Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để

 
phương trình cos3 2 x  cos 2 2 x  m sin 2 x có nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 6
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
cos3 2 x  cos 2 2 x  m sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  1  m sin x  sin x  2 cos 2 x  m   0
2 2 2 2

 2 cos 2 2 x  m  0  cos 4 x   m  1 .
   2  1
Có x   0;   4 x   0;     cos 4 x  1
 6  3  2
  1 1
Để phương trình có nghiệm x   0;  thì    m  1  1  2  m   .
 6 2 2
Do m   nên m  1 .
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Tìm giá trị nguyên
lớn nhất của a để phương trình a sin 2 x  2sin 2 x  3a cos 2 x  2 có nghiệm
A. a  3 . B. a  2 . C. a  1 . D. a  1 .
Lời giải
Chọn B
1  cos 2 x 1  cos 2 x
a sin 2 x  2sin 2 x  3a cos 2 x  2  a  2sin 2 x  3a 2
2 2
 a  a cos 2 x  4sin 2 x  3a  3a cos 2 x  4  4sin 2 x  2a cos 2 x  4  4a  *
8
 *
có nghiệm khi 42  4a 2   4  4a   12a 2  32a  0  12a 2  32a  0  0  a  .
2

3
Do a   và là số lớn nhất nên a  2 .
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Phương trình

  3  
sin  3x     có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 3 2  2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
  
 3 x     k 2
  3 3 3
Ta có: sin  3x       k  
 3 2 3 x   4
 k 2
 3 3
 2 2
 2  x k
3x    k 2 9 3
 3  k      k   .
 
x   k 2
3 x    k 2  3 3

Vì x   0;   nên x   , x  4 .
 2 3 9
 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2

Câu 4: (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Tổng các nghiệm của phương trình
 5 
2 cos 2 x  3 sin 2 x  3 trên  0;  là:
 2 
7 7 7
A. . B. . C. . D. 2 .
6 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn C

 
2 cos 2 x  3 sin 2 x  3  cos 2 x  3 sin 2 x  2  cos  2 x    1
 3

 
 2x   k 2  x   k  k   .
3 6

5  5
Xét 0  x   0   k   k  0 , k 1, k  2 .
2 6 2
 7 13
Với k  0  x  ; k 1 x  ; k 2 x  .
6 6 6
7
Vậy tổng các nghiệm bằng .
2
Câu 5: (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá
2 cos x  1
trị nhỏ nhất của hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
cos x  2
A. M  9m  0 . B. 9 M  m  0 . C. 9 M  m  0 . D. M  m  0 .
Lời giải
Chọn C
2 cos x  1 5
Ta có y   2 ,
cos x  2 cos x  2
5 5 1 5
mà 1  cos x  1  3  cos x  2  1     5   2   3 
3 cos x  2 3 cos x  2
1 1
 y  3 . Vậy M  và 1  cos x  1  9 M  m  0 .
3 3

Câu 6: Phương trình 4sin 2 2 x  3sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;   ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 7: Phương trình 4sin 2 2 x  3sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;   ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy cos 2 x  0 không thỏa mãn phương trình. Do đó, phương trình đã cho tương đương
với:
  
 tan 2 x  1 x  8  k 2  1
4 tan 2 2 x  3 tan 2 x  1  0   1 
tan 2 x    x  1 arctan   1   k  2
 4     
2  4 2
 
Xét  1 , vì x   0;    0   k    k   1 (do k   ).
8 2
1  1 
Xét  2  , vì x   0;    0  arctan     k    k   1; 2 (do k   ).
2  4 2
Do đó, trong khoảng  0;   thì phương trình đã cho có 3 nghiệm.

1 3
Câu 8: Cho hàm số y x  2x2  1 có đồ thị  C và đường thẳng
3
d : y  m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt  C  tại ba điểm phân biệt.
 29   29   29   29 
A.   ;1 . B.  1;  . C.  1;  . D.   ;1 .
 3   3   3  3 
Câu 9: Số nghiệm thuộc đoạn  0;   của phương trình cos x  cos 2 x  cos 3x  1  0 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
1 3
Câu 10: Cho hàm số y x  2x2  1 có đồ thị  C và đường thẳng
3
d : y  m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt  C  tại ba điểm phân biệt.
 29   29   29   29 
A.   ;1 . B.  1;  . C.  1;  . D.   ;1 .
 3   3   3  3 
Lời giải
Chọn A
y  x2  4 x .
x  4
y  0   .
x  0
BBT
x  0 4 
y  0  0 
1 
y 29

 3
 29 
Để d cắt  C  tại ba điểm phân biệt thì m    ;1 .
 3 
Câu 11: Số nghiệm thuộc đoạn  0;   của phương trình cos x  cos 2 x  cos 3x  1  0 là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có cos x  cos 2 x  cos 3x  1  0  cos x   2 cos x  1   4 cos x  3cos x   1  0
2 3

 4 cos3 x  2 cos 2 x  4 cos x  2  0 .



cos x  1 x  0
  2
x 0; 
 cos x  1   x  .
  3
1 x  
cos x   
 2

Câu 12: Số nghiệm thuộc khoảng   ;   của phương trình: 2 sin x  1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 13: Số nghiệm thuộc khoảng   ;   của phương trình: 2 sin x  1 là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 
1  x  6  k 2
Ta có: sin x    .
2  x  5  k 2
 6
 5
Mà x    ;    x  ; x  . Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đề bài.
6 6
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  9sin x  7  0 là
 
A. x    k 2 , k   . B. x    k , k  .
2 2
 
C. x   k , k  . D. x   k 2 , k   .
2 2
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  9sin x  7  0 là
 
A. x    k 2 , k   . B. x    k , k  .
2 2
 
C. x   k , k  . D. x   k 2 , k   .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
 5
 sin x   VN  
2 cos 2 x  9sin x  7  0  4sin x  9sin x  5  0
2  4  x   k 2 , k  .
 2
sin x  1

Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x  1  0 trên đoạn  0; 4  là

15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2

Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cos x  1  0 trên đoạn  0; 4  là

15 17
A. . B. 6 . C. . D. 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1  x    k 2  
Ta có: 3cos x  1  0  cos x   ( với    0;  , k   ).
3  x    k 2  2
Mà x   0; 4  nên x    ;   2 ;   2 ;   4  .
Vậy tổng các nghiệm thỏa mãn đề bài là       2    2      4  8 .

  1
Câu 18: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  2 x    trên đường tròn lượng giác là
 3 2
A. 6 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

  1
Câu 19: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin  2 x    trên đường tròn lượng giác là
 3 2
A. 6 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
    
 2 x    k 2  x    k
  1 3 6 12
Ta có sin  2 x       k      k   .
 3 2  2 x    5  k 2  x    k
 3 6  4
Mỗi họ nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác 2 điểm và các điểm khác nhau nên số
điểm biểu diễn các nghiệm là 4 .
Câu 20: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và
N trong hình dưới.
y
1
M

-1 x
O 1

-1 N

Phương trình đó là
A. 2 cos x  1  0 . B. 2 cos x  3  0 . C. 2sin x  3  0 . D. 2 sin x  1  0 .

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2sin x  sin 2 x  10 là
2

A. 10 . B. 11  2 . C. 11  2 . D. 9  2 .

Câu 22: Một phương trình có tập nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M và
N trong hình dưới.
y
1
M

-1 x
O 1

-1 N

Phương trình đó là
A. 2 cos x  1  0 . B. 2 cos x  3  0 . C. 2sin x  3  0 . D. 2sin x  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Hai điểm M , N đối xứng qua trục Ox nên loại đáp án C, D.
1
MN cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng .
2
1
Ta có 2 cos x  1  0  cos x  , suy đáp án A đúng.
2

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2sin x  sin 2 x  10 là
2

A. 10 . B. 11  2 . C. 11  2 . D. 9  2 .

Lời giải

Chọn C

 
Ta có f  x   2sin x  sin 2 x  10  11  sin 2 x  cos 2 x  11  2 sin  2 x   .
2

 4

     
Do 1  sin  2 x    1   2  2 sin  2 x    2 nên 11  2 sin  2 x    11  2 .
 4  4  4

  3
Dấu "  '' xảy ra khi sin  2 x    1  x    k ,  k   . Vậy max f  x   11  2 .
 4 8

Câu 24: Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x  sin 2018 5 x  m  0 có nghiệm là:
3
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
2
Câu 25: Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x  sin 2018 5 x  m  0 có nghiệm là:
3
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
2
Hướng dẫn giải

Chọn C

Phương trình tương đương: cos x  sin 2018 5 x  m .


cos x  1
Ta có:  2018  cos x  sin 2018 5 x  1 .
sin 5 x  0

cos x  1
Dấu đẳng thức xảy ra khi  .
sin 5 x  0

cos x  1  x  π+k 2π . Khi đó sin 5 x  sin 5  π  k 2π    sin 5π  0 thỏa mãn.

Phương trình có nghiệm thì  m  1  m  1 .

Vậy giá trị lớn nhất của m là m  1 .

1
Câu 26: Giải phương trình sin x.cos x  trên đoạn   ; 2018  ta được số nghiệm là:
2
A. 2016 nghiệm. B. 2017 nghiệm. C. 2018 nghiệm. D. 2019 nghiệm.
1
Câu 27: Giải phương trình sin x.cos x  trên đoạn   ; 2018  ta được số nghiệm là:
2
A. 2016 nghiệm. B. 2017 nghiệm. C. 2018 nghiệm. D. 2019 nghiệm.
Lời giải
Chọn B
1 
Ta có sin x.cos x   sin 2 x  1  x   k  k   .
2 4
3 8071
Khi đó   x  2018   k   1  k  2017 (Do k là số nguyên).
4 4
Vậy trên đoạn   ; 2018  phương trình đã cho có 2017 nghiệm.
Câu 28: Phương trình sin 5 x  sin x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  2018 ; 2018  ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Câu 29: Phương trình sin 5 x  sin x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  2018 ; 2018  ?
A. 20179 . B. 20181 . C. 16144 . D. 16145 .
Lời giải
Chọn B
 kπ
x  2
Ta có sin 5 x  sin x  0  sin 5 x  sin x   ,( k   ).
 x  π  kπ
 6 3
Vì x   2018π; 2018π  nên
kπ kπ
+ Với x  ta có 2018π   2018π  4036  k  4036 . Suy ra có 8073 nghiệm.
2 2
π kπ π kπ 12109 12107
+ Với x   ta có 2018π    2018π   k . Suy ra có 12108
6 3 6 3 2 2
nghiệm.
Vậy có 8073  12108  20181 nghiệm thuộc đoạn  2018 ; 2018  .

   3 
Câu 30: Phương trình sin  2 x    sin  x   có tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   bằng
 4  4 
7 3 
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4

   3 
Câu 31: Phương trình sin  2 x    sin  x   có tổng các nghiệm thuộc khoảng  0;   bằng
 4  4 
7 3 
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
  3
 2x   x   k 2  x    k 2
   3  4 4
Ta có sin  2 x    sin  x     k , l   .
 4   4   
 2 x    x  l 2  x    l 2
  6 3
4 4
Họ nghiệm x    k 2 không có nghiệm nào thuộc khoảng  0;   .
 2  2
x l   0;    0   l    l   0; 1 .
6 3 6 3
 5
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng  0;   là x  và x  . Từ đó suy ra tổng
6 6
các nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình này bằng  .
 
Câu 32: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos  3 x    3  0
 4

 7 2 13 2   5 
A.  k ; k k   . B.    k 2 k   .
 36 3 36 3   6 

 7 2 13 2   7 13 
C.  k ; k k   . D.   k 2 ;   k 2  k  
 36 3 36 3   36 36 

 
Câu 33: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos  3 x    3  0
 4

 7 2 13 2   5 
A.   k ; k k   . B.   k 2 k   .
 36 3 36 3   6 

 7 2 13 2   7 13 
C.   k ; k k   . D.   k 2 ;   k 2  k  
 36 3 36 3   36 36 

Lời giải

Chọn C

    3   5
Ta có: 2 cos  3 x    3  0  cos  3x      cos  3 x    cos
 4  4 2  4 6
  5  7 2
3 x  4  6  k 2  x  36  k 3
  ;k 
3 x     5  k 2  x   13  k 2
 4 6  36 3

4 3
Câu 34: Cho phương trình sin 2 x.tan x  cos 2 x.cot x  2sin x cos x  . Tính hiê ̣u nghiê ̣m âm lớn nhất
3
và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình.
3 5 5
A.  . B. . C.  . D.  .
2 6 6
4 3
Câu 35: Cho phương trình sin 2 x.tan x  cos 2 x.cot x  2sin x cos x  . Tính hiê ̣u nghiê ̣m âm lớn nhất
3
và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình.
3 5 5
A.  . B. . C.  . D.  .
2 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn C
k
Điều kiê ̣n: sin 2 x  0  x  .
2

sin 3 x cos3 x 4 3
Phương trình    2sin x cos x 
cos x sin x 3

4 3 2 3
sin x cos x   sin 2 x  cos 2 x  
2
 sin 4 x  cos 4 x  2sin 2 x cos 2 x  sin 2 x
3 3

 
 x   k
3  6
 sin 2 x    k   .
2  x    k
 3
2 
Suy ra nghiê ̣m âm lớn nhất và nghiê ̣m dương nhỏ nhất của phương trình lần lượt là  và
3 6
2  5
Ta có:    .
3 6 6

sin 2 x  2
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số f  x   .
1  cos x
A. D   . B. D   \  k 2π . C. D   k 2π . D. D   \  kπ .

sin 2 x  2
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số f  x   .
1  cos x
A. D   . B. D   \  k 2π . C. D   k 2π . D. D   \  kπ .
Lời giải
Chọn B
sin 2 x  2
Hàm số xác định   0  1  cos x  0  x  k 2π ,  k   .
1  cos x
Vậy tập xác định của hàm số là D   \  k 2π ,  k   .
  3 
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 3cos 2 x  2 trên   ;  là
 2 2 
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
  3 
Câu 39: Số nghiệm của phương trình 3cos 2 x  2 trên   ;  là
 2 2 
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
 2  1 2
 2 x  arc cos  k 2  x  arccos  k
2 3 2 3 .
3cos 2 x  2  cos2 x    
3 2
 2 x  arc cos  k 2 1 2
 x   arccos  k
 3  2 3
 1 2
 x  2 arccos 3

 x  1 arccos 2  
  3   2 3
Xét trên   ;  ta có  .
 2 2   x   1 arccos 2
 2 3
 1 2
 x   arccos  
 2 3
  3 
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm trên   ;  .
 2 2 
Cách 2: Dùng Casio.
Dùng chức năng TABLE.
Nhập hàm:

 3 
Cho Start =  , End = , Step = .
4 2 12
Kết quả có bốn lần đổi dấu như sau:

Chú ý: Tắt đi hàm g  X  như sau:


Bấm SHIFT, MODE, di chuyển xuống, chọn 5: TABLE
Sau đó chọn 1:

You might also like