Professional Documents
Culture Documents
Đề cương thi học kỳ I (29.11)
Đề cương thi học kỳ I (29.11)
trái có độ lớn 12 N. Để vật ở trạng thái cân bằng thì lực F2 có đặc điểm là
A. phương nằm ngang, chiều hướng sang phải, độ lớn 12 N.
B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, có độ lớn 12 N.
C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới, có độ lớn 12 N.
D. phương nằm ngang, chiều hướng sang trái, có độ lớn 12 N.
Câu 20: (CBMM)Một thanh nhẹ OB có thể quay quanh O, tác dụng lên thanh
các lực F1 , F2 đặt tại A và B. Biết F2 = 20N, OA= 20 cm, AB = 5cm. Tính độ lớn
lực F1 khi thanh nằm cân bằng. Coi khối lượng của thanh OB là không đáng kể.
A. F1 = 25N B. F1 = 15N. C. F1 = 20N. D. F1 = 10N.
Câu 21: (CBMM)Tác dụng vào hai đầu thước nhẹ (khối lượng không đáng kể) dài 30 cm hai lực song song cùng
chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 20N, F2 = 30 N. d1 là khoảng cách từ giá của hợp lực F đến giá của lực F1 . Tính
khoảng cách d1 .
A. d1 = 12 cm B. d1 = 18 cm. C. d1 = 15 cm. D. d1 = 16 cm.
Câu 22: (ĐL2)Mọ t vạ t có khó i lượ ng 2 kg đang nà m yên thì đượ c ké o bà ng mọ t lự c có đọ lớ n 10 N theo
hướ ng tạ o vớ i mạ t phả ng ngang mọ t gó c 300 . Bié t hẹ só ma sá t củ a vạ t vớ i mạ t sà n là 0,2. Vật đạt được vận
tốc sau 4 giây gần nhất với giá trị nào sau đây? Lá y g = 10m / s 2 .
A. 13 m/s. B. 15,5 m/s. C. 18 m/s. D. 16 m/s.
Câu 23: (LHD)Một vật có khối lượng 2,7 kg khi ở mặt đất có trọng lượng là 27N. Khi vật ở độ cao h= 2R ( R là
bán kính trái đất, coi trái đất là hình cầu) thì vật có trọng lượng là:
A. 3 N. B. 9 N. C. 6 N. D. 5 N.
Câu 24: (ĐL2)Vật có khối lượng 0,5 kg được thả không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng không ma sát, dài
10 m, nghiêng 300 so với phương ngang. Lấy g = 10m / s 2 . Sau khi đi hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển
động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,2. Thời gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là
A. 5 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 25: (ĐL2)Mọ t vạ t có khó i lượ ng 1,5 kg đượ c ké o bà ng mọ t lực có đọ lớ n 4 N lên mạ t phả ng nghiêng,
nghiêng mọ t gó c 300 so với phương ngang. Lực có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát.
Lá y g = 10m / s 2 .Vật thu được gia tốc là.
A. 1 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 0,1m/s2.
Câu 26: (ĐL2)Mọ t vạ t có khó i lượ ng 0,5 kg đượ c ké o bà ng mọ t lực có đọ lớ n 5 N lên mạ t phả ng nghiêng mọ t
gó c 300 so với phương ngang. Lực có phương song song với mặt phẳng nghiêng. Bié t hẹ só ma sá t củ a vạ t vớ i
mạ t phẳng nghiêng là 0,2. Vật thu được gia tốc gần nhất với giá trị nào sau đây? Lá y g = 10m / s 2 .
A. 3,3 m/s2. B. 4,5 m/s2. C. 5,4 m/s2. D. 6,3m/s2.
Câu 27: (XL) Một viên đạn 10g chuyển động với vận tốc 1000m/s xuyên qua tấm gỗ. Sau đó vận tốc của viên
đạn là 500m/s, thời gian viên đạn xuyên qua tấm gỗ là 0,01s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là
A. -500 N. B. 500 N. C. 300 N. D. -300N.
Câu 28: (CBMM)Thanh AC đồng chất dài 120 cm có khối lượng 0,4 kg được đặt trên giá đỡ tại O với OA = 30
cm. Người ta treo vào đầu C của thanh một vật có khối lượng 0,1kg, phải treo vào đầu A của thanh một vật có
khối lượng bao nhiêu để thanh AC cân bằng? Lấy g = 10m / s 2 .
A. 0,7 kg. B. 2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,2 kg.
Câu 29: (CBMM)Thanh AC đồng chất dài 120 cm có khối lượng m kg được đặt trên giá đỡ tại O với OA = 30 cm.
Người ta treo vào đầu A của thanh một vật có khối lượng 0,8 kg, treo vào đầu C của thanh một vật có khối lượng
0,2 kg thì thanh cân bằng, khối lượng của thanh là: (Lấy g = 10m / s 2 ).
A. 0,6 kg. B. 2 kg. C. 1,5 kg. D. 0,4 kg.
Câu 30: (CBMM)Một người nâng một đầu của tấm gỗ nặng 60 kg dài 2 m, lực nâng vuông góc với tấm gỗ và giữ
cho nó hợp với mặt đất nằm ngang một góc = 300 . Biết trọng tâm của tấm gỗ cách đầu mà người đó nâng 120
cm. Lá y g = 10m / s 2 . Lực nâng của người đó là
A.120√3N B. 120 N. C. 150√3N . D. 150 N.