Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Mức Độ 2 Phần 4
Chương 1 - Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Mức Độ 2 Phần 4
phương trình cos3 2 x cos 2 2 x m sin 2 x có nghiệm thuộc khoảng 0; ?
6
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
cos3 2 x cos 2 2 x m sin 2 x cos 2 x cos 2 x 1 m sin x sin x 2 cos 2 x m 0
2 2 2 2
2 cos 2 2 x m 0 cos 4 x m 1 .
2 1
Có x 0; 4 x 0; cos 4 x 1
6 3 2
1 1
Để phương trình có nghiệm x 0; thì m 1 1 2 m .
6 2 2
Do m nên m 1 .
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Tìm giá trị nguyên
lớn nhất của a để phương trình a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 có nghiệm
A. a 3 . B. a 2 . C. a 1 . D. a 1 .
Lời giải
Chọn B
1 cos 2 x 1 cos 2 x
a sin 2 x 2sin 2 x 3a cos 2 x 2 a 2sin 2 x 3a 2
2 2
a a cos 2 x 4sin 2 x 3a 3a cos 2 x 4 4sin 2 x 2a cos 2 x 4 4a *
8
*
có nghiệm khi 42 4a 2 4 4a 12a 2 32a 0 12a 2 32a 0 0 a .
2
3
Do a và là số lớn nhất nên a 2 .
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Phương trình
3
sin 3x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; ?
3 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
3 x k 2
3 3 3
Ta có: sin 3x k
3 2 3 x 4
k 2
3 3
2 2
2 x k
3x k 2 9 3
3 k k .
x k 2
3 x k 2 3 3
Vì x 0; nên x , x 4 .
2 3 9
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Câu 4: (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Tổng các nghiệm của phương trình
5
2 cos 2 x 3 sin 2 x 3 trên 0; là:
2
7 7 7
A. . B. . C. . D. 2 .
6 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
2 cos 2 x 3 sin 2 x 3 cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos 2 x 1
3
2x k 2 x k k .
3 6
5 5
Xét 0 x 0 k k 0 , k 1, k 2 .
2 6 2
7 13
Với k 0 x ; k 1 x ; k 2 x .
6 6 6
7
Vậy tổng các nghiệm bằng .
2
Câu 5: (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá
2 cos x 1
trị nhỏ nhất của hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng?
cos x 2
A. M 9m 0 . B. 9 M m 0 . C. 9 M m 0 . D. M m 0 .
Lời giải
Chọn C
2 cos x 1 5
Ta có y 2 ,
cos x 2 cos x 2
5 5 1 5
mà 1 cos x 1 3 cos x 2 1 5 2 3
3 cos x 2 3 cos x 2
1 1
y 3 . Vậy M và 1 cos x 1 9 M m 0 .
3 3
Câu 6: Phương trình 4sin 2 2 x 3sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7: Phương trình 4sin 2 2 x 3sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy cos 2 x 0 không thỏa mãn phương trình. Do đó, phương trình đã cho tương đương
với:
tan 2 x 1 x 8 k 2 1
4 tan 2 2 x 3 tan 2 x 1 0 1
tan 2 x x 1 arctan 1 k 2
4
2 4 2
Xét 1 , vì x 0; 0 k k 1 (do k ).
8 2
1 1
Xét 2 , vì x 0; 0 arctan k k 1; 2 (do k ).
2 4 2
Do đó, trong khoảng 0; thì phương trình đã cho có 3 nghiệm.
1 3
Câu 8: Cho hàm số y x 2x2 1 có đồ thị C và đường thẳng
3
d : y m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt C tại ba điểm phân biệt.
29 29 29 29
A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 .
3 3 3 3
Câu 9: Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình cos x cos 2 x cos 3x 1 0 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
1 3
Câu 10: Cho hàm số y x 2x2 1 có đồ thị C và đường thẳng
3
d : y m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt C tại ba điểm phân biệt.
29 29 29 29
A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
y x2 4 x .
x 4
y 0 .
x 0
BBT
x 0 4
y 0 0
1
y 29
3
29
Để d cắt C tại ba điểm phân biệt thì m ;1 .
3
Câu 11: Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình cos x cos 2 x cos 3x 1 0 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có cos x cos 2 x cos 3x 1 0 cos x 2 cos x 1 4 cos x 3cos x 1 0
2 3
Câu 12: Số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình: 2 sin x 1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Số nghiệm thuộc khoảng ; của phương trình: 2 sin x 1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1 x 6 k 2
Ta có: sin x .
2 x 5 k 2
6
5
Mà x ; x ; x . Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đề bài.
6 6
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 9sin x 7 0 là
A. x k 2 , k . B. x k , k .
2 2
C. x k , k . D. x k 2 , k .
2 2
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 9sin x 7 0 là
A. x k 2 , k . B. x k , k .
2 2
C. x k , k . D. x k 2 , k .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
5
sin x VN
2 cos 2 x 9sin x 7 0 4sin x 9sin x 5 0
2 4 x k 2 , k .
2
sin x 1
Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0; 4 là
15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2
Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x 1 0 trên đoạn 0; 4 là
15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 x k 2
Ta có: 3cos x 1 0 cos x ( với 0; , k ).
3 x k 2 2
Mà x 0; 4 nên x ; 2 ; 2 ; 4 .
Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là 2 2 4 8 .
1
Câu 18: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 x trên đường tròn lượng giác là
3 2
A. 6 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
1
Câu 19: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2 x trên đường tròn lượng giác là
3 2
A. 6 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2 x k 2 x k
1 3 6 12
Ta có sin 2 x k k .
3 2 2 x 5 k 2 x k
3 6 4
Mỗi họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 2 điểm và các điểm khác nhau nên số
điểm biểu diễn các nghiệm là 4 .
Câu 20: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và
N trong hình dưới.
y
1
M
-1 x
O 1
-1 N
Phương trình đó là
A. 2 cos x 1 0 . B. 2 cos x 3 0 . C. 2sin x 3 0 . D. 2 sin x 1 0 .
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2sin x sin 2 x 10 là
2
A. 10 . B. 11 2 . C. 11 2 . D. 9 2 .
Câu 22: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và
N trong hình dưới.
y
1
M
-1 x
O 1
-1 N
Phương trình đó là
A. 2 cos x 1 0 . B. 2 cos x 3 0 . C. 2sin x 3 0 . D. 2sin x 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Hai điểm M , N đối xứng qua trục Ox nên loại đáp án C, D.
1
MN cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng .
2
1
Ta có 2 cos x 1 0 cos x , suy đáp án A đúng.
2
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2sin x sin 2 x 10 là
2
A. 10 . B. 11 2 . C. 11 2 . D. 9 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 2sin x sin 2 x 10 11 sin 2 x cos 2 x 11 2 sin 2 x .
2
4
Do 1 sin 2 x 1 2 2 sin 2 x 2 nên 11 2 sin 2 x 11 2 .
4 4 4
3
Dấu " '' xảy ra khi sin 2 x 1 x k , k . Vậy max f x 11 2 .
4 8
Câu 24: Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x sin 2018 5 x m 0 có nghiệm là:
3
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
2
Câu 25: Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x sin 2018 5 x m 0 có nghiệm là:
3
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
cos x 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi .
sin 5 x 0
1
Câu 26: Giải phương trình sin x.cos x trên đoạn ; 2018 ta được số nghiệm là:
2
A. 2016 nghiệm. B. 2017 nghiệm. C. 2018 nghiệm. D. 2019 nghiệm.
1
Câu 27: Giải phương trình sin x.cos x trên đoạn ; 2018 ta được số nghiệm là:
2
A. 2016 nghiệm. B. 2017 nghiệm. C. 2018 nghiệm. D. 2019 nghiệm.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có sin x.cos x sin 2 x 1 x k k .
2 4
3 8071
Khi đó x 2018 k 1 k 2017 (Do k là số nguyên).
4 4
Vậy trên đoạn ; 2018 phương trình đã cho có 2017 nghiệm.
Câu 28: Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Câu 29: Phương trình sin 5 x sin x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Lời giải
Chọn B
kπ
x 2
Ta có sin 5 x sin x 0 sin 5 x sin x ,( k ).
x π kπ
6 3
Vì x 2018π; 2018π nên
kπ kπ
+ Với x ta có 2018π 2018π 4036 k 4036 . Suy ra có 8073 nghiệm.
2 2
π kπ π kπ 12109 12107
+ Với x ta có 2018π 2018π k . Suy ra có 12108
6 3 6 3 2 2
nghiệm.
Vậy có 8073 12108 20181 nghiệm thuộc đoạn 2018 ; 2018 .
3
Câu 30: Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng
4 4
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
3
Câu 31: Phương trình sin 2 x sin x có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; bằng
4 4
7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
3
2x x k 2 x k 2
3 4 4
Ta có sin 2 x sin x k , l .
4 4
2 x x l 2 x l 2
6 3
4 4
Họ nghiệm x k 2 không có nghiệm nào thuộc khoảng 0; .
2 2
x l 0; 0 l l 0; 1 .
6 3 6 3
5
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng 0; là x và x . Từ đó suy ra tổng
6 6
các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình này bằng .
Câu 32: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos 3 x 3 0
4
7 2 13 2 5
A. k ; k k . B. k 2 k .
36 3 36 3 6
7 2 13 2 7 13
C. k ; k k . D. k 2 ; k 2 k
36 3 36 3 36 36
Câu 33: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos 3 x 3 0
4
7 2 13 2 5
A. k ; k k . B. k 2 k .
36 3 36 3 6
7 2 13 2 7 13
C. k ; k k . D. k 2 ; k 2 k
36 3 36 3 36 36
Lời giải
Chọn C
3 5
Ta có: 2 cos 3 x 3 0 cos 3x cos 3 x cos
4 4 2 4 6
5 7 2
3 x 4 6 k 2 x 36 k 3
;k
3 x 5 k 2 x 13 k 2
4 6 36 3
4 3
Câu 34: Cho phương trình sin 2 x.tan x cos 2 x.cot x 2sin x cos x . Tính hiê ̣u nghiê ̣m âm lớn nhất
3
và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình.
3 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 6
4 3
Câu 35: Cho phương trình sin 2 x.tan x cos 2 x.cot x 2sin x cos x . Tính hiê ̣u nghiê ̣m âm lớn nhất
3
và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình.
3 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
k
Điều kiê ̣n: sin 2 x 0 x .
2
sin 3 x cos3 x 4 3
Phương trình 2sin x cos x
cos x sin x 3
4 3 2 3
sin x cos x sin 2 x cos 2 x
2
sin 4 x cos 4 x 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x
3 3
x k
3 6
sin 2 x k .
2 x k
3
2
Suy ra nghiê ̣m âm lớn nhất và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình lần lượt là và
3 6
2 5
Ta có: .
3 6 6
sin 2 x 2
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số f x .
1 cos x
A. D . B. D \ k 2π . C. D k 2π . D. D \ kπ .
sin 2 x 2
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số f x .
1 cos x
A. D . B. D \ k 2π . C. D k 2π . D. D \ kπ .
Lời giải
Chọn B
sin 2 x 2
Hàm số xác định 0 1 cos x 0 x k 2π , k .
1 cos x
Vậy tập xác định của hàm số là D \ k 2π , k .
3
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 3cos 2 x 2 trên ; là
2 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
3
Câu 39: Số nghiệm của phương trình 3cos 2 x 2 trên ; là
2 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2 1 2
2 x arc cos k 2 x arccos k
2 3 2 3 .
3cos 2 x 2 cos2 x
3 2
2 x arc cos k 2 1 2
x arccos k
3 2 3
1 2
x 2 arccos 3
x 1 arccos 2
3 2 3
Xét trên ; ta có .
2 2 x 1 arccos 2
2 3
1 2
x arccos
2 3
3
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm trên ; .
2 2
Cách 2: Dùng Casio.
Dùng chức năng TABLE.
Nhập hàm:
3
Cho Start = , End = , Step = .
4 2 12
Kết quả có bốn lần đổi dấu như sau: