ =
V QM L không đổi n n chi phí TL X không đổi. Suy ra: = ướ = 22.500.000 USD
ướ . .
Ta được: ướ = = = 30%
. . . .
ướ ướ
=
. .
,
. . . .
Kết luận:
ứng dụng thành t u KHCN để n ng cao N LĐ x hội, t đó làm giảm giá trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
Bài 5
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo m đ ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 9/1, và có tr nh độ bóc lột 188%. Về sau, n ng suất lao động xã hội trong toàn bộ
chu i sản xuất hàng ti u d ng t ng l n, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10%, nên nhà tư bản đ giảm lương công nh n tương ứng. Tuy nhiên, n ng suất lao
động, thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không tha đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.960.000$.
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuậ n?
, đ
ướ
=> ướ = ướ
ướ / ướ =9/1
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10% nên NTB giảm lương công nh n tương ứng. Lại có, N LĐ, TGLĐ và QM L không đổi nên số lượng công nh n không đổ i. Suy ra:
Tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 1 hay = x = , ướ
ướ
Mặt kh c, QM L không đổi nên chi phí TLSX không đổi => = ướ = ướ
ướ ,
ướ = 10/1
+ . . D . . D
Ta được: { => {
1 1 . D
= =
.
= 400.000 USD
ướ
, ,
ướ = = . . D
ướ 1, ướ 1, x . . D
ướ
=
ướ
=
.
= 18,8%
. . .
ướ ướ
Do NLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QM L không đổi. Suy ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
+ + = ướ + ướ + ướ
3.600.000 + 360.000 += 3.600.000 + 400.000 + 752.000
. D
= 220%
m’
.
=
.
. .
Kết luận:
ứng dụng thành t u KHCN để nâng cao N LĐ x hội, t đó làm giảm giá trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
III. Dạng bài tập về Tích lũ tư bản và tình trạng thất nghiệp
Bài 6:
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột 200% và thuê 500 công nhân làm việc, m i công
nhân tạo nên giá trị mới là 900 USD. au đó, gi trị thặng dư được d ng để tích lũ
tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 5/1 lên thành 17/2, trong khi tiền lương
công nhân giữ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận không đổi.
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x c định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i công nhân bằng nhau và không
tha đổi ? (2, đ
b/ Vì sao có s tha đổi như vậ , đ
Bài giải bài 6:
D
ướ +M
{
ướ x .
ướ ướ
an đầu, ta có:
m’
ướ
ướ . D
=> {
1 . D
ướ
.
ướ
=> ướ = = = 30%
.
ướ ướ
.
Về sau, 80% Giá trị thặng dư được d ng để tích lũ tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản
1. . D
1 . D
Ta thấ : ướ
= ướ hay =
ướ ướ
=
. .
=
. .
không tha đổi. Suy ra: Số lượng công nhân giảm đi hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là 20%.
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD m’ t ng t 200% lên 316,7%
Khối lượng GTTD (M) t ng t 300.000 USD lên 380.000 USD
Tỷ lệ công nh n bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 20%
b tha đổi đó là do nhà tư bản tích lũ tư bản bằng cách chuyển hóa 80% giá trị thặng
dư ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 5/1 lên thành 17/2.
Bài 7:
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột 150%. Toàn bộ giá trị thặng dư được d ng để tích lũ tư bản, đầu tư thiết bị mới vào n m sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 11/1 lên 14/1. Kết quả
về sau, nhà tư bản thu được khối lượng GTTD là 810.000 USD và tỷ suất
lợi nhuận t ng 1, lần so với trước.
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x c định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i công nhân bằ ng nhau và không
tha đổi , đ
Bài giải 7:
ướ
an đầu, ta có: m’ ướ 1 => ướ 1, ướ
ướ
/ ướ = 11/1 => ướ = 11 ướ
ướ
,
ướ ướ
=> ướ = = = 12,5%
ướ ướ ướ ướ
Mặt khác: 1 1
+ . . D . . D
Suy ra: { => {
1
1 . D
=> m’ = 225%
.
+ = ướ +1 ướ
+
ướ
Hay 5.400.000 = 11 ướ + 1, ướ
+
ướ
=>13,5 ướ . . D => ướ . D
Ta thấ : . Trong khi đó, lương của m i công nhân bằng nhau và
ướ .
không tha đổi. Suy ra: số lượng công nhân giảm đi hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là
10%.
Kết luận:
b/ tha đổi đó là do nhà tư bản tích lũ tư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 11/1 lên thành 14/1.
Bài 8
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột 250%, tổng khối lượng giá trị mới là 1.050.000 USD. Nhà tư bản lấy toàn bộ giá trị thặng dư của n m đầu
để đầu tư thiết bị mới và sa thải, cắt giảm 10% chi phí nhân công. Kết quả, về sau cấu tạo hữu cơ tư bản đạt 47/3 và tỷ suất lợi nhuận đạt 21%.
a H x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
, đ
b/ Vì sao có s tha đổi như vậ , đ
Bài giải 8:
. D
ướ +Mướ1. . D . D
ướ
an đầu, ta có: { ướ => {
m’ ướ ướ
ướ
x . . . D
Lại có, toàn bộ giá trị thặng dư ban đầu được d ng để tích lũ tư bản nên:
+ = + ướ
ướ+ướ
ướ 3.450.000 USD
/ ướ = 3.450.000/300.000 = 23/2
ướ
ướ =
ướ
=
.
= 20%
.
ướ ướ
. .
1 x( + 1 x . . + . . D
= 350%
m’
.
Kết luận:
b/ tha đổi đó là do nhà tư bản tích lũ tư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 23/2 lên thành 47/3.
IV. Dạng bài tập kết hợp Tích lũ tư bản & PPSX GTTD tuyệt đối Bài 9
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột , đầu tư với cấu tạo tư bản 7/1, thuê công nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới . D. au đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích
lũ , để đầu tư th m tư liệu sản xuất, đồng thời kéo
dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả th m lương. B ằng c ch đó, về
sau quy mô sản lượng t ng th m , trong khi n ng suất lao động không đổi.
aH x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ
tích lũ tư bản , đ
ướ +M ướ . D
ướ . D
an đầu, ta có: { ướ => {
m’ ướ . D
ướ
ướ
ướ =
ướ
=
.
= 37,5 %
. . .
ướ ướ
Về sau, NTB lấy một phần giá trị thặng dư tích lũ , để đầu tư th m tư liệu sản xuất
ướ +t ướ h h
ướ
Theo bài, ta có: {m’
=> {
ướ
ướ h
ướ
ướ
Lại có: Về sau, NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không tr ả
+t 1 x 1,h , h
th m lương. { => {
t h
= 420% (1)
m’
Theo đề bài, N LĐ không đổi => Giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, qu
mô sản lượng t ng th m . u ra, Giá trị tổng sản phẩm về sau t ng .
Hay + + =1 ướ + ướ+ ướ)
1.820.000 + + = 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
m’ . D
.
= 1,
. . .
/ = 1.820.000 / . = 91/10
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũ , để đầu tư th m TLSX nên Giá trị thặng dư được
í ũ .
Kết luận:
b/ Có s tha đổi đó là do nhà tư bản th c hiện đồng thời cả tích lũ tư bản và PPSX giá trị
- Tích lũ tư bản: NTB chuyển hóa GTTD ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản t ng t 7/1 lên thành 91/10.
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả th m lương.
Bài 10
an đầu, nhà tư bản có tr nh độ bóc lột 400%, đầu tư với cấu tạo tư bả n 9/1, thuê công
nhân làm việc h ngà . au đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũ , để đầu tư
thêm tư liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân
mà không trả th m lương. Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng t ng th m , tổng
chi phí sản xuất 1.180.000 USD, trong khi n ng suất lao động không đổi.
aH x c định s tha đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ
tích lũ tư bản , đ
ướ
an đầu, ta có: m’ ướ => ướ ướ
ướ
ướ = 9/1 => ướ
ướ / ướ =
au đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũ , để đầu tư th m tư liệu sản
ướ +t ướ h
ướ , h
ướ => {
ướ 1, h
Theo bài, ta có: {m’ ướ
ướ
Lại có: NTB kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm
+t 1x h
,h
lương. { => {
t 1, h
ướ
= 500% => =5 (1)
m’ , ướ
Theo bài ra, tổng chi phí sản xuất về sau là 1.180.000 USD
+= 1.180.000 USD
1, ướ + = 1.180.000 USD => = 1.180.000 - 1 , ướ (2)
Theo đề bài, N LĐ không đổi => Giá trị 1 đơn vị sản ph ẩm không đổi. Trong khi đó, qu
mô sản lượng t ng th m . u ra, Giá trị tổng sản phẩm về sau t ng .
Hay + + =1 ướ + +
ướ ướ )
= 120% (9 ướ +
+ )
1.180.000 + ướ ướ
- 1.180.000 (3)
= 16,8 ướ
.
ướ
ướ = = =40%
.
ướ ướ
.
= ,
. .
/ = 1.080.000/1 . = 54/5
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũ , để đầu tư th m tư liệu sản xuất nên GTTD được
í ũ .
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kéo dài thời gian lao động trong ngày thêm 20% mà không trả th m lương cho công nh n.