Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho các mệnh đề sau

sin x
 I  Hàm số f  x   2 là hàm số chẵn.
x 1
 II  Hàm số f  x   3sin x  4 cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
 III  Hàm số f  x   tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
 IV  Hàm số f  x   cos x đồng biến trên khoảng  0;   .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
sin x
* Xét hàm số f  x   2 .
x 1
Tập xác định: D   .
sin   x   sin x
x  D , ta có:  x  D và f   x    2   f  x .
 x 1 x 1
2

sin x
Vậy hàm số f  x   là hàm số lẻ.
x2  1
Do đó  I  sai.
* Xét hàm số f  x   3sin x  4 cos x .
Tập xác định: D   .
3 4 
Ta có: f  x   3sin x  4 cos x  5  sin x  cos x 
5 5 
3 4
Đặt sin   , cos   . Ta có f  x   5sin  x     5
5 5

 max f  x   5 khi sin  x     1  x     k 2 ,  k   .
2
Vậy hàm số f  x   3sin x  4 cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
Do đó  II  đúng.
* Xét hàm số f  x   tan x . Ta có hàm số f  x  tuần hoàn với chu kì  .
Do đó  III  sai.
* Xét hàm số f  x   cos x . Ta có f  x  nghịch biến trên mỗi khoảng  k 2 ;   k 2  với
k  .
Do đó  IV  sai.
Vậy trong bốn mệnh đề đã cho có một mệnh đề đúng.
Câu 2: (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Hàm số y  sin x đồng biến
trên mỗi khoảng nào dưới đây.
     3 
A.    k 2 ;  k 2  , k   . B.   k 2 ;  k 2  , k   .
 2 2  2 2 
C.    k 2 ; k 2  , k   . D.  k 2 ;   k 2  , k   .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Phương trình sin x  m vô nghiệm khi và
chỉ khi:
 m  1
A.  . B. 1  m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
m  1
Lời giải
Chọn A

 m  1
Do 1  sin x  1 , x   nên phương trình sin x  m vô nghiệm khi và chỉ khi  .
m  1

Câu 4: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Nghiệm của phương trình
sin 2 x  1 là.
   k
A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . D. x  .
2 4 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
 
Ta có: sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k .
2 4
Câu 5: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Trong các phương trình sau phương trình nào vô
nghiệm?
2017
A. tan x  2018 . B. sin x   . C. cos x  . D. sin x  cos x  2 .
2018
Lời giải
Chọn B
* tan x  2018  x  arctan 2018  k ,  k   .
* sin x   (vô nghiệm do   1 ).
2017 2017
* cos x   x   arccos  k 2 ,  k   .
2018 2018
  
* sin x  cos x  2  sin  x    1  x   k 2 ,  k   .
 4 4

Câu 6: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Tâ ̣p xác định của hàm số y  tan 2 x
là?
    
A. D   \   k , k   . B. D   \   k , k   .
4  4 2 
    
C. D   \ k , k   . D. D   \   k , k   .
 2  2 
Hướng dẫn giải
Chọn B
  
Điều kiê ̣n: cos 2 x  0  2 x   k  x   k , k   .
2 4 2
  
Vâ ̣y tâ ̣p xác định là D   \   k , k   .
 4 2 
Câu 7: Phương trình sin x  sin  (hằng số    ) có nghiệm là

A. x    k , x      k  k   . B. x    k 2 , x    k 2  k   .

C. x    k 2 , x      k 2  k   . D. x    k , x    k  k   .
Câu 8: Phương trình sin x  sin  (hằng số    ) có nghiệm là

A. x    k , x      k  k   . B. x    k 2 , x    k 2  k   .

C. x    k 2 , x      k 2  k   . D. x    k , x    k  k   .
Lời giải
Chọn C
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin 2 x  4sin x  3  0 là


A. x    k 2 , k  . B. x    k 2 , k   .
2

C. x   k 2 , k   . D. x  k 2 , k  
2
Câu 10: Nghiệm của phương trình sin 2 x  4sin x  3  0 là


A. x    k 2 , k  . B. x    k 2 , k   .
2

C. x   k 2 , k   . D. x  k 2 , k  
2
Lời giải
Chọn C
sin x  1 .
sin 2 x  4sin x  3  0  
sin x  3

Với sin x  1  x   k 2 , k   .
2
Với sin x  3 phương trình vô nghiệm.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x là
 π   π k 2π 
A. S   k 2π;  k 2π k   . B. S   k 2π;  k   .
 3   3 3 
 π 
C. S   k 2π;   k 2π k   . D. S   k 2π; π  k 2π k   .
 3 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x là
 π   π k 2π 
A. S   k 2π;  k 2π k   . B. S   k 2π;  k   .
 3   3 3 
 π 
C. S   k 2π;   k 2π k   . D. S   k 2π; π  k 2π k   .
 3 
Lời giải
Chọn B
 x  k 2π
 2 x  x  k 2π
Ta có sin 2 x  sin x     k   .
 2 x  π  x  k 2π  x  π  k 2π
 3 3
tan x  5
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin 2 x
π 
A. D   \   kπ, k   . B. D   .
2 
π 
C. D   \   k 2π, k   . D. D   \  π  kπ, k   .
2 
tan x  5
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin 2 x
π 
A. D   \   kπ, k   . B. D   .
2 
π 
C. D   \   k 2π, k   . D. D   \  π  kπ, k   .
2 
Lời giải
Chọn A
cos x  0 π
Điều kiện:  2  cos x  0  x   kπ, k   .
sin x  1 2
π 
Vậy: D   \   kπ, k   .
2 
Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2cos x  3 . B. 2 sin x  3 . C. 3tan x  2 . D. 2 cot x  3 .
Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2cos x  3 . B. 2 sin x  3 . C. 3tan x  2 . D. 2 cot x  3 .
Lời giải
Chọn A
3 , phương trình vô nghiệm.
2 cos x  3  cos x 
2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm thực.
A. m  0 . B. 1  m  1 . C. 1  m  1 . D. m  0 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm thực.
A. m  0 . B. 1  m  1 . C. 1  m  1 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn B
Do 1  sin x  1, x   nên phương trình sin x  m có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1 .
Câu 19: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m có nghiệm?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. 1  m  1 .
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m có nghiệm?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. 1  m  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Vì 1  sin x  1 nên phương trình sin x  m có nghiệm khi và chỉ khi 1  m  1 .
Câu 21: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x là
π
A. . B. 2π . C. π . D. kπ  k   .
2

Câu 22: Phương trình 2 cot x  3  0 có nghiệm là


3 
A. x  arccot  k  k   . B. x   k  k   .
2 6
 
 x  6  k 2 
C.   k   . D. x   k 2  k  
 x     k 2 3
 6
Câu 23: Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x là
π
A. . B. 2π . C. π . D. kπ  k   .
2
Lời giải
Chọn C
Chu kì tuần hoàn của hàm số y  cot x là π .

Câu 24: Phương trình 2 cot x  3  0 cónghiệmlà


3 
A. x  arccot  k  k   . B. x   k  k   .
2 6
 
 x  6  k 2 
C.   k   . D. x   k 2  k  
 x     k 2 3
 6
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có 2 cot x  3  0  cot x   x  arccot  k  k  
2 2
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  tan x là:
 
A.  \  0 . B.  \   k ,k   .C.  . D.  \  k , k   .
2 
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  tan x là:
 
A.  \  0 . B.  \   k ,k   .C.  . D.  \  k , k   .
2 
Lời giải
Chọn B

Điều kiện xác định: cos x  0  x   k , k   .
2
  
Vậy tập xác định là  \   k , k   .
2 
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên sau:
x  1 0 1 

f  x  0    0 


f  x 3

1 
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x  0 .

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên sau:
x  1 0 1 

f  x  0    0 


f  x 3

1 
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x  0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên hàm số có ba điểm cực trị là sai.
Câu 29: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.  . B. 2 . C.  . D. 2 .
Câu 30: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.  . B. 2 . C.  . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 .
Câu 31: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x  3cos x  6 . B. 2sin x  3cos x  1 .
C. sin x  2 . D. cos x  3  0 .
Câu 32: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x  3cos x  6 . B. 2sin x  3cos x  1 .
C. sin x  2 . D. cos x  3  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
 1  sin x  1
Ta có  nên hai phương trình ở C và D vô nghiệm.
 1  cos x  1
Phương trình lượng giác dạng a sin x  b cos x  c có nghiệm khi a 2  b 2  c 2 .
Đáp án A: 12  32  62 nên phương trình vô nghiệm.
Đáp án B: 22   3  1 nên phương trình có nghiệm.
2

You might also like