Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 400

DANG HAI ENGLISH

PART 5: INCOMPLETE SENTENCE


PART 6: INCOMPLETE TEXT
PART 7: READING PASSAGES

pg. 1
DANG HAI ENGLISH

PART 5: INCOMLETE SENTENCE

BÀI 1: THÌ

pg. 2
DANG HAI ENGLISH

pg. 3
DANG HAI ENGLISH

pg. 4
DANG HAI ENGLISH

pg. 5
DANG HAI ENGLISH

pg. 6
DANG HAI ENGLISH

pg. 7
DANG HAI ENGLISH

pg. 8
DANG HAI ENGLISH

pg. 9
DANG HAI ENGLISH

pg. 10
DANG HAI ENGLISH

pg. 11
DANG HAI ENGLISH

pg. 12
DANG HAI ENGLISH

pg. 13
DANG HAI ENGLISH

pg. 14
DANG HAI ENGLISH

pg. 15
DANG HAI ENGLISH

BÀI 2: BỊ ĐỘNG

QUAN SÁT:
- Câu chủ động (Active sentence): Mr. Smith teaches English.
- Câu bị động (Passive sentence): English is taught by Mr. Smith.
QUY TẮC:
Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện các bước sau:
A: S VA O

P: S VP by + agent
Thì Chủ động Bị động
Hiện tại đơn inf, Vs/es am/is/are + V3/ed
Quá khứ đơn V2/ed was/were + V3/ed
Tương lai đơn will + inf will be + V3/ed
Hiện tại tiếp diễn am/is/are + Ving am/is/are + being + V3/ed
Quá khứ tiếp diễn was/were + Ving was/were + being + V3/ed
Tương lai tiếp diễn will be + Ving will be + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành have/has + V3/ed have/has +been + V3/ed
Quá khứ hoàn thành had + V3/ed had + been + V3/ed
Tương lai hoàn thành will have + V3/ed will have + been + V3/ed
Tương lai gần am/is/are + going to + inf am/is/are + going to + be +V3/ed
can/may/should/must … + inf can/may/should/must … + be + V3/ed
used to + inf used to + be + V3/ed

1. Câu có một tân ngữ


Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
Ex: My father built this house => This house was built by my father.
2. Câu có 2 tân ngữ
Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng làm chủ ngữ trong
câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ về người được sử dụng nhiều hơn.
Ex: I’m writing her a letter.

pg. 16
DANG HAI ENGLISH

=>She is being written a letter.


=>A letter is being written to her.
3. Me, you, him, them, people, someone... thường được bỏ trong câu bị động nếu không
muốn nêu rõ tác nhân.
Ex: Someone has sent me the flowers  I have been sent the flowers.
Nếu tân ngữ trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì ta dùng giới từ with thay by trước tân
ngữ ấy.
Ex: Smoke filled the room => The room was filled with smoke.
4. Vị trí của trạng từ hoặc trạng ngữ trong câu bị động.
-Trạng từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by
Ex: The police found him in the forest.
=>He was found in the forest by the police.
-Trạng từ/ trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by.
Ex: My parents are going to buy a car tomorrow.
=>A car is going to be bought by my parents tomorrow.
-Trạng từ chỉ thể cách (adverds of manner) thường đứng giữa be và quá khứ phân từ.
Ex: The scientists have studied the problem carefully.
=>The problem has been carefully studied by the scientists.

 EXERCISES
Exercise 1: Put the following into the passive voice
1. Sentences with one object
1. They can’t make tea with cold water.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
can (modal v): có thể
make tea (v): pha trà
with (prep): cùng với
cold water (n): nước lạnh
2. The chief engineer was instructing all the workers of the plant.
…………………………………………………………………………………………

pg. 17
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


chief engineer (n): kĩ sư trưởng
instruct (v): hướng dẫn
all (determiner): tất cả
worker (n): người công nhân
of (prep): của
plant (n): nhà máy
3. Somebody has taken some of my books away.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
somebody (pronoun): ai đó, người nào đó
take-took-taken away (v): lấy đi mất
some of + Danh Từ Số Nhiều: một vài
book (n): quyển sách
4. They will hold the meeting before May Day.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
will (modal v): sẽ
hold the meeting (v): tổ chức cuộc họp
before (adv): trước khi (về mặt thời gian)
May Day (n): ngày Tháng Năm (ngày 1/5 hàng năm)
5. They have to repair the engine of the car.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
have to do sth: bắt buộc phải làm điều gì đó
repair (v): sửa chữa
engine (n): động cơ, bộ động cơ
of (prep): của
car (n): chiếc xe hơi
6. The boys broke the window and took away some pictures.
…………………………………………………………………………………………

pg. 18
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


boy (n): thằng nhóc
break-broke-broken the window (v): phá vỡ cửa sổ
take-took-taken away (v): lấy đi mất
some + Danh Từ Số Nhiều: một vài
picture (n): bức tranh
7. People spend a lot of money on advertising every day.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
people (n): người (số nhiều)
spend sth on sth (v): bỏ ra, tiêu tốn cái gì để làm cái gì
a lot of (adj): nhiều
money (n): tiền
advertise (v): làm quảng cáo
every day: hằng ngày
8. They may use this room for classroom.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
may (modal v): có thể (khả năng xảy ra 50%)
use sth for sth (v): dùng thứ gì để làm gì
room (n): căn phòng
classroom (n): lớp học
9. The teacher is going to tell a story.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
teacher (n): người giáo viên
be going to do sth (v): có ý định làm việc gì đó
tell a story (v): kể một câu chuyện
10. Mary is cutting the cake with a sharp knife.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 19
DANG HAI ENGLISH

cut the cake (v): cắt bánh


with (prep): cùng với
sharp knife (v): con dao sắc nhọn, sắc lẻm > số nhiều của Knife là Knives
11. The children looked at the woman with a red hat.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
look-looked-looked at (v): nhìn vào
woman (n): người phụ nữ (số ít)
with (prep): cùng với
red hat (n): chiếc mũ màu đỏ
12. They have provided the victims with food and clothing.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
provide-provided-provided sb with sth (v): cung cấp cho ai đó thứ gì
victim (n): nạn nhân
food (n): thức ăn, lương thực
clothing (n): áo quần
13. People speak English in almost every corner of the world.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
people (n): người (số nhiều)
speak English (v): nói tiếng Anh, giao tiếp bằng tiếng Anh
in every corner of the world: ở khắp nơi trên thế giới
almost (adv): gần như
14. You mustn’t use this machine after 5:30 p.m.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
must (modal v): bắt buộc phải
use (v): sử dụng
machine (n): cỗ máy, bộ máy, máy móc

pg. 20
DANG HAI ENGLISH

after (adv): sau (về mặt thời gian)


15. Luckily for me, they didn’t call my name.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
luckily for me (you, him, her,…): may thay cho tôi (bạn, anh ấy, cô ấy,…)
call sb’s name (v): gọi tên của ai đó
16. After class, one of the students always erases the chalk board.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
after class: sau giờ học
one of + danh từ số nhiều: một trong số
student (n): người học sinh
always (adv): luôn luôn
erase (v): xóa
chalk board (n): chiếc bảng đen
17. You must clean the wall before you paint it.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
must (modal v): bắt buộc phải
clean the wall (v): lau sạch bức tường
before (adv): trước khi (về mặt thời gian)
paint (v): vẽ
18. They told the new pupil where to sit.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
tell-told-told (v): bảo
new (adj): mới
pupil (n): học sinh
sit (v): ngồi
19. I knew that they had told him of the meeting.
…………………………………………………………………………………………

pg. 21
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


know-knew-known that: biết rằng
tell-told-told sb of sth (v): báo cho ai biết về cái gì
meeting (n): cuộc họp
20. Nobody has ever treated me with such kindness.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
nobody (pronoun): không một ai
ever (adv): từ trước đến nay, bao giờ
treat-treated-treated sb (v): đối xử với ai đó
with (prep): cùng với
such (determiner): như vậy, như thế
kindness (n): lòng tốt
21. No one believes his story.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
no one: không một ai
believe (v): tin
story (n): câu chuyện
22. A sudden increase in water pressure may break the dam.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
sudden (adj): đột ngột
increase in sth (n): sự tăng trưởng của thứ gì đó
water (n): nước
pressure (n): áp lực
may (modal v): có thể (khả năng xảy ra 50%)
break (v): phá vỡ
dam (n): đập nước
23. We must take good care of books borrowed from the library.
…………………………………………………………………………………………

pg. 22
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


must (modal v): bắt buộc phải
take care of sth/sb (v): chăm sóc, đảm bảo
good (adj): tốt
book (n): quyển sách
borrow-borrowed-borrowed (v): mượn
from (prep): từ, đến từ
library (n): thư viện
24. A man I know told me about it.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
man (n): người đàn ông
know (v): quen biết
tell-told-told sb about sth (v): nói cho ai về chuyện gì
25. We can never find him at home for he is always on the move.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
can (modal v): có thể
never (adv): không bao giờ
at home: tại nhà
for: bởi vì, tại vì
always (adv): luôn luôn
be on the move (adj): di chuyển
26. They use milk for making butter and cheese.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
use sth for doing sth (v): dùng thứ gì để làm việc gì
milk (n): sữa
make (v): làm
butter (n): bơ
cheese (n): phô mai

pg. 23
DANG HAI ENGLISH

27. Science and Technology have completely changed human life.


…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
Science and Technology (n): Khoa Học và Công Nghệ
complete (adj): hoàn toàn
change-changed-changed (v): thay đổi
human life (n): đời sống con người
28. John used to visit My Cole at weekends.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
used to do sth (v): quen với việc gì trong quá khứ
visit (v): đến thăm
at weekend (adv): vào ngày cuối tuần
29. Weeds cover the river bank.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vưng Trọng Điểm:
weed (n): cỏ dại
cover (v): phủ đầy, lấp kín
river bank (n): bờ hồ
30. Smoke filled the room.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
smoke (n): khói
fill-filled-filled (v): lấp đầy
room (n): căn phòng
2. Sentences with two objects:
1. The teacher gave each of us two exercise books.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
teacher (n): người giáo viên

pg. 24
DANG HAI ENGLISH

give-gave-given (v): đưa cho, giao cho


each of us: mỗi một người trong số bọn tôi
exercise book (n): sách bài tập
2. Someone will tell him that news.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
somebody (pronoun): ai đó, ngưởi nào đó
will (modal v): sẽ
tell sb sth (v): nói ai nghe cái gì đó
news (n): tin tức
3. They have sent enough money to these poor boys.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
send-sent-sent to (v): gửi đến
enough (adv): đủ
money (n): tiền
poor (adj): nghèo
boy (n): thằng nhóc
4. They have given the women in most countries in the world the right to vote.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
give-gave-given (v): cho, ban cho
women (n): người phụ nữ (số nhiều)
in (prep): trong, ở trong
most (adv): đa số
countries in the world (n): các quốc gia trên thế giới
the right to do sth (n): quyền để làm điều gì đó
vote (v): bầu cử

pg. 25
DANG HAI ENGLISH

5. They paid me a lot of money to do the job.


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
pay-paid-paid sb to do sth (v): trả tiền cho ai để họ làm điều gì đó
a lot of (adj): nhiều
money (n): tiền
do the job (v): xử lí công việc
3. Sentences with phrasal verbs:
1. They gave up the research after three hours.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
give-gave-given up (v): từ bỏ
research (n): cuộc nghiên cứu
after (adv): sau (về mặt thời gian)
hour (n): giờ đồng hồ
2. Someone should look into the matter.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
someone (pronoun): ai đó, người nào đó
should (modal v): nên
look into (v): lo liệu
matter (n): vấn đề
3. Don’t speak until someone speaks to you.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
don’t + V bare: đừng
speak (v): nói > speak to sb (v): nói với ai đó
until (prep): đến khi
someone (pronoun): ai đó, người nào đó
4. A neighbour is looking after the children.

pg. 26
DANG HAI ENGLISH

…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
neighbour (n): người hàng xóm
look after (v): chăm sóc
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
5. Your story brings back pleasant memories.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
story (n): câu chuyện
bring back (v): khơi gợi lại
pleasant (adj): đẹp
memory (n): kí ức
Exercise 2:
V chủ động thường có tân ngữ theo sau.
V bị động thường không có tân ngữ theo sau.
1.The instructions-------precisely.
(A) must follow
(B) must followed
(C) must to be followed
(D) must be followed
Từ Vựng Trọng Điểm:
instruction (n): hướng dẫn, lời chỉ thị
precise (adj): chính xác, chuẩn xác
must (modal v): bắt buộc phải
follow-followed-followed (v): làm theo
Dịch: Các tài liệu hướng dẫn … một cách chính xác
2.You had -------have your teeth checked at least once a year.
(A) should
(B) good
(C) better
(D) worse

pg. 27
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


had better = should (modal v): nên
have your teeth checked (v): đi khám răng
have SO inf
have Sth V3
at least: ít nhất
once a year (adv): một năm một lần
good (adj): tốt
worse (adj): (so sánh hơn của bad: tệ) tệ hơn
Dịch: Tốt hơn bạn nên kiểm ra răng của mình ít nhất 1 lần 1 năm.
3.Everybody-------with the results of the meeting.
(A) was satisfy
(B) satisfied
(C) was to satisfy
(D) was satisfied
Từ Vựng Trọng Điểm:
everybody (pronoun): tất cả mọi người
result of sth (n): kết quả của thứ gì đó
meeting (n): cuộc họp
satisfy-satisfied-satisfied (v): làm hài lòng
be satisfied with (adj): hài lòng với
4.Why was the soccer game------ yesterday?
(A) to cancel
(B) canceling
(C) cancel
(D) cancelled
Từ Vựng Trọng Điểm:
soccer game (n): trận thi đấu bóng đá
yesterday (adv): ngày hôm qua
cancel-cancelled-cancelled (v): hoãn
5.Last week, John------ an award for his community service.

pg. 28
DANG HAI ENGLISH

(A) gave
(B) was gave
(C) was given
(D) had been given
Từ Vựng Trọng Điểm:
last + mốc thời gian (day,week,month,...): (ngày,tuần,tháng) trước
award (n): giải thưởng
community service (n): sự đóng góp cho cộng đồng
give-gave-given sb sth for sth (v): trao, cho, tặng cái gì đó cho ai đó vì cái gì
Dịch: Tuần trước, John … một giải thưởng bởi sự đóng góp cộng đồng của anh ấy
6.A second attempt was made to collect------ from the space probe.
(A) informations
(B) knowledges
(C) data
(D) fact
Từ Vựng Trọng Điểm:
second: thứ hai (số thứ tự)
attempt (n): sự nỗ lực
make-made-made (v): thực hiện, đưa ra
to (prep): để
collect (v): thu thập
from (prep): từ, đến từ
space probe (n): cuộc thăm dò không gian
information (n): thông tin
knowledge (n): kiến thức
data (n): dữ liệu
fact (n): sự thật
Dịch: Một nỗ lực lần thứ hai đã được thực hiện để thu thập … từ cuộc thăm dò không gian.
7.Once the files are ready, please have them .......me.
(A) send
(B) send to

pg. 29
DANG HAI ENGLISH

(C) sent to
(D) sent into
Từ Vựng Trọng Điểm:
once (prep): một khi
file (n): tập tin
be ready (adj): sẵn sàng
please + V bare: làm ơn hãy
have + SO + inf => have +Sth +V3/ed
get + SO + to inf => get + Sth + V3/ed
send-sent-sent to (v): gửi đến
Dịch: Một khi các tập tin chuẩn bị xong, làm ơn gửi chúng cho tôi.
8.I can’t -------it anymore. That website seems to have suddenly vanished.
(A) reaching
(B) log out
(C) access
(D) pass
Từ Vựng Trọng Điểm:
can (modal v): có thể
anymore (adv): nữa
website (n): trang web
seem to do sth (v): dường như
sudden (adj): đột ngột
vanish-vanished-vanished (v): biến mất
reach (v): với lấy
log out (v): đăng xuất
access (v): truy cập
pass (v): vượt qua
Dịch: Tôi không thể … vào nó nữa. Trang web đó dường như đã đột nhiên biến mất.
9. The contents of this proposal can ____ by the manager.
A. be revised
B. revise

pg. 30
DANG HAI ENGLISH

C. revision
D. revised
Từ Vựng Trọng Điểm:
content of sth (n): nội dung của
proposal (n): bản đề xuất
can (modal v): có thể
by (prep): bằng, bởi
manager (n): người quản lý
revise-revised-revised (v): chỉnh sửa > revision (n): sự chỉnh sửa)
Dịch: Nội dung của bản đề xuất này có thể … bởi người quản lí.
10. The company will ____ its staff by 20 percent.
A. be reduced
B. reducing
C. reduce
D. reduction
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (v): công ty
will (modal v): sẽ
staff (n) nhân viên
by (prep): bằng
percent (n): %
reduce-reduced-reduced (v): giảm > reduction (n): sự giảm
11.The manager will ____ the new safety guidelines.
A. distributing
B. distribute
C. distributed
D. distribution
Từ Vựng Trọng Điểm:
manager (n): người quản lý
will (modal v): sẽ
new (adj): mới

pg. 31
DANG HAI ENGLISH

safety guideline (n): hướng dẫn an toàn


distribute-distributed-distributed (v): phân phát > distribution (n): sự phân phát
12. The parts could not ____ to the factory by next week.
A. be shipped
B. shipping
C. ship
D. shipment
Từ Vựng Trọng Điểm:
part (n): bộ phận
could (modal v): có thể (tỉ lệ xảy ra 50%)
factory (n): nhà máy
by (prep): trước
ship-shipped-shipped to (v): vận chuyển đến > shipment (n): đơn hàng
13.The accounting manager has ____ all budget reports.
A. reviewing
B. reviewed
C. been reviewed
D. reviews
Từ Vựng Trọng Điểm:
accounting manager (n): trưởng bộ phận kế toán
all (determiner): tất cả
budget report (n): bảng báo cáo ngân sách
review-reviewed-reviewed (v): xem qua
14.The researchers have ____ a new vaccine.
A. been developed
B. developing
C. developed
D. develops
Từ Vựng Trọng Điểm:
researcher (n): nhà nghiên cứu
new (adj): mới

pg. 32
DANG HAI ENGLISH

vaccine (n): vắc xin


develop-developed-developed (v): phát triển
15.The terms of the contract must ____ carefully.
A. be reviewing
B. review
C. reviewing
D. be reviewed
Từ Vựng Trọng Điểm:
term of the contract (n): điều khoản trong hợp đồng
must (modal v): bắt buộc phải
careful (adj): cẩn thận
review-reviewed-reviewed (v): xem qua
16. All teens and their friends are ____ for an End-of-the-Summer Ice Cream Party and Game
Night.
A. invite B. invited
C. inviting D. Invites
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
teen (n): trẻ vị thành niên
friend (n): người bạn
End-Of-Summer (adj): cuối hè
Ice Cream Party (n): tiệc kem
Game Night (n): đêm trò chơi
invite-invited-invited sb for sth (v): mời ai đến
17. All the food for the party will ___, along with cards and various board games.
A. provide
B. provides
C. provided
D. be provided
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả

pg. 33
DANG HAI ENGLISH

food (n): thức ăm


for (prep): cho, dành cho
party (n): buổi tiệc
will (modal v): sẽ
along with (prep): cùng với
cards (n): bộ bài
various (adj): nhiều
board game (n): trò chơi cờ bàn
provide-provided-provided (v): cung cấp

pg. 34
DANG HAI ENGLISH

BÀI 3: MODAL VERBS

 THEORY
I/ Modal verb (động từ khiếm khuyết)
1. Cấu trúc 1

S+ MODAL VERB + BARE-INF


(Chủ ngữ + động từ khuyết thiếu + động từ nguyên mẫu)

Will Would
- Dự định ở tương lai - Dự định ở quá khứ
Ex: I will open the door for you. Ex: They said they would meet us at 10.30 at
I will be there at 8:00. the station
- Yêu cầu - Tình huống tưởng tượng
Ex: Will you phone me later? Ex: What would you do if you won a million
dollars?
- Yêu cầu lịch sự
Ex: Would you shut the window, please?
- Lời mời
Ex: Would you like a cup coffee?

Can Could
- Chỉ khả năng, năng lực - Chỉ khả năng, năng lực trong quá khứ
Ex: I can swim Ex: I could ride a bicycle when I was young
- Yêu cầu - Yêu cầu lịch sự
Ex: Can you help me lift this box? Could you help me with these boxes?
- Một việc gì đó có thể xảy ra - Một việc gì đó có thể xảy ra
Ex: I am confident a solution can be found

pg. 35
DANG HAI ENGLISH

- Được phép, không được phép làm gì đó Ex: Most accidents in the home could be
Ex: You can’t park here – it’s a no parking prevented.
zone - Đề nghị, đề xuất
Ex: You could ask your doctor for a check-up

May Might
- Một việc có thể xảy ra nhưng không chắc - Một việc có thể xảy ra nhưng không chắc
chắn chắn
Ex: I may be late, so don’t wait for me Ex: I might be a few minutes late.
- Được phép, không được phép - Quá khứ của May
Ex: You may sit down or stand, just as you Ex: She was worried that we might get hurt
wish - Xin phép lịch sự
Ex: Might I borrow your pen?
- Đề nghị, đề xuất
Ex: If you need more information, you might
try the Internet

*Should/Ought to/Had better: chỉ lời khuyên


Ex: You should take exercise every day.
= You ought to take exercise every day.
= You had better take exercise every day.
+should=>shouldn’t
+ought to=>ought not to
+had better=>had better not
*Must/Have to: chỉ sự bắt buộc
- Khẳng định: Must = Have to
Ex: You must be on time. (yêu cầu bắt buộc từ cá nhân)
You have to be on time. (yêu cầu bắt buộc do luật lệ, hiện thực)
- Phủ định:
+ Must => Must not (mustn’t): không được, cấm
Ex: You must not walk on the grass.

pg. 36
DANG HAI ENGLISH

+ Have to => don’t/doesn’t/didn’t have to: không phải, chỉ sự tùy chọn, có thể làm hoặc
không.
Ex: You don’t have to read the book. Because it is optional.
2. Cấu trúc 2

S + should have + Ved/V3 (lẽ ra nên)


S + could have + Ved/V3 (lẽ ra có thể)
S + would have + Ved/V3 (lẽ ra sẽ)
S + must have + Ved/V3 (lẽ ra phải, ắt hẳn)

Ex: He didn’t pass the exam. He should have studied harder.


II/ Các động từ khác:
Do/Does/Did + Inf: dùng để nhấn mạnh, nằm trong khẳng định
Ex: I do believe that he is right.
Used to
- Used to + Vinf: đã từng làm gì
Ex: We used to talk every day
- Be/Get used to + Ving: quen với việc làm gì
Ex: I get used to drinking coffee every day.

pg. 37
DANG HAI ENGLISH

 EXERCISES
1.I don’t think it will rain. However, if it ---------, turn off the machine.
(A) do rain
(B) do rains
(C) does rain
(D) doesn’t rain
Từ Vựng Trọng Điểm:
think (n): nghĩ
rain (v): đổ mưa
however (adv): tuy nhiên
if: nếu
turn off (v): tắt
machine (n): bộ máy, cỗ máy
Dịch: Tôi không nghĩ trời sẽ mưa. Tuy nhiên, nếu trời …, hãy tắt máy
2.Losing interest in her business, Kimberly has recently---------
(A) retired
(B) be retired
(C) to be retired
(D) been retired
Từ Vựng Trọng Điểm:
lose (v): đánh mất
interest (n): niềm yêu thích
in (prep): ở trong
business (n): công việc
recently (adv): gần đây, mới đây
retire-retired-retired (v): về hưu
Dịch: Đánh mất niềm yêu thích trong công việc, Kimberly gần đây đã …
3.Here’s the application form you -------fill out.
(A) can
(B) should

pg. 38
DANG HAI ENGLISH

(C) will
(D) shall
Từ Vựng Trọng Điểm
here (adv): ở đây, ngay đây
application form (n): tờ đơn xin việc
fill out (v): điền vào
Dịch: Đây là đơn xin việc bạn … điền vào.
4.He is brushing up on his English so that he may-------a better job.
(A) getting
(B) got
(C) gets
(D) get
Từ Vựng Trọng Điểm:
brush up on sth (v): trau dồi thứ gì đó
English (n): tiếng Anh
so that + Mệnh Đề: vì thế nên
better (adj; so sánh hơn của good-tốt): tốt hơn
get-got-got a job (v): có được một công việc
Dịch: Anh ấy đang trau giồi tiếng anh của mình để anh ấy có thể … một công việc tốt hơn.
5.Wanting to break the ice, he asked her,“------ you like some coffee?”
(A) Do
(B) Can
(C) Would
(D) Could
Từ Vựng Trọng Điểm:
want to do sth (v): muốn làm điều gì đó
break the ice (v): đánh tan bầu không khí yên tĩnh
ask-asked-asked sb (v): hỏi ai đó
like (v): muốn
coffee (n): cà phê
Dịch: Đánh tan không khí yên tĩnh, anh ấy hỏi cô, “Em có muốn uống coffee?”

pg. 39
DANG HAI ENGLISH

6.The baby------ be hungry, because he just had some milk.


(A) isn’t
(B) can’t
(C) may not
(D) doesn’t
Từ Vựng Trọng Điểm:
baby (n): đứa trẻ
be hungry (adj): thấy đói
because: bởi vì
just (adv): vừa mới
have-had-had some milk (v): uống sữa
some: một vài
Dịch: Đứa trẻ … đói, vì nó vừa uống sữa.
7.He doesn’t want anything to drink, so he -------be thirsty.
(A) not
(B) doesn’t
(C) is not
(D) must not
Từ Vựng Trọng Điểm:
want sth (v): muốn thứ gì đó
anything (pronoun): bất cứ thứ gì
to (prep): để
drink (v): uống
so: cho nên
be thirsty (adj): khát
8.You had------ leave now; rush hour traffic has probably already started.
(A) better not
(B) not better
(C) not to better
(D) better to not
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 40
DANG HAI ENGLISH

leave (v): rời đi


now (adv): ngay bây giờ
rush hour (n): giờ cao điểm
traffic (n): giao thông
probably (adv): có lẽ
already (adv): rồi
start-started-started (v): bắt đầu
Dịch: Bạn…rời đi sớm; giao thông giờ cao điểm có lẽ đã bắt đầu
9.Usually, he ------tennis with his student after school.
(A) plays
(B) used to play
(C) played
(D) play
Từ Vựng Trọng Điểm:
usually (adv): thường xuyên, theo lẽ thường tình
tennis (n): môn quần vợt
with (prep): cùng với
student (n): người học sinh
after school: sau giờ học
play-played-played (v): chơi (thể thao)
Dịch: Anh ấy thường chơi tennis với học sinh của anh ấy sau giờ học.
10.You haven’t finished your report yet, ------ ?
(A) do you
(B) did you
(C) have you
(D) haven’t you
Từ Vựng Trọng Điểm:
finish-finished-finished (v): hoàn thiện, hoàn tất, hoàn thành, xong
report (n): bảo báo cáo
yet (adv): chưa
Dịch: Bạn hoàn thành báo cáo của bạn chưa?

pg. 41
DANG HAI ENGLISH

11.It was .......cold for the children to play outside without coats.
(A) so
(B) very
(C) too
(D) far
Từ Vựng Trọng Điểm:
cold (adj): lạnh lẽo
for (prep): cho, dành cho
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
to (prep): để
play (v): chơi đùa
outside (adv): bên ngoài, ngoài trời
without (prep): thiếu, không có
coat (n): áo khoác
so…that…: rất…đến nỗi
very (adv): rất
too…to do sth: quá…: không thể làm gì
far (adj): xa
Dịch: Thời tiết quá lạnh với những đứa trẻ đến nổi không thể chơi ngoài trời mà không có áo
khoác
12.If you work hard, you ------succeed in what you are doing.
(A) will
(B) ought
(C) couldn’t
(D) could have
Từ Vựng Trọng Điểm:
if: nếu
work hard (v): làm việc chăm chỉ
succeed in sth (v): thành công trong việc gì
Dịch: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn … thành công với những gì bạn đang làm.

pg. 42
DANG HAI ENGLISH

13.All the documents should be submitted------five o’clock tomorrow.


(A) by
(B) to
(C) on
(D) with
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
document (n): tài liệu
submit-submitted-submitted (v): nộp
tomorrow (adv): ngày mai
by (prep): bên cạnh (vị trí), trước (thời gian)
to (prep): đến
on (prep): ở trên
with (prep): cùng với
Dịch: Tất cả tài liệu nên được nộp … 5h ngày mai.
14.Susan ________ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A.can't
B.couldn't
C.might not
D.shouldn’t
Từ Vựng Trọng Điểm:
hear sth/sb (v): nghe thấy thứ gì/ai
speaker (n): người diễn giả, cái loa
because: bởi vì
crowd (n): đám đông
cheer (v): cổ vũ
so: quá
loud (adj): to (về âm thanh)
Dịch: Susan … nghe người diễn giả bởi vì đám đông đã cổ vũ quá to.
15.You ________ take along some cash. The restaurant may not accept credit cards.
A.can

pg. 43
DANG HAI ENGLISH

B.had better
C.has to
D.had to
Từ Vựng Trọng Điểm:
take along sth (v): mang theo thứ gì
some: một ít, một vài
cash (n): tiền mặt
restaurant (n): nhà hàng
accept (v): chấp nhận
credit card (n): thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng
Dịch: Bạn … mang theo tiền mặt. Nhà hàng có thể không chấp nhận thẻ tín dụng.
16.You _________ forget to pay the rent tomorrow. The landlord is very strict about paying on
time.
A.couldn't
B.mustn't
C.don't have to
D.doesn’t had to
Từ Vựng Trọng Điểm:
forget to do sth (v): quên làm việc gì
pay the rent (v): trả tiền thuê nhà, thuê trọ
tomorrow (adv): ngày mai
landlord (n): người cho thuê nhà, thuê trọ
very (adv): rất
be strict about + N/V+ing (adj): nghiêm khắc trong việc gì
pay (v): trả tiền
on time (adv): đúng giờ, đúng hạn
Dịch: Bạn … quên thanh toán tiền thuê vào ngày mai. Chủ nhà rất nghiêm khắc về việc thanh
toán đúng thời gian
17.Before she died, the old man ____to take a walk with his wife daily.
A.used
B.ought

pg. 44
DANG HAI ENGLISH

C.might
D.should
Từ Vựng Trọng Điểm:
before (adv): trước khi (về mặt thời gian)
die-died-died (v): mất, qua đời
old (adj): già (về tuổi tác)
man (n): người đàn ông (số ít)
take a walk (v): đi bộ
with (prep): cùng với
wife (n): người vợ
daily (adv): hàng ngày
Dịch: Trước khi cô ấy mất, người đàn ông lớn tuổi … đi bộ với vợ của ông ấy hàng ngày.

pg. 45
DANG HAI ENGLISH

BÀI 4: TO INF-GERUND

 THEORY
Dạng 1: Hai động từ liên tiếp nhau
1/V+to-inf (đa số)
 I want to read this book.
2/V+V-ing
 I enjoy reading books.
admit: thừa nhận discontinue: gián đoạn mention: đề cập recommend: khuyên
avoid: tránh discuss: thảo luận mind: bận tâm suggest: đề nghị
consider: cân enjoy: thích postpone: trì hoãn deny: phủ nhận
nhắc
delay: trì hoãn finish: hoàn thành quit: bỏ, thoát imagine: tưởng tượng
allow: cho phép keep: giữ, vẫn

Ngoài ra “V-ing” còn đứng sau những cấu trúc như:


+ can’t help = can’t bear = can’t stand + Ving: không thể không
+ It’s (not) worth + Ving: Đáng (không đáng làm gì)
+ It’s no use = it’s no good + Ving: làm gì đó là vô ích
+ have difficulty/trouble in + Ving: gặp khó khăn, rắc rối
+ have (any) problem in + Ving: gặp vấn đề khi làm gì đó
+ have a good time + Ving: có khoảng thời gian tuyệt vời khi làm gì đó
+ have a hard/difficult time + Ving: có khoảng thời gian tuyệt vời khi làm gì đó
+ be busy + Ving: bận làm gì đó
3/V(Ved) + “to V-ing”
+Look forward to “V-ing/Sth”: trông mong…
+Oppose/object to “V-ing/Sth”: chống đối…
+Be committed to “V-ing/Sth”: cam kết...
+Be dedicated to Sth: tận tâm với...
+Be exposed to Sth: phơi bày ra…
+Be related to Sth: liên quan đến…

pg. 46
DANG HAI ENGLISH

4/Dùng cả “inf” lẫn “V-ing”


- Stop + to V: dừng lại để làm gì
Ving: dừng lại không làm nữa
Ex: He stops smoking
He stops to eat
+ remember + To V: nhớ phải làm gì (HT, TL)
Ving: nhớ đã làm gì (QK)
Ex: Remember to post my letter
I remember locking the door before going out
+ forget + To V: quên phải làm gì (HT, TL)
Ving: quên đã làm gì, sẽ không bao giờ quên là
Ex: Don’t forget to buy shoes for me
I’ll never forget meeting him
+ regret + To V: lấy làm tiếc(dùng để thông báo)
Ving : hối tiếc, ân hận vì đã làm
Ex: I regret to inform you that your application isn’t acceptable
I regret buying a lot of shares
+ try + To V: cố gắng làm gì
Ving: thử làm gì
Ex: I try to get better marks
I try solving this difficult sum
+ mean + To V: có ý định làm gì = intend
Ving: đưa đến hậu quả gì = result in
Ex: I don’t mean to buy that house
His new job means earning a lot of money
+ need + To V : cần làm gì (mang tính chủ động chỉ người)
Ving: cần được làm gì (mang tính bị động chỉ vật)
Ex: I need to sell some good
My trousers need ironing

pg. 47
DANG HAI ENGLISH

Dạng 2: Giữa hai động từ có tân ngữ


V + OBJECT + TO-INF
Ex: The doctor advises him to do more exercises.
Trường hợp đặc biệt
+ Let SO + inf (để ai đó làm gì)
Ex: If you have any questions, please let me know.
+ Make SO + inf (khiến ai đó làm gì)
Ex: Don’t make me feel annoyed.
+ Have SO + inf (nhờ ai đó làm gì) + Have Sth + V3/ed
Ex: I have him type this report. Ex: I have this report typed.
Dạng 3: Sau giới từ
Giới từ + Ving: I’m good at driving.
Giới từ + tân ngữ (object): I’m good at English.
Giới từ + Ving + tân ngữ: I’m good at playing football.
Dạng 4: Sau tính từ (Adj)
-S + tobe + adj + to-inf
I am happy to see you.
-It + tobe + adj + (giới từ + tân ngữ) + to-inf
It is important to him to learn English.
It is impossible for me to buy a car

pg. 48
DANG HAI ENGLISH

 EXERCISES

Exercise 1:
I. Put the verb in the brackets in the correct form.
1. He wanted (see) ____________the house where the president was born.
Từ Vựng Trọng Điểm:
want-wanted-wanted(v): muốn
see (v): nhìn thấy
house (n): căn nhà
president (n): vị chủ tịch
be born (adj): được sinh ra
2. He is expected (arrive) __________in a few days.
Từ Vựng Trọng Điểm:
expect-expected-expected (v): dự kiến, mong chờ
arrive (v): đến nơi
in (prep): trong
a few N Đếm Được Số Nhiều (adj): ít
day (n): ngày
3. I would like him (go) _____________to a university but I can’t (make)______ him go.
Từ Vựng Trọng Điểm:
would like=want (v): muốn
go to (v): đi đến
universiry (n): trường đại học
make (v): khiến cho
4. I am looking forward to (see) _________________you.
Từ Vựng Trọng Điểm:
look forward to (v): trông mong, mong đợi
see sb (v): gặp ai đó
5. I arranged (meet) ________________them there.
Từ Vựng Trọng Điểm:
arrange-arranged-arranged (v): sắp xếp

pg. 49
DANG HAI ENGLISH

meet sb (v): gặp mặt ai đó


there (adv): ở đó
6. He urged us (work) ________________faster.
Từ Vựng Trọng Điểm:
urge-urged-urged sb (v): thúc giục, hối ai đó
work (v): làm việc
fast (adj): nhanh (về tốc độ)
7. I wish (see) __________________the manager.
Từ Vựng Trọng Điểm:
wish (v): ước, mong muốn
see (v): thấy, gặp
manager (n): người quản lí
8. It is no use (wait) _________________ for him.
Từ Vựng Trọng Điểm:
it is no use: sẽ là vô dụng khi mà...
wait for sb (v): đợi ai đó
9. He warned her (not touch) ________________the wire.
Từ Vựng Trọng Điểm:
warn-warned-warned sb (v): cảnh báo ai đó
touch (v): chạm vào
wire (n): sợi dây điện
10. Don’t forget (lock) ____________the door before (go) _____________to bed.
Từ Vựng Trọng Điểm:
don’t + Bare V: đừng
forget (v): quên
lock the door (v): khóa cửa
before (prep): trước (về mặt thời gian)
go to bed (v): đi ngủ
11. My mother told me (not speak) _____________________to anyone about it.
Từ Vựng Trọng Điểm:
mother (n): người mẹ

pg. 50
DANG HAI ENGLISH

tell-told-told sb (v): bảo ban ai đó


speak to sb about sth (v): nói với ai điều gì
anyone (pronoun): bất cứ ai
12. He tried (explain) ______________but she refused (listen) _____________________
Từ Vựng Trọng Điểm:
try-tried-tried (v): cố gắng
explain (v): giải thích
refuse-refused-refused (v): từ chối, khước từ
listen (v): nghe
13. At dinner she annoyed me by (smoke) _____________________between the courses.
Từ Vựng Trọng Điểm:
at (prep): ở, tại
dinner (n): bữa tối
annoy-annoyed-annoyed (v): làm phiền, quấy rầy
by (prep): bằng, bởi
smoke (v): hút thuốc
between (prep): ở giữa 2 vật/ 2 người
course (n): khoang tàu
14. He decided (disguise) ___________ himself by (dress) _____________as a woman.
Từ Vựng Trọng Điểm:
decide-decided-decided (v): quyết định
disguise (v): ngụy trang
by (prep): bằng, bởi
dress (v): ăn mặc
as: như là
woman (n): người phụ nữ (số ít)
15. I am prepaired (wait) _____________________here all night if necessary.
Từ Vựng Trọng Điểm:
prepair-prepaired-prepaired (v): chuẩn bị
here (adv): ngay đây
all night: cả đêm

pg. 51
DANG HAI ENGLISH

if: nếu
necessary (adj): cần thiết
16. Would you mind (show) ______________me how (work) ______________the lift.
Từ Vựng Trọng Điểm:
mind (v): cảm thấy phiền
show sb (v): hướng dẫn ai đó
work (v): làm việc
lift (n): thang máy
17. After (walk) _______three hours we stopped (rest) _______and let the others (catch)
_____________up with us.
Từ Vựng Trọng Điểm:
after (adv): sau (về mặt thời gian)
walk (v): đi bộ
hour (n): giờ đồng hồ
stop-stopped-stopped (v): dừng lại
rest (v): nghỉ ngơi
let sb (v): để ai
others = other people: những người khác
catch up with sb (v): bắt kịp ai
18. I am beginning (understand) _____________________what you mean.
Từ Vựng Trọng Điểm:
begin (v): bắt đầu
understand (v): hiểu
mean (v): ngụ ý, có ý
19. The boy likes (play) _____________games but hates (do) _________exercises.
Từ Vựng Trọng Điểm:
boy (n): thằng nhóc
like (v): thích
play game (v): chơi trò chơi
hate (v): ghét
do excercise (v): làm bài tập

pg. 52
DANG HAI ENGLISH

20. I regret (inform) _____________________you that your application has been refused.
Từ Vựng Trọng Điểm:
regret (v): hối hận, hối tiếc
inform sb that + Mệnh Đề (v): báo tin, thông báo cho ai đó rằng
application (n): đơn xin việc
refuse-refused-refused (v): từ chối, khước từ
21. I don’t allow (smoke) _____________________in my drawing-room.
Từ Vựng Trọng Điểm:
allow (v): cho phép
smoke (v): hút thuốc
in (prep): ở trong
drawing-room (n): phòng vẽ tranh
22. I don’t allow my family (smoke) _____________________at all.
Từ Vựng Trọng Điểm:
allow sb (v): cho phép ai đó
family (n): gia đình
smoke (v): hút thuốc
at all: chút nào
23. He surprised us all by (go) ____________away without (say) ___________‘Good-bye’.
Từ Vựng Trọng Điểm:
surprise-surprised-surprised sb (v): làm ai đó ngạc nhiên
all (determiner): tất cả
by (prep): bằng, bởi
go away (v): đi mất
without(prep): không, thiếu
say ‘Goodbye’: nói lời tạm biệt
24. Please go on (write) _________________; I don’t mind _____________________ (wait).
Từ Vựng Trọng Điểm:
please + Bare V: làm ơn hãy
go on (v): tiếp tục
write (v): viết lách

pg. 53
DANG HAI ENGLISH

mind (v): cảm thấy phiền


wait (v): đợi chờ
25. He wore glasses (avoid) (be) ________________recognized.
Từ Vựng Trọng Điểm:
wear-wore-worn (v): mặc, đeo
glasses (n): cặp kính mắt
avoid (v): tránh, né
recognize-recognized-recognized (v): nhận thấy, nhận ra
26. Before (give) ____________evidence you must swear (speak) ______________the truth.
Từ Vựng Trọng Điểm:
before (adv): trước (về mặt thời gian)
give (v): đưa cho, trao cho
evidence (n): bằng chứng
swear (v): thề thốt
speak (v): nói ra
truth (n): sự thật
27. I tried (persuade) ______________him (agree) _________________with your proposal
Từ Vựng Trọng Điểm:
try-tried-tried (v): thử, cố
persuade sb (v): thuyết phục ai đó
agree with sb/sth (v): đồng ý với ai, thứ gì
proposal (n): bản đề xuất
28. Your windows need (clean) ____________. Would you like me (do) _______them for you.
Từ Vựng Trọng Điểm:
window (n): cửa sổ
need (v): cần
clean (v): dọn dẹp, lau chùi
do sth for sb (v): làm giúp ai việc gì
29. Would you mind (shut) __________the window? I hate (sit) _______________in a draught.
Từ Vựng Trọng Điểm:
mind (v): cảm thấy phiền

pg. 54
DANG HAI ENGLISH

shut the window (v): đóng cửa sổ


hate (v): ghét
sit in a draught (n): ngồi ở nơi có gió lùa
30. I can’t help (sneeze) _________; I caught a cold yesterday from (sit) _________in a draught.
Từ Vưngh Trọng Điểm:
can’t help (v): không thể chịu đựng
sneeze (v): hắt xì
catch-caught-caught a cold: bị cảm
yesterday (adv): ngày hôm qua
from (prep): từ
sit in a draught (v): ngồi ở nơi có gió lùa
31. Stop (talk) _______________; I am trying (finish) ________________a letter.
Từ Vựng Trọng Điểm:
stop (v): dừng lại
talk (v): nói chuyện
try (v): thử, cố gắng
finish (v): hoàn thành, hoàn tất, làm xong
letter (n): bức thư
32. His doctor advised him (give) _____________________up (jog) _____________________.
Từ Vựng Trọng Điểm:
doctor (n): người bác sĩ
advise-advised-advised sb (v): khuyên nhủ ai đó
give up (v): từ bỏ
jog (v): đi bộ chậm rãi
33. My watch keeps (stop) _____________________.
Từ Vựng Trọng Điểm:
watch (n): đồng hồ
keep (v): vẫn cứ
stop (v): dừng chạy
34. People used (make) ______________fire by (rub) ___________two sticks together.
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 55
DANG HAI ENGLISH

people (n): người (số nhiều)


used to do sth (v): từng làm việc gì trong quá khứ
make (v): làm, tạo ra
fire (n): lửa
by (pre): bằng, bởi
rub (v): cọ xát
stick (n): cái gậy, que củi
together (adv): cùng với nhau
35. He hates (answer) the phone, and very often just lets it (ring).
Từ Vựng Trọng Điểm:
hate (v): ghét
answer the phone (v): trả lời cuộc gọi điện thoại
very (adv): rất
often (adv): thường xuyêb
just (adv): chỉ
let sb/sth (v): để ai đó/thứ gì
ring (v): rung chuông
36. If you go on (let) ______your dog (chase) ______cars he will end by (be) _______run over.
Từ Vựng Trọng Điểm:
if: nếu
go on (v): tiếp tục
let sb (v): để ai đó
dog (n): con chó
chase (v): rượt, đuổi, dí
car (n): chiếc xe hơi
end (v): có kết cục
by (prep): bởi
run-run-run over (v): đâm xe, cán
37. I prefer (drive) _____________________to (be) _____________________driven.
Từ Vựng Trọng Điểm:
prefer sth to sth (v): ưu tiên cái này hơn cái kia

pg. 56
DANG HAI ENGLISH

drive-drove-driven (v): lái xe


38. I advise you (start) ___________ (look) ______________for a flat at once.
Từ Vựng Trọng Điểm:
advise sb (v): khuyên ai đó
start (v): bắt đầu
look for sth (v): tìm kiếm thứ gì
flat (n): căn chung cư
at once=now: ngay lập tức
39. Would you mind (lend) _________me some money? I forgot (cash) ______ a cheque.
Từ Vựng Trọng Điểm:
mind (v): cảm thấy phiền
lend sb sth (v): cho ai mượn gì đó
some: một vài
money (v): tiền mặt
forget-forgot-forgotten (v): quên
cash a cheque (v): quy đổi ngân phiếu sang tiền mặt
40. (Lie) _________on the beach is much more pleasant than (sit) _____________in the office.
Từ Vựng Trọng Điểm:
lie on sth v): nằm trên chỗ nào đó
beach (n): bãi biển
pleasant (adj): thoải mái
sit (v): ngồi
in (prep): ở trong
office (n): văn phòng
41. She like her children (go) _____________to the dentist every six months.
Từ Vựng Trọng Điểm:
like (v): muốn, thích
children (n): lũ trẻ (số nhiều)
go to the dentist (v): đi khám bác sĩ nha khoa
every (determiner): mỗi một
month (n): tháng

pg. 57
DANG HAI ENGLISH

42. An instructor is coming (show) _____________us how (use) _____________the machine.


Từ Vựng Trọng Điểm:
instructor (n): người hướng dẫn
come (v): đến
show sb sth (v): cho ai xem thứ gì
use (v): sử dụng
machine (n): bộ máy, cỗ máy
43. I have no intention of (go) _________to that film; I couldn’t bear (see) _____________my
favorite actress in such dreadful part.
Từ Vựng Trọng Điểm:
have intention (v): ý định
of (prep): của
go to film (v): đi xem phim
can’t bear: không thể chịu đựng
see (v): xem
favourite (adj): được yêu thích
actress (n): nữ diễn viên
in (prep): ở trong
such: như thế
dreadful (adj): cực kì tồi tệ
part (n): phần phim
44. I suggest (telephone) _____________the hospitals before (ask) _____________the police
(look) _____________for him.
Từ Vựng Trọng Điểm:
suggest (v): đề xuất
telephone (v): gọi điện thoại
hospital (n): bệnh viện
before (adv): trước (về mặt thời gian)
ask (v): hỏi, yêu cầu
police (n): người cảnh sát
look for (v): tìm kiếm

pg. 58
DANG HAI ENGLISH

45. After (hear) ________the conditions I decided (not enter) _______for the competition.
Từ Vựng Trọng Điểm:
after (adv): sau (về mặt thời gian)
hear (v): nghe
condition (n): điều kiện
decide-decided-decided (v): quyết định
enter (v): tham gia
competition (n): cuộc thi
46. Some people seem (have) _______the passion for (write) _______to the newspapers.
Từ Vựng Trọng Điểm:
some: một vài
people (n): người (số nhiều)
seem (v): có vẻ như
have the passion for (v): có niềm đam mê dành cho
write to sth (v): viết rồi gủi đến 1 tòa soạn, nhà xuất bản nào đó
newspaper (n): tờ báo
47. He expects me (answer) _______by return but I have no intention of (reply) ________at all.
Từ Vựng Trọng Điểm:
expect (v): mong chờ, kì vọng
answer by return (v): đáp lại (câu hỏi)
have intention of(v): có dự định
reply (v): đáp lại
at all: chút nào
48. He postponed (make) ________a decision until it was too late (do) ________anything.
Từ Vựng Trọng Điểm:
postpone-postponed-postponed (v): trì hoãn
make a decision (v): đưa ra quyết định
until (prep): đến khi
too: quá
late (adj): trễ
do (v): làm

pg. 59
DANG HAI ENGLISH

anything (pronoun): bất cứ thứ gì


49. Try (forget) _____________it; It isn’t worth (worry) _____________about it.
Từ Vựng Trọng Điểm:
try (v): cố gắng, thử
forget (v): quên
worth (adj): xứng đáng
worry about sth (v): lo lắng về việc gì
50. There is no point in (remain) ____in a dangerous place if you can’t do anything (help) ___the
people who have (stay) ____there.
Từ Vựng Trọng Điểm:
there is no point in: thật là vô ích khi mà
remain (v): ở lại, lưu lại
in (prep): ở trong
dangerous (adj): nguy hiểm
place (n): nơi, chốn
if: nếu
do (v): làm
anything (pronoun): bất cứ thứ gì
help (v): giúp đỡ
people (n): người (số nhiều):
stay (v): ở, ở lại
there (adv): ở lại
51. The horse won’t be well enough (run) _____in tomorrow’s race. He doesn’t seem (have)
_____recovered from his long journey.
Từ Vựng Trọng Điểm:
horse (n): con ngựa
enough: đủ
run (v): chạy
in (prep): trong
tomorrow (n): ngày mai
race (n): cuộc đua

pg. 60
DANG HAI ENGLISH

seem (v): có vẻ như


have (v): có
recover-recovered-recovered (v): bình phục
from (prep): từ
long (adj): dài
journey (n): cuộc hành trình
52. At first I enjoyed (listen) _________to him but after a while I got tired of (hear)
_____________the same story again and again.
Từ Vựng Trọng Điểm:
at first: lúc đầu
enjoy-enjoyed-enjoyed (v): thích, thưởng thức
listen to sb (v): nghe ai đó
after a while: sau một lúc
get-got-got tired of (v): phát mệt với
hear (v): nghe
same (adj): giống nhau
story (n): câu chuyện
again and again (adv): từ lần này đến lần khác
53. It is usually easier (learn) _____________a subject by (read) _____________books than by
(listen) _____________ to lectures.
Từ Vựng Trọng Điểm:
usually (adv): thường xuyên, theo lẽ thường tình
easy (adj): dễ dàng
learn (v): học
subject (n): môn học
by (prep): bằng, bởi
read (v): đọc
book (n): quyển sách
listen to (v): nghe
lecture (n): buổi giảng thuyết

pg. 61
DANG HAI ENGLISH

54. It wouldn’t be safe (start) ______going down the mountain now; we will have (wait)
_____till the mist disappears.
Từ Vựng Trọng Điểm:
safe (adj): an toàn
start (v): bắt đầu
go down the mountain (v): xuống núi
now: bây giờ
have to (v): bắt buộc phải
wait (v): đợi chờ
till (prep): cho đến khi
mist (n): làn sương
disappear (v): biến mất
55. After (discuss) ________the matter for an hour the committee adjourned without (have)
_____________ reached any decision.
Từ Vựng Trọng Điểm:
after (adv): sau (về mặt thời gian)
discuss (v): bàn bạc, thảo luận
matter (n): vấn đề
for (prep): trong khoảng
hour (n): giờ đồng hồ
committee (n): ủy ban
adjourn- adjourned- adjourned (v): hoãn lại
without (prep): mà không, thiếu
have (v): có
reach-reached-reached the decison (v): đi đến quyết định
any (determiner): bất cứ
56. It’s not much use (have) ________a bike if you don’t know how (use) _______it.
Từ Vựng Trọng Điểm:
it’s not much use: thật không hữu ích cho lắm khi mà
have (v): có, sở hữu
bike (n): chiếc xe đạp

pg. 62
DANG HAI ENGLISH

if: nếu
know (v): biết
use (v): sử dụng
57. I distinctly remember (pay) _________him. I gave him 2$.
Từ Vựng Trọng Điểm:
distinct (adj): rõ ràng
remember (v): ghi nhớ, nhớ
pay sb (v): trả tiền cho ai đó
give-gave-given sb sth (v): cho ai đó cái gì
58. Did you remember (give) ________him the key of the safe?
Từ Vựng Trọng Điểm:
remember (v): nhớ, ghi nhớ
give-gave-given sb sth (v): đưa cho ai đó cái gì
key (n): cái chìa khóa
of (prep): của
safe (n): két sắt
59. Please forgive me for (interrupt) ________you but would you mind (repeat) _________that
last sentence.
Từ Vựng Trọng Điểm:
please + Bare V: làm ơn hãy
forgive (v): tha thứ, tha lỗi
for (prep): cho
interrupt sb (v): làm gián đoạn, quấy rầy ai đó
mind (v): cảm thấy phiền
repeat (v): lặp lại, nói lại
last (adj): cuối cùng
sentence (n): câu nói
60. He made a lot of money by (buy) ____tickets in advance and (sell) _____________them
twice the price on the day of the match.
Từ Vựng Trọng Điểm:
make-made-made money (v): kiếm tiền

pg. 63
DANG HAI ENGLISH

a lot of (adj): nhiều


by (prep): bởi, bằng
buy (v): mua
ticket (n): vé
in advance (adv): trước (về mặt thời gian)
sell sth (v): bán thứ gì đó
twice: hai lần, gấp đôi
price (n): giá
on (prep): vào ngày
day (n): ngày
of (prep): của
match (n): trận đấu
II.Choose the best answer
1. Every day I spend two hours ___________ English.
A. practise B. to practise C. practising D. practised
Từ Vựng Trọng Điểm:
every day: hằng ngày
spend (v): bỏ ra
hour (n): giờ đồng hồ
English (n): Tiếng Anh
practise-practised-practised (v): luyện tập
2. The skiers would rather __________ through the mountains than go by bus.
A.to travel by train B. travel by train C. traveled by train D. traveling by train
Từ Vựng Trọng Điểm:
skier (n): người đi trượt tuyết
would rather .... than ... (v): ưu tiên ...hơn ...
through (prep): qua, thông qua
mountain (n): ngọn núi
go (v): đi
by (prep): bởi, bằng
bus (n): xe buýt

pg. 64
DANG HAI ENGLISH

travel (v): đi lại, di chuyển


train (n): tàu hỏa
3.He likes _________ part in sports, so he joins the football team of the school.
A. to take B. to taking C. takes D. took
Từ Vựng Trọng Điểm:
like (v): thích
take-took-taken part in=join (v): tham gia, tham dự
sports (n): thể thao
football (n): môn bóng đá
team (n): đội
of (prep): của
school (n): ngôi trường
4. I don't remember___________ the front door when I left home.
A. to lock B. lock C. locked D. locking
Từ Vựng Trọng Điểm:
remember (v): nhớ, ghi nhớ
front door (n): cửa trước
leave-left-left (v): rời đi
home (n): nhà
lock (v): khóa cửa
5.Children enjoy ___________ to ghost stories on Halloween night.
A. telling and listening B. tell and listen C. to tell and listen D. to tell and to listen
Từ Vựng Trọng Điểm:
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
enjoy (v): thích, thưởng thức
listen to (v): nghe
ghost story (n): truyện ma
on (prep): vào
Halloween night (n): đêm hội hóa trang
tell (v): kể
6. They decided ___________ to Japan for their summer holiday.

pg. 65
DANG HAI ENGLISH

A. going B. to go C. go D. to going
Từ Vựng Trọng Điểm:
decide-decided-decided (v): quyết định
go to (v): đi đến
Japan (n): Nước Nhật
for (prep): cho
summer holiday (n): kì nghỉ hè
7.His parents think it's time for him___________ married.
A. gets B. get C. to get D. got
Từ Vựng Trọng Điểm:
parents (n): bố và mẹ
think (v): nghĩ
it’s time: đã đến lúc
for (prep): cho, dành cho
get-got-got married (v): làm đám cưới
marry-married-married (v): cưới
8.Peter's father ordered __________ not to stay up late again.
A. him B. to him C. that he D. for him
Từ Vựng Trọng Điểm:
father (n): người bố
order-ordered-ordered (v): ra lệnh
stay up late (v): thức khuya
again: lại, thêm một lần nữa
9.Smoking is harmful for your heath. You had better_________ it up.
A. to give B. give C. giving D. to be giving
Từ Vựng Trọng Điểm:
smoke (v): hút thuốc lá
harmful (adj): có hại
for (prep): cho
health (n): sức khỏe
had better = should (modal v): nên

pg. 66
DANG HAI ENGLISH

give-gave-given sth up (v): từ bỏ thứ gì


10.I hope you don't mind __________ so late at night.
A. telephoning B. to telephone C. telephone D.to have telephoned
Từ Vựng Trọng Điểm:
hope (v): hi vọng
mind (v): cảm thấy phiền
so: quá
late (adj): muộn
at night (adv): vào ban đêm
telephone-telephoned-telephoned (v): gọi điện
11.It took three and a half hours _________ to Singapore.
A. to fly B. flying C. to be flown D. fly
Từ Vựng Trọng Điểm:
It took + khoảng thời gian (1 hour, 2 weeks, 3 years,..) to do sth (v): mất (1 giờ, 2 tuần, 3 năm,...)
để làm gì đó
half (adj): một nửa
hour (n): giờ đồng hồ
fly-flew-flown to (v): bay đến
Singapore (n): nước Sing Ga Po
12.She refused ___________ them .
A.to help B. help C. having helped D. helping
Từ Vựng Trọng Điểm:
refuse-refused-refused (v): từ chối, khước từ
help-helped-helped sb (v): giúp đỡ ai đó
13.My parents can't _________ seeing me at home all day.
A. stop B. stand C. start D. hate
Từ Vựng Trọng Điểm:
parents (n): bố và mẹ
see (v): thấy
be at home (adj): ở nhà
all day: cả ngày

pg. 67
DANG HAI ENGLISH

stop (v): dừng lại


stand (v): đứng
start (v): bắt đầu
hate (v): ghét
14.___________is a popular sport in Europe.
A. To ski B. Skiing C. Ski D. To skiing
Từ Vựng Trọng Điểm:
popular (adj): nổi tiếng
sport (n): môn thể thao
in (prep): ở trong, tại
Europe=EU (n): Châu Âu
ski (v): trượt tuyết
15.There are many ways of _______ourselves in a big city.
A. enjoy B. enjoying C. enjoyment D. to enjoy
Từ Vựng Trọng Điểm:
many (adj): nhiều
way of (n): cách để
ourselves: chính chúng ta
in (prep): ở trong
big city (n): thành phố lớn
enjoy (v): tận hưởng, thưởng thức, hưởng thụ
enjoyment (n): sự tận hưởng, thưởng thức, hưởng thụ
16.I never feel like _______early on Monday morning.
A. getting up B. get up C. gets up D. to get up
Từ Vựng Trọng Điểm:
never (adv): không bao giờ
feel like (v): cảm thấy thích
get up early (v): dậy sớm
on (prep): vào
Monday (n): ngày thứ Hai
morning (n): buổi sáng

pg. 68
DANG HAI ENGLISH

17.It is not easy ________ a high-paid job.


A. find B. finding C. finds D. to find
Từ Vựng Trọng Điểm:
easy (adj): dễ dàng
find a job (v): kiếm việc
high-paid job (n): công việc có lương cao
18.Would you like the doctor _________?
A. coming B. to come C. come D. comes
Từ Vựng Trọng Điểm:
would like = want (v): muốn
doctor (n): vị bác sĩ
come (v): đến
19. There is no need ______ the door of the meeting room tonight.
A. to lock B. to be locking C.to be locked D. locked
Từ Vựng Trọng Điểm:
there is no need: thật không cần thiết khi
lock-locked-locked the door (v): khóa cửa phòng
of (prep): của
meeting room (n): phòng họp
tonight (adv): tối nay
20. My husband wants me _______ this letter before afternoon.
A. to post B. posting C. post D. posts
Từ Vựng Trọng Điểm:
husband (n): người chồng
want (v): muốn
post the letter (v): đi gửi thư
before (adv): trước (về mặt thời gian)
afternoon (n): buổi chiều
21.I hate _______ the dirty dishes after a meal.
A. wash B. to washing C. to wash D. to be washing
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 69
DANG HAI ENGLISH

have (v): ghét


wash the dishes (v): rửa chén bát
dirty (adj): dơ, bẩn
after (adv): sau (về mặt thời gian)
meal (n): bữa ăn
22.She doesn't like going _______in the sea in summer.
A. to swim B. to be swimming C. swimming D. swim
Từ Vựng Trọng Điểm:
like doing sth (v): thích làm việc gì
go (v): đi
swim in the sea (v): bơi ở biển
in summer (adv): vào mùa hè
23.I am afraid of _______ by the strong wind.
A. taking away B. take away C. being taken away D. being taking away
Từ Vựng Trọng Điểm:
be afraid of (adj): sợ
by (prep): bởi
strong (adj): mạnh mẽ
wind (n): gió
take-took-taken away (v): cuốn đi mất
24. We need to stop _________ at what damage we have done to the nature and try ________it
before it's too late.
A. looking/ to fix B. to look/ to fix C.to look/ fixing D. looking/ fixing
Từ Vựng Trọng Điểm:
need to do sth (v): cần làm điều gì đó
stop (v): ngừng
look at (v): nhìn vào
damage (n): thiệt hại
do-did-done (v): gây ra
to (prep): đến
nature (n): thiên nhiên

pg. 70
DANG HAI ENGLISH

try (v): thử, cố


before (adv): trước khi (về mặt thời gian)
too: quá
late (adj): trễ, muộn
fix (v): sửa chữa
25.Human beings must stop ______the environment.
A. to pollute B. polluted C.to polluted D. polluting
Từ Vựng Trọng Điểm:
human being (n): con người
stop (v): dừng
environment (n): môi trường
pollute-polluted-polluted (v): gây ô nhiễm
26.We walked for ten kilometers and then we stopped _______ a rest.
A. to have B. have C. having D. has
Từ Vựng Trọng Điểm:
walk-walked-walked (v): đi bộ
for (prep): trong khoảng
kilometer (n): ki lô mét
stop-stopped-stopped (v): dừng chân
have a rest (v): nghỉ ngơi
27.It is raining hard. We had better _______ at home tonight.
A. staying B to stay C. stay D. to be staying
Từ Vựng Trọng Điểm:
rain hard (v): đổ mưa to
had better = should (modal v): nên
stay at home (v): ở yên trong nhà
tonight (adv): tối nay
28.Before starting __________ for this company, I spent a year _______ .
A. work/travel B. work/traveling C. working/travel D. working/traveling
Từ Vựng Trọng Điểm:
before (adv): trước khi (về mặt thời gian)

pg. 71
DANG HAI ENGLISH

start (v): bắt đầu


work for sb/sth (v): làm việc cho ai/tổ chức nào đó
company (n): công ty
spend-spent-spent (v): bỏ ra
year (n): năm
travel (v): di du lịch
29.I _______ play with dolls when I was small.
A. enjoyed B. hated C. started D. used to
Từ Vựng Trọng Điểm:
play (v): chơi
with (prep): cùng với
doll (v): búp bê
small (adj): bé tí
enjoy-enjoyed-enjoyed (v): thích, thưởng thức, hưởng thụ
hate-hated-hated (v): ghét
start-started-started (v): bắt đầu
used to (v): từng làm việc gì trong quá khứ
30.It _______ him two hours to finish the exercise.
A. take B. took C. to take D. taking
Từ Vựng Trọng Điểm:
it takes sb + khoảng thời gian (1 day, 2 hours,..) to do sth: ai đó mất (1 ngày, 2 tiếng,...) để làm
việc gì đó
hour (n): giờ đồng hồ
finish (v): hoàn thành, hoàn tất, xong
exercise (n): bài tập
31.I had no difficulty ______ to her English.
A. listen B. to listen C. to listening D. listening
Từ Vựng Trọng Điểm:
have-had-had difficulty (v): găp khó khăn trong việc
listen to (v): nghe
English (v): tiếng Anh

pg. 72
DANG HAI ENGLISH

32. We are ______ buying a new motorbike.


A. considering B. deciding C. expecting D. thinking
Từ Vựng Trọng Điểm:
buy (v): mua
new (adj): mới
motorbike (n): chiếc xe máy
consider (v): cân nhắc, xem xét
decide (v): quyết định
expect (v): kì vọng, trông mong
think (v): nghĩ
33.If the earth stops ______ around the sun, there will be no light on earth.
A. move B. to move C. moved D. moving
Từ Vựng Trọng Điểm:
if: nếu
Earth (n): Trái Đất
stop (v): dừng lại
move-moved-moved around (v): di chuyển xung quanh, quay quanh
Sun (n): Mặt Trời
light (n): ánh sáng
on (prep): ở trên
35. If we don't do anything ___ the ice on the poles from melting, the earth will be flooded one
day.
A. for stop B. to stopping C. to stop D. stop
Từ Vựng Trọng Điểm:
if: nếu
do (v): làm
anything (pronoun): bất cứ thứ gì
ice (n): băng
on (prep): ở trên
pole (n): cực (Bắc Nam)
from (prep): từ

pg. 73
DANG HAI ENGLISH

melt (v): tan chảy


Earth (n): Trái Đất
flood-flooded-flooded (v): ngập lụt
day (n): ngày
stop (v): dừng
36.Unless we ______ throwing garbage into the river, it will be polluted.
A. stop B. don't stop C. will stop D. won't stop
Từ Vựng Trọng Điểm:
unless=if not: nếu không
throw sth into sth (v): ném thứ gì vào chỗ nào
garbage (n): rác
river (n): sông
pollute-putted-polluted (v): gây ô nhiễm
stop (v): dừng lại
37.The pollution rate in this area seems ______ slowly.
A. increase B. increasing C. to increase D. to be increase
Từ Vựng Trọng Điểm:
pollution rate (n): tỉ lệ ô nhiễm
in (prep): ở trong
area (n): khu vực
seem (v): có vẻ như
increase (v): tăng lên
slow (adj): chậm rãi
38.Your hair is too long now. It needs _________.
A. to cut B. cutting C. being cut D. to be cutting
Từ Vựng Trọng Điểm:
hair (n): tóc
too: quá
long (adj): dài
now: bây giờ
need (v): cần

pg. 74
DANG HAI ENGLISH

cut-cut-cut (v): cắt (tóc)


39. We all enjoy _________ English.
A. learn B. to learn C. learning D. learned
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
enjoy (v): thích, thưởng thức, hưởng thụ
English (n): tiếng Anh
learn-learned(learnt)-learned(learnt) (v): học
40.I expected them _______ me a job.
A. offer B. offering C.to be offered D.to offer
Từ Vựng Trọng Điểm:
expect-expected-expected (v): kì vọng, trông mong
offer-offered-offered sb a job (v): cho ai cơ hội có việc làm
BÀI 5: SO SÁNH

 THEORY
I.Quy tắc hình thành
*Tính từ có một âm tiết (ngắn)
fast - faster - the fastest
big - bigger - the biggest
*Tính từ có từ 2 âm tiết trở lên (dài): sử dụng less, more, the most, the least trước tính từ
careful - more careful - the most careful
expensive - less expensive - the least expensive
*Tính từ dài có tận cùng là “y” thì xem như tính từ ngắn
happy - happier - the happiest
scary - scarier - the scariest
*Trạng từ
quickly - more quickly - the most quickly
carelessly - more carelessly - the most carelessly
*Trường hợp đặc biệt
good/well - better - the best

pg. 75
DANG HAI ENGLISH

bad/badly - worse - the worst


far - farther (further) - the farthest (the furthest)
little - less - the least
many/much - more - the most
II/Các cấp độ so sánh
1. So sánh bằng
S + TOBE + AS ADJ AS + NOUN/PRONOUN/CLAUSE
 He is as tall as his father.
 Is the film as interesting as you expected?
 This box is as large as that one.
 This box is twice as large as that one.
 This box is three times as large as that one.

S + VERB + AS ADV AS + NOUN/PRONOUN/CLAUSE


 John sings as well as his sister.
 She runs as quickly as me.
2.So sánh hơn
S + TOBE + ADJ Ở DẠNG SSH + THAN+ NOUN/PRONOUN/CLAUSE
 Today is hotter than yesterday.
 This chair is more comfortable than that one
 This computer is less expensive than that one
S + VERB + ADV Ở DẠNG SSH + THAN+ NOUN/PRONOUN/CLAUSE
 He speaks English more fluently than me
Nhấn mạnh so sánh hơn: much, very much, far, a little, a bit, a lot, even, still
 He is even taller than his brother.
 He speaks English much more fluently than me
4. So sánh nhất
S + TOBE + ADJ Ở DẠNG SSN + (NOUN) + IN (OF) + NOUN
 John is the tallest in my class
 John is the tallest boy of three boys

pg. 76
DANG HAI ENGLISH

 This chair is the most comfortable in this room


S + VERB + ADV Ở DẠNG SSN + IN (OF) + NOUN
 He runs the most quickly of four athletes
Dấu hiệu nhận biết SSN: ever, (of) all + danh từ số nhiều, possible, in the world, by far
 This is the highest building I have ever seen.
5. So sánh kép
a. So sánh đồng tiến (càng…càng…)
THE+COMPARATIVE+S+VERB +THE+COMPARATIVE+S+VERB
 The hotter it is, the more uncomfortable I feel
 The more quickly I run, the more exhausted I am
b. So sánh lũy tiến (càng ngày càng)
 She is younger and younger
 He is more and more handsome
 He runs more and more quickly
 EXERCISES
Exercise 1: Choose the more appropriate words.
1. Of the four dresses, I like the red one (better/best).
Từ Vựng Trọng Điểm:
of (prep): trong số
dress (n): bộ váy, bộ đầm
like (v): thích
red (adj): có màu đỏ
2. Pil is the (happier/happiest) person we know.
Từ Vựng Trọng Điểm:
happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc
person (n): người
know (v): quen biết
3. Pat’s car is (faster/fastest) than Dan’s.
Từ Vựng Trọng Điểm:
car (n): xe hơn, xe ô tô
fast (adj): nhanh (nói về tốc độ)
Dan’s =Dan’s Car

pg. 77
DANG HAI ENGLISH

4. This is the (creamier/creamiest) ice-cream I have had in a long time.


Từ Vựng Trọng Điểm:
creamy (adj): có nhiều kem
ice-cream (n): cây kem
have-had-had (v): ăn
in a long time: trong một khoảng thời gian dài
5. This poster is (colourfuler/more colourful) than the one in the hall.
Từ Vựng Trọng Điểm
poster (n): tấm áp phích
colourful (adj): nhiều màu sâc
in (prep): ở trong
hall (n): đại sảnh
6. Does Fred feel (weller/better) today than he did yesterday?
Từ Vựng Trọng Điểm:
feel (v): cảm giác, cảm thấy
today (adv): ngày hôm nay
yesterday (adv): ngày hôm qua
7. This vegetable soup tastes very (good/best).
Từ Vựng Trọng Điểm:
vegetable soup (n): món súp chay
taste (v): nếm, có vị
very (adv): rất
8. While trying to balance the baskets on her head, the woman walked (awkwarder/more
awkwardly) than her daughter.
Từ Vựng Trọng Điểm:
while: trong khi
try to do sth (v): cố gắng làm việc gì
balance (v): cân bằng
basket (n): cái rổ, cái giỏ
on sb’s head: nằm ở trên đầu
woman (n): người phụ nữ (số ít)

pg. 78
DANG HAI ENGLISH

walk-walked-walked (v): bước đi


awkward (adj): vụng về
daughter (n): người con gái
9. Jane is the (less/least) athletic of the two
Từ Vựng Trọng Điểm:
athletic (adj): khỏe mạnh, cường tráng
of (prep): trong số
10. My cat is the (prettier/ prettiest) of the two.
Từ Vựng Trọng Điểm:
cat (n): con mèo
pretty (adj): xinh đẹp
11. This summary is (the better/the best) of the pair.
Từ Vựng Trọng Điểm:
summary (n): bản tóm tắt
of (prep): trong số
pair (n): một cặp, một đôi
12. The colder the weather gets, (sicker/the sicker) I feel.
Từ Vựng Trọng Điểm:
cold (v): lạnh lẽo
weather (n): thời tiết
get (v): trở nên
sick (adj): ốm, bệnh
feel (v): cảm giác, cảm thấy
13. Jim has as (few/fewer) opportunities to play tennis as I have.
Từ Vựng Trọng Điểm:
have the opportunity to do sth (v): có cơ hội để làm gì đó
play tennis (v): chơi môn quần vợt
14. That recipe calls for (many/much) more sugar than mine does.
Từ Vựng Trọng Điểm:
recipe (n): công thức nấu ăn
call for sth (v): yêu cầu, đòi hỏi, tiêu tốn thứ gì

pg. 79
DANG HAI ENGLISH

sugar (n): đường


15. The museum is the (further/furthest) away of the three buildings.
Từ Vựng Trọng Điểm:
museum (n): viên bảo tàng
be far away (adj): xa
of (prep): trong số
building (n): tòa nhà
Exercise 2: Complete the sentences using the correct form of the adjectives or adverbs in
brackets.
1. Mary is (pretty) as her sister.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
pretty (adj): xinh đẹp
sister (n): người chị em
2. A new house is (expensive) than an old one.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
new (adj): mới >< old (adj): cũ
house (n): căn nhà
expensive (adj): đắt đỏ
3. His job is (important) than mine.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
job (n): công việc
important (adj): quan trọng
4. Of the four ties, I like the red one (well).
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
of (prep): trong số
tie (n): cái cà vạt
like (v): thích

pg. 80
DANG HAI ENGLISH

red (adj): có màu đỏ


5. Nobody is (happy) than Miss Snow.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
nobody (pronoun): không một ai
happy (adj): hạnh phúc
6. Today English is the (international) type of language.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
today (adv): ngày hôm nay
English (n): tiếng Anh
international (adj): thuộc quốc tế
type (n): loại
of (prep): của
language (n): ngôn ngữ
7. John is much (strong) than I thought.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
strong (adj): mạnh mẽ, khỏe mạnh
think-thought-thought (v): nghĩ
8. Benches are (comfortable) than arm-chairs.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm
bench (n): ghế dài
comfortable (adj): thoải mái
arm-chair (n): ghế bành
9. Bill is (good) than you thought.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
think-thought-thought (v): nghĩ
10. Mr. Bush is the (delightful) person I have ever known.

pg. 81
DANG HAI ENGLISH

……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
delightful (adj): thú vị
person (n): người (số ít)
ever (adv): từ trước đến nay, bao giờ
know-knew-known (v): quen biết
11. Dick is the (careful) of the three workers.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
careful (adj): cẩn thận
of (prep): trong số
worker (n): người công nhân
12. Sam’s conduct is (bad) than Paul’s.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
conduct (n): cách ứng xử
13. Thanks to the progress of science, human life is (good) and (good).
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm
thanks to sth/sb: nhờ vào ai/thứ gì
progress (n): sự tiến bộ
of (prep): của
science (n): khoa học
human life (n): đời sống con người
14. Bill is (lazy) and (lazy).
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
lazy (adj): lười biếng, lười nhác
15. The teacher speaks English (fluently) than we do.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 82
DANG HAI ENGLISH

teacher (n): người giáo viên


speak English (v): nói tiếng Anh, giao tiếp bằng tiếng Anh
fluent (adj): lưu loát
16. The competition makes the price of goods (cheap) and (cheap).
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
competition (n): sự cạnh tranh
make (v): làm cho, khiến cho
price of goods (n): giá cả hàng hóa
cheap (adj): rẻ
17. Charles is (hard-working) than Tom.
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
hard-working (adj): làm việc chăm chỉ
18. Is this book (interesting) than the one you read last week?
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
book (n): quyển sách
interesting (adj): thú vị
read-read-read (v): đọc
last + mốc thời gian (day,week,year,…): (ngày,tuần,năm,…) trước
Exercise 3: Complete the sentences, using double comparative form.
1. It becomes … to find a job. (hard)
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
become (v): trở nên
hard (adj): khó khăn
find a job (v): kiếm được việc làm
2. That hole in your pullover is getting … (big)
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm

pg. 83
DANG HAI ENGLISH

hole (n): cái lỗ


in (prep): ở trong
pullover (n): áo len chui đầu
get (v): trở nên
big (adj): lớn
3. As I waited for my interview, I became … (nervous)
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
as: khi mà
wait for sth (v): đợi chờ
interview (n): cuộc phỏng vấn
become-became-become(v): trở nên
nervous (adj): lo lắng
4. As the day went on, the weather got … (bad)
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
as: khi mà
day (n): ngày
go-went-gone on (v): trôi qua
weather (n): thời tiết
get-got-got (v): trở nên
5. As the conversation went on, he became … (talkative)
……………………………………………………………………..…………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
as: khi mà
conversation (n): cuộc trò chuyện
go-went-gone on (v): tiếp diễn
become-became-become (v): trở nên
talkative (adj): nói nhiều
Exercise 4: Complete the sentences with than or as.
1. I can’t reach as high as you. You’re taller …………………………………………....

pg. 84
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


reach (v): với lấy, tiếp cận, với tới
high (adj): cao (về đồ vật)
tall (adj): cao (về con người)
2. He doesn’t know much. I know more …………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): hiểu biết
3. We were very surprised. Nobody was more surprised
…………………………………………..
Từ Vựng Trọng Điểm:
very (adv): rất
surprised (adj): bị làm cho ngạc nhiên
nobody (pronoun): không một ai
4. She’s not a very good player. I’m a better ……………………………………………..
Từ Vựng Trọng Điểm:
very (adv): rất
player (n): người chơi, tuyển thủ thể thao
5. They’ve been very lucky. I wish we were luckier
……………………………………………..
Từ Vựng Trọng Điểm:
very (adv): rất
lucky (adj): may mắn
wish (v): ước muốn, mong muốn

pg. 85
DANG HAI ENGLISH

BÀI 6: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

 THEORY
I/ Đại từ quan hệ
1.WHO thay cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
Ex: I told you about the woman. She lives next door.
- I told you about [the woman “who lives next door”].
2. WHOM thay cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
Ex: The woman is my aunt. You saw her yesterday.
- [The woman “who you saw yesterday”] is my aunt.
- [The woman “whom you saw yesterday”] is my aunt.
3. WHICH thay cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
Ex: This is the book. I like it best.
- This is the book “which I like best”.
This is the book. It was bought yesterday.
- This is the book “which was bought yesterday”.
+WHICH có thể dùng để thay thế cho toàn bộ mệnh đề phía trước nó.
Ex: John didn’t pass the test, which disappointed his father.
4. THAT có thể thay cho WHO, WHOM hoặc WHICH nhưng THAT không thể đứng sau dấu
phẩy.
Ex: I told you about the woman who/that lives next door.
This is the book which/that I like best.
+Hỗn hợp giữa người và vật, ta dùng THAT
Ex: I can see a girl and her dog that are running in the park.
+ THAT dùng sau all, everything, nothing, the only…
5. WHOSE thay thế cho sở hữu
WHOSE + N
Ex: The man is my uncle. + His car broke down.
= The man “whose car broke down” is my uncle.
6. WHAT (= THE THING WHICH)
Ex: I don't know what you want = I don't know the thing which you want

pg. 86
DANG HAI ENGLISH

II/ Trạng từ quan hệ


1. WHEN
the day / month / year / time etc. + WHEN = IN/ON/AT + WHICH
Ex: I remember the day when we met = I remember the day on which we met.
2. WHERE
the hotel / park / place etc. + IN/ON/AT +WHICH = WHERE
Ex Is this the park where we met?
= Is this the park in which we met?
3. HOW
the way = HOW
Ex: This is the way he did it.
= This is how he did it.
***The way và How không thể sử dụng cùng nhau.
4. WHY
the reason + WHY
Ex: This is the reason why he got upset = This is why he got upset
= This is the reason he got upset
III/Kiến thức bổ sung
1/Relative pronoun + ever = bất cứ…
+who(m)ever: bất cứ ai
 They are giving a coupon to whoever comes to the store today.
+whatever (no matter what-bất cứ điều gì), whichever (no matter which-bất cứ cái gì), whenever
(no matter when), wherever (no matter where), however (no matter how).
 Whenever I see this picture, I miss my girlfriend so much.
 I’ll eat whatever food I find in my kitchen.
 These hamburgers are all delicious, but I’ll eat whichever hamburger has the least meat.
(tập hợp đã xác định và có giới hạn)
2/Giới từ đứng đước đại từ quan hệ whom, which
This is the man. I want to speak with him
=>This is the man “whom/who/that I want to speak with”.
=>This is the man “with whom I want to speak”.

pg. 87
DANG HAI ENGLISH

 EXERCISES
Exercise 1:
1.All-------you have to do is take care of the baby.
(A) what
(B) that
(C) which
(D) it
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
do (v): làm, thực hiện
take care of sb (v): chăm sóc ai đó
baby (n): đứa trẻ
that hay đi sau: all, same, only, none, little…
Dịch: Tất cả những gì bạn phải làm là chăm sóc em bé.
2.My father is ------ me to bring whomever I wish.
(A) making
(B) allowing
(C) letting
(D) giving
Từ Vựng Trọng Điểm:
father (n): người bố
bring (v): mang
wish (v): mong muốn
make/help/let + SO+ V1: buộc/giúp/để ai làm gì đó.
allow/give+ SO+ to +V1: cho phép ai làm gì đó.
3.Not knowing-------to go, he pulled over to ask directions.
(A) what
(B) where
(C) when
(D) why
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 88
DANG HAI ENGLISH

know (v): biết


go (v): đi
pull over (v): tấp vào lề
ask directions (v): hỏi đường
Dịch: Không biết đi đường nào nên anh ấy tấp vào lề để hỏi đường.
4. Please say -------you have on your mind.
(A) whatever
(B) whichever
(C) wherever
(D) whenever
Từ Vựng Trọng Điểm:
please + Bare V: làm ơn hãy
say (v): nói
what you have on your mind: điều mà bạn đang nghĩ
Xem mục cuối trong phần lí thuyết
Dịch: Hãy nói bất cứ ý nghĩ nào có trong đầu bạn.
5.I ’m going to ask him -------I should do it.
(A) what
(B) when
(C) which
(D) that
Từ Vựng Trọng Điểm:
be going to do sth (v): có dự định sẽ
ask sb (v): hỏi ai đó
do (v): làm
6.It’s not easy to explain the reason why he has---- to quit.
(A) choice
(B) choose
(C) chose
(D) chosen
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 89
DANG HAI ENGLISH

easy (adj): dễ dàng


to (prep): để
explain (v): giải thích
reason (n): nguyên nhân, lí do
quit (v): thoát, nghỉ
choose-chose-chosen to do sth (v): lựa chọn làm việc gì
Dịch: Thật không dễ dàng gì để giải thích lí do anh ấy lại lựa chọn nghĩ việc.
7.While abroad, he used to travel with an interpreter-------was well known for his excellent
language skills.
(A) whose
(B) whom
(C) which
(D) who
Từ Vựng Trọng Điểm:
while: trong khi
abroad (adj): ở nước ngoài
used to do sth (v): từng làm việc gì trong quá khứ
travel (v): đi du lịch
with (prep): cùng với
interpreter (n): thông dịch viên
be well known for (adj): nổi tiếng bởi
excellent (adj): xuất sắc
language skill (n): kĩ năng ngôn ngữ
Dịch: Trong khi ở nước ngoài, ông ấy từng đi du lịch với một thông dịch viên mà nổi tiếng với kĩ
năng ngôn ngữ tuyệt vời.
8.-------you have to do is sit by the baby and read to her.
(A) What
(B) Which
(C) Who
(D) That
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 90
DANG HAI ENGLISH

do (v): làm
sit by sb/sth: ngồi kế bên ai/thứ gì
baby (n): đứa trẻ
read to sb (v): đọc cho ai nghe
Dịch: Những gì bạn cần làm là ngồi bên cạnh và đọc (truyện) cho em bé nghe.
9. Dawn, ___ is a well-known pop musician, has been married three times.
(A) that
(B) who
(C) which
(D) whom
Từ Vựng Trọng Điểm:
be well known (adj): nổi tiếng
pop (n): thể loại nhạc pop
musician (n): nhạc sĩ
marry-married-marrried (v): cưới
time (n): lần
Dịch: Dawn, là một nhạc sĩ nhạc pop nổi tiếng và đã kết hôn 3 lần.
10.One of the European countries-------military power has greatly declined is now trying to
regain its old glory.
(A) which
(B) whose
(C) what
(D) that’s
Từ Vựng Trọng Điểm:
of (prep): trong số, trong những
European (adj): thuộc Châu Âu
country (n): đất nước
military power (n): sức mạnh quân sự
great (adj): to lớn, vĩ đại
decline-declined-declined (v): giảm
now: ngay bây giờ

pg. 91
DANG HAI ENGLISH

try to do sth (v): cố gắng để làm gì đó


regain (v): lấy lại
old (adj): xưa cũ
glory (n): vinh quang
Dịch: Một trong những quốc gia Châu Âu mà sức mạnh quân sự của họ đã sụt giảm nghiêm
trọng, bây giờ đang cố gắng lấy lại thời kỳ hưng thịnh như trước đó.
11.He didn’t give any reason.......he was absent from the conference.
(A) where
(B) that
(C) which
(D) why
Từ Vựng Trọng Điểm:
give a reason (v): đưa ra lý do
any (pronoun): bất cứ, bất kì
be absent from (adj): vắng mặt tại
conference (n): buổi hội nghị
Dịch: Ông ấy đã không đưa ra bất cứ lý do nào về việc vắng mặt của ông tại buổi hội nghị.
12.Let’s go to Smith’s house, ...... we can have a drink before the soccer game starts.
(A) where
(B) when
(C) which
(D) whether
Từ Vựng Trọng Điểm:
let’s = let us + Bare V : chúng ta hãy
go to (v): đi đến
house (n): căn nhà
have a drink (v): uống nước
before (prep): trước khi (về mặt thời gian)
soccer game (n): trận đấu bóng đá
start (n): bắt đầu, khởi tranh
Dịch: Tới nhà của Smith nào, nơi mà chúng ta có thể nhậu trước khi chơi đá banh.

pg. 92
DANG HAI ENGLISH

13.He is trying to buy the same ring------he lost two months ago.
(A) that
(B) where
(C) then
(D) whose
Từ Vựng Trọng Điểm:
try to do sth (v): cố gắng làm điều gì đó
buy (v): mua
same (adj): giống, tương tự
ring (n): chiếc nhẫn
lose-lost-lost (v): đánh mất
(khoảng thời gian: 1 weeks, 2 months,...) ago: (1 tuần, 2 tháng,...) trước
Dịch: Anh ấy đang cố gắng mua chiếc nhẫn, cái mà anh ấy đã làm mất 2 tháng trước.
14.Please remind me that I should not spend more money........we have decided to save.
(A) that
(B) which
(C) than
(D) what
Từ Vựng Trọng Điểm:
please + Bare V: làm ơn hãy
remind sb that (v): nhắc nhở ai đó rằng
spend money (v): tiêu tiền
decide-decided-decided to do sth (v): quyết định sẽ làm gì
save (v): để dành (tiền)
Dịch: Làm ơn nhắc nhở tôi rằng không nên chi nhiều tiền hơn số tiền mà chúng tôi đã quyết định
sẽ tiết kiệm.
15.The dentist had to pull out two of my teeth, ........was a real pity.
(A) of which
(B) where
(C) which
(D) that

pg. 93
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


dentist (n): người nha sĩ
pull out sth (v): kéo ra, nhổ ra
of (prep): trong số
teeth (n): cái răng (số nhiều)
it is a pity: điều đó thật đáng tiếc
real (adj): thực sự
Dịch: Nha sĩ đã phải nhổ 2 cái răng của tôi, điều đó thực sự đáng tiếc .
16.--------I visit this place, I’m reminded of my youth.
(A) Whatever
(B) Whichever
(C) Whenever
(D) Wherever
Từ Vựng Trọng Điểm:
visit (v): đến thăm, ghé thăm
place (n): nơi, chốn
remind-reminded-reminded-sb of sth (v): gợi nhớ ai đó về thứ gì
youth (n): tuổi trẻ, năm tháng tuổi trẻ
Dịch: Bất cứ khi nào tôi ghé thăm nơi này, tôi lại nhớ về thời niên thiếu của tôi.
17.They arrived sooner........expected.
(A) but
(B) than
(C) when
(D) rather
Từ Vựng Trọng Điểm:
arrive-arrived-arrrived (v): đến nơi
soon (adj): sớm (về mặt thời gian)
expected-expected-expected (v): dự đoán, mong chờ, dự kiến
rather (adv): khá là , phần nào, hơi
Dịch: Họ đến sớm hơn dự kiến.
18. Shoppers ____ present a coupon can get a 20 percent discount.

pg. 94
DANG HAI ENGLISH

A. who
B. they
C. there
D. when
Từ Vựng Trọng Điểm:
shopper (n): người mua sắm
present (v): trình, trình bày, trình ra
coupon (n): phiếu mua hàng
get (v): nhận được
percent: %
discount (n): sự chiết khấu, sự giảm giá
Dịch: Những người mua sắm mà trình ra phiếu mua hàng có thể được giảm giá lên đến 20%.
19. The concert ____ was held in the theater yesterday is (Vmain) the best I have ever seen.
A. who
B. which
C. those
D. they
Từ Vựng Trọng Điểm:
concert (n): buổi hòa nhạc
hold-held-held (v): tổ chứ
in (prep): ở trong
theater (n): nhà hát
yesterday (adv): ngày hôm qua
ever (adv): từ trước đến nay, bao giờ
see-saw-seen (v): xem
Dịch: Buổi hòa nhạc mà được tổ chức ở nhà hát hôm qua là tuyệt vời nhất tôi từng xem.
20. The secretary printed some invitations ___ he will send tomorrow.
A. that
B. who
C. whose
D. what

pg. 95
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


secretary (n): người thư kí
print-printed-printed (v): in ra
some: một vài
invitation (n): thiệp mời, lời mời
send (v): gửi đi
tomorrow (adv): ngày mai
Dịch: Người thư ký đã in một số thiệp mời mà anh ấy sẽ gửi vào ngày mai.
21. The hall ________ the conference about retirement policies will be held is located in the
office across from the shopping center.
A. in where
B. in which
C. when
D. which
Từ Vựng Trọng Điểm:
hall (n): hội trường
conference (n): buổi hội nghị
about (prep): về
retirement policy (n): chính sách hưu trí
hold-held-held (v): tổ chức
locate-located-located (v): tọa lạc
in (prep): ở trong
office (n): văn phòng
across from (adj): đối diện
shopping center (n): trung tâm mua sắm
Dịch: Hội trường nơi hội nghị về chính sách về hưu sẽ được tổ chức nằm tại văn phòng nằm
chéo trung tâm mua sắm.
22. Those ________ cannot attend the weekly staff meeting must inform their managers
immediately.
A. who
B. whom

pg. 96
DANG HAI ENGLISH

C. whose
D. which
Từ Vựng Trọng Điểm:
atttend (v): tham gia, tham dự
weekly (adv): hàng tuần
staff meeting (n): buổi họp nhân viên
inform sb (v): báo, thông báo cho ai đó
manager (n): người quản lý
immediate (adj): tức thời
Dịch: Những người mà không thể tham dự họp nhân viên hàng tuần phải thông báo cho quản lý
của họ ngay lập tức.
23. She met my brother, ________ she later married.
A. whose
B. whom
C. what
D. where
Từ Vựng Trọng Điểm:
meet-met-met (v): gặp mặt
brother (n): người anh em trai
later (adv): sau này
marry-married-marrried (v): cưới, làm đám cưới
Dịch: Cô ấy đã gặp anh trai tôi, người mà sau này cô ấy lấy làm chồng.
24. If you want more information about our company, you can contact us by telephone or email,
________ you prefer.
A. how
B. which
C. that
D. whichever
Từ Vựng Trọng Điểm:
if: nếu
want (v): muốn

pg. 97
DANG HAI ENGLISH

information (n): thông tin


about (prep): về
company (n): công ty
contact sb (v): liên lạc với ai đó
by (prep): bởi, bằng
telephone (n): điện thoại di động
email (n): thư điện tử
prefer (v): ưu tiên
Dịch: Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về công ty chúng tôi, bạn có thể liên hệ qua điện thoại
hoặc email, bất cứ cái nào cũng được.
25. The exhibit was held at the town’s exposition hall, ________ was renovated just last month.
A. that
B. which
C. where
D. when
Từ Vựng Trọng Điểm:
exhibit (n): buổi triển lãm, buổi trưng bày
hold-held-held (v): tổ chức
town (n): thi trấn
exposition hall (n): hội trường triển lãm
renovate (v): tân trang, sửa chữa
just (adv): vừa mới
last + Mốc Thời Gian (week,month,...): (tuần, tháng,...) trước
Dịch: Buổi trưng bày đã được tổ chức tại hội trường triển lãm của thị trấn, nơi mà mới được sửa
chữa lại tháng trước.
26. Most computers have a software ________ enables users to create professionallooking
posters and flyers.
A. that
B. who
C. when
D. where

pg. 98
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


most + N Số Nhiều: đa số
computer (n): máy tính
have (v): có, sở hữu
software (n): phần mềm
enable sb to do sth (v): cho phép ai đó làm việc gì
user (n): người dùng
create (v): sáng tạo, tạo ra
professionallooking (adj): nhìn chuyên nghiệp
poster (n): tấm áp phích
flyer (n): tờ rơi
Dịch: Hầu hết máy tính có 1 phần mềm cho phép người dùng tạo ra những áp phích và tờ rơi
trông chuyên nghiệp hơn.
27. I would like to recommend some good business people ________ would be good for the
management positions in your new business.
A. which
B. whose
C. who
D. whom
Từ Vựng Trọng Điểm:
would like to do sth (v): muốn
recommend (v): đề xuất
some + N Số Nhiều: một vài
good (adj): tốt
business people (n): người làm kinh doanh
for (prep): dành cho
management position (n): vị trí quản lí
in (prep): ở trong
new (adj): mới
business (n): doanh nghiệp
28.The film__________in 1989 is about the wild animals.

pg. 99
DANG HAI ENGLISH

A. made
B. which made
C. making
D. is making
Từ Vựng Trọng Điểm:
film (n): bộ phim
in (prep): vào năm
about (prep): về
wild animal (n): động vật hoang dã
make-made-made (v): làm, thực hiện
Dịch: Bộ phim được thực hiện vào năm 1989 là về các loài động vật hoang dã.
29.A healthy diet ________ fruit and fiber will decrease one's risk of cancer.
A. that include
B. included
C. including
D. is included
Từ Vựng Trọng Điểm:
healthy diet (n): chế độ ăn uống lành mạnh
fruit (n): trái cây
fiber (n): chất xơ
decrease (v): tăng, gia tăng
risk of sth (n): nguy cơ của thứ gì
cancer (n): bệnh ung thư
include-included-included (v): bao gồm, bao hàm
Dịch: Một chế độ ăn uống khỏe mạnh bao gồm trái cây và chất xơ sẽ làm giảm nguy cơ ung thư.
30.My favorite month is always February ____________we celebrate Valentine’s Day and
Presidents’ Day.
A. where
B. when
C. why
D. which

pg. 100
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


favourite (adj): yêu thích
month (n): tháng
always (adv): luôn luôb
February (n): tháng Hai
celebrate (v): tổ chức
Valentine’s Day (n): ngày Lễ Tình Nhân – 14/2
Presidents’ Day (n): ngày sinh nhật Vị Tổng Thống Đầu Tiên Của Nước Mỹ - Washington –
21/2
Dịch: Tháng yêu thích của tôi luôn là tháng 2 vì khi đó chúng tôi tổ chức Valentine’s Day và
Presidents’ Day.
31.New York is a place _____________people of many different cultures live and work
together.
A. in that
B. which
C. in where
D. where
Từ Vựng Trọng Điểm:
place (n): nơi, chốn
people (n): người (số nhiều)
of (prep): của
many (adj): nhiều
different (adj): khác
culture (n): nền văn hóa
live (v): sống
work (v): làm việc
together (adv): cùng nhau
Dịch: New York là nơi mà mọi người từ nhiều nền văn hóa khác nhau sống và làm việc cùng
nhau.
32. The company, ________________suffered a big loss due to poor management, made a
successful comeback last year.

pg. 101
DANG HAI ENGLISH

A. in which
B. in that
C. which
D. that
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (n): công ty
suffer-suffered-suffered (v): chịu đựng, trải qua
big (adj): lớn
loss (n): sự thua, sự thua lỗ
due to + Mệnh Đề: bởi vì
poor (adj): nghèo nàn, tồi tàn
management (n): sự quản lí
make-made-made a comeback (v): quay trở lại
successful (adj): thành công
last + Mốc Thời Gian (week,year,...): (tuần,năm,...) trước
Dịch: Công ty mà bị thua lỗ nặng nề do hạn chế trong việc quản lý đã thành công trở lại vào năm
ngoái.
33. The reason __________________I have continued to work for that company is the job
security.
A. at which
B. which
C. why
D. for that
Từ Vựng Trọng Điểm:
reason (n): lí do, nguyên do
continue to do sth (v): tiếp tục làm việc gì đó
work (v): làm việc
for (prep): cho
company (n): công ty
security (n): tính an toàn, tính bảo mật
Dịch: Lý do mà tôi vẫn tiếp tục làm việc cho công ty đó là do tính an toàn trong công việc.

pg. 102
DANG HAI ENGLISH

34. The old man and his two dogs ______were seriously burnt in the fire last week have
gradually recovered.
A. who
B. that
C. which
D. whom
Từ Vựng Trọng Điểm:
old (adj): lớn tuổi
man (n): người đàn ông
dog (n): con chó
serious (adj): nghiêm trọng
burn-burnt-burnt (v): đốt cháy
in (prep): ở trong
fire (n): đám cháy
last + Mốc Thời Gian (week,year,...): (tuần,năm,...) trước
gradual (adj): từ từ, dần dần
recover (v): bình phục
Dịch: Ông lão và hai con chó của ông ấy, những người bị bỏng nặng trong đám cháy
tuần trước giờ đây đang dần hồi phục
35. ______________________failed will have to retake the exam next week.
A. Those
B. Those who
C. Who
D. Those which
Từ Vựng Trọng Điểm:
fail-failed-failed (v): thất bại
have to do sth (v): bắt buộc phải làm gì đó
retake the exam (v): làm lại bài thi
next + Mốc Thời Gian (week,year,...): (tuần,năm,...) tới
Dịch: Những người bị trượt sẽ phải thi lại trong tuần sau
Exercise 2:

pg. 103
DANG HAI ENGLISH

I) Fill in blanks with relative pronoun or relative adverbs.


1. Alexander Flemming __________ discovered penicillin received the Nobel Prize in
1945.
Từ Vựng Trọng Điểm:
discover-discovered-discovered sth (v): khám phá ra thứ gì đó
Penicillin (n): kháng sinh Penicillin receive-received-received sth (v): nhận được thứ
gì đó
Nobel Prize (n): giải Nô Ben
in (prep): vào năm
2. The book _________ I need can’t be found in the library.
Từ Vựng Trọng Điểm:
book (n): quyển sách
need (v): cần
find-found-found (v): tìm kiếm
in (prep): ở trong
library (n): thư viện
3. Here is the beach ____ is the safest for swimmers.
Từ Vựng Trọng Điểm:
here (adv): ngay đây
beach (n): bãi biển
safe (adj): an toàn
for (prep): dành cho
swimmer (n): người đi bơi
4. Do you know the American woman _____ name is Margaret Mitchell?
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): biết, quen biết
American (adj): gốc Mỹ, có quốc tịch Mỹ
woman (n): người phụ nữ (số ít)
name (n): tên
5. Jim ____ I have known for ten years is one of my closest friends.
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 104
DANG HAI ENGLISH

know-knew-known (v): biết


for (prep): trong vòng
year (n): năm
of (prep): trong sôz
closest friend (n): bạn thân nhất
6. John found a cat _____ leg was broken.
Từ Vựng Trọng Điểm:
find-found-found (v): tìm kiếm
cat (n): con mèo
leg (n): cái chân | break-broke-broken (v): làm gãy, làm vỡ > broken leg (n): cái chân
bị gãy
7. Don’t sit on the chair the leg _____ is broken.
Từ Vựng Trọng Điểm:
sit on sth (v): ngồi lên thứ gì
chair (n): cái ghế
broken (v): làm gãy, làm vỡ > broken leg (n): cái chân bị gãy
8. This tree ____ branches are dry should be cut down.
Từ Vựng Trọng Điểm:
tree (n): cái cây | branch (n): chi nhánh > tree branch (n): cành cây
dry (adj): khô khốc
cut-cut-cut down (v): chặt xuống
9. The child smiled at the woman _____ he didn’t know.
Từ Vựng Trọng Điểm:
child (n): đứa trẻ (số ít)
smile-smiled-smiled at sb (v): mỉm cười với ai đó
woman (n): người phụ nữ (số ít)
know (v): biết, quen biết
10. That woman ____ name I don’t remember is a doctor.
Từ Vựng Trọng Điểm:
woman (n): người phụ nữ (số ít)
name (n): cái tên

pg. 105
DANG HAI ENGLISH

remember (v): nhớ, ghi nhớ


doctor (n): người bác sĩ
11. Children enjoy reading the books ____ have coloured pictures.
Từ Vựng Trọng Điểm:
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
enjoy doing sth (v): thích làm việc gì đó
read book (v): đọc sách
colour-coloured-coloured (v): tô màu
picture (n): bức tranh
12. I met someone _____ said he knew you.
Từ Vựng Trọng Điểm:
meet-met-met (v): gặp
someone (pronoun): ai đó, người nào đó
say-said-said (v): nói
know-knew-known (v): biết, quen biết
13. The noise _____ he made woke everybody up.
Từ Vựng Trọng Điểm:
noise (n): tiếng ồn
make-made-made (v): tạo ra
wake-woke-waken sb up (v): đánh thức ai đó
everybody (pronoun): mọi người
14. The film is about a spy _____ wife betrays him.
Từ Vựng Trọng Điểm:
film (n): bộ phim
about (prep): về
spy (n): người điệp viên
wife (n): người vợ
betray sb (v): phản bội ai đó
15. Those girls ____ serve in the restaurant are the owner’s daughters.
Từ Vựng Trọng Điểm:
girl (n): cô gái

pg. 106
DANG HAI ENGLISH

serve (v): phục vụ


in (prep): tại, ở trong
restaurant (n): nhà hàng
owner (n): người chủ, người sở hữu
daughter (n): người con gái
16. The house ____ walls and roof are made of glass is a green house.
Từ Vựng Trọng Điểm:
house (n): căn nhà
wall (n): bức tường
rood (n): cái mái nhà
make-made-made of sth (v): làm từ một chất liệu nào đó
glass (n): thủy tinh
green (adj): có màu xanh diệp lục
17. Rod Lee ______ sister I know is a film actor.
Từ Vựng Trọng Điểm:
sister (n): người chị em gái
know (v): biết, quen biết
film actor (n): diễn viên điện ảnh
18. Mr Bake will buy the house ____ is opposite to my house.
Từ Vựng Trọng Điểm:
buy (v): mua
house (n): căn nhà
opposite to sb/sth (adj): ở vị trí đối diện với ai/thứ gì
19. You have to take care of the books ____ you borrowed from the library.
Từ Vựng Trọng Điểm:
have to do sth (v): bắt buộc phải làm gì đó
take care of sb/sth (v): chăm sóc ai/bảo quản thứ gì
book (n): quyển sách
borrow-borrowed-borrowed (v): mượn
from (prep): từ
library (n): thư viện

pg. 107
DANG HAI ENGLISH

20. Karl Marx ____ theories have changed the world’s history is the German
Philosopher.
Từ Vựng Trọng Điểm:
theory (n): học thyết, lí thuyết
change-changed-changed (v): thay đổi
world (n): thế giới
history (n): lịch sử
German (n): nước Đức
Philosopher (n): nhà triết học
21. Let me see all the letters _____ you have written.
Từ Vựng Trọng Điểm:
let sb do sth (v): để ai làm việc gì
see (v): thấy, xem
all (determiner): tất cả
letter (n): bức thư
write-wrote-written (v): viết
22. Is there anyone _____ can help me do this?
Từ Vựng Trọng Điểm:
anyone (pronoun): bất cứ ai
help sb do sth (v): giúp ai làm việc gì
do (v): làm
23. Mr Brown ____is only 34 is the director of this company.
Từ Vựng Trọng Điểm:
only (adv): chỉ
director (n): người dẫn dắt, tổng giám đốc
of (prep): của
company (n): công ty
24. The chief of Police, _____ work is very important, takes care of the public safety.
Từ Vựng Trọng Điểm:
the chief of Police (n): cảnh sát trưởng
work (n): công việc

pg. 108
DANG HAI ENGLISH

very (adv): rất


important (adj): quan trọng
take care of sb/sth (v): chăm sóc ai/bảo quản, bảo đảm thứ gì
public safety (n): sự an toàn của người dân
25. I know a place _____ roses grow in abundance.
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): biết
place (n): nơi, chốn
rose (n): hoa hồng
grow (v): phát triển, nở, lớn
in (prep): ở trong | abundance (adj): dồi dào, nhiều quá > in abundance (adv): dồi dào,
phong phú
26. The teacher with ____ we studied last year no longer teachs in our school.
Từ Vựng Trọng Điểm:
teacher (n): người giáo viên
with (prep): cùng với
study-studied-studied (v): học
last + Mốc Thời Gian (week,year,...): (năm,tháng,...) trước
no longer: không còn nữa
teach (n):dạy học
in (prep): ở trong
school (n): trường học
27. They showed me the hospital _____ buildings had been destroyed by bombings.
Từ Vựng Trọng Điểm:
show-showed-showed sb sth (v): cho ai đó xem cái gì
hospital (n): bệnh viện
building (n): tòa nhà
destroy-destroyed-destroyed (v): hủy diệt, tàn phá
bombing (n): vụ đánh bom
28. We saw many soldiers and tanks _____ were moving to the front.
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 109
DANG HAI ENGLISH

see-saw-seen (v): thấy


many (adj): nhiều
soldier (n): chiến sĩ
tank (n): xe tăng
move to (v): di chuyển đến
front (n): tiền tuyến
29. We must find a time ____ we can meet and a place _____ we can talk.
Từ Vựng Trọng Điểm:
find (v): tìm kiếm
time (n): thời điểm
meet (v): gặp mặt
place (n): nơi, chốn
talk (v): nói chuyện
30. The decision was postponed, _____ was exactly what he wanted.
Từ Vựng Trọng Điểm:
decision (n): sự quyết định
postpone-postponed-poseponed (v): hoãn lại
exact (adj): chính xác
want-wanted-wanted (v): muốn
II) Use a relative pronoun preceded by a preposition to combine each pair of the
sentences.
1. The teacher is Mr Pike. We studied with him last year.
………………………………………………………………………………………….
Từ Vựng Trọng Điểm:
teacher (n): người giáo viên
study-studied-studied (v): học
with (prep): cùng với
last + mốc thời gian (week,year,…): (tháng,năm,…) trước
2. The problem has been discussed in class. We are very interested in it.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 110
DANG HAI ENGLISH

problem (n): vấn đề


discussed-discussed-discussed (v): bàn bạc, thảo luận
in (prep): ở trong
class (n): lớp học
very (adv): rất
be interesring in sth (adj): có hứng thú, say mê với thứ gì đó
3. Many diseases are no longer dangerous. People died of them years ago.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
many (adj): nhiều
disease (n): căn bệnh
no longer (adv): không còn nữa
dangerous (adj): nguy hiểm
people (n): người (số nhiều)
die-died-died of sth (v): chết vì gì đó
Khoảng thời gian (1 weeks, 2 years,..) + Ago: (1 tuần, 2 năm,..) trước
4. Do you see my pen? I have just written the lesson with it.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
see (v): thấy
pen (n): cây bút
just (adv): vừa mới
write-wrote-written (v): viết
lesson (n): bài học
with (prep): cùng với
5. I like standing at the window. I can see the park from this window.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
like + N/V+ing (v): thích thứ/việc gì đó
stand (v): đứng
at (prep): tại

pg. 111
DANG HAI ENGLISH

window (n): cửa sổ


see (v): nhìn thấy
park (n): công viên
from (prep): từ
6. We are crossing the meadow. We flew kites over it in our childhood.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
cross (v): băng qua
meadow (n): cánh đồng cỏ
fly-flew-flown the kite (v): thả diều
over (prep): ở trêb
in (prep): trong
childhood (n): tuổi thơ
7. They are repairing the tubes. Water is brought into our house through the tubes.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
repair (v): sửa chữa
tube (n): ống nước
water (n): nước
bring-brought-brought into (v): mang vào
house (n): căn nhà
through (prep): thông qua
8. In the middle of the village there is a well. The villagers take water from this well to
drink.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
in the middle of sth: ở giữa một thứ/một vật nào đó
village (n): ngôi làng
well (n): cái giếng
villager (n): người dân trong làng
take (v): lấy

pg. 112
DANG HAI ENGLISH

water (n): nước


from (prep): từ
to (prep): để
drink (v): uống
9. The middle-aged man is the director. My father is talking to him.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm
middle (adj): ở giữa | age (n): tuổi > middle-aged (adj): ở độ tuổi trung niên
man (n): người đàn ông
director (n): tổng giám đốc
father (n): người bố
talk to sb (v): nói chuyện với ai đó
10. This is a rare opportunity. You should take advantage of it to get a better job.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
rare (adj): hiếm có
opportunity (n): cơ hội
take advantage of sth (v): tận dụng triệt để thứ gì đó
to (prep): để
get a job (v): có được một công việc
better (adj, so sánh hơn của good-tốt): tốt hơn
III) Reduced relative clause.
1. The man who is standing there is a clown.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
man (n): người đàn ông (số ít)
stand (v): đứng
there (adv): ở đó
clown (n): chú hề
2. The envelope which lies on the table has no stamp on it.
…………………………………………………………………………………………

pg. 113
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm


envelope (n): phong bì, bao thư
lie on sth (v): nằm trên chỗ nào đó
table (n): cái bàn
have (v): có
stamp (n): con tem
on (prep): ở trên
3. Benzene, which was discovered by Faraday, became the starting point in the
manufacture of many dyes, perfumes and explosives.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
Benzene (n): chất hóa học Ben Zen
discover-discovered-discovered (v): khám phá
by (prep): bởi
become-became-become (v): trở thành
starting point in sth (n): điểm bắt đầu của thứ gì đó
manufacture (n): việc xản suất
of (prep): của
many (adj): nhiều
dye (n): thuốc nhuộm
perfume (n): nước hoa
explosive (n): chất nổ
4. My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
grandmother (n): người bà
old (adj): già
sick (adj): bị bệnh
never (adv): không bao giờ
go out of sth (v): ra khỏi nơi nào đó

pg. 114
DANG HAI ENGLISH

house (n): căn nhà


5. The students don’t know how to do the exercises which were given by the teacher
yesterday.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
student (n): người học sinh
know (v): biết
do the exercise (v): làm bài tập
give-gave-given (v): cho, giao cho
by (prep): bởi
teacher (n): người giáo viên
yesterday (adv): ngày hôm qua
6. The diagrams which were made by young Faraday were sent to Sir Humphry Davy at
the end of the year 1812.
…………………………………………………………………………………………
Tù Vựng Trọng Điểm:
diagram (n): biểu đồ
make-made-made (v): làm ra
by (prep): bởi
young (adj): trẻ
send-sent-sent to sb (v): gửi đến cho ai
Sir: ngài – ám chỉ người được Hoàng Gia Anh phong Tước Hiệp Sĩ
at the end of sth: vào cuối
7. The gentleman who lives next door to me is a well-known orator.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
gentleman (n): quý ngài
live next door to sb(v): sống ngay cạnh nhà ai (tức là hàng xóm)
well-known (adj): nổi tiếng
orator (n): người diễn thuyết
8. All the astronauts who are orbiting the earth in space capsules are weightless.

pg. 115
DANG HAI ENGLISH

…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
astronaut (n): phi hành gia
orbit (v): quay quanh quỹ đạo
Earth (n): Trái Đất
in (prep): trong
space capsule (n): bộ đồ phi hành gia
weightless (adj): không trọng lượng
9. All students who don’t hand in their papers will fail in the exam.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
student (n): học sinh
hand in the paper (v): nộp bài thi
fail (v): trượt, rớt
in (prep): trong
exam (n): kì thi, bài thi
10. I saw many houses that were destroyed by the storm.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
see-saw-seen (v): thấy
many (adj): nhiều
house (n): căn nhà
destroy-destroyed-destroyed (v): tàn phá, phá hủy
by (prep): bởi
storm (n): cơn bão
11. The street which leads to the school is very wide.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
street (n): con đường

pg. 116
DANG HAI ENGLISH

lead to (v): dẫn đến


school (n): trường học
very (adv): rất
wide (adj): rộng rãi
12. The system which is used here is very successful.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
system (n): hệ thống
use-used-used (v): sử dụng
here (adv): ở đây
very (adv): rất
successful (adj): thành công
13. Mr Jackson, who teaches my son, is my neighbour.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
teach (v): dạy học
son (n): người con trai
neighbour (n): người hàng xóm
14. Trains which leave from this station take an hour to get to London.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
train (n): chuyến tàu
leave (v): rời đi
from (prep): từ
station (n): ga
it takes + khoảng thời gian (1 hour, 2 weeks,..) to do sth: tốn (1 tiếng, 2 tuần) để làm
gì đó
hour (n): giờ đồng hồ
get to (v): đi đến
London (n): thành phố Luân Đôn của Anh
15. The candidates who are sitting for the exam are all from Vietnam.

pg. 117
DANG HAI ENGLISH

…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
candidate (n): ứng cử viên
sit for sth (v): ngồi đợi thứ gì đó
exam (n): cuộc thi, kì thi
all (determiner): tất cả
from (prep): đến từ
16. We are driving on the road which was built in 1980.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
drive (v): lái xe
on the road: trên con đường
build-built-built (v): xây dựng
in (prep): vào năm
17. Customers who complain about the service should see the manager.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
customer (n): khách hàng
complain about sth (v): phàn nàn về thứ gì đó
service (n): dịch vụ
see (v): gặp mặt
manager (n): người quản lí
18. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
city (n): thành phố
destroy-destroyed-destroyed (v): tàn phá, phá hủy
during (prep): xuyên suốt
war (n): cuộc chiến tranh
now (n): ngay bây giờ
rebuild-rebuilt-rebuilt (v): tái xây dựng

pg. 118
DANG HAI ENGLISH

19. My brother, who met you yesterday, works for a big firm.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
brother (n): người anh em trai
meet-met-met sb (v): gặp mặt ai đó
yesterday (adv): ngày hôm qua
work for sth (v): làm việc cho nơi nào đó
big (adj): lớn
firm (n): công ty
20. The vegetables which are sold in this shop are grown without chemicals.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
vegetables (n): rau củ quá
sell-sold-sold (v): bán
in (prep): ở trong
shop (n): cửa hàng
grow-grew-grown (v): nuôi dưỡng, trồng trọt
without (prep): không có
chemical (n): chất hóa học
IV) Combine each pair of sentences below.
1. The student is from China. He sits next to me.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
student (n): người học sinh
be from (adj): đến từ
China (n): Trung Quốc
sit next to sb/sth (v): ngồi kế cạnh ai/thứ gì
2. I thanked the woman. This woman had helped me.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
thank-thanked-thanked sb (v): cảm ơn ai đó

pg. 119
DANG HAI ENGLISH

woman (n): người phụ nữ (số ít)


help-helped-helped sb (v): giúp đỡ ai đó
3. The professor is excellent. I’m taking his course.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
professor (n): vị giáo sư
excellent (adj): xuất sắc
take a course (v): tham gia một khóa học
4. Jim passed the exam. This surprised everybody.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vưng Trọng Điểm:
pass-passed-passed the exam (v): vượt qua kì thi/bài thi
surprise-surprised-surprised sb (v): làm ai đó ngạc nhiên
everybody (pronoun): tất cả mọi người
5. Mr Smith said he was too busy to speak to me. I had come to see him.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
say-said-said (v): nói
be too busy to do sth (adj): bận đến nỗi không thể làm việc gì đó
busy (adj): bận
speak to sb (v): nói chuýen với ai đó
come-came-come (v): đến
to (prep): để
see sb (v):gặp ai đó
6. The man is my father. I respect this man most.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
man (n): người đàn ông (số ít)
father (n): người bố
respect (v): tôn trọng, kính nể
most: nhiều nhất

pg. 120
DANG HAI ENGLISH

7. The man is my father. I respect his opinions most.


…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
man (n): người đàn ông (số ít)
father (n): người bố
respect (v): tôn trọng, kính nể
opinion (n): ý kiến
most: nhiều nhất
8. I saw a lot of people and horses. They went to the market.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
see-saw-seen (v): thấy, chứng kiến
a lot of (adj): nhiều
people (n): con người (số nhiều)
horse (n): con ngựa
go-went-gone to (v): đi đến
market (n): chợ
9. Tom has three sisters. All of them are married.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vưng Trọng Điểm:
have (v): có
sister (n): người chị em gái
all (determiner): tất cả
of (prep): trong số
marry-married-married (v): cưới, làm đám cưới
10. I recently went back to Paris. It is still as beautiful as a pearl.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
recent (adj): gần đây, mới xảy ra
go-went-gone back to (v): trở về
Paris (n): thành phố Pa Ri của Pháp

pg. 121
DANG HAI ENGLISH

still (adv): vẫn


beautiful (adj): đẹp, tráng lệ
pearl (n): viên pha lê
11. I recently went back to Paris. I was born in Paris nearly 50 years ago.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
recent (adj): gần đây, mới xảy ra
go-went-gone back to (v): trở về
Paris (n): thành phố Pa Ri của Pháp
be born (adj): được sinh ra
in (prep): ở, tại
nearly (adv): gần như
Khoảng thời gian (1 week, 50 years,…) + ago = (1 tuần, 50 năm,…) trước
12. She is the most intelligent woman. I’ve ever met this woman.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
intelligent (adj): thông minh
woman (n): người phụ nữ (số ít)
ever (adv): bao giờ, từ trước đến nay
meet-met-met (v): gặp
13. This doctor is famous. You visited him yesterday.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
doctor (n): vị bác sĩ
famous (adj): nổi tiếng
visit-visted-visited sb (v): đến thăm ai
yesterday (adv): ngày hôm qua
14. Do you know the music? It is being played on the radio.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): biết

pg. 122
DANG HAI ENGLISH

music (n): âm nhạc, bài nhạc


play-played-played (v): phát nhạc, mở phim
on (prep): ở trên
radio (n): đài phát thanh
15. The police want to know the hotel. Mr Foster stayed there two weeks ago.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
police (n):người cảnh sát
want to do sth (v): muốn làm gì đó
know (v): biết
hotel (n): khách sạn
stay-stayed-stayed (v): ở lại, lưu lại
there (adv): ở đó
Khoảng thời gian (1 month, 2 weeks,…) + ago = (1 tháng, 2 tuần,…) trước
16. You didn’t tell us the reason. We have to cut down our daily expenses for that reason.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
reason (n): lí do, nguyên do
tell sb the reason (v): nói ai đó biết lí do
have to do sth (v): bắt buộc phải làm điều gì đó
cut down (v): giảm thiểu
daily (adv): hàng ngày
expense (n): chi phí sinh hoạt
for that/this reason: chính vì lí do đó/này
17. The day was rainy. She left on that day.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
day (n): ngày
rainy (adj): có mưa
leave-left-left (v): rời đi
on this/that day: vào ngày này/kia

pg. 123
DANG HAI ENGLISH

18. The reason hasn’t been told yet. The president will come to that city for this reason.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
reason (n): lí do, nguyên do
tell-told-tols sb the reason (v): nói ai đó biết lí do
yet (adv): chưa
president (n): ngài chủ tịch
come to (v): đi đến
city (n): thành phố
for that/this reason: chính vì lí do đó/này
19. Phuong Thao is a singer. You like her music best.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
singer (n): người ca sĩ
like sth best (v): thích nhất thứ gì
music (n): âm nhạc, bài nhạc
20. She couldn’t come to the party. This is a pity.
…………………………………………………………………………………………
Từ Vựng Trọng Điểm:
come to (v): đi đến
party (n): buổi tiệc
it/this/that/which is a pity: thật đáng tiếc

pg. 124
DANG HAI ENGLISH

BÀI 7: TỪ LOẠI
 THEORY
I/Nhận biết các từ loại
1. Danh từ
-tion: competition -ship: friendship
-ance: deliverance -ee: attendee
-ence: independence -or: doctor
-ment: government -er: teacher
-ism: Buddhism -ity: community
2.Động từ
-ize: memorize
-ate: generate
-en: lengthen
3.Tính từ
-able: comparable, comfortable, capable, considerable…
-ible: responsible, possible, flexible…
-ous: dangerous, humorous, notorious, poisonous…
-ive: attractive, decisive…
-ent: confident, dependent, different…
-ful: careful, harmful, beautiful…
-less: careless, harmless…
-ant: important…
-ic: economic, specific, toxic…
-ly: friendly, lovely, costly, likely…
-y: rainy, sunny, muddy (đầy bùn), windy…
-al: economical (tiết kiệm), historical, physical…
4.Trạng từ
Trạng từ chỉ mức độ (adv of degree)
-very, extremely, highly …
-quite, relatively …

pg. 125
DANG HAI ENGLISH

Trạng từ chỉ thể cách (adv of manner)


Adv = Adj + ly
-quickly, carefully …
II/Trật tự từ
1. Trạng từ chỉ thể cách (Advm) bổ nghĩa cho động từ
Advm +V.
He carelessly drives.
V+ Advm.
He drives carelessly.
V+ Object+ Advm
She speaks English clearly.
Advm + V + Object
She clearly speaks English.
2. Trạng từ chỉ mức độ (Advd) bổ nghĩa cho tính từ
tobe + (Advd) +Adj
I’m very pleased with your success.
I’m terribly sorry I’m late.
3. Trạng từ chi muc do bổ nghĩa cho trạng từ chi the cach khác
V + (Advd) + Advm
He worked extremely hard.
4. Cụm danh từ
The/this/that/my/her…+ (Advd) + (Adj) + Noun
The extremely competitive market.
Cụm danh từ lớn = cụm 1 + giới từ + cụm 2+ giới từ + … + giới từ + cụm (n)

The way of life of small villages in the countryside in our nation (is/are) boring.
5. Linking verb: become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep,
make ... + Adj
She is getting angry
You look so tired!
6. Adv đứng đầu câu, bổ nghĩa cả câu
Luckily, he passed the final examination.

pg. 126
DANG HAI ENGLISH

Unfortunately, I had an accident when I was going to school.


7. make/keep + object + adj
Ex: They make their services reliable.
III/ Cấu trúc khác
1. Enough
*Enough+noun
Enough+noun+to do sth
(đủ cái gì đó)
Ex:
I don’t have enough money.
I have enough experience to do this job.
*Adjective+enough+to do sth
(đủ để làm cái gì đó)
Ex:
I’m old enough to ride a car.
She’s experienced enough to do this job.
2. Everyone/Someone/Anyone
Everything/Something/Anything + ADJ
Everywhere/Somewhere/Anywhere
Ex: Anything else?
I have gone somewhere new.
Is there anything interesting on TV tonight?
 EXERCISES

Exercise 1:
1. We are looking for an ......... person for our sales department.
(A) experienced
(B) experience
(C) experiences
(D) to experience
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 127
DANG HAI ENGLISH

look for = find (v): tìm kiếm


person (n): người (số ít)
for (prep): dành cho, cho
sales department (n): bộ phận bán hàng trong công ty
experience-experienced-experienced (v): trải nghiệm > experienced (adj): từng trải, có nhiều
kinh nghiệm > experience (n): kinh nghiệm
2. The president had a meeting with employees during his .......... visit to the plant.
(A) recently
(B) recentness
(C) recency
(D) recent
Từ Vựng Trọng Điểm:
president (n): người chủ tịch
have-had-had a meeting with sb (v): có một cuộc họp cùng với ai đó
employee (n): người nhân viên
during (prep): xuyên suốt
visit (n): chuyến viếng thăm
to (prep): đến
plant (n): nhà máy
recent (adj): gần đây, xảy ra mới đây, mới xảy ra > recency (n): tính mới xảy ra, tính gần đây
3. The ........ attractions of the city continue to attract visitors.
(A) diversification
(B) diversifying
(C) diverse
(D) diversity
Từ Vựng Trọng Điểm:
attraction (n): điểm đến thu hút
of (prep): của
city (n): thành phố
continue to do sth (v): tiếp tục làm gì đó
attract sb (v): thu hút ai đó

pg. 128
DANG HAI ENGLISH

visitor (n): khách đến thăm


diverse (adj): đa dạng, phong phú > diversity (n): sự đa dạng, sự phong phú > diversify (v): đa
dạng hóa > diversification (n): sự đa dạng hóa
4. We recommended a ............ review of all the facilities in the hospital.
(A) comprehensive
(B) comprehend
(C) comprehensively
(D) comprehensiveness
Từ Vựng Trọng Điểm:
recommend-recommended-recommended sth (v): đề xuất thứ gì đó
review of sth (n): sự xem qua một thứ gì đó
all (determiner): tất cả
facility (n): cơ sở vật chất
in (prep): ở trong
hospital (n): bệnh viên
comprehensive (adj): bao hàm toàn diện > comprehend (v): bao gồm, bao hàm >
comprehensiveness (n): tính bao hàm toàn diện
5. Dr. Marriot recently completed a ......... study in economic trends.
(A) detail
(B) details
(C) in detail
(D) detailed
Từ Vựng Trọng Điểm
Dr = Doctor (n): Bác Sĩ
recent (adj): gần đây, xảy ra mới đây, mới xảy ra
complete (v): hoàn thành, hoàn tất, hoàn thiện
study in sth (n): bài nghiên cứu về một chủ đề nào đó
economic trend (n): xu hướng kinh tế
detail (n): chi tiết > detail-detailed-detailed (v): kể chi tiết > detailed (adj): đầy đủ chi tiết > in
detail (adv): chi tiết là
Exercise 2:

pg. 129
DANG HAI ENGLISH

1. Our company recorded ............. profits this year.


(A) impress
(B) to impress
(C) impresses
(D) impressive
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (n): công ty
record-recorded-recorded (v): ghi nhận
profit (n): lợi nhuận
year (n): năm
impress (v): gây ấn tượng > impress (n): dấu ấn > impressive (adj): gây ấn tượng sâu sắc
2. The university is seeking ............. individuals to participate in a survey.
(A) interest
(B) interests
(C) interested
(D) interestingly
Từ Vựng Trọng Điểm:
university (n): trường đại học
seek (v): tìm kiếm, kiếm tìm
individual (n): cá nhân
participate in sth (v): tham gia vào hoạt động gì đó
survey (n): cuộc khảo sát
interest-interested-interested (v): quan tâm đến, chú ý đến > interest (n): sự quan tâm, sự chú ý >
be interested to sth (adj): có hứng thú với việc gì đó > interesting (adj): thú vị
3. Managers will discuss ............. methods for the promotion of our products.
(A) addition
(B) additional
(C) additionally
(D) additions
Từ Vựng Trọng Điểm:
manager (n): người quản lý

pg. 130
DANG HAI ENGLISH

discuss (v): thảo luận


method for sth (n): phương pháp dành cho thứ gì đó
promotion (n): sự quảng bá
of (prep): của
product (n): sản phẩm
addition (n): sự thêm, phần thêm, sự bổ sung > additional (adj): thêm vào, bổ sung, tăng thêm
4. Due to the recent ............. conditions, the company made a lot a money.
(A) economy
(B) economic
(C) economist
(D) econimically
Từ Vựng Trọng Điểm:
due to + N/Mệnh Đề: bởi vì
recent (adj): gần đây, xảy ra mới đây, mới xảy ra
condition (n): điều kiện
company (n): công ty
make-made-made money (v): kiếm tiền
a lot of (adj): nhiều
economy (n): nền kinh tế > economic = economical (adj): thuộc kinh tế, sinh lợi, mang lại lợi
nhuận > economist (n): nhà kinh tế học
5. All .............. information should be submitted by next week.
(A) necessarily
(B) necessity
(C) necessaries
(D) necessary
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
information (n): thông tin
submit-submitted-submitted (v): nộp
by (prep): trước (về mặt thời gian)
next + mốc thời gian (day,week,...): (ngày,tuần,...) sau

pg. 131
DANG HAI ENGLISH

necessary (adj): cần thiết, thiết yếu > necessity (n): sự cần thiết, điều cần thiết, điều bắt buộc >
necessary (n): thứ cần thiết
BUSINESS CARDS (DANH THIẾP CÔNG VIỆC)
6. BizCard offers great products and services with ...............prices.
(A) excellence
(B) excellently
(C) excellent
(D) excel
Từ Vựng Trọng Điểm:
offer (v): cung cấp
great (adj): to lớn
product (n): sản phẩm
service (n): dịch vụ
with (prep): cùng với
price (n): giá cả
excellence (n): sự tuyệt hảo > excellent (adj): tuyệt hảo > excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn
7. We sometimes have sales and promotions for our ............... products.
(A) reliable
(B) reliably
(C) reliability
(D) rely
Từ Vựng Trọng Điểm:
sometimes (adv): đôi khi
have sales and promotion for sth (v): có sự kiện giảm giá và sự kiện quảng bá cho một sản phẩm
nào đó
product (n): sản phẩm
reliable (adj): đáng tin cậy, có thể dựa vào > reliability (n): sự đáng tin cậy, có thể dựa vào > rely
+ on (v): tin vào, tin cậy vào
8. Our............... designers guarantee the most impressive business cards for your bussiness.
(A) experience
(B) experiential

pg. 132
DANG HAI ENGLISH

(C) experientially
(D) experienced
Từ Vựng Trọng Điểm:
designer (n): nhà thiết kế
guarantee (v): bảo đảm
impressive (adj): gây ấn tượng sâu sắc
business card (n): danh thiếp công việc
for (prep): dành cho
business (n): doanh nghiệp
experience-experienced-experienced (v): trải nghiệm > experienced (adj): từng trải, có nhiều
kinh nghiệm > experience (n): kinh nghiệm > experiential (adj): dựa trên kinh nghiệm, dựa vào
kinh nghiệm
On our website, you can find some of BixCard’s most amazing offers.
Từ Vựng Trọng Điểm:
on (prep): ở trên
website (n): trang web
find (v): tìm
some of + N Số Nhiều: một vài
amazing (adj): tuyệt vời
offer (n): bản mẫu
Exercise 3:
1. Our products are doing well in the ............. competitive market.
(A) extreme
(B) extremely
(C) extremity
(D) extremeness
Từ Vựng Trọng Điểm:
product (n): sản phẩm
do well (làm tốt)
in (n): ở trong
competitive (adj): có tính cạnh tranh

pg. 133
DANG HAI ENGLISH

market (n): thị trường


extreme (adj): cực > extremely (adv): rất > extremity (n): đầu, biên > extremeness (n): tính vô
cùng
2. Most companies provide............. low wages to interns.
(A) signified
(B) significantly
(C) significant
(D) signify
Từ Vựng Trọng Điểm:
most + N số nhiều: đa số
company (n): công ty
provide sth to sb (n): cung cấp cái gì cho ai
low (adj): thấp
wage (n): tiền lương, tiền công
intern (n): thực tập sinh
significant (adj): đáng kể > signify-signified-signified (v): biểu thị
3. Patients’ private health records will be kept ........... confidential.
(A) completely
(B) complete
(C) completion
(D) completed
Từ Vựng Trọng Điểm:
patient (n): bệnh nhân
private (adj): riêng tư
health (n): sức khỏe
record (n): hồ sơ
keep-kept-kept (v): giữ, cất
confidential (adj): bảo mật
complete-completed-completed (v): hoàn thành, hoàn tất > complete (adj): hoàn toàn >
completion (n): sự hoàn thành, sự hoàn tất
4. ............ discounted tickets have many restrictions.

pg. 134
DANG HAI ENGLISH

(A) Heavy
(B) Heavily
(C) Heaviness
(D) Heavier
Từ Vựng Trọng Điểm:
discount-discounted-discounted (v): chiết khấu, giảm giá
ticket (n): vé
have (v): có
many (adj): nhiều
restriction (n): giới hạn, sự hạn chế
heavy (adj): nặng nề > heaviness (n): sự nặng nề, tính chất nặng nề
5. They worked together on a ............... profitable development plan.
(A) highly
(B) high
(C) highness
(D) higher
Từ Vựng Trọng Điểm:
work-worked-worked (v): làm việc
together (adv): cùng nhau
on (prep): ở trên
profitable (adj): có thể sinh lợi, có thể kiếm lời
development plan (n): kế hoạch phát triển
high (adj): cao > highly (adv): rất > highness (n): sự cao quý
Exercise 4:
1. We recommend that you................ purchase your home
(A) quickly
(B) quick
(C) quicken
(D) quickness
Từ Vựng Trọng Điểm:
recommend that + Mệnh Đề (v): đề xuất rằng

pg. 135
DANG HAI ENGLISH

purchase (v): mua, giao dịch


home (n): căn nhà
quick (adj): nhanh chóng > quicken (v): đẩy mạnh, làm tăng nhanh > quickness (n): sự nhanh, sự
mau chóng
2. Our production team ............. inspects the quality of our products.
(A) through
(B) throughness
(C) thoroughly
(D) thorough
Từ Vựng Trọng Điểm:
production team (n): đội ngũ sản xuất
inspect (v): kiểm tra, xem xét, khám xét
quality (n): chất lượng
of (prep): của
product (n): sản phẩm
through (prep): xuyên qua, suốt > thorough (adj): kĩ lưỡng, thấu đáo, triệt để
3. The stock analyst ............. predicted the increase in stock prices.
(A) correct
(B) correctly
(C) corrective
(D) correctness
Từ Vựng Trọng Điểm:
stock (n): chứng khoán
analyst (n): nhà phân tích
predict (v): dự đoán
increase in sth (n): sự gia tăng của thứ gì đó
stock price (n): giá cả của chứng khoán
correct (adj): chính xác > correct (v): sửa chữa > corrective (adj): để sửa chữa > correctness (n):
sự đúng đắn, sự chính xác
4. Most interviewers ............... examine applicants’ educational backgrounds.
(A) closely

pg. 136
DANG HAI ENGLISH

(B) closer
(C) close
(D) closest
Từ Vựng Trọng Điểm:
most + N Số Nhiều: đa số
interviewer (n): người phỏng vấn
examine (v): kiểm tra, khám xét
applicant (n): người xin việc
educational (adj): thuộc giáo dục
background (n): tiểu sử
close (adj): kĩ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận, chặt chẽ
5. Small-business owners ............ use local newspaper advertisements.
(A) frequent
(B) frequency
(C) frequentness
(D) frequently
Từ Vựng Trọng Điểm:
small-business (n): doanh nghiệp nhỏ
owner (n): người chủ, người sở hữu
use (v): sử dụng
local (adj): thuộc địa phương
newspaper (n): tờ báo
advertisement (n): quảng cáo
frequent (adj): thường xuyên, hay xảy ra > frequeny (n): tần suất > frequentness (n): sự thường
xuyên xảy ra
Exercise 5:
1. We are ........... seeking new university graduates to join our sales team.
(A) current
(B) currency
(C) currently
(D) currentness

pg. 137
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


seem (v): kiếm tìm
new (adj): mới
university graduate (n): sinh viên tốt nghiệp đại học
to (prep): để
join (v): tham gia
sales team (n): đội ngũ bán hàng
current (adj): hiện thời, hiện nay > currency (n): tiền tệ > currentness (n): hiện nay
2. Identification cards must be............ displayed.
(A) clear
(B) clearly
(C) clearance
(D) clarity
Từ Vựng Trọng Điểm:
identification card = ID card (n): thẻ căn cước
display (v): bày ra
clear (adj): rõ ràng, minh bạch > clearance (n): sự làm sạch > clarity (n): sự rõ ràng, minh bạch
3. The result was ............ predicted before this quarter.
(A) original
(B) origin
(C) originally
(D) originality
Từ Vựng Trọng Điểm:
result (n): kết quả
predict-predicted-predicted (v): đoán trước, tiên đoán
before (adv): trước khi (về mặt thời gian)
quarter (n): 1 quý (4 tháng)
original (adj): gốc, nguyên bản > origin (n): nguồn gốc > originality (n): tính chất gốc, tính chất
nguyên bản
4. The hotel is ............ located within easy walking distance of the beach.
(A) perfect

pg. 138
DANG HAI ENGLISH

(B) perfectly
(C) perfection
(D) perfecting
Từ Vựng Trọng Điểm
hotel (n): khách sạn
locate-located-located (v): tọa lạc
within (prep): trong vòng
walk (v): đi bộ
distance (n): khoảng cách
of (prep): của
beach (n): bãi biển
perfect (adj): hoàn hảo > perfect (v): làm hoàn hảo > perfection (n): sự hoàn hảo >
5. The company is ............. implementing new vacation policy.
(A) active
(B) activity
(C) actively
(D) activate
Từ Vựng Trọng Điểm
company (n): công ty
implement (v): thực thi, thi hành
new (adj): mới
vacation (n): ngày nghỉ
policy (n): chính sách
active (adj): tích cực, chủ động > activity (n): hoạt động > activate (v): kích hoạt
Exercise 6:
1. The labor department ............. estimated that 10,000 new jobs would be created
(A) original
(B) originally
(C) origin
(D) originate
Từ Vựng Trọng Điểm

pg. 139
DANG HAI ENGLISH

labor department (n): bộ lao động


estimate that + Mệnh Đề (v): ước tính rằng
new (adj): mới
job (n): công việc
create-created-created (v): sáng tạo, tạo, tạo ra
original (adj): gốc, nguyên bản > origin (n): nguồn gốc > originate +from (v): hình thành, khởi
đầu, xuất xứ từ
2. The consultant is ............ related to the management.
(A) close
(B) closing
(C) closed
(D) closely
Từ Vựng Trọng Điểm:
consultant (n): tư vấn viên
be related to + N/V+ing (adj): liên quan đến
management (n): sự quản lí, ban quản lí
close (adj): kĩ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận, chặt chẽ
> close-closed-closed (v): đóng
3. Sales of the new products are ........... decreasing.
(A) presently
(B) present
(C) presenting
(D) presented
Từ Vựng Trọng Điểm:
sales of + N: doanh thu của
new (adj): mới
product (adj): sản phẩm
decrease (v): giảm
present (adj): có mặt, hiện diện > present (n): hiện tại, hiện thời > present-presenting-presented
(v): đưa ra, trình bày, đưa cho
4. Our new car is .............. attractive to families with children.

pg. 140
DANG HAI ENGLISH

(A) extreme
(B) extremely
(C) extremity
(D) extremes
Từ Vựng Trọng Điểm:
new (adj): mới
car (n): chiếc xe hơi
be attractive to sb (adj): có sức hút với ai đó
family (n): gia đình
with (prep): với, cùng với
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
extreme (adj): cực > extremely (adv): rất > extremity (n): đầu, biên > extreme (n): cực biên
5. GE Motors is ............ described by the media as a good company.
(A) frequently
(B) frequented
(C) frequency
(D) frequent
Từ Vựng Trọng Điểm
motor (n): xe mô tô
describe-described-described (v): miêu tả, mô tả
by (prep): bởi
media (n): truyền thông
as: như là
good (adj): tốt, giỏi
company (n): công ty
frequent (adj): thường xuyên, hay xảy ra > frequeny (n): tần suất >
CUSTOMER SATISFACTION SURVEY (BẢNG KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH HÀNG)
6. Your comments on our products and services are _____________ important for us to
provide...
(A) realities

pg. 141
DANG HAI ENGLISH

(B) reality
(C) real
(D) really
Từ Vựng Trọng Điểm:
comment on sth (n): lời nhận xét về 1 thứ gì đó
product (n): sản phẩm
service (n): dịch vụ
be important to sb (adj): quan trọng với ai đó
to (prep): để
provide (v): cung cấp
reality (n): thực tại > real (adj): thật > really (adv): thật sự rất
7. ...better services to you. Any dissatisfied customers can __________ present their complaints
to
(A) direct
(B) direction
(C) directly
(D) director
Từ Vựng Trọng Điểm:
service (n): dịch vụ
to (prep): đến
any (pronoun): bất cứ, bất kì
dissatisfied (adj): không hài lòng, không thỏa mãn
customer (n): người khách hàng
present (v): trình bày
complaint (n): lời phàn nàn
direct (adj): trực tiếp > direction (n): phương hướng > director (n): người đạo diễn, người giám
đốc, người đứng đầu
8. ...the store managers. Our customer support team will ............... review your comments.
(A) thorough
(B) thoroughly
(C) thoroughness
(D) through

pg. 142
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


store (n): cửa hàng
manage (n): người quản lý
customer support team(n): đội ngũ hỗ trợ khách hàng
review (v): xem qua
comment (n): lời nhận xét
thorough (adj): kĩ lưỡng, thấu đáo, triệt để > thoroughness (n): sự kĩ lưỡng, thấu đáo, triệt để >
through (prep): xuyên qua, suốt
Exercise 7:
Circle the correct word to complete each sentence.
1. We promise (regular/regularly) shipping schedules after the holiday.
Từ Vựng Trọng Điểm:
promise (v): hứa
regular (adj): đều đều, thường xuyên, đều đặn
shipping schedule (n): lịch giao hàng
after (prep): sau (về mặt thời gian)
holiday (n): kì nghỉ lễ
2. The dining room is (spacious/spaciously) and well-decorated.
Từ Vựng Trọng Điểm
dining room (n): phòng ăn
spacious (adj): rộng rãi
be well-decorated (adj): được trang trí một cách bắt mắt
decorate-decorated-decorated (v): trang trí, trang hoàn
3. The construction project has been quite (successful/successfully).
Từ Vựng Trọng Điểm:
construction project (n): dự án thi công
quite (adv): khá, hơi, sương sương
successful (adj): thành công
4. Competition is becoming (increasing/increasingly) fierce these days.
Từ Vựng Trọng Điểm:
competition (n): sự cạnh tranh
become (v): trở nên
increasing (adj): càng ngày càng tăng
fierce (adj): dữ dội, khốc liệt

pg. 143
DANG HAI ENGLISH

day (n): ngày


5. Job applications should be filled out (complete/completely) before submission.
Từ Vựng Trọng Điểm:
job application (n): tờ đơn xin việc
fill-filled-filled out (v): điền vào
complete (adj): hoàn toàn
before (adv): trước (về mặt thời gian)
submission (n): sự nộp
6. Cindy worked extremely (hard/hardly) to pass the exam.
Từ Vựng Trọng Điểm:
work (v): làm việc
extremely (adv): cực kì, rất
hard (adj): chăm chỉ > hardly (adv): gần như không bao giờ, hiếm khi
to (prep): để
pass the exam (v): vượt qua kì thi
7. The speaker (accident/accidentally) mispronounced the name of the CEO.
Từ Vựng Trọng Điểm:
speaker (n): người diễn giả
accident= accidental (adj): vô tình
mispronounce-mispronounced-mispronounced (v): đọc sai, phát âm sai
name (n): tên
of (prep): của
CEO=Chief Executive Officer (n): tổng giám đốc điều hành
8. (Fortunate/Fortunately), Jenny got a job right after getting her diploma.
Từ Vựng Trọng Điểm:
fortunate (adj): may mắn > fortunately (adv): may thay
get-got-got a job (v): có được một công việc
right after: ngay sau khi
get (v): nhận được
diploma (n): chứng chỉ
9. The lunch menu at the company cafeteria is (extreme/extremely) popular.

pg. 144
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


lunch menu (n): thực đơn bữa ăn trưa
at (prep): tại
company (n): công ty
cafeteria (n): quán ăn tự phục vụ
extreme (adj): vô cùng, cùng cực > extremely (adv): rất
popular (adj): nổi tiếng
10. We offer legal consulting services (complete/completely) free of charge.
Từ Vựng Trọng Điểm:
offer (v): cung cấp
legal consulting service (n): dịch vụ tư vấn pháp lý
complete (adj): hoàn toàn
free of charge=free (adj): miễn phí
Exercise 8:
1. The sales executive is extremely .............. to see the item so popular on the market.
(A) happy
(B) happier
(C) happily
(D) happiness
Từ Vựng Trọng Điểm:
sales executive (n): giám đốc bộ phận bán hàng
extremely (adv): cực, rất
to (prep): để
see (v): thấy
item (n): món vật phẩm
so: quá
popular (adj): nổi tiếng
on the market: trên thị trường
happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc > happiness (n): diều hạnh phúc, sự hạnh phúc
2. We will offer ............. instructions on how to use the machine.
(A) specific

pg. 145
DANG HAI ENGLISH

(B) specifics
(C) specify
(D) specifically
Từ Vựng Trọng Điểm:
offer (v): cung cấp
instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn
on (prep): ở trên
use (v): sử dụng
machine (n): bộ máy, cỗ máy
specific-specifical (adj): cụ thể, rõ ràng > specific (n): cái riêng, chi tiết > specify (v): ghi rõ, chỉ

3. The computer system will be .............. functional by tomorrow morning.
(A) complete
(B) completing
(C) completely
(D) completion
Từ Vựng Trọng Điểm:
computer system (n): hệ thống máy tính
functional (adj): chạy, hoạt động
by (prep): trước (về mặt thời gian)
tomorrow (prep, n): ngày mai
morning (n): buổi sáng
complete (adj): hoàn toàn > complete (v): hoàn thành, hoàn tất, xong > completion (n): sự hoàn
thành, sự hoàn tất, sự xong xuôi
4. Applicants should submit all .............. documents before June 21.
(A) necessary
(B) necessarily
(C) necessily
(D) necessitating
Từ Vựng Trọng Điểm:
applicant (n): người nộp đơn xin việc

pg. 146
DANG HAI ENGLISH

submit (v): nộp


all (determiner): tất cả
document (n): tài liệu
before (prep): trước (về mặt thời gian)
June (n): Tháng Sáu
necessary (adj): cần thiết, thiết yếu > necessitate (v): bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có
5. The quality of their service has remained ............ consistent for many years of business.
(A) remarks
(B) remarkably
(C) remarkable
(D) remarked
Từ Vựng Trọng Điểm:
quality of sth (n): chất lượng của t thứ nào đó
service (n): dịch vụ
remain-remained-remained (v): vẫn, giữ
consistent (adj): trước sau như một
for: trong
years of business (n): năm tháng làm ăn
remark-remarked-remarked (v): nhận thấy, để ý > remarkable (adj): đáng chú ý
6. The real estate agency is now available in highly ............. properties in the city center.
(A) desire
(B) desiring
(C) desirably
(D) desirable
Từ Vựng Trọng Điểm:
real estate agency (n): công ty bất động sản
now: bây giờ
available (adj): có sẵn, sẵn sàng phục vụ
in (prep): ở trong
highly (adv): rất
property (n): tài sản, của cải , đất đai

pg. 147
DANG HAI ENGLISH

city center (n): khu vực trung tâm thành phố


desire (v): thèm khát, mong muốn, khao khát > desire (n): sự thèm khát, mong muốn, khao khát
> desirable (adj): đáng thèm khát, mong muốn, khao khát
7. Please contact our............. customer service respresentatives for questions.
(A) profession
(B) professional
(C) professionally
(D) professionalism
Từ Vựng Trọng Điểm:
please + Bare V: làm ơn hãy
customer service (n): dịch vụ khách hàng
representative (n): người đại diện
for (prep): cho, dành cho
profession (n): nghề nghiệp, nghiệp vụ, chuyên môn > professional (adj): chuyên nghiệp >
professionalism (n): sự chuyên nghiệp
8. The training ensures that our employees fulfill their tasks ...................
(A) efficient
(B) efficiency
(C) efficiencies
(D) effciently
Từ Vựng Trọng Điểm:
training (n): khóa đào tạo
ensure that + Mệnh Đề (v): đảm bảo rằng
employee (n): người nhân viên
fulfill (v): thực hiện, hoàn thành
task (n): nhiệm vụ được giao
efficient (adj): hiệu quả > efficiency (n): sự hiệu quả
9. Complimentary airport shuttle services are ............... daily from 4:00 A.M to 1:00 P.M
(A) approaching
(B) available
(C) expressed

pg. 148
DANG HAI ENGLISH

(D) potential
Từ Vựng Trọng Điểm:
complimentary (adj): miễn phí
airport shuttle service (n): dịch vụ đưa đón tại sân bay
daily (adv): hàng ngày
from (prep): từ
to (prep): đến
approach (v): tiếp cận
available (adj): có sẵn, sẵn sàng phục vụ
express (adj): hỏa tốc, tốc hành
potential (adj): tiềm ẩn, tiềm năng, tiềm tàng
10. The recent advertising campaign was ............... successful.
(A) potentially
(B) highly
(C) nearly
(D) slowly
Từ Vựng Trọng Điểm:
recent (adj): gần đây, xảy ra mới đây, mới xảy ra
advertising campaign (n): chiến dịch quảng cáo
successful (adj): thành công
potential (adj): tiềm ẩn, tiềm năng, tiềm tàng
highly (adv): cực, rất
nearly (adv): gần như
slow (adj): chậm

pg. 149
DANG HAI ENGLISH

BÀI 8: LIÊN TỪ, TRẠNG TỪ


 THEORY
I. Liên từ
1. Bởi vì
Because, since, as, now that, seeing that, for + clause
Because of, due to, thanks to, owing to + Noun (noun phrase)/Gerund
Ex: Because everyone was available on Sunday, he held a housewarming party.
Due to heavy traffic, I was late for the meeting.
2. Mặc dù
Although, eventhough, though, despite the fact that + clause
In spite of, despite + Noun (noun phrase)/Gerund
Ex: Although he is right, I don’t still trust him.
In spite of the heavy rain, this concert took place outdoors.
3. Tuy nhiên, nhưng
However, nonetheless, nevertheless (;…,) + clause
But, yet + clause
Ex: I tried my best to pass the exam; however, I still failed.
I tried my best to pass the exam. However, I still failed.
I tried my best to pass the exam, but I still failed.
4. Vì vây, do đó
So + clause
Therefore, thus, consequently (;…,) + clause
Ex: I wanted to study late; therefore, I drank a cup of coffee.
I wanted to study late. Therefore, I drank a cup of coffee.
I wanted to study late, so I drank a cup of coffee.
5. Khi
When, the moment, as + clause
Ex: When the teacher went out, the students started talking.
The moment the teacher went out, the students started talking.
As the teacher went out, the students started talking.

pg. 150
DANG HAI ENGLISH

6. Trong khi
While, whereas + clause
Ex: He was reading books while she was cooking.
He is short while she is tall. => He is short whereas she is tall.
7. Một khi
Once + clause
Ex: Once I have enough money, I’ll buy a car.
8. Trừ khi (Nếu … không …)
Unless (If … not …) + clause
Ex: If you don’t study hard, you won’t pass the exam.
Unless you study hard, you won’t pass the exam.
9. Ngoại trừ
Except that + Clause
Except for + Noun
Except + Clause/Noun
Ex: The office is open every day except for Sundays.
He is a good staff except that he cannot use the new system.
10. Miễn là
As long as, provided (that), providing (that) + clause
Ex: You can go out as long as you come back home by 10 o’clock.
11. Thậm chí nếu
Even if + clause
Ex: Even if he gets accepted to Harvard, he won't be able to afford the tuition.
12. Để, để mà
So that, in order that + Clause
Ex: I’m saving money so that I can buy a house.
13. Nếu không thì
Otherwise + Clause
=or else
Ex: You have to hurry, otherwise you’ll be late for the meeting.

pg. 151
DANG HAI ENGLISH

14. Phòng khi


In case + clause
In case of/ in the event of + Noun
Ex: You should bring your umbrella in case it begins to rain.
You should bring your umbrella in case of the heavy rain.
15. Ngoài ra
Moreover, in addition + clause
Ex: The rent is reasonable and, moreover, the location is perfect.
The rent is reasonable. Moreover, the location is perfect.
The rent is reasonable. In addition, the location is perfect.
In addition to (bên cạnh) + Noun
Ex: In addition to the reasonable rent, the location is perfect.
16. Theo, theo như
According to + Noun
Ex: According to the weather forecast, it’ll be very cold tomorrow.
17. as…as
as well as + N: cũng như
as far as + N/clause: cho đến tận/ cho tới chừng mực mà
as soon as + clause: ngay sau khi
18. If… /whether…: có…hay không
I don’t know if he is invited.
I don’t know if he is invited or not.
I don’t know whether he is invited.
I don’t know whether he is invited or not.
I don’t know whether or not he is invited.

pg. 152
DANG HAI ENGLISH

 EXERCISES
1.Not only does Steve sing at a bar, ___ he also serves the patrons.
(A) and
(B) or
(C) but
(D) still
Từ Vựng Trọng Điểm:
sing (v): hát
at a bar (adj): tại một bán bar
serve (v): phục vụ
patron (n): khách hàng thân thiết
not (only) … but (also) … (không chỉ…mà còn…)
still (adv): vẫn còn
Dịch: Steve không chỉ hát tại bar, ... phục vụ những khách quen.
2.--------- I was waiting in line for a visa interview, I ate my lunch.
(A) Although
(B) While
(C) Since
(D) Because
Từ Vựng Trọng Điểm
wait in line for sth (v): xếp hàng đợi một thứ gì đó
visa interview (n): cuộc phỏng vấn để xin cấp thị thực
eat-ate-eaten (v): ăn
lunch (n): bữa trưa
Dịch: … tôi chờ đợi cuộc phỏng vấn xin visa, tôi đã ăn trưa.
3.He wouldn’t say anything-----directly asked a question; he was a man of few words.
(A) since
(B) otherwise
(C) or else
(D) unless
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 153
DANG HAI ENGLISH

say (v): nói, mở lời


anything (pronoun): bất cứ điều gì
direct (adj): trực tiếp
ask a question (v): hỏi một câu hỏi
a man of few words (n): người kiệm lời
unless: nếu không
Dịch: Anh ấy sẽ không nói gì … anh ấy được hỏi trực tiếp, anh ấy là một người kiệm lời
4.The moment the teacher went out, the students started-----
(A) telling
(B) talking
(C) saying
(D) said
Từ Vựng Trọng Điểm:
moment (n): khoảnh khắc
teacher (n): người giáo viên
go-went-gone out (v): đi ra ngoài
student (n): người học sinh
start doing sth (v): bắt đầu làm 1 việc gì đó
+talk, speak: nói chuyện => talk, speak + with/to + SO
+say-said-said: kể, nói rằng, tường thuật => say to SO (that) hoặc say (that)
+tell: kể, bảo => tell SO about Sth hoặc tell SO to inf hoặc tell SO (that)
Dịch: Ngay khi giáo viên ra ngoài, đám học sinh bắt đầu …
5.I have to go to the meeting-------I want to or not.
(A) because
(B) whether (cho dù)
(C) as soon as
(D) while
Từ Vựng Trọng Điểm:
have to do sth (v): bắt buộc phải
go to the meeting (v): đi đến cuộc họp
want (v): muốn

pg. 154
DANG HAI ENGLISH

as soon as: ngay khi


6.You’d better take an umbrella-------it begins to rain.
(A) as soon as
(B) despite
(C) in case
(D) although
Từ Vựng Trọng Điểm
take (v): lấy
umbrella (n): cây dù
begin to do sth (v): bắt đầu làm việc gì đó
rain (v): đổ mưa
as soon as: ngay khi
Dịch: Bạn nên đem theo cái dù … trời mưa.
7.We’re planning to go camping-------the summer vacation.
(A) during
(B) while
(C) when
(D) since.
Từ Vựng Trọng Điểm:
plan to do sth (v): lên kế hoạch làm gì đó
go camping (v): đi cắm trại
summer vacation (n): kì nghỉ hè
during (prep): xuyên suốt
Dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch đi cắm trại … kì nghĩ hè
8.Just------ you and me, I prefer the restaurant where we ate last Friday.
(A) among
(B) around
(C) between
(D) from
Từ Vựng Trọng Điểm
just (adv): chỉ có

pg. 155
DANG HAI ENGLISH

prefer (v): ưu tiên


restaurant (n): nhà hàng
eat-ate-eaten (v): ăn
last + mốc thời gian (night,day, Friday,..): (đêm, này, thứ sáu hôm) trước
among (prep): giữa nhiều người
around (prep): vòng quanh
between (prep): giữa hai người
from (prep): từ, đến từ
9.-----we were all tired, we had to go on because it was much too late.
(A) Since
(B) Although
(C) However
(D) If
Từ Vựng Trọng Điểm
be tired (adj): mệt mỏi
all (determiner): tất cả
have-had-had to do sth (v): bắt buộc phải
go on (v): tiếp tục
be much too late (adj): quá sức trễ
if: nếu
Dịch: … chúng tôi đều đã mệt, chúng tôi phải tiếp tục làm bởi vì đã trễ quá rồi.
10.They met to discuss the possibility of a joint project; ....., they failed to come to an agreement.
(A) however
(B) therefore
(C) so
(D) but
Từ Vựng Trọng Điểm:
meet-met-met to do sth (v): gặp mặt để làm gì đó
discuss (v): thảo luận
possibility of sth(n): tính khả thi của thứ gì đó
joint project (n): dự án làm chung

pg. 156
DANG HAI ENGLISH

fail-failed-failed to do sth (v): thất bại trong việc gì đó


come to an agreement (v): đi đến một thỏa thuận
Dịch: Họ gặp bàn về tính khả thi của dự án chung, … họ không đạt được thỏa thuận.
11.Both he -------his wife were satisfied with the location of their new house.
(A) or
(B) nor
(C) and
(D) so
Từ Vựng Trọng Điểm:
both: cả hai
both … and …
wife (n): người vợ
be satisfied with sth (adj): hài lòng với thứ gì
location (n): vị trí, địa điểm
new (adj): mới
house (n): căn nhà
Dịch: … đều hài lòng mới vị trí ngôi nhà mới của họ.
12.I like neither this tie ------ that tie. Could you show me another one?
(A) or
(B) nor
(C) and
(D) so
Từ Vựng Trọng Điểm
like (v): thích
tie (n): cái cà vạt
show sb sth (v): cho ai xem thứ gì
another (adj): khác
neither … nor … (không … cũng không …)
13.-------I was visiting the Grand Canyon, I bumped into one of my friends from Japan.
(A) While
(B) During

pg. 157
DANG HAI ENGLISH

(C) For
(D) Because
Từ Vựng Trọng Điểm:
visit (v): thăm, đến thăm
bump into sb (v): vô tình bắt gặp ai đó
friend (n): người bạn
from (prep): từ, đến từ
Japan (n): Nước Nhật
during (prep): xuyên suốt
Dịch: … tôi đến thăm Grand Canyon, tôi tình cờ gặp một người bạn người Nhật.
14.------ he left earlier than usual, we couldn’t see him off.
(A) Eventhough
(B) However
(C) Because of
(D) Because
Từ Vựng Trọng Điểm:
leave-left-left (v): rời đi
early (adj): sớm
usual (adj): thông thường
see sb off (v): tiễn ai đó ra về
Dịch: … anh ấy đi sớm hơn thường lệ nên chúng tôi không thể tiễn anh ấy.
15.-------- that he is bright for his age, I think he is a little too young for this class.
(A) Despite the fact
(B) Despite
(C) Despite of
(D) In spite of
Từ Vựng Trọng Điểm:
bright (adj): thông minh, sáng dạ
for sb age: so với bạn cùng trang lứa của ai đó
think (v): nghĩ
a little: hơi, khá

pg. 158
DANG HAI ENGLISH

young (adj): trẻ, nhỏ


for (prep): cho, dành cho
class (n): lớp học
Dịch: … cậu bé thông minh hơn so với lứa tuổi nhưng tôi nghĩ cậu quá nhỏ so với lớp này.
16.It seems that after-------to persuade Jane, he decided to try her mother.
(A) failed
(B) failing
(C) a failure
(D) fail
Từ Vựng Trọng Điểm:
seem that (v): hình như, dường như là
after (adv): sau ( về mặt thời gian)
persuade (v): thuyết phục
decide-decided-decided to do sth (v): quyết định làm việc gì đó
try sb (v): thử với ai đó
fail-failed-failed to do sth (v): thất bại khi trong việc gì đó
failure (n): sự thất bại
Dịch: Dường như sau khi thất bại trong việc thuyết phục Jane, anh ấy đã thử với mẹ cô ấy.
17.I’m sure he can remember the details-------- given enough time.
(A) if
(B) since
(C) upon
(D) until
Từ Vựng Trọng Điểm:
sure (adj): chắc chắn
remember (v): ghi nhớ
detail (n): ghi tiết
give-gave-given (v): cho
enough (adv): đủ
if: đủ
until (prep): đến khi

pg. 159
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Tôi chắc rằng anh ấy có thể nhớ chi tiết … anh ấy có đủ thời gian.
18.Sound travels at 330 meters per second ........light travels at 300,000 kilometers per second.
(A) as
(B) whereas
(C) as long as
(D) provided
Từ Vựng Trọng Điểm:
sound (n): âm thanh
travel (v): di chuyển
at (prep): ở
meter: mét
per: mỗi một
second (n): giây đồng hồ
light (n): ánh sáng
kilometer (n): ki lô mét
as: khi mà
Dịch: Âm thanh di chuyển 330 m/s, … ánh sáng di chuyển 300,000 km/s.
19.All........should be submitted on time.
(A) applications
(B) applicants
(C) applying
(D) applied
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
submit-submitted-submitted (v): nộp
on time: đúng hạn
application (n): đơn xin việc, đơn đăng kí
applicant (n): người nộp đơn
apply-applied-applied (v): nộp
Dịch: Tất cả … nên được nộp đúng hạn.

pg. 160
DANG HAI ENGLISH

20.Keep all the valuables in the-----.


(A) save
(B) saving
(C) safe: két sắt
(D) safety
Từ Vựng Trọng Điểm:
keep (v): giữ
all (determiner): tất cả
valuables (n) tài sản
in (prep): ở trong
save (v): để dành tiền
safe (n): két sắt
safety (n): sự an toàn
21..........he is quite old, he actively participates in group activities.
(A) Even
(B) Well
(C) But
(D) Though
Từ Vựng Trọng Điểm:
quite (adv): hơi, khá
old (adj): già
active (adj): tích cực, năng nổ
participate in sth (v): tham gia vào
group activity (n): hoạt động nhóm
well (adv): tốt
Dịch: … ông ấy khá lớn tuổi, ông ấy vẫn tham gia tích cực trong hoạt động nhóm.
22.I wonder........anybody here owns a truck.
(A) that
(B) what
(C) once
(D) if

pg. 161
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


wonder (v): tự hỏi
S + wonder + if/whether + clause: liệu/có phải.... không.
anybody (pronoun): bất cứ ai
here (adv): ở đây
own (v): sở hữu
truck (n): chiếc xe tải
once (adv): một khi
23.From now........, we’ll help you the best we can.
(A) to
(B) as
(C) since
(D) on
Từ Vựng Trọng Điểm:
from now on: từ giờ trở đi
help (v): giúp đỡ
the best we can: hết sức có thể
to (prep): đến
as: khi
24. _________ I arrived in town, I called her up.
A. As well as
B. As long as
C. As soon as
D. As far as
Từ Vựng Trọng Điểm:
arrive in (v): đến nơi
town (n): thị trấn
call sb up (v): gọi điện thoại cho ai đó
"as well as + N", "as long as + mệnh đề", "as far as + N/ mệnh đề" lần lượt có nghĩa là "cũng
như, miễn là, cho đến tận/ cho tới chừng mực mà". Riêng "as soon as + mệnh đề" có nghĩa "ngay
sau khi" nhấn mạnh tính liên tiếp của hành động.

pg. 162
DANG HAI ENGLISH

25. We were _________ late that we missed the business meeting that took place an hour ago.
A. such
B. too
C. very
D. so
Từ Vựng Trọng Điểm:
late (adj): trễ
miss-missed-missed (v): trễ
business meeting (n): buổi họp doanh nghiệp
took place (v): diễn ra
khoảng thời gian (an hour, 2 weeks,3 years,...) + ago: cách đây (một giờ, 2 tuần, 3 năm,...)
"so + tính từ + that + mệnh đề" diễn đạt ý "thế nào đến nỗi mà"
very (adv): rất
Dịch: Chúng tôi đã muộn đến nỗi mà đã lỡ mất buổi họp doanh nghiệp diễn ra cách đây một giờ.
26. The proposal, in my opinion, was very good _________ it saved time and money.
A. in that
B. except that
C. so that
D. now that
Từ Vựng Trọng Điểm:
proposal (n): bản đề xuất
in my opinion: theo ý kiến của tôi
very (adv): rất
good (adj): tốt
save (v): tiết kiệm
time and money (n): thời gian và tiền bạc
except that: ngoại trừ việc rằng
Dịch: Theo ý kiến của tôi, đề xuất này rất hay, …nó tiết kiệm thời gian và tiền bạc
27. Jennifer is a good accountant _________ she cannot use the new system very well.
A. in that
B. except that

pg. 163
DANG HAI ENGLISH

C. for that
D. because
Từ Vựng Trọng Điểm:
good (adj): giỏi
accountant (n): người kế toán
use (v): sử dụng
new (adj): mới
system (n): hệ thống
very (adv): rất
well (adv): tốt, thành thạo
Dịch: Jennifer là một kế toán giỏi … việc cô ấy không thể sử dụng thành thạo hệ thống mới
28. The furniture you ordered yesterday is expected to arrive _________ today or tomorrow.
A. neither
B. both
C. either
D. not only
Từ Vựng Trọng Điểm:
furniture (n): đồ nội thất
order (v): đặt hàng
yesterday (n): ngày hôm qua
be expected to do sth (adj): được dự kiến sẽ làm gì đó
today (n): ngày hôm nay
tomorrow (n): ngày mai
both: cả hai
either … or … (hoặc … hoặc …)
29.Please complete this _________ and easy survey to give your opinions about our service.
A. quickly
B. quicken
C. quick
D. quicker
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 164
DANG HAI ENGLISH

please + V bare: làm ơn hãy


complete (v): hoàn thiện
easy (adj): dễ dàng
survey (n): cuộc khảo sát
give sb’s opinion about sth (v): đưa ra ý kiến của ai về thứ gì đó
service (n): dịch vụ
quickly (adj): nhanh chóng
quicken (v): tăng tốc
30. You need to work harder, _________ you will get fired.
A. otherwise
B. moreover
C. instead
D. however
Từ Vựng Trọng Điểm:
need to do sth (v): cần phải làm việc gì
work hard (v): làm việc chăm chỉ
get fired (v): bị sa thải
Dịch: Bạn cần làm việc chăm chỉ … bạn sẽ bị sa thải.
31. He is a very weak president; _________, most people support him.
A. otherwise
B. therefore
C. nevertheless
D. but
Từ Vựng Trọng Điểm:
weak (adj): kém cỏi, yếu nhược
president (n): vị chủ tịch
most: đa số
people (n): người (số nhiều)
support (v): ủng hộ
Dịch: Ông ấy là một chủ tịch kém cỏi, … hầu hết mọi người đều ủng hộ ông ta

pg. 165
DANG HAI ENGLISH

32. We are sorry to inform you that the processing of your order will be delayed_________ a
problem beyond our control.
A. because
B. while
C. so
D. due to
Từ Vựng Trọng Điểm:
be sorry to do sth (adj): lấy làm tiếc khi làm gì đó
inform (v): thông báo, báo tin
processing of sth (n): quá trình xử lí thứ gì đó
order (n): đơn hàng
delay (v): trì hoãn
problem (n): vấn đề
beyond (prep): vượt ra ngoài
control (n): tầm kiểm soát
Dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc để thông báo rằng đơn đặt hàng của bạn đã bị hủy … lỗi ngoài
tầm kiểm soát của chúng tôi.
33. The restaurant still tries to improve its quality and service _________ they usually receive
excellent feedback from customers.
A. such as
B. in addition to
C. by means of
D. even though
Từ Vựng Trọng Điểm:
restaurant (n): nhà hàng
still (adv): vẫn
try to do sth (v): cố gắng làm việc gì đó
improve (v): nâng cao, cải thiện
quality (n): chất lượng
service (n): dịch vụ
usually (adv): thường xuyên

pg. 166
DANG HAI ENGLISH

receive sth from sb (v): nhận thứ gì từ ai đó


excellent (adj): xuất sắc
feedback (n): đánh giá phản hồi
customer (n): khách hàng
by means of +Noun/Ving: bằng cách
Dịch: Nhà hàng vẫn không ngừng nâng cao chất lượng và dịch vụ … họ thường nhận
được những phản hồi tích cực từ phía khách hàng.
34.The new convention center will not open until next January _________ the yesterday’s press
release.
A. as
B. so that
C. instead
D. according to
Từ Vựng Trọng Điểm:
new (adj): mới
convention center (n): trung tậm hội nghị
open (v): mở cửa
until (prep): đến khi
January (n): Tháng Một
yesterday (n): ngày hôm qua
press release (n): tờ báo
as: như
according to + N/Ving: theo như
Dịch: Trung tâm hội nghị mới sẽ không mở cửa cho đến tháng 1 tới … một tờ báo ngày hôm qua
35. We open the window _________ fresh air could blow into the room.
A. for
B. so that
C. not only
D. because
Từ Vựng Trọng Điểm:
open (v): mở

pg. 167
DANG HAI ENGLISH

window (n): cửa sổ


fresh air (n): không khí trong thành
blow into (v): thổi vào
room (n): căn phòng
for (prep): cho, dành cho
Dịch: Chúng tôi mở cửa sổ … không khí trong lành có thể ùa vào.
36. I do not know _________ everybody will approve of my suggestions or not.
A. only if
B. when
C. if not
D. whether
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): biêt
everybody (pronoun): tất cả mọi người
approve (v): duyệt, phê chuẩn, chấp nhận
suggestion (n): lời đề xuất
only if: chỉ nếu
if not: nếu không
Dịch: Tôi không biết liệu mọi người có chấp nhận đề xuất của tôi hay không
37.The visitors complained about the heat, _________ they continued to play golf.
A. yet
B. and
C. because
D. since
Từ Vựng Trọng Điểm:
visitor (n): khách
complain about sth (v): phàn nàn điều gì đó
heat (n): sức nóng
continue to do sth (v): tiếp tục làm điều gì đó
play golf (v): chơi gôn
Dịch: Nhiều khách kêu nóng… họ vẫn tiếp tục chơi golf

pg. 168
DANG HAI ENGLISH

38. _________ searching for long-term economic growth, the government intends to study
immediate solutions to avoid severe criticism from the public.
A. According to
B. Future
C. However
D. Instead of
Từ Vựng Trọng Điểm
search for sth (v): tìm kiếm thứ gì đó
long-term (adj): dài hạn
economic growth (n): sự tăng trưởng
government (n): chính phủ
intend to do sth (v): có ý định làm gì đó
study (v): tìm hiểu
immediate solution (n): giải pháp tức thời
avoid sth (v): tránh thứ gì đó
serve criticism (n): lời phê bình gay gắt
from (prep): từ, đến từ
public (n): cộng đồng
Dịch: … tìm cách tăng trưởng kinh tế lâu dài, chính phủ phải tìm những giải pháp tức thời nhằm
tránh chỉ trích từ phía người dân.
39. _________ the six month’s internship period is completed, all participants will be eligible to
get a raise.
A. Once
B. Soon
C. Then
D. Later
Từ Vựng Trọng Điểm:
internship period (n): thời gian thực tập
complete (adj): hoàn tất
all (determiner): tất cả
participant (n): người tham gia

pg. 169
DANG HAI ENGLISH

be eligible to do sth (adj): có khả năng để làm việc gì


get a raise (v): được tăng lương
Dịch: … sáu tháng thực tập kết thúc, tất cả các ứng viên có đủ năng lực sẽ được tăng lương

BÀI 9: GIỚI TỪ
I/PREPOSITIONS USED FOR TIME AND PLACE
1.At
For time:
-at 4 o’clock, at 5 p.m, at 1 a.m
-at night, at noon, at all times, at midnight (giữa đêm)
-at once (ngay lập tức)
-at the moment, at present (bây giờ)
-at last (cuối cùng), at the end of this month
-at Christmas, at Easter, at Whitsun
For place:
-at home, at the theater, at the seaside, at school.
-at the beginning, at the end (of the lesson …)
-at the airport
-at the computer
For rate, price, speed
-at a rate of 10 miles an hour=at a speed of 10 miles an hour
-at a competitive price
-at a rate of 10 dollars per month
2.In
For time:
-Year: in 1980, in 187…
-Month: in June, in May…
-Season: in summer, in spring…
-in the morning, in the afternoon, in the evening.
-in time (vừa kịp lúc), on time (đúng giờ)

pg. 170
DANG HAI ENGLISH

-in 10 minutes, in the last 3 years


For place:
-In the dining room, in the box
-In Viet Nam, in England, in America...
-In Ha Noi, in Da Nang…
-in the east, in the west, in the north, in the south
Field of activity
-in marketing, in advertising…
Communication
-in English, in German...
Transportation
in the car, in my car, in cars
Note:
In my opinion, in good weather, in the newspaper, in the middle of (the room), in detail
(về chi tiết), in advance (trước), in conclusion (tóm lại)
3.On
For time:
-on Monday, on Tuesday…
-on June 10th, on April 1st…
-on Mondays, on Tuesdays…
For place:
-on (ở trên): on the desk, on the wall, on the floor ...
-on foot (bằng chân), on horseback (trên lưng ngựa)
-on TV, on radio, on the beach, on the waiting list
Transportation
on the bus, on the train, on the plane, on the truck
4.By
-Passive (bị động)
Ex: The letter was written by Mary.

pg. 171
DANG HAI ENGLISH

-Chỉ phương tiện đi lại


Ex: I often go to school by bicycle.
She went to work by bus this morning.
-By+thời điểm (trước)
Ex: I have to finish the report by Monday.
-By = next to
-by the time (trước khi), by chance (tình cờ), learn by heart.
5.To
-Thường dùng sau “go” (đi đến)
Ex: I’m going to the cinema now (I’m on my way to the cinema).
We went to the zoo yesterday.
I’m going home (I’m on my way home).
-Dùng để chỉ sự di chuyển tới
Ex: We invited her to the retirement party last night.
I took my children to the zoo yesterday.
6. Into
-Into (vào trong) được dùng sau các động từ: go, put, get, come, fall, jump
Ex:
I’m going into the classroom.
She put a lot of money into the drawer last night.
I got into the train then.
He fell into the river yesterday.
I jumped into the river and swam.
Come into the house, please.
-Into được dùng để chỉ sự thay đổi về điều kiện và kết quả
Ex: The rain changed into snow.
We’ll translate this English song into VietNamese.
7.Out of (ra khỏi)
He went out of the house.

pg. 172
DANG HAI ENGLISH

She is looking out of the window.


8.Under
-Under (ở dưới)
The basket is under the table
-Under (ít hơn, thấp hơn)
Children under 14 are not allowed to come here.
-Under (trong tình trạng, điều kiện)
The road is under repair.
They are under discussion.
9.Over
-For place: over a low flame
-For time: over the past 10 years
-For range: over 100 students
-For means: over the internet, over the phone.
10.For
-Price:
for free=free of charge (miễn phí)
I have a good lunch for 9 dollars
-Duration
For many years, for 10 months
II/DISTINGUISHING PREPOSITIONS
1.For and during
For + number + period of time (khoảng thời gian cụ thể)
Ex: for 10 years, for the last 5 years
During + the + specific event, occasion (khoảng thời gian không cụ thể)
Ex: during the summer vacation, during the training session
2.Among and between
Between: giữa 2 vật, 2 người, 2 sự việc
Among: giữa nhiều cái, nhiều người

pg. 173
DANG HAI ENGLISH

The little child sat between his mum and dad.


Share these sweets among the five children.
3.At and in (place)
At: dùng cho 1 địa điểm
In: dùng cho 1 quốc gia, thành phố
I’m living at Tan Binh, in Ho Chi Minh city.
He has just arrived at the airport.
He has just arrived in Da Nang.
III/PREPOSITIONS FOLLOWING ADJECTIVES
Be capable of: có khả năng
Be independent of: độc lập
Be afraid of: sợ, e ngại
Be aware of: nhận thức
Be proud of: tự hào
Be tired of: mệt mỏi với…
Be important to: quan trọng với ai đó
Be accustomed to: quen với
Be similar to: tương tự vỡi
Be available for sth: có sẵn cái gì
Be late for: trễ …
Be famous for: nổi tiếng…
Be qualified for: có phẩm chất…
Be responsible for: chịu trách nhiệm cái gì
Be ready for sth: sẵn sàng cho cái gì
Be grateful for sth: biết ơn về việc…
Be convenient for: thuận lợi cho…
Be good at: giỏi về
Be bad at: kém về…
Be surprised at: bất ngờ về…

pg. 174
DANG HAI ENGLISH

Be angry at sth: giận về điều gì


Be interested in: thích, quan tâm về…
Be successful in: thành công về…
Be confident in SO: tin cậy vào ai
Be familiar with sth: quen với cái gì
Be pleased with: hài lòng với…
Be satisfied with: thõa mãn với
Be acquainted with: làm quen với…
Be bored with: chán…
Be happy about: hạnh phúc, vui …
Be worried about: lo lắng về…
Be excited about: hào hứng về…
Be upset about: thất vọng về…
Be disapointed about sth: lo lắng, thất vọng
IV/PREPOSITIONS FOLLOWING VERBS
Apologize SO for Sth: xin lỗi ai về cái gì
Admire SO of Sth: khâm phục ai về cái gì
Accuse SO of Sth: tố cáo ai về việc gì
Congratulate SO on Sth: chúc mừng ai về…
Differ from: khác với
Introduce to SO: giới thiệu với ai
Give up: từ bỏ
Prevent SO from Sth: ngăn cản ai làm gì
Agree with: đồng ý với…
Look at: nhìn vào
Look after: chắm sóc
Look for: tìm kiếm
Look up: tra cứu
Look forward to V-ing (Sth): mong đợi

pg. 175
DANG HAI ENGLISH

Put on: mặc vào


Put off: hoãn lại
Object to V-ing/SO: phản đối
Borrow sth from SO: mươn cái gì từ ai
Depend on/rely on: dựa vào, phụ thuộc vào
Insist on: khăng khăng
Wait for SO: chờ ai
Exercise 1:
1. The meeting about new marketing strategies will be held ____ 11 a.m.
A. to B. on C. at D. For
Từ Vựng Trọng Điểm:
meeting (n): cuộc họp
about (prep): về
new (adj): mới
marketing strategy (n): chiến lược tiếp thị
hold-held-held (v): tổ chức
2.All workers must submit their records to the supervisor ____ the end of the month.
A. for B. by C. in D. To
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
worker (n): công nhân, người làm
submit (v): nộp
record (n): hồ sơ
to (prep): đến
supervisor (n): người giám sát
the end of the + mốc thời gian (year, week, day,..): cuối (năm, tuần, ngày,...)
3. All requests for vacation time must be presented in writing ___ June 15.
A. at B. on C. in D. For
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 176
DANG HAI ENGLISH

all (determiner): tất cả


request (n): yêu cầu
for (prep): dành cho
vacation time (n): thời gian kì nghỉ
present (v): trình bày
in writing (adj): dưới dạng bản viết tay
June (n): tháng Sáu
4. ____ her stay in Paris, Ms. Lemet supervised the new branch office.
A. For B. Upon C. About D. During
Từ Vựng Trọng Điểm:
stay (n): lần ở lại
supervise (v): giám sát
new (adj): mới
branch office (n): văn phòng chi nhánh
5. There is optimism ____ investors regarding the state of the economy.
A. between B. after C. among D. around
Từ Vựng Trọng Điểm:
optimism (n): sự lạc quan
investor (n): nhà đầu tư
regarding: về, liên quan về
state of sth (n): trạng thái của thứ gì đó
economy (n): nền kinh tế
6. The restaurant offers discounted meals ____ Mother’s Day.
A. at B. on C. in D. By
Từ Vựng Trọng Điểm:
restaurant (n): nhà hàng
offer (v): cung cấp
discount (v): chiết khấu, giảm giá
meal (n): bữa ân

pg. 177
DANG HAI ENGLISH

Mother’s Day (n): ngày của Mẹ


7.The company’s barbecue party will take place ___ Hubbard Park.
A. in B. on C. of D. As
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (n): công ty
barbecue party (n): tiệc đồ nướng BBQ
take place (v): diễn ra
Park (n): công viên
8. The post office is conveniently located ___ the office and the subway entrance.
A. among B. with C. into D. Between
Từ Vựng Trọng Điểm
post office (n): bưu điện
convenient (adj): thuận tiện
locate (v): tọa lạc
office (n): văn phòng
subway entrance (n): lối vào ga tàu điện ngầm
9. Mr. Huntington will offer advice ___ our managers on how to increase sales.
A. to B. with C. on D. Upon
Từ Vựng Trọng Điểm:
offer advice on sth(b): cho lời khuyên về việc gì đó
manager (n): người quản lý
increase (v): gia tăng
sales (n): doanh số bán hàng
10. Visitors who want to enjoy beautiful scenery may drive ___ the coast.
A. into B. along C. under D. Among
Từ Vựng Trọng Điểm:
visitor (n): khách tham quan
want to do sth (v): muốn làm việc gì đó
enjoy (v): tận hưởng

pg. 178
DANG HAI ENGLISH

beautiful scenery (n): cảnh quang hùng vỹ


drive (v): lái xe
coast (n): bờ biển
Questions 11 and 12 refer to the following memorandum.
11.This is to inform you that a number of changes in the Ohio branch of Akron have been
made in the past week. The branch relocated to a new building ___ April 18.
A. for B. at C. in D. On
Từ Vựng Trọng Điểm:
inform sb that (v): báo cho ai đó biết rằng
a number of + N Số Nhiều: một số, một vài
change (n): sự thay đổi
in (prep): ở trong
branch (n): chi nhánh
make-made-made (v): thực thi
in the past + mốc thời gian (day,week,month,...): (ngày,tuâng,tháng,...) trước
relocate to (v): di dời đến, chuyển chỗ đến
new (adj): mới
building (n): tòa nhà
April (n): Tháng Tư
12.Ms. Miller will give you the address and directions as well as the new telephone
numbers for the branch. Their financial department is also under new ___. Tom Holt,
who headed the department for twenty years, retired on April 20. The new head is Sarah
Douglas.
A. manage B. manageable
C. management D. Managed
Từ Vựng Trọng Điểm:
give (v): trao cho, đưa cho
address (n): địa chỉ
direction (n): phương hướng, hướng

pg. 179
DANG HAI ENGLISH

as well as: cũng như


new (adj): mới
telephone number (n): số điện thoại di động
for (prep): dành cho, khoảng
branch (n): chi nhánh
financial department (n): bộ phận tài chính
under (prep): ở dưới
head-headed-headed (v): lãnh đạo > head (n): người lãnh đạo
department (n): bộ phận trong công ty
retire (v): về hưu, nghỉ hưu
April (n): tháng Tư
manage -managed-managed (v): quản lí > manageable (adj): có thể quản lí được >
management (n): sự quản lí
Exercise 2:
1.Write your name__the top of the page.
A.in
B.on
C.at
Từ Vựng Trọng Điểm:
write (v): viết
name (n): tên
the top of the page (n): đầu trang giấy
2.I like that picture hanging__the wall__the kitchen.
A.in/on
B.on/in
C.at/on
Từ Vựng Trọng Điểm:
like (v): thích
picture (n): bức tranh

pg. 180
DANG HAI ENGLISH

hang (v): treo


wall (n): bức tường
kitchen (n): nhà bếp
3.I wasn’t sure whether I had come to the right office. There was no name__the door.
A.in
B.on
C.at
Từ Vựng Trọng Điểm:
be sure (adj): chắc chắn
whether = if: nếu
come to (v): đi đến
right (adj): chính xác
office (n): văn phòng
name (n): bảng tên
door (n): cánh cửa ra vào
4.__the end of the street there is a path leading to the river.
A.in
B.on
C.at
Từ Vựng Trọng Điểm:
the end of sth (n): điểm cuối cùng của thứ gì đó
street (n): con đường
path (n): lối đi
lead to (v): dẫn đến
river (n): cái hồ
5.You’ll find the sport results__the back page of the newspaper.
A.in
B.on
C.at

pg. 181
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm


find (v): tìm thấy
sport results (n): kết quả các trận đấu thể thao
back page of sth (n): trang cuối cùng của 1 cuốn tạp chí, sách, vở hoặc báo
newspaper (n): tờ báo
6.My brother lives__a small village__the south-west of England
A.in/in
B.on/in
C.on/at
Từ Vựng Trọng Điểm:
brother (n): ngưởi anh/em trai
live (v): sống, ở
small (adj): nhỏ
village (n): ngôi làng
south-west (n): phía Tây Nam
of (prep): của
England (n): nước Anh
8. My office is__the first floor. It’s__the left as you come out of the lift.
A.at/in
B.in/on
C.on/on
Từ Vựng Trọng Điểm:
office (n): văn phòng
first: đầu tiên (số thứ tự)
floor (n): tầng (của một tòa nhà)
left (n): phía bên trái
as: khi mà
come out of (v): đi ra khỏi
lift (n): thang máy

pg. 182
DANG HAI ENGLISH

9.Is there anything interesting __ paper today?


A.at
B.in
C.on
Từ Vựng Trọng Điểm
anything (pronoun): bất cứ thứ gì
interesting (adj): thú vị
paper (n): tờ báo
today (n): ngày hôm nay
10.I didn’t see you __party__Saturday.Where were you?
A.at/on
B.in/at
C.on/on
Từ Vựng Trọng Điểm:
see (v): thấy, gặp
party (n): buổi tiệc
Saturday (n): ngày thứ Bảy
11.Shall I travel __ your car or mine?
A.by
B.in
C.on
Từ Vựng Trọng Điểm
travel (v): di chuyển, đi lại
car (n): xe hơi
mine = my car
12.I wasn’t__home when you phoned. I was__my sister’s house.
A.at/in
B.in/on
C.at/at

pg. 183
DANG HAI ENGLISH

D.in/at
Từ Vựng Trọng Điểm
be at home (adj): ở nhà
phone-phoned-phoned (v): gọi điện
sister (n): người chị em gái
house (n): căn nhà
13.I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it__the bus
A.In
B.On
C.At
Từ Vựng Trọng Điểm:
know (v): biết
umbrella (n): cây dù
perhaps (adv): có lẽ
leave-left-left (v): để quên
bus (n): xe buýt
14.Paul lives__London. He’s student__London university
A.in/at
B.in/on
C.at/in
Từ Vựng Trọng Điểm:
live (v): sống, ở
London (n): thành phố Luân Đôn của nước Anh
student (n): người học sinh
university (n): trường Đại Học
15.I met Caroline on my way__home
A.In
B.At
C.Empty

pg. 184
DANG HAI ENGLISH

Từ Vựng Trọng Điểm:


meet-met-met (v): gặp
on my way home: trên đường tôi đi về nhà
16.Shall we take a taxi__the station or shall we walk?
A.To
B.With
C.In
Từ Vựng Trọng Điểm:
take a taxi (v): bắt xe taxi
the station (n): trạm
walk (v): đi bộ
17.Have you been__China?
A.To
B.In
C.At
D.Into
Từ Vựng Trọng Điểm:
be to somewhere (adj): có mặt tại nơi nào
China (n): Trung Quốc
18.I had lost my key but I managed to climb__the house through a window.
A.Into
B.To
C.At
D.On
Từ Vựng Trọng Điểm:
lose-lost-lost (v): đánh mất, làm mất
key (n): chìa khóa
manage to do sth (v): cố gắng làm điều gì đó
climb (v): leo trèo

pg. 185
DANG HAI ENGLISH

house (n): căn nhà


through (prep): qua, thông qua
window (n): cửa sổ
19.We got stuck in a traffic jam on our way__the airport.
A.To
B.At
C.In
D.Empty
Từ Vựng Trọng Điểm:
get-got-got stuck in a traffic jam (v): bị kẹt xe
on sb’s way to somewhere: trên đường đi đến nơi nào đó
airport (n): sân bay
20.She got__the car and drove away.
A.Into
B.On
C.At
D.Over
Từ Vựng Trọng Điếm:
get-got-got into (v): bước vào, đi vào, vào trong
car (n): chiếc xe hơi
drive away (v): lái đi mất tăm
21.Who is that man standing__the window?
A.By
B.In
C.Next
D.On
Từ Vựng Trọng Điểm:
stand (v): đứng
window (n): cửa số

pg. 186
DANG HAI ENGLISH

22.I don’t mind going__car but I don’t want to go__your car.


A.by/in
B.in/in
C.in/on
D.with/in
Từ Vựng Trọng Điểm:
mind doing sth (v): cảm thấy phiền khi làm điều gì
going (v): di chuyển, đi lại
car (n): xe hơi
want to do sth (v): muốn làm gì
23.Shall we got a taxi or shall we go__foot?
A.In
B.On
C.At
D.With
Từ Vựng Trọng Điểm
get-got-got a taxi (v): bắt xe taxi
go (v): di chuyển, đi lại
foot (n): bàn chân
24.There was a small table__the bed__a lamp and a clock__it.
A.by/with/on
B.by/on/on
C.near/on/on
Từ Vựng Trọng Điểm:
small (adj): nhỏ (về kích cỡ)
table (n): cái bàn
bed (n): chiếc giường ngủ
lamp (n): cái đèn ngủ
clock (n): cái đồng hồ

pg. 187
DANG HAI ENGLISH

25.Mr.Green is responsible__hiring employees.


A.By
B.For
C.With
D.Of
Từ Vựng Trọng Điểm:
be responsible for N/V+ing: chịu trách nhiệm cho
hire (v): thuê, tuyển dụng
employee (n): nhân viên
26.Hurry, or you’ll be late__school.
A.For
B.In
C.On
D.at
Từ Vựng Trọng Điểm:
hurry (v): nhanh, vội, gấp gáp
be late for sth (adj): trễ việc gì đó
school (n): trường học
27.I’m sure you are capable__ guiding the tourists.
A.Of
B.In
C.With
D.Over
Từ Vựng Trọng Điểm
be sure (adj): chắc chắn
be capable of + N/V+ing: có đủ khả năng cho việc
guide (v): hướng dẫn (cho khách du lịch)
tourist (n): khách du lịch
28.My plan is similar__yours, but it is different__Ken’s.

pg. 188
DANG HAI ENGLISH

A.to/from
B.with/to
C.for/from
Từ Vựng Trọng Điểm
plan (n): bản kế hoạch
be similar to N/V+ing: tương tự với
yours = your plan
be different from N/V+ing: khác với
29.Don’t put__until tomorrow what you can do today.
A.Of
B.Off
C.To
D.With
Từ Vựng Trọng Điểm:
don’t + V bare: đừng
put off + N/V+ing: trì hoãn
until (prep): đến khi
tomorrow (n): ngày mai
do (v): làm, thực hiện, thực thi
today (n): ngày hôm nay
30.I think you are qualified__this job.
A.For
B.Of
C.In
D.To
Từ Vựng Trọng Điểm:
think (v): nghĩ
be qualified for + N/V+ing: đủ điều kiện cho/để
job (n): công việc

pg. 189
DANG HAI ENGLISH

31.Everyone is aware__air pollution.


A.Of
B.In
C.On
D.At
Từ Vưng Trọng Điểm:
everyone (pronoun): tất cả mọi người
be aware of + N/V+ing: nhận thức được về
air pollution (n): sự ô nhiễm không khí
32.Hue is famous__its historical vestiges.
A.For
B.In
C.On
D.At
Từ Vựng Trọng Điểm:
be famous for + N/V+ing: nổi tiếng nhờ/về
historical vestige (n): di tích lịch sử
BÀI 10: CÂU ĐIỀU KIỆN

1.Phân loại
Loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If clause Main clause


SIMPLE PRESENT can
S+V(s/es) S+ will + V-inf
should
may
Ex:
If it rains, I will stay at home.
You will pass the exam if you work hard.
If I have time, I’ll help you.
If you heat ice, it’ll turn to water.

pg. 190
DANG HAI ENGLISH

Loại 2: Không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If clause Main clause


PAST SIMPLE could
S+V(ed/2)/were S+ would + V-inf
might
Ex:
If I were the president, I would build more hospitals.
If I had millions of US dollars now, I would give you a half.
If I were you, I would come there.
Loại 3: Không thể xảy ra trong quá khứ
If clause Main clause
PAST PERFECT could have
S+had+V(ed/3) S+ would have + V(ed/3)
should have
might have

Ex:
If they had had enough money, they would have bought that villa.
If we had found him earlier, we might have saved his life.
2.Đảo ngữ
LOẠI 1
If she comes early, we’ll start.
→ Should she come early, we’ll start
LOẠI 2
They would answer me if they were here.
→ Were they here, they would answer me.
If they lived in Australia now, they would go swimming.
→ Were they to live in Australia now, they would go swimming.
LOẠI 3

pg. 191
DANG HAI ENGLISH

If it had rained yesterday, we would have stayed at home.


→ Had it rained yesterday, we would have stayed at home.
Exercise:
1.(Were/Had) I not busy, I would accept your invitation.
Từ Vựng Trọng Điểm:
be busy (adj): bận rộn
accept (v): chấp nhận
invitation (n): lời mời
2.(Were/Are) the facilities repaired, we could meet management’s demands.
Từ Vựng Trọng Điểm
facility (n): cơ sở vật chất
repair (v): sửa chữa
meet the demand (v): đáp ứng yêu cầu, nhu cầu
management (n): ban quản lý
3.If you didn’t interrupt me, I ___ the project on time.
A.finish C.have finished
B.could finish D.finishes
Từ Vựng Trọng Điểm:
interrupt sb (v): làm phiền, quấy rầy, làm ngắt quãng ai đó
project (n): dự án
on time: đúng hạn, đúng giờ
finish (v): hoàn thành, hoàn thiện
4.If the staff members knew that there were relevant records, they ___ the research more
efficiently.
A.conduct C.could conduct
B.conducted D.could have conducted
Từ Vựng Trọng Điểm:
staff member (n): nhân viên
know-knew-known that (v): biết rằng
revelant (adj): tương ứng, có liên quan
record (n): hồ sơ

pg. 192
DANG HAI ENGLISH

research (n): cuộc nghiên cứu


efficient (adj): hiệu quả
conduct (v): tiến hành
5.If we had been aware of the new engine specifications, we ____ customers before shipping the
parts.
A.had alerted C.were alerted
B.alerted D.would have alerted
Từ Vựng Trọng Điểm:
be aware of sth (adj): nhận thức được điều gì đó
new (adj): mới
engine specification (n): chi tiết bộ động cơ
customer (n): khách hàng
before (adv): trước (về mặt thời gian)
ship (v): giao hàng, vận chuyển hàng
part (n): phần, phần nhỏ, bộ phận
alert (v): cảnh báo
6.Were the budget approved, we ___ a fax machine for the staff room.
A.would purchase
B.will purchase
C.purchasing
D.purchase
Từ Vựng Trọng Điểm:
budget (n): bản báo cáo ngân sách
approve (v): duyệt, thông qua, chấp nhận
fax machine (n): máy fax
staff room (n): phòng nhân viên
purchase sth for sb (v): mua thứ gì cho ai
7.Mr.Holt would not have received a warning letter if he (has paid/had paid) the bill.
Từ Vựng Trọng Điểm:
receive (v): nhận
warning letter (n): thư cảnh báo

pg. 193
DANG HAI ENGLISH

pay-paid-paid the bill (v): trả tiền hóa đơn


8.If the rental fees had been cheap in the city center, the company would not ___ to the suburbs.
A.moved C.has moved
B.be moved D.have moved
Từ Vựng Trọng Điểm:
rental fee (n): phí cho thuê
cheap (adj): rẻ
city center (n): khu vực trung tâm thành phố
company (n): công ty
suburb (n): khu vực ngoại ô thành phố
move (v): chuyển (nhà, công ty, nơi làm việc)
9.If the interest rates for loans ___, our enterprise would have considered expanding its facilities.
A.fall C.had fallen
B.fell D.be fallen
Từ Vựng Trọng Điểm
interest rate (n): lãi suất
loan (n): tiền cho vay
enterprise (n): doanh nghiệp
consider doing sth (v): cân nhắc việc gì đó
expand facility (v): nâng cao cơ sở vật chất
10.(Could/Should) the shipment be delayed, we will deliver your order at no cost.
Từ Vựng Trọng Điểm:
shipment (n): việc giao hàng, đơn hàng
delay (v); trì hoãn
deliver (v): giao
order (n): đơn hàng
at no cost: miễn phí
Questions 11 and 12 refer to the following memorandum.
11.The company’s Medical Program has been largely unsuccessful. Only 30 percent of
employees have taken advantage of this service. If the staff used the program, it ___ a benefit not
only to them, but also to the company.

pg. 194
DANG HAI ENGLISH

A.would be C. been
B. be D. have been
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (n): công ty
Medical Program (n): Chương Trình Y Tế
large (adj): rộng lớn (nói về quy mô)
unsuccessfull (adj): không thành công
only (adj): chỉ, chỉ có
Số (1,2,3,...) + percent + of sth: (1,2,÷...) phần trăm trong số...
employee (n): nhân viên
use (v): sử dụng
program (n): chương trình
benefit (n): điều có lợi
not only... but also...: không những...mà còn...
12.We understand that the early morning appointments are inconvenient for some employees.
Had time not been a constraint, we ___ a better schedule. Nevertheless, please encourage our
staff to have their physical exams.
A. create C.had been created
B. would create D.would have created
Từ Vựng Trọng Điểm:
understand (v): hiểu
early morning (n): buổi sáng sớm
appointment (n): cuộc hẹn
inconvenient (adj): bất tiện
some: một vài
employee (n): nhân viên
time (n): thời gian
constraint (n): điểm hạn chế
better (adj): tốt hơn
schedule (n): thời gian biểu
nevertheless: tuy nhiên

pg. 195
DANG HAI ENGLISH

please + V bare: làm ơn hãy


encourage sb to do sth(v): khuyến khích, khích lệ ai làm gì
staff (n): nhân viên
have the physical exam (v): đi khám sức khỏe
create (v): tạo ra, lập ra

pg. 196
DANG HAI ENGLISH

BÀI 11: ĐẠI TỪ

 THEORY
I/ Cách sử dụng “One, Another, Other, The other”
One thay thế cho danh từ số ít
Another + Danh từ số ít = Another =>một cái khác
Other + Danh từ số nhiều = Others => những cái khác
The other + Danh từ số ít = The other => một cái còn lại
The other + Danh từ số nhiều = The others =>những cái còn lại
+ One/The other: tình huống giữa 2 người hoặc 2 vật
Ex: Of the two pens, one is red and the other is white.
+ One/Another/The other: tình huống giữa 3 người hoặc 3 vật
Ex: He has three brothers: one is a doctor, another is a professor, and the other is a singer.
+ One/Another/The others: tình huống giữa 3 người hoặc 3 vật trở lên
Ex: We have five dogs: one is from Scotland, another is from Germany, and the others are
from Spain.
II/Các loại đại từ
Type Subject Possessive Object Possessive Reflexive Emphasize Alone
(trước V) adjectives (sau V, pronouns pronouns possession
(trước N) Prep)
I my me mine myself my own on my own
you your you yours yourself your own on your own
Singular he his him his himself his own on his own
she her her hers herself her own on her own
it its it x itself its own on its own
Plural we our us ours ourselves our own on our own
you your you yours yourselves your own on your own
they their them theirs themselves their own on their own

1/Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)


This is your computer and that’s her computer.
=> This is your computer and that’s hers

pg. 197
DANG HAI ENGLISH

2/Reflexive pronouns (Đại từ phản thân)


*Chủ ngữ và tân ngữ giống nhau
+He saw himself in the mirror.
*Nhấn mạnh chủ ngữ hoặc tân ngữ
+He visited the office himself.
+The visitor wanted to see our CEO herself.
*Alone = by oneself = on one’s own
She wrote the report by herself
= She wrote the report alone
= She wrote the report on her own
3/Nhấn mạnh sở hữu
I don't want to share a room with anybody. I want my room.
= I don't want to share a room with anybody. I want my own room.
4/Pronouns show mutual relationships (chỉ mối quan hệ lẫn nhau)
Two people (giữa 2 người)
+Tom and Mary love each other.
Over two people (giữa 2 người trở lên)
+The team members helped one another.
5/Cách sử dụng “Those”
Đại từ “those” thay thế cho danh từ số nhiều:
+Profits for this quarter are better than those of last quarter.
Đại từ “those” đi với đại từ “who” để chỉ nhiều người:
+For those who reserve early, additional discounts will be given.
III/Định lượng từ
1. Some
Some + Danh từ không đếm được hoặc Danh từ số nhiều (một vài, một ít)
=>Dùng trong câu mời, câu khẳng định
Ex: Would you like some tea?
I have some ideas.
2. Any
Any + Danh từ số nhiều hoặc Danh từ không đếm được (một vài, một ít)

pg. 198
DANG HAI ENGLISH

=>Dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định


Ex: I don’t have any ideas.
Do you have any milk?
Any + Danh từ số ít, số nhiều (có nghĩa là bất cứ)
=>Dùng trong câu khẳng định
Ex: If you have any question, please contact me.
3. Most, Most of, Almost (hầu như, hầu hết)
+Most + N
Ex: Most people love music.
+ Most of + the/these/his/her… + N
Ex: Most of my friends live abroad.
+ Almost half/every/all + N
Ex: Almost all Japanese people eat rice.
4. A few, few, a little, little
A few (một vài) + N số nhiều
A little (một vài) + N không đếm được
Few (rất ít, hầu như không) + N số nhiều
Little (rất ít, hầu như không) + N không đếm được
5. Many, much (nhiều)
+many + N số nhiều
+much + N không đếm được
=> “much” dùng trong câu phủ định, nghi vấn. Nếu dùng ở khẳng định thì phải ở dạng “so much,
too much”
6. A lot of, lots of (nhiều) + N nhiều hoặc không đếm được
7. A plenty of (vừa đủ, nhiều hơn một chút) + N nhiều hoặc không đếm được
8. A number of + N số nhiều (một số lượng)
An amount of, a deal of + N không đếm được (một lượng)
Có thể sử dụng adj trong các cụm này như “A large number of, A great amount of”

pg. 199
DANG HAI ENGLISH

 EXERCISES
Exercise 1:
1.Most-------work hard.
(A) of employees
(B) employees
(C) employee
(D) of employee
Từ Vựng Trọng Điểm:
work hard (v): làm việc chăm chỉ
employee (n): người nhân viên
Dịch: Hầu hết nhân viên làm việc chăm chỉ.
2.Sorry this is taking so long. Can you wait for------ ten minutes?
(A) other
(B) an other
(C) another
(D) few
Từ Vựng Trọng Điểm:
s + take so long (v): cái gì đó chiếm nhiều thời gian
wait for (v): đợi chờ
minute (n): phút đồng hồ
another + mọi N số ít, N nhiều ở dạng đo lường
every + mọi N số ít, N nhiều ở dạng đo lường
Dịch: Xin lỗi! việc này tốn quá nhiều thời gian. Bạn có thể chờ tôi thêm mười phút nữa được
không.
3.-------in this department was busy preparing for the conference last week.
(A) Every person
(B) Every people
(C) All people
(D) All the people
Từ vựng trọng điểm:
in (prep): ở bên trong

pg. 200
DANG HAI ENGLISH

department (n): bộ phận trong công ty


be busy doing sth(v): bận rộn làm việc gì đó
prepare for sth (v): chuẩn bị cho thứ gì đó
the conference (n): buổi hội nghị
last + mốc thởi gian (year, week,...): (năm, tuần,... ) trước
person (n): một người (số ít)
people (n); nhiều người (số nhiều)
Dịch: Mọi người trong bộ phận này đã bận rộn chuẩn bị cho hội nghị vào tuần trước.
4. Don’t forget to change the oil-------3,000 miles.
(A) each
(B) every
(C) another
(D) other
Từ Vựng Trọng Điểm:
don’ + V: đừng làm việc gì đó
forget to do sth (v): quên làm việc gì đó
change the oil (v): thay dầu (cho xe máy, xe hơi)
mile (n): dặm=1km
Dịch: Đừng quên thay dầu mỗi 3,000 dặm.
5.I don’t go to that language school-------
(A) no longer
(B) not longer
(C) anymore
(D) no more
Từ Vựng Trọng Điểm:
go to (v): đi đến
language school (n): trường dạy ngoại ngữ
not … anymore (anylonger) … không … nữa …
Dịch: Tôi không đến trường ngoại ngữ đó nữa
6.Could you -------drinks to those guests who just arrived?
(A) pour

pg. 201
DANG HAI ENGLISH

(B) serve
(C) make
(D) fill
Từ Vựng Trọng Điểm:
drink (n): đồ uống
guest (n): vị khách
just (adv): vừa mới
arrive (v): đến nơi
pour (v): rót (nước)
serve sth to sb (v): phục vụ thứ gì đó cho ai
make (v): làm
fill (v): lấp đầy
Dịch: Bạn có thể phục vụ đồ uống cho những khách vừa mới đến có được không?
7.Would you like another-------tea?
(A) bowl
(B) cup
(C) cup of
(D) serving of
Từ Vựng Trọng Điểm:
like (v): thích
a cup of tea (n): một tách trà
cup (n): tách
bowl (n): tô, bát dùng để ăn cơm
a serving of (n); một phần, một suất (cơm)
Dịch: Bạn có muốn thêm một tách trà khác không?
8.The holiday season is by far the busiest time of year for -------stores.
(A) of the most
(B) most
(C) the most of
(D) mostly
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 202
DANG HAI ENGLISH

the holiday season (n): mùa nghỉ lễ


by far: tính cho đến nay
busy-busier-the busiest (adj): bận rộn
time of the year (n): khoảng thời gian trong năm
store (n): cửa hàng
Dịch: Mùa nghĩ lễ là thời gian bận rộn nhất trong năm của phần lớn các cửa hàng.
9.During the exam, students are------ from talking to one another.
(A) allowed
(B) prohibited
(C) made to stop
(D) halted
Từ Vựng Trọng Điểm:
during (prep): xuyên suốt
the exam (n): kì thi, bài kiểm tra
student (n): học sinh, sinh viên
talk to sb (v): nói chuyện với ai
allow-allowed-allowed (v): cho phép
prohibit SO from doing Sth: cấm làm cái gì đó > bị động: be prohibited from doing Sth
make-made-made to stop (v): tạo ra để dừng lại
halt-halted-halted (v): tạm dừng lại, tạm nghỉ
10.Jane couldn’t find ------ books on global warming in the bookstore.
(A) no
(B) some
(C) any
(D) almost
Từ Vựng Trọng Điểm:
find (v): tìm kiếm
the book on sth(n); quyển sách nói về thứ gì đó
global warming (n): sự ấm lên toàn cầu
in (prep): ở trong
bookstore (n); nhà sách, cửa hàng sách

pg. 203
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Jane không thể tìm được cuốn sách nào về sự ấm lên toàn cầu trong nhà sách.
11.Some of the questions were------ that nobody could answer them.
(A) so hard
(B) too hard
(C) very hard
(D) not hard
Từ Vựng Trọng Điểm:
question (n): câu hỏi
nobody (pronoun): không một ai
answer (v): trả lời
hard (adj): khó khăn
so.... that...: rất... đến nỗi
too....to-Vinf: quá ... không thể.
12.-------all of the prisoners were set free.
(A) Most
(B) Almost
(C) Both
(D) Neither
Từ Vựng Trọng Điểm:
prisoner (n): ngưởi tù nhân
set free (v): thả tự do
Dịch: Hầu như tất cả các tù nhân đã được thả tự do.
13.He seems to have cut-------shaving this morning.
(A) him
(B) himself
(C) his
(D) he
Từ Vựng Trọng Điểm:
seem (v): dường như, có vẻ
cut (v): làm bị thương
shave (v): cạo râu

pg. 204
DANG HAI ENGLISH

morning (n): buổi sáng


Dịch: Anh ấy dường như đã tự làm bị thương lúc cạo râu vào sáng nay.
14.When I saw her last night, she was talking to -------loudly.
(A) themselves
(B) hers
(C) herself
(D) she
Từ Vựng Trọng Điểm:
see-saw-seen sb (v): bắt gặp
last + mốc thời gian (week, year, night,...): (tuần, năm, đêm,...) trước
talk to sb (v): nói chuyện với ai
loud (adj): ồn ào (âm thanh)
15.As far as I know, he doesn’t have-----friends.
(A) much
(B) many
(C) quite a little
(D) another
Từ Vựng Trọng Điểm:
as far as: theo như
know (v): biết
have (v): có
friend (n): người bạn
quite (adv): khá, hơi
16........parties were satisfied with the contract terms.
(A) Either
(B) One
(C) Both
(D) Any
Từ Vựng Trọng Điểm:
party (n): bên (trong giao dịch)
be satisfied with sth (v): hài lòng với điều gì đó

pg. 205
DANG HAI ENGLISH

contract term (n): điều khoản trong hợp đồng


Dịch: … bên đều đã hài lòng với các điều khoản của hợp đồng.
17.Some metals are magnetic and------aren’t.
(A) other
(B) another
(C) others
(D) others metals
Từ Vựng Trọng Điểm:
some (determiner): một vài
metal (n): kim loại
magnetic (adj): có từ tính
Dịch: Một số kim loại có từ tính, … thì không.
18.Let’s wait for........ten minutes.
(A) more
(B) another
(C) an amount of
(D) every
Từ Vựng Trọng Điểm:
wait for (v): đợi chờ
minute (n): phút đồng hồ
19.Of all the cars displayed here, this one uses the ........gas.
(A) few
(B) fewer
(C) less
(D) least
Từ Vựng Trọng Điểm:
of all: trong số tất cả > dấu hiệu so sánh nhất
car (n): xe hơi, xe ô tô
display-displayed-displayed (n): trưng bày
here (adv): ở đây
use (v): tiêu tốn

pg. 206
DANG HAI ENGLISH

gas (n): ga
20.There were too......problems for us to solve in a day.
(A) many
(B) little
(C) much
(D) small
Từ Vựng Trọng Điểm:
problem (n): vấn đề
solve (v): giải quyết (một vấn đề)
in a day: trong vòng một ngày
Dịch: Có quá nhiều vấn đề cho chúng tôi không thể giải quyết trong một ngày.
21.We stayed..... all night.
(A) wake
(B) waken
(C) to wake
(D) awake
Từ Vựng Trọng Điểm:
stay-stayed-stayed (v): ở nguyên một vị trí, trạng thái
stay /remain/become + adj
wake-woke-waken (v): thức > awake (adj): thức
all night: cả đêm
22.Despite its importance, only......people attended the general meeting.
(A) few
(B) little
(C) a few
(D) a little
Từ Vựng Trọng Điểm
despite + Mệnh Đề: mặc dù
importance (n): tầm quan trọng
only/quite + a few/a little: chỉ một vài
people (n): người (số nhiều)

pg. 207
DANG HAI ENGLISH

attend-attended-attended (v): tham dự


general meeting (n): buổi họp chung
Dịch: Mặc dù tầm quan trọng của nó, chỉ có vài người tham dự cuộc họp chung.
23.------ three weeks, we go to the movies.
(A) Each
(B) All
(C) Every
(D) Any
Từ Vựng Trọng Điểm:
week (n): tuần
go to the movies (v): đi xem phim
24. _________ parents will receive a progress report for their children at the end of the month.
A. All of
B. All of the
Từ Vựng Trọng Điểm;
parents (n): bố và mẹ
receive (v): nhận
progress report for sth(n): báo cáo tiến trình cho thứ gì đó
children (n): đứa trẻ (số nhiều)
at the end of the + (day, week, month,...): vào thời điểm cuối (ngày, tuần, tháng)
Dịch Tất cả các bố mẹ sẽ nhận được báo cáo tiến trình học của trẻ vào cuối tháng
25. Employees should be warned that ________ careless use of this material may cause fatal
injuries since it is highly flammable.
A. no
B. if
C. to be
D. the
Từ Vựng Trọng Điểm:
employee (n): người nhân viên
be warned that + Mệnh Đề(adj): được cảnh báo rằng...
careless (adj): bất cẩn

pg. 208
DANG HAI ENGLISH

use of sth (n): việc sử dụng vật gì đó


material (n): vật liệu
cause (v): gây ra, gây nên
fatal injury (n): tai nạn chết người
since: bởi vì
highly (adv): rất
flammable (adj): dễ bắt lửa, dễ cháy
Dịch: Các nhân viên nên được cảnh báo rằng sử dụng vật liệu này không cẩn thận có thể gây ra
tai nạn chết người vì nó rất dễ cháy.
26. The company will give _______ tour of the manufacturing plant to the visiting government
officials from other countries.
A. a
B. these
C. the
D. an
Từ Vựng Trọng Điểm:
company (n): công ty
give a tour of sth (v): đưa đi tham quan nơi nào đó
manufacturing plant (n): nhà máy sản xuất
visiting (adj): đến thăm
government official (n): nhân viên chính phủ
from (prep): từ, đến từ
country (n): đất nước, quốc gia
Dịch: Công ty sẽ đưa các nhân viên chính phủ đến từ các quốc gia khác đi tham quan nhà máy
sản xuất.
27. As far as I know, he doesn’t have ________ friends.
A. much
B. many
C. quite a little
D. another
Từ Vựng Trọng Điểm:

pg. 209
DANG HAI ENGLISH

as far as: theo như


know (v): biết
have (v): có, sở hữu
friend (n): bạn bè
quite (adv): khá, hơi
Dịch: Theo những gì tôi biết, thì anh ta không có nhiều bạn.
28. Sorry to say, ________ book contains anything that you‟ve been looking for.
A. much
B. many
C. either
D. neither
Từ Vựng Trọng Điểm
sorry to do sth: xin lỗi khi làm gì đó
book (n): quyển sách
contain (v): chứa
anything (pronoun): bất cứ thứ gì
look for (v): tìm kiếm
Dịch: Thật xin lỗi khi phải nói rằng, không có cuốn sách nào chứa những thứ mà bạn đang tìm
kiếm cả.
29. A large ________ of sewage was dumped into the river.
A. lot
B. number
C. amount
D. plenty
Từ Vựng Trọng Điểm:
large (adj): lớn về số lượng
of (prep): của
sewage (n): rác thải
dump-dumped-dumped into (v): đổ vào
river (n): dòng sông
lot (n): số lượng nhiều

pg. 210
DANG HAI ENGLISH

number (n): số, con số


amount (n): số lượng
plenty (n): sự nhiều
Dịch: Một lượng lớn rác thải được đổ xuống dòng sông.
30. There was so ________ on the highway that we couldn‟t even go half the speed limit.
A. much traffics
B. much traffic
C. many traffic
D. many traffics
Từ Vựng Trọng Điểm
traffic (n): phương tiện giao thông | traffic là danh từ không đếm được
on (prep): ở trên
highway (n): đường cao tốc
even (adv): thậm chí
go (v): di chuyển, tham gia giao thông
half (adj): một nửa
speed limit (n): vận tốc cho phép
Dịch: Có nhiều phương tiện giao thông trên đường cao tốc đến nỗi mà chúng tôi chẳng thể đi với
một nửa vận tốc cho phép
31. The couple bought ________ before they got married.
A. a lot of furnitures
B. a lot of furniture
C. many furniture
D. many furnitures
Từ Vựng Trọng Điểm:
couple (n): cặp đôi yêu nhau
buy-bought-bought (v): mua sắm
before (adv): trước (về mặt thời gian)
get-got-got married (v): làm đám cưới
furniture (n): đồ nội thất
furniture là danh từ không đếm được

pg. 211
DANG HAI ENGLISH

32. I have just finished ________ assignment.


A. a thirty pages
B. thirty-page
C. thirty pages
D. a thirty-page
Từ Vựng Trọng Điểm:
finish-finished-finished (v); hoàn thành, hoàn tất
assignment (n): bài luận văn
Khi danh từ được sử dụng làm tính từ thì không có ‘s’ và giữa các từ phải có ‘-‘ | Ex: a 7-year-
old boy, a 10-page book (10 pages + a book)
Dịch: Tôi vừa hoàn thành bài luận văn 30 trang.
33. Although we are best friends, my ideas are different from ________.
A. he
B. his
C. him
D. himself
Từ Vựng Trọng Điểm:
althought: mặc dù
best friend (n): bạn thân nhất
idea (n): ý tưởng
be different from sth/sb (adj): khác với ai hoặc thứ gì
Dịch: Mặc dù chúng tôi là bạn thân nhất của nhau nhưng những ý kiến của tôi thường
khác biệt với ý kiến của anh ấy
34. The girl looked at _______ in the mirror and smiled.
A. she
B. herself
C. hers
D. she’s
Từ Vựng Trọng Điểm
girl (n): cô gái
look-looked-loooked at (v): nhìn vào

pg. 212
DANG HAI ENGLISH

in the mirror: ở trong tấm gương


smile-smiled-smiled (v): mỉm cười
35.Your new dress looks the same as ________.
A. I
B. my
C. mine
D. myself
Từ Vựng Trọng Điểm:
new (adj): mới
dress (n): bộ váy
look the same as sth (v): nhìn giống thứ gì đó
Dịch: Bộ váy mới của cậu trông giống hệt bộ váy của tớ
36. Everyone has ________ own responsibility.
A. my
B. your
C. his
D. its
Từ Vựng Trọng Điểm
everyone (pronoun): mọi người
have (v): có, sở hữu
own (adj): riêng
responsibility (n): trách nhiện
“they = he or she” nên “their = his or her”
Dịch: Mỗi người đều có trách nhiệm của riêng họ
37. I think your son is old enough to go to school by _______.
A. he
B. his
C. him
D. himself
Từ Vựng Trọng Điểm
think (v): nghĩ

pg. 213
DANG HAI ENGLISH

son (n): người con trai


old (adj): lớn tuổi
enough (determiner): đủ
go to school (v): đi đến trường
by (prep): bằng, bởi
Dịch: Tôi nghĩ con trai của bạn đã đủ lớn để tự đến trường một mình rồi.
38. Mary is independent. She likes doing things on ________ own.
A. she
B. her
C. herself
D. hers
Từ Vựng Trọng Điểm:
be independent (adj): độc lập
like V+ing: thích lànm gì
do things (n): làm những thứ
on (prep): bởi
own (n): vật riêng
Dịch: Mary không thích phụ thuộc ai cả. Cô ấy thích tự làm những điều mình thích.
39. Each of ________ will have to be on duty one day a month.
A. we
B. us
C. our
D. ourselves
Từ Vựng Trọng Điểm:
have to do sth (v): bắt buộc phải
be on duty (adj): trực
month (n): tháng
Each of/ some of + object
Dịch: Mỗi người chúng ta phải trực một ngày mỗi tháng.
40. I don’t want anybody but ________ to work on this project.
A. she

pg. 214
DANG HAI ENGLISH

B. her
C. hers
D. she’s
Từ Vựng Trọng Điểm:
want (v): muốn
anybody (pronoun): bất cứ ai
work on (v): làm
project (n): dự án
but + object: ngoại trừ
Exercise 2:
1.Mr. Chang with ____ work experience and competence, deserves the promotion.
A. he B. his C. him D. Himself
Từ Vựng Trọng Điểm:
with (prep): cùng với
work experience (n): kinh nghiệm làm việc
competence (n): năng lực
deserve sth (v): xứng đáng với thứ gì đó
promotion (n): sự thăng chức
2. Business owners should think about what ___ can do for the public.
A. he B. she C. they D. You
Từ Vựng Trọng Điểm:
business owner (n): chủ doanh nghiệp
think about sth (v): nghĩ về thứ gì đó
do for the public (v): cống hiến cho cộng đồng
3. After comparing several estimates, we decided to move ___ because the moving costs were so
high.
A. us B. our C. ours D. Ourselves
Từ Vựng Trọng Điểm:
after (adv): sau ( về thời gian)
compare (v): so sánh
several (adj): nhiều

pg. 215
DANG HAI ENGLISH

estimate (n): bảng báo giá


decide to do sth (v): quyết định làm gì đó
move (v): chuyển đi
because: bởi vì
moving cost (n): phí di chuyển
high (adj): cao (giá cả)
4. William will attend the conference by ____ since the other members are busy with the
proposal.
A. he B. his C. him D. Himself
Từ Vựng Trọng Điểm:
attend (v): tham dự
conference (n): buổi hội nghị
since: bởi vì
member (n): thành viên
be busy with sth (adj): bận rộn với thứ gì đó
proposal (n): bản đề xuất
5. The first candidate’s qualifications are superior to ____ of the second candidate.
A. this B. that C. these D. Those
Từ Vựng Trọng Điểm
first: đầu tiên
candidate (n): ứng cử viên
qualification (n): phẩm chất
superior (adj): vượt trội
second: thứ hai
6. To remain competitive in modern societies, ____ is essential to stay on top of world issues.
A. it B. they C. that D. This
Từ Vựng Trọng Điển
remain competitive (v): giữ được sự cạnh tranh
modern society (n): xã hội hiện đại
essential (adj): cần thiết
stay (v): ở nguyên trạng thái

pg. 216
DANG HAI ENGLISH

top of worls issue (n): đỉnh thế giới


7. All department heads should submit ____ annual budget estimates to the Finance Department
by the end of the month.
A. ourselves B. theirs C. their D. Ours
Từ Vựng Trọng Điểm:
all (determiner): tất cả
department head (n): trưởng bộ phận
submit (v): nôph
annual (adj): hằng năm
budget estimate (n): bản báo cáo ngân sách
to (prep): đến
Finance Department (n): bộ phận tài chính
by (prep): trước
the end of + Mốc Thời Gian (Month, Day,.. ) month: cuối (tháng, ngày,... )
8.The hiring committee agreed that it was impossible ____ him to perform the assignment.
A. to B. for C. with D. That
Từ Vựng Trọng Điểm
hiring committtee (n): ủy ban tuyển dụng
agree-agreed-agreed that (v): đồng ý rằng
impossible (adj): bất khả thi
perform the assignment (v): làm công việc được giao
to (prep): đối với
for (prep): đanh cho
with (prep): cùng với
9.The majority of IT directors are reporting a significant ____ in email spam.
A. increase B. accent C. access D. Impression
Từ Vựng Trọng Điểm:
the majority of sth: đa số thứ gì đó
IT director (n): trưởng bộ phận IT
report (v): báo cáo
significant (adj): đáng kể

pg. 217
DANG HAI ENGLISH

email spam (n): thư rác


increase (n): sự tăng
accent (n): ngữ điệu
access (n): sự truy cập
impression (n): sự ấn tượng
10. You can improve your ___ and accomplish more with time management skills.
A. harvest B. measures C. productivity D. Economies
Từ Vựng Trọng Điểm:
improve (v): cải thiện
accomplish more (v): có thêm nhiều thành tựu
with (prep) cùng với
time management skill (n): kĩ năng quản lý thời gian
harvest (n): vụ mùa
measure (n): phương pháp
productivity (n): năng suất
economy (n): nền kinh tế

pg. 218
DANG HAI ENGLISH

TEST 1

1. The computer manufacturer asked member of the public to respond to a survey about
how they use …….. computers.
A. their B. they C. theirs D. themselves
2. Tickets to the baseball game can be purchased either over the phone ……. online.
A. but B. yet C. and D. or
3. Ruddy White……….. financial updates for several of newspapers and magazines until his
retirement in 2003.
A. writes B. wrote C. writing D. written
4. The………. of the lease allowed Green and Sparrow Accounting Services to stay in
their current office for 2 more years.
A. extend B. extendable C. extension D. extending
5. In the report, I have added the last quarterly statement………. you requested.
A. then B. that C. what D. when
6. When our finance team…….. to the conference in Denver, we’ll hold an in-house meeting
with the other departments.
A. goes B. to go C. was going D. going
7. Our new account supervisor……… the bus to work today because he was having car trouble.
A. went B. took C. spent D. had
8. The president has a Monday morning meeting…….. executives from the company which they
are currently in negotiations with.
A. until B. around C. with D. above
9. Every month, we spend one evening late in the office ……… our company records A.
updating B. update C. updated D. are updated
10. Staff members are ……. to give 30-day notice if they plan on using any vacation time.
A. require B. requires C. requiring D. required
11. Mr. Greenfield is going to be here tonight at 7pm, so let’s make sure that his room is
ready….. he arrives
A. since B. afterward C. enough D. before

pg. 219
DANG HAI ENGLISH

12. The accounting manager made a short……. about the new budget proposal.
A. administration B. profession C. arrangements D. presentation
13. Michelin should be able to market internationally…… they get branding rights and local
contracts completed and signed.
A. as soon as B. right away C. prompt D. in time for
14. The vice president……. the company has just as many duties as the president, but not the
same amount of recognition.
A. on B. of C. to D. by
15. Most of our sales……. come in at 9 o’clock and leave work after they have completed at
least 50 sales calls.
A. representational B. represent C. represents D. representatives
16. Please…….. Mr. Nani that he has someone waiting for him in lobby.
A. accept B. deliver C. notify D. present
17. It is not necessary for warehouse employees to attend the monthly sales meeting…… for
Friday, June 8.
A. has been scheduled B. schedules C. scheduled D. will schedule
18. ……. employees are required to sign in any non-employees when entering the building.
A. each B. every C. all D. whichever
19. Amos Rent-a-Car is going through with its expansion plans…… their profits decreased by
over 10 percent this year
A. still B. however C. instead of D. even though
20. Our flight will take…… 12 hours to get from London to Atlanta with a layover in New York
for 2 hours.
A. approximately B. closely C. ultimately D. neatly
21. This car rental coupon ……… customers to receive an additional 15% off any car we have
when the customer makes the reservation.
A. gives B. promotes C. accepts D. allows
22. Starting this season, NBA.com will lower its…….. for watching live games on their internet
site.
A. entrances B. fees C. earnings D. decisions

pg. 220
DANG HAI ENGLISH

23. We suggest registering your user name online as well as your new system……. you can
contact technical support at sometime in the future
A. rather B. in case of C. so that D. as to
24. Two of our main office buildings lack heat during the winter months …………. an aging
heating system and bad ventilation
A. In order to B. due to C. since D. because
25. Bank of Canada……… that all of its clients change their internet banking passwords at least
two times a year.
A. depends B. adapts C. specializes D. recommends
26. With the hiring of a popular celebrity, Jamestown Whiskey hopes to increase their sales...40
percent next quarter.
A. up B. to C. by D. about
27. Ongoing research has shown that Valtrim, a popular diuretic, may…….. vomiting
A. included B. induce C. inducing D. will induce
28. Most restaurants in Paris uphold a very serious……. Of excellence when it comes to
customer satisfaction.
A. standard B. rate C. qualification D. category
29. The negative press about our products in the media is …… responsible for trip the dip in
sales over the last few months.
A. larger B. largest C. largely D. large
30. Our new goal this year is to ensure the …… of customer service within every department in
the company
A. procedure B. quality C. accessory D. layer
31. Our offices are …… the city hall, right acrosss the street from the Grand Hyad Hotel.
A. against B. throughout C. next D. near
32. Mr. Douglas has offered to publish his latest research results before…… leaves for his two-
month leave of absence.
A. himself B. him C. his D. he
33. …….. we are to maintain our workload, we must hire a few new employees.
A. How B. Until C. if D. As if

pg. 221
DANG HAI ENGLISH

34. Because of a string of flight cancellation across the country, tomorrow morning’s
shareholders meeting has been …… until later in the month.
A. postponed B. remained C. taken D. proceeded
35. Many businesses in the area shut their doors at 11:00 p.m but Galway’s Diner is one of the
…….. places that remain open.
A. some B. most C. few D. little
36. Bradley Cooper could be …… of organizing this year’s Christmas party if Mr. Leonard steps
down.
A. in place B. in charge C. leadership D. management
37. Canada Railways….. spring time discounts to regular travelers every year.
A. tells B. offers C. travels D. buys
38. The Half Dome at Yosemite Park is…… taller than the Eiffel Tower in Paris.
A. more B. so C. too D. even
39. ……... the previous edition, Conde Nort’s 2010 Traveler’s guide decided to include tips for
those travelling with a child.
A. Before B. unlike C. instead D. Contrary
40. Most new emloyees remain….. on their co-workers for at least the first month of starting a
new job.
A. dependent B. depend C. dependently D.dependence
41. Our company is seeking…… workers who can work efficiently within a limited time.
A. extensive B. hesitant C. familiar D. skilled
42. My mechanic wasn’t able ……. my rear brakes for the third time in a row.
A. to repair B. repairing C. repairs D. had repaired
43. Mr. Yokimoto has shifted BYG corporation’s focus …….sports management to the
entertainment industry.
A. about B. from C. since D. after
44. I got…… the car, turned the key and realized I didn’t have any petrol!
A. into B. off C. onto D. on
45. As a potential office manager, you should possess experience organizing and managing a
business from its …….. through its most successful periods.
A. cause B. inception C. growth D. solution

pg. 222
DANG HAI ENGLISH

46. Our plans to relocate our main office to a more suburban are has proven to be less expensive
and far more convenient ……. Maintaining our location in the middle of the city.
A. but B. than C. while D. and
47. In case of extreme weather or …….. unpredictable events that cancel a game, the stadium
will close until further notice.
A. others B. another C. any other D. one another
48. The house is located in the Hillshire area ……. overlooks Oxbow Lake.
A. that B. even C. which D. where
49. Well, if everything goes according to ….. we should be ready by 9:30 p.m
A. me B. well C. intention D. plan
50. The Phillipsons won a …… on the lottery!
A. fortune B. bargain C. fee D. profit

pg. 223
DANG HAI ENGLISH

TEST 2

1. The department requires someone with…….. in international law.


A. exploration B. explanatory C. experience D. experiment
2. There is…….. more thing we should consider doing: a complete market survey.
A. another B. one C. other D. way
3. They have decided to scrap the new project because they can’t raise enough……..
A. capital B. captain C. capitol D. caption
4. His first job………. Graduating from college was working for an automobile dealership.
A. when B. since C. after D. while
5. Although he is not definite about his plans after graduation, he………. to get a job with one
of the big eight accounting firms.
A. wishes B. hopes C. likes D. desires
6. The manager, …….. his own admission, should never have taken a week’s vacation during the
audit.
A. to B. by C. from D. with
7. Due to the unusually cool summer this year, we’ve seen the………. Sales of air
conditioners in a decade.
A. lowest B. fewest C. bad D. terrible
8. The police imposed a $200……… on the man for not wearing a helmet when riding
his motorbike.
A. debt B. fine C. charge D. tip
9. we read in the newspaper that he was……. guilty last week of corporate fraud
and embezzlement.
A. lost B. discovered C. found D. uncovered
10. Trying to do three things at once is a very….... use of time because none will be done well.
A. substantial B. insubstantial C. efficient D. inefficient
11. The child was told to……… for being rude to his uncle.
A. apologize B. excuse C. forgive D. confess
12. Industry reviewers……….. impressed with the design of the new loss-emission computer
monitors.

pg. 224
DANG HAI ENGLISH

A. have been B. are been C. were to D. has been


13. In a report released last month, economists………. that zero inflation would have both costs
and benefits.
A. tell B. says C. claimed D. arguing
14. Come meet some of the best minds in technology, our……… create more products than any
other software company.
A. developing B. developers C. developments D. developed
15. She became……. frustrated with the lack of feedback from her boss that she decided to look
for another job
A. very B. too C. more D. so
16. Eleanor Whitman, ……… was a lawyer in a local firm, learned that an international
corporation was purchasing community property.
A. who B. which C. that D. what
17. The children had been…….. of the danger, but had taken no notice.
A. explained B. prevented C. warned D. shown
18. No one answered the phone when I called so they…….. already left.
A. might be B. must be C. can have D. must have
19. After flying to Boston for business, she will……... to Washington DC, in time for annual
meeting.
A. return B. restore C. reconnoiter D. reconsider
20. His first big break in journalism came when he was……. to writing obituaries for the
local newspaper.
A. promotion B. promoting C. had been promoted D. promoted
21……… of these proposals are too controversial for the committee to consider seriously.
A. Much B. Any C. Most D. Almost
22. Owing to an increase in on-site accidents, all visitors will be…….. to wear hard hats.
A. required B. registered C. restricted D. retorted
23. The question we are debating is …….. we can expand our research department to meet
our needs.
A. weather B. whether C. there D. what
24. Nobody appreciated just how much Michael had contributed to the firm……. he quit.

pg. 225
DANG HAI ENGLISH

A. until B. since C. while D. during


25. We believe that our company has a solid record of success, we have shown a profit
every year………. we began this company.
A. since B. while C. when D. from
26……….. the manager’s suggestions were reasonable, the supervisor agreed with them.
A. Although B. Despite C. Due to D. Because
27……….. the last four years, inflation has risen at an annual rate of 3% or less.
A. At B. Of C. For D. From
28.He ……… to deliver an important message by 9:00 in the morning.
A. was asking B. asked C. asks D. was asked
29. I……….. Arnold the job, but i hear he can be a little arrogant.
A. should given B. would have given C. would gave D. has given
30. If maintenance or……….. other department thinks they are not getting their share of
the budget, now is the time to speak out.
A. all B. many C. one D. any
31. The manager has……… denied that there are problems with his department.
A. previous B. long C. repeated D. tried
32. What was the……… of inviting the media to last week’s meeting?
A. objection B. objective C. subjective D. subject
33. Because of their careless work, the road had to be repaired after only one year……. .
A. to use B. for use C. for using D. in use
34. A good employer understands that happy employees are far more likely to remain……..
to the company.
A. royal B. loyal C. working D. stay
35. I can’t find my copy of the manual any where. You’ll have to…….. me yours.
A. lend B. borrow C. lent D. check out
36. From what I understand, the overtime rate is much……… at Safeshop than at Supershop.
A. cheap B. low C. lower D. more low
37. Winning the Richard’s contract was probably the most important success of his……….
career.
A. all B. complete C. entire D. every

pg. 226
DANG HAI ENGLISH

38. To tell the truth, I think there is nothing very………. about the new Smithson ads
A. memorizing B. memorial C. memorializing D. memorable
Đáp án: D
39. There was a lot of debate at the annual meeting because the managers seemed to have……..
attitudes toward the new policies.
A. discussing B. disgusting C. deposing D. differing

40.The shipment will not get……… on time because two trucks are out of order.

A. over B. out C. by D. to

pg. 227
DANG HAI ENGLISH

TEST 3

1.Since _____ the new product, profits have increased by sixty-eight percent, and customer
surveys show a strong, positive response.
A. starting
B. beginning
C. opening
D. launching
2. Nelson Employment Agency is looking for an _____ Administrative secretary to manage a
busy legal office specializing in employment law.
A. experience
B. experiment
C. experienced
D. experiencing
3. A job used to be obtained _____ in the past than it is now.
A. easiest
B. more easily
C. easily
D. easier
4.The food division is considering ____ a new line of gourmet spices in selected areas next
summer.
A. to introduce
B. introducing
C. introduce
D. introduced
5.Before you leave today, please try to contact the executive secretary, _____
ask her for the CEO’s contact information and availability.
A. but
B. and
C. although
D. despite

pg. 228
DANG HAI ENGLISH

6. Penicillin is perhaps the drug _____ more lives than any other in the history of
medicine.
A. what has saved
B. which save
C. which has saved
D. who saved
7. Every effort is ______ to solve the problems, we are experiencing at the moment.
A. make
B. making
C. being made
D. makes
8. The post office will be closed at 5p.m. on Thursday ______ holiday weekend.
A. since
B. while
C. due to
D. as if
9. Tinsdale Corp _____ three manufacturing plants ______ the end of next year.
A. opens – on
B. will opened – to
C. will have opened – by
D. will be opening – of
10._______ , a Form 57 must be completed
A. If you want to apply for this job
B. To apply for this job
C. In order to get this job
D. Making application for this job
11. The swimming pool had to be closed due to a ______ of funds for maintenance.
A. level
B. shortage
C. range
D. record

pg. 229
DANG HAI ENGLISH

12.After tremendous success of his first clothing shop, the designer has______ to open another.
A. picked
B. decided
C. settled
D. established
13. Once your registration has been approved, your membership will remain effective
until the _______ January.
A. end
B. after
C. following
D. beginning
14.The meeting with Mr. Kim ______ until Tuesday, December 15th,______ 2:00 p.m.
A. postponed – on
B. had postponed – by
C. has postponed – in
D. has been postponed – at
15. The Halco Group hasn’t yet come up with _____ improved version of the old model.
A. they
B. them
C. their
D. themselves
16. This banquet room is the place where the company ________ most of its seminars and
meetings.
A. identifies
B. decides
C. occurs
D. holds
17. It is surprising to see _______ much broadband Internet connection fees have dropped
over the last year.
A. how
B. thus

pg. 230
DANG HAI ENGLISH

C. moreover
D. because
18.Training sessions for all departmental supervisors will be held_______ the conference room.
A. on
B. in
C. as
D. of
19. _______ two years at Jay-Dickinson, Janet was promoted to assistant manager of sales.
A. After
B. While
C. Under
D. Since
20.We are pleased ________ the winner of this year’s Award for Outs Achievement in
Management.
A. announces
B. are announcing
C. to announce
D. announce
21. As we were running short of time, we forced Mr.Owens, the chief technician in charge,
to stay and word late by ______.
A. he
B. himself
C. his
D. him
22.The road was very muddy because it _______ all night.
A. have rained
B. rains
C. will be rained
D. had been raining
23. Mr. Lewis needs to know as soon as possible _______ you will be arriving in
Philadelphia early in the morning or later in the afternoon.

pg. 231
DANG HAI ENGLISH

A. whether
B. how
C. where
D. either
24. Mathematics ________ difficult for some students who have been out of school for __years.
A. are / lots
B. is being / little
C. is / a few
D. have been/ many
25. ________ of the people in this interview wanted to disclose their name so I could not
tape the interview or take pictures for this reason.
A. None
B. Anyone
C. Whoever
D. Something
26. The green skis and black boots belong to my sister and the gray skis and boots are ________.
A. I
B. mine
C. myself
D. my
27. MGK Research provides research and advice for executives, helping them to improve
performance and ________ costs with the aid of technology.
A. reduce
B. reduces
C. reducing
D. reduction
28. Before every presidential election in the United States, the statisticians try to guess the
proportion of the population that ________ for each candidate.
A. will vote
B. voting
C. to be voted

pg. 232
DANG HAI ENGLISH

D. are voted
29.________ messages is the responsibility of a secretary.
A. Taking
B. Taken
C. Took
D. Take
30. This is by far one of the _______ jobs Mrs. Rita has ever taken in her entire career as a
laboratory technician.
A. challenging
B. more challenged
C. most challenging
D. more challenging
31. The new customer service assistants will be trained by a team of three people _______ have
a combined total of twenty-three years’ experience with our company.
A. whose
B. who
C. what
D. whom
32.Margaret received her BA degree ________ English Literature _________ the University of
Columbus in 2001.
A. at – by
B. on – on
C. in – from
D. in – while
33. Most airlines offer discounts for travelers making _______ through their Web-sites.
A. travel
B. luggage
C. airports
D. reservations
34. If you do not read the business page regularly, you _____ miss reports of the important
business transactions.

pg. 233
DANG HAI ENGLISH

A. will
B. are going to
C. would be going
D. had
35.She really _______ to learn to control her temper in the office.
A. has
B. have
C. hasn’t
D. having
36. The restaurant will be closed ________ the health code violations are addressed.
A. for
B. until
C. during
D. through
37. In order to maintain its good reputation, the restaurant does its best to serve the guests
_______ and in a courteous manner.
A. quick
B. quicker
C. quickly
D. quickness
38. _________ in this department was busy preparing for the conference last week.
A. Every person
B. Every people
C. All people
D. All the people
39.We thought our offer would have been accepted by now, but ______ has called.
A. nobody
B. somebody
C. someone
D. anybody

pg. 234
DANG HAI ENGLISH

40.According to recent reports, the economic situation is not _______ serious as most analysts
think.
A. very
B. that
C. too
D. as

pg. 235
DANG HAI ENGLISH

PART 6: INCOMPLETE TEXT


UNIT 1

I. Vocabulary
Q.1-4
Medical examination (pn) /ˈmedɪkəl ɪɡˌzæməˈneɪʃən/ buổi khám sức khỏe
Record (n) /ˈrekɔːd/ hồ sơ
Clinic (n) /ˈklɪnɪk/ phòng khám
Be able to inf /ˈeɪbəl/ có thể
Take advantage of /ədˈvɑːntɪdʒ/ tận dụng
Extra charge (pn) /ˈekstrə tʃɑːdʒ/ phí phụ thêm
Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/ chi tiết
At your earliest convenience /kənˈviːniəns/ càng sớm càng tốt
Offer (n) /ˈɒfə/ lời đề nghị, cung cấp
Q.5-8
Stretch (v) /stretʃ/ duỗi cơ
Fitness expert (pn) /ˈfɪtnəs ˈekspɜːt/ chuyên gia thể hình
Workout (n) /ˈwɜːkaʊt/ sự luyện tập thể dục
Flexibility (n) /fleksəˈbɪləti/ sự linh hoạt
Routine (n) /ruːˈtiːn/ thói quen
Include (v) /ɪnˈkluːd/ đính kèm
Q.9-12
Thank S.O for Sth cảm ơn ai về cái gì
Contribution (n) /kɒntrəˈbjuːʃən/ sự đóng góp
Demand (n), (v) /dɪˈmɑːnd/ nhu cầu
Drop by ghé ngang qua
II. Exercise

pg. 236
DANG HAI ENGLISH

pg. 237
DANG HAI ENGLISH

pg. 238
DANG HAI ENGLISH

pg. 239
DANG HAI ENGLISH

UNIT 2

I. Vocabulary
Q.1-4
Semester (n) /səˈmestə/ Học kỳ
Prepare (v) /prɪˈpeə/ Chuẩn bị
Handy hints (pn) /ˈhændi hints/ Gợi ý hữu ích
Student Advice Center (pn) Trung tâm tư vấn sinh viên
Regularly (adv) /ˈreɡjələli/ Thường xuyên, đều đặn
Throughout (prep) /θruːˈaʊt/ Xuyên suốt
Assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ Bài tập, nhiệm vụ
Take note Ghi chú
Effort (n) /ˈefət/ Nỗ lực
Make effort (v) Nỗ lực
Realistic (adj) /rɪəˈlɪstɪk/ Thực tế
Goal (n) /ɡəʊl/ Mục tiêu
Q.5-8
In order to inf Để làm gì đó
Qualify for (v) /ˈkwɒlɪfaɪ/ Đủ điều kiện cho
Exceed (v) /ɪkˈsiːd/ Vượt quá
Guarantee (v) /ɡærənˈtiː/ Bảo đảm
Consecutive (adj) /kənˈsekjətɪv/ Liên tiếp
Receive (v) /rɪˈsiːv/ Nhận được
Q.9-12
Decision (n) /dɪˈsɪʒən/ Quyết định
Make decision (v) Ra quyết định
Facility (n) /fəˈsɪləti/ Cơ sở vật chất
First-hand (adj) /fɜːst hænd/ Đầu tay

pg. 240
DANG HAI ENGLISH

Instructor (n) /ɪnˈstrʌktə/ Người hướng dẫn


Assistant (n) /əˈsɪstənt/ Trợ lý
Assist (v) /əˈsɪst / Hỗ trợ
Assistance (n) /əˈsɪstəns/ sự hỗ trợ
Financial aid (pn) /fəˈnænʃəl eid/ Hỗ trợ tài chính
Factor (n) /ˈfæktə/ Nhân tố

pg. 241
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 242
DANG HAI ENGLISH

pg. 243
DANG HAI ENGLISH

pg. 244
DANG HAI ENGLISH

UNIT 3

I. Vocabulary
Q.1-4
spare key (pn) /speə ki:/ chìa khóa dự phòng
hook (n) /hʊk/ cái móc
find + O + adj cho rằng cái gì đó như thế nào
Q.5-8
be aware of (adj) /əˈweə/ nhận thức
valuables (n) /ˈvæljuəbəlz/ vật có giá trị
valuable (adj) /ˈvæljuəbəl/ có giá trị
protect … from… /prəˈtekt/ bảo vệ … khỏi …
neighbor (n) /ˈneɪbə/ hàng xóm
neighborhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận
keep an eye on để mắt tới
insure (v) /ɪnˈʃʊə/ đảm bảo
insurance (n) /ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm
vital (adj) /ˈvaɪtl/ cần thiết
separately (adv) /ˈsepərətli/ tách biệt
property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản
visible (adj) /ˈvɪzəbəl/ thấy được
identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận dạng
Q.9-12
department store (n) /dɪˈpɑːtmənt stɔː/ cửa hàng bách hóa
annual (adj) /ˈænjuəl/ hàng năm
make saving tiết kiệm tiền
merchandise (n) /ˈmɜːtʃəndaɪz/ hàng hóa

pg. 245
DANG HAI ENGLISH

specialist (n) /ˈspeʃəlɪst/ chuyên gia


bargain price (pn) /ˈbɑːɡɪn prais/ giá hời
advice (n) /ədˈvaɪs/ lời khuyên
advise (v) /ədˈvaɪz/ khuyên

pg. 246
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 247
DANG HAI ENGLISH

pg. 248
DANG HAI ENGLISH

pg. 249
DANG HAI ENGLISH

UNIT 4

I. Vocabulary
Q.1-4
sales (n) /seilz/ doanh thu
increase (v)… by …% /ɪnˈkriːs/ tăng
decrease (v) /diˈkriːs/ giảm
achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được
especially (adv) /ɪˈspeʃəli/ đặc biệt
in turn đổi lại, đổi lượt
Q.5-8
retirement (n) /rɪˈtaɪəmənt / sự nghỉ hưu
author (n) /ˈɔːθə/ tác giả
well-known (adj) nổi tiếng
career (n) /kəˈrɪə/ sự nghiệp
work out (pv) tập thể dục
Q.9-12
be famous for (adj) /ˈfeɪməs/ nổi tiếng về
movie production (pn) /prəˈdʌkʃən/ sự sản xuất phim
entertainment industry (pn) /entəˈteɪnmənt ˈɪndəstri/ nền công nghiệp giải trí
in fact /fækt/ thật vậy
distribute (v) /dɪˈstrɪbjuːt/ phân phối, phân phát
throughout (prep) /θruːˈaʊt/ trên khắp

pg. 250
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 251
DANG HAI ENGLISH

pg. 252
DANG HAI ENGLISH

pg. 253
DANG HAI ENGLISH

UNIT 5

I. Vocabulary
Q.1-4
tax return (n) /tæks rɪˈtɜːn/ báo cáo thuế
issue (v) /ˈɪʃuː/ phát hành
financial statement (pn) /fəˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ bản kê khai tài chính
automatically (adv) /ɔːtəˈmætɪkli/ tự động
income (n) /ˈɪŋkʌm/ thu nhập
apply in writing nộp đơn
anticipate (v) /ænˈtɪsəpeɪt/ dự đoán
application (n) /æplɪˈkeɪʃən/ đơn đăng kí
guarantee (v) /ɡærənˈtiː/ đảm bảo
Q.5-8
colleague (n) /ˈkɒliːɡ/ đồng nghiệp
impressed (adj) /ɪmˈprest/ ấn tượng
pleasure (n) /ˈpleʒə/ niềm vinh hạnh
offer (v) cung cấp
duty (n) /ˈdjuːti/ bổn phận, trách nhiệm
personnel (n) /pɜːsəˈnel/ nhân viên, nhân sự
Q.9-12
first aid training course khóa đào tạo sơ cứu
attend (v) /əˈtend/ tham dự
salary (n) /ˈsæləri/ lương
cooperation (n) /kəʊ,ɒpəˈreɪʃən/ sự hợp tác

pg. 254
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 255
DANG HAI ENGLISH

pg. 256
DANG HAI ENGLISH

pg. 257
DANG HAI ENGLISH

UNIT 6

I. Vocabulary
Q.1-4
attention (n) /əˈtenʃən/ sự chú ý
passenger (n) /ˈpæsɪndʒə/ hành khách
boarding pass (n) /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ thẻ lên máy bay
leave Sth unattended /ʌnəˈtendɪd/ để quên
theft (n) /θeft/ trộm
security personnel (pn) /sɪˈkjʊərəti/ nhân viên an ninh
search for Sth (v) tìm kiếm
Q.5-8
round trip airfare /ˈeəfeə/ tiền vé máy bay khứ hồi
hotel reservation (pn) /rezəˈveɪʃən/ sự đặt phòng khách
sạn
rental car (pn) /ˈrentl/ xe cho thuê
leisure = free time /ˈleʒə/ thời gian rảnh
Q.9-12
intention (n) /ɪnˈtenʃən/ dự định
fresh air (pn) /freʃ eə / không khí trong lành

pg. 258
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 259
DANG HAI ENGLISH

pg. 260
DANG HAI ENGLISH

pg. 261
DANG HAI ENGLISH

UNIT 7

I. Vocabulary
Q.5-8
a work of art = an artwork /ˈɑːtwɜːk/ tác phẩm nghệ thuật
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə/ điêu khắc
reveal (v) /rɪˈviːl/ phơi bày, tiết lộ
temporary (adj) /ˈtempərəri/ tạm thời
Q.9-12
show up (pv) xuất hiện
contest (n) /ˈkɒntest/ cuộc thi
compete (v) /kəmˈpiːt/ thi đấu, cạnh tranh

pg. 262
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 263
DANG HAI ENGLISH

pg. 264
DANG HAI ENGLISH

UNIT 8

I. Vocabulary
Q.1-4
promising (adj) /ˈprɒməsɪŋ/ triển vọng
obviously (adv) /ˈɒbviəsli/ hiển nhiên
discussion (n) /dɪˈskʌʃən/ cuộc thảo luận
be unable to inf (adj) /ʌnˈeɪbəl/ không thể
Q.5-8
qualified (adj) /ˈkwɒlɪfaɪd/ đủ năng lực
establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
professional (adj) /prəˈfeʃənəl/ chuyên nghiệp
renowned (adj) /rɪˈnaʊnd/ nổi tiếng
ex- cũ
patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn
strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
individual (adj), (n) /ɪndəˈvɪdʒuəl/ cá nhân
Q.9-12
conclusion (n) /kənˈkluːʒən/ kết luận
effect (n) /ɪˈfekt/ ảnh hưởng
recovery time (pn) /rɪˈkʌvəri/ thời gian hồi phục
surgery (n) /ˈsɜːdʒəri/ cuộc phẫu thuật
= operation (n) /ɒpəˈreɪʃən/
intend (v) /ɪnˈtend/ dự định

II. Exercise

pg. 265
DANG HAI ENGLISH

pg. 266
DANG HAI ENGLISH

pg. 267
DANG HAI ENGLISH

pg. 268
DANG HAI ENGLISH

UNIT 9

I. Vocabulary
Q.1-4
maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
Q.5-8
competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ có tính cạnh tranh
likely (adj) /ˈlaɪkli/ có thể
tend (v) /tend/ có xu hướng
Q.9-12
be responsible for /rɪˈspɒnsəbəl/ chịu trách nhiệm, đảm nhiệm

rumor (n) /ˈruːmə/ tin đồn


prevent … from … /prɪˈvent/ ngăn cản … khỏi …
distract … from … /dɪˈstrækt/ làm phân tâm … khỏi …

pg. 269
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 270
DANG HAI ENGLISH

pg. 271
DANG HAI ENGLISH

pg. 272
DANG HAI ENGLISH

UNIT 10

I. Vocabulary
Q.1-4
promise (v) /ˈprɒmɪs/ hứa
pick up (pv) chọn, lấy, đón
appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ cảm kích
be out of Sth hết
= run out of Sth
Q.5-8
properly (adv) /ˈprɒpəli/ đúng đắn, thích hợp
instant noodles /ˈɪnstənt ˈnuːdlz/ mì ăn liền
survey (n), (v) /ˈsɜːveɪ/ khảo sát
cereal (n) /ˈsɪəriəl/ ngũ cốc
Q.9-12
local resident (pn) /ˈləʊkəl ˈrezɪdənt/ cư dân địa phương
rent (n) /rent/ tiền thuê
community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng
society (n) /səˈsaɪəti/ hiệp hội, xã hội

pg. 273
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 274
DANG HAI ENGLISH

pg. 275
DANG HAI ENGLISH

pg. 276
DANG HAI ENGLISH

UNIT 11

I. Vocabulary
Q.1-4
promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy
opportunity (n) /ɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội
in charge of đảm nhiệm
Q.5-8
enroll in Sth /ɪnˈrəʊl/ đăng kí
participant (n) /pɑːˈtɪsəpənt/ người tham gia
take part in = participate (v) /pɑːˈtɪsəpeɪt/ tham gia
Q.9-12
capability (n) /keɪpəˈbɪləti/ khả năng, chức năng
discover (v) /dɪsˈkʌvə/ phát hiện, khám phá
explain (v) /ɪkˈspleɪn/ giải thích
function (n) /ˈfʌŋkʃən/ chức năng
make a sale bán hàng
access (v) /ˈækses/ truy cập
connect (v) /kəˈnekt/ kết nối
warranty (n) /ˈwɒrənti/ bảo hành
apply for Sth (v) đăng kí
impression (n) /ɪmˈpreʃən/ ấn tượng

pg. 277
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 278
DANG HAI ENGLISH

pg. 279
DANG HAI ENGLISH

pg. 280
DANG HAI ENGLISH

UNIT 12

I. Vocabulary
Q.1-4
insist on Sth /ɪnˈsɪst/ cố nài
respect (v) /rɪˈspekt/ tôn trọng
privacy (n) /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư
Q.5-8
attraction (n) /əˈtrækʃən/ sự hấp dẫn
escape from Sth (v) /ɪˈskeɪp/ trốn thoát khỏi
lonely (adj) /ˈləʊnli/ cô đơn
Q.9-12
unfortunately (adv) /ʌnˈfɔːtʃənətli/ không may
incident (n) /ˈɪnsɪdənt/ sự cố
hospitalize (v) /ˈhɒspɪtəlaɪz/ nhập viện
tolerate (v) /ˈtɒləreɪt/ tha thứ
behavior (n) /bɪˈheɪvjə/ hành vi
in person trực tiếp
on the other hand mặt khác

pg. 281
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 282
DANG HAI ENGLISH

pg. 283
DANG HAI ENGLISH

pg. 284
DANG HAI ENGLISH

PART 7: READING PASSAGES

UNIT 1

I. Vocabulary
Q.1-3
policy (n) /ˈpɒləsi/ chính sách
matter (n) /ˈmætər/ vấn đề
priority (n) /praɪˈɒrəti/ ưu tiên
polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
staff (n) /stɑːf/ nhân viên
Q.4-7
update (v) /ʌpˈdeɪt/ cập nhật
Q.8-11
serve as = work as hoạt động như là
pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ kim tự tháp
dairy (n) /ˈdeəri/ thực phẩm từ bơ sữa
Q.12-16
agenda (n) /əˈdʒendə/ chương trình nghị sự
contractor (n) /kənˈtræktər/ nhà thầu
punish (v) /ˈpʌnɪʃ/ phạt

pg. 285
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 286
DANG HAI ENGLISH

pg. 287
DANG HAI ENGLISH

pg. 288
DANG HAI ENGLISH

pg. 289
DANG HAI ENGLISH

pg. 290
DANG HAI ENGLISH

UNIT 2

I. Vocabulary
Q.1-3
inform SO of Sth /ɪnˈfɔːm/ thông báo ai về điều gì
catch (v) /kætʃ/ bắt gặp
cheat (v) /tʃiːt/ gian lận
suspension (n) /səˈspenʃən/ sự đình chỉ
Q.4-7
reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
aspect (n) /ˈæspekt/ khía cạnh
the only duy nhất
letter of recommendation (pn) /rekəmenˈdeɪʃən/ thư giới thiệu
submit (v) / /səbˈmɪt/ nộp
Q.8-11
be about to inf sắp sửa làm gì đó
opening ceremony (pn) /ˈserəməni/ nghi lễ khai giảng
guest speaker (pn) diễn giả khách mời
Q.12-16
make money kiếm tiền
significantly (adv) /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ đáng kể
campaign (n) /kæmˈpeɪn/ chiến dịch
definitely (adv) /ˈdefɪnətli/ chắc chắn
yearly wage (pn) /ˈjɪəli weɪdʒ/ lương tính theo năm
make a difference /ˈdɪfərəns/ tạo nên khác biệt

pg. 291
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 292
DANG HAI ENGLISH

pg. 293
DANG HAI ENGLISH

pg. 294
DANG HAI ENGLISH

pg. 295
DANG HAI ENGLISH

pg. 296
DANG HAI ENGLISH

UNIT 3

I. Vocabulary
Q.1-3
approximately (adv) /əˈprɒksəmətli/ xấp xỉ
feature (v) /ˈfiːtʃə/ trang bị
for further information để biết thêm thông tin
real estate (n) /rɪəl esteit/ bất động sản
agent (n) /ˈeɪdʒənt/ nhân viên đại diện
= representative (n) /reprɪˈzentətɪv/
Q.4-7
efficient (adj) /ɪˈfɪʃənt/ hiệu quả
electrical appliance (pn) /ɪˈlektrɪkəl əˈplaɪəns/ thiệt bị điện
problem free không có vấn đề
hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ do dự
Q.8-11
senior citizen (n) /ˈsiniə ˈsitizən/ công dân lớn tuổi
Q.12-16
inquiry (n) /ɪnˈkwaɪəri/ câu hỏi
apologize for Sth (v) /əˈpɒlədʒaɪz/ xin lỗi vì
sincerely (adv) /sɪnˈsɪəli/ chân thành
utilities company (pn) /juːˈtɪlətiz/ công ty về dịch vụ tiện ích

pg. 297
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 298
DANG HAI ENGLISH

pg. 299
DANG HAI ENGLISH

pg. 300
DANG HAI ENGLISH

pg. 301
DANG HAI ENGLISH

pg. 302
DANG HAI ENGLISH

UNIT 4

I. Vocabulary
Q.1-3
describe (v) /dɪˈskraɪb/ mô tả
base on (v) /beis/ dựa trên
Q.4-7
monitor (v) /ˈmɒnɪtə/ giám sát
distraction (n) /dɪˈstrækʃən/ sự xao nhãng
Q.8-11
leading (adj) /ˈliːdɪŋ/ hàng đầu
be awarded /əˈwɔːdid/ được trao giải
Q.12-16
pick SO up (v) /pik ʌp / đón ai đó
enclose (v) /ɪnˈkləʊz / đính kèm
attendee (n) /əˌtenˈdiː/ người tham dự

pg. 303
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 304
DANG HAI ENGLISH

pg. 305
DANG HAI ENGLISH

pg. 306
DANG HAI ENGLISH

pg. 307
DANG HAI ENGLISH

pg. 308
DANG HAI ENGLISH

UNIT 5

I. Vocabulary
Q.1-3
no longer /ˈlɒŋgə/ không còn nữa
coupon (n) /ˈkuːpɒn/ phiếu giảm giá
Q.4-7
official (adj) /əˈfɪʃəl/ chính thức
bonus (n) /ˈbəʊnəs/ phần thưởng
supervisor (n) /ˈsuːpəvaɪzə/ giám sát viên
Q.8-11
procedure (n) /prəˈsiːdʒə/ thủ tục, quy trình
keep up with (pv) đuổi kịp
business (n) /ˈbɪznəs / công việc
get involved in /ɪnˈvɒlvd/ tham gia vào
Q.12-16
majority (n) /məˈdʒɒrəti/ phần lớn
be likely to inf có thể

pg. 309
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 310
DANG HAI ENGLISH

pg. 311
DANG HAI ENGLISH

pg. 312
DANG HAI ENGLISH

pg. 313
DANG HAI ENGLISH

pg. 314
DANG HAI ENGLISH

UNIT 6

I. Vocabulary
Q.1-3
destination (n) /destəˈneɪʃən/ đích đến
depart (v) /dɪˈpɑːt/ khởi hành
board (v) /bɔːd/ lên máy bay, tàu
Q.4-7
suffer from sth (v) /ˈsʌfə/ chịu đựng, trải qua
Q.8-11
affordable (adj) /əˈfɔːdəbəl/ có thể chi trả
rate (n) /reit/ mức giá
the latest release (n) /ˈleitist rɪˈliːs/ sản phẩm mới tung ra
make a reservation /rezəˈveɪʃən/ đặt chỗ
Q.12-16
admission fee (pn) /ədˈmɪʃən fi:/ phí vào cổng
disappointed (adj) /dɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng

pg. 315
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 316
DANG HAI ENGLISH

pg. 317
DANG HAI ENGLISH

pg. 318
DANG HAI ENGLISH

pg. 319
DANG HAI ENGLISH

pg. 320
DANG HAI ENGLISH

UNIT 7

I. Vocabulary
Q.1-3
suggestion (n) /səˈdʒestʃən/ lời đề nghị
shape (n) /ʃeɪp/ hình dạng
store (v) /stɔː / lưu trữ
Q.4-7
absolutely (adv) /æbsəˈluːtli/ hoàn toàn, tuyệt đối
apply (v) /əˈplaɪ/ áp dụng
Q.8-11
sightseeing (n) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ cuộc tham quan
Q.12-16
take Sth into account xem xét cái gì đó

pg. 321
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 322
DANG HAI ENGLISH

pg. 323
DANG HAI ENGLISH

pg. 324
DANG HAI ENGLISH

pg. 325
DANG HAI ENGLISH

pg. 326
DANG HAI ENGLISH

UNIT 8

I. Vocabulary
Q.1-3
wanted /ˈwɒntɪd/ tuyển dụng
talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng
expenses (n) /ɪkˈspensiz/ chi phí
register for Sth (v) /ˈredʒɪstə/ đăng kí
Q.4-7
brief (adj) /briːf/ ngắn gọn
guide (n) /ɡaɪd/ hướng dẫn
Q.8-11
conduct a survey /kənˈdʌkt/ /ˈsɜːveɪ / tiến hành cuộc
khảo sát
take place (v) diễn ra
outstanding (adj) /aʊtˈstændɪŋ/ nổi bật
Q.12-16
deliver (v) /dɪˈlɪvə/ chuyển phát
reliable (adj) /rɪˈlaɪəbəl/ đáng tin cậy
refund (n) /ˈriːfʌnd/ sự hoàn trả

pg. 327
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 328
DANG HAI ENGLISH

pg. 329
DANG HAI ENGLISH

pg. 330
DANG HAI ENGLISH

pg. 331
DANG HAI ENGLISH

pg. 332
DANG HAI ENGLISH

UNIT 9

I. Vocabulary
Q.4-7
record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục
beat (v) /bi:t/ đánh bại
delivery (n) /dɪˈlɪvəri/ sự giao hàng
selfish (adj) /ˈselfɪʃ/ ích kỉ
Q.8-11
except (adv) /ɪkˈsept/ ngoại trừ
get rid of (v) loại bỏ
Q.12-16
propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất
proposal (n) /prəˈpəʊzəl/ bản đề xuất

pg. 333
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 334
DANG HAI ENGLISH

pg. 335
DANG HAI ENGLISH

pg. 336
DANG HAI ENGLISH

pg. 337
DANG HAI ENGLISH

pg. 338
DANG HAI ENGLISH

UNIT 10

I. Vocabulary
Q.4-7
vending machine (n) /vendiŋ məˈʃiːn/ máy bán hàng tự động
dessert (n) /dɪˈzɜːt / món tráng miệng
II. Exercise

pg. 339
DANG HAI ENGLISH

pg. 340
DANG HAI ENGLISH

pg. 341
DANG HAI ENGLISH

pg. 342
DANG HAI ENGLISH

pg. 343
DANG HAI ENGLISH

UNIT 11

I. Vocabulary
Q.1-3
planet (n) /ˈplænɪt/ hành tinh
solar system (pn) /ˈsəʊləˈsɪstɪm/ hệ mặt trời
registration (n) /redʒəˈstreɪʃən/ sự đăng kí
Q.4-7
seminar (n) /ˈsemənɑː/ hội thảo
convention center (pn) /kənˈvenʃən/ trung tâm hội nghị
present (v) /ˈprezənt/ trình bày
humorous (adj) /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Q.8-11
universe (n) /ˈjuːnəvɜːs / vũ trụ
galaxy (n) /ˈɡæləksi/ ngân hà
distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách
Q.12-16
glass test tube (n) /tjuːb/ ống nghiệm
waste (v) /weɪst/ lãng phí
attach (v) /əˈtætʃ/ đính kèm
limit (v) /ˈlɪmɪt/ giới hạn

pg. 344
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 345
DANG HAI ENGLISH

pg. 346
DANG HAI ENGLISH

pg. 347
DANG HAI ENGLISH

pg. 348
DANG HAI ENGLISH

pg. 349
DANG HAI ENGLISH

UNIT 12
I. Vocabulary
Q.1-3
treatment (n) /ˈtriːtmənt/ sự chữa trị
backache (n) /ˈbækeɪk/ bệnh đau lưng
Q.4-7
public relation (pn) /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃən/ quan hệ công chúng
sponsor (n) /ˈspɒnsə/ nhà tài trợ
value (v) /ˈvæljuː/ trân trọng
Q.8-11
regulation (n) /reɡjəˈleɪʃən/ qui định
patron (n) /ˈpeɪtrən/ khách quen
observe (v) /əbˈzɜːv/ quan sát
possession (n) /pəˈzeʃən/ tài sản
prohibit (v) /prəˈhɪbɪt/ cấm
responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm
Q.12-16
renovate (v) /ˈrenəveɪt/ cải tạo, tân trang

pg. 350
DANG HAI ENGLISH

II. Exercise

pg. 351
DANG HAI ENGLISH

pg. 352
DANG HAI ENGLISH

pg. 353
DANG HAI ENGLISH

pg. 354
DANG HAI ENGLISH

pg. 355
DANG HAI ENGLISH

ANSWER KEY

PART 5
Bài 1: Thì
I
1.is sleeping 6.am doing/think/know
2.eat 7.buys
3.is running/wants 8.is
4.sets 9.rains/is raining
5.is 10.is cooking/cooks
III
1.think/is knocking 9.goes
2.have written/have been writing 10.are-have been
3.circles 11.belongs
4.are working 12.has lost
5.have you seen 13.am-have forgotten
6.flow 14.have waited/have been waiting
7.is crying 15.Have you ever seen
8.is smoking
IV
1.have seen 6.Did you watch
2.saw 7.was
3.has never been 8.has written/has been writing
4.have read 9.has taught (has been teaching)/graduated
5.did you do 10.have you learned (learnt)
V
1.arrived/was still sleeping 5.saw/was standing
2.went/were having 6.was reading/was learning/was doing
3.was having/stopped 7.were playing/came
4.were crossing/saw 8.rang/was taking

pg. 356
DANG HAI ENGLISH

9.was/was working 10.was sitting/saw


VI
1.went/had finished 6.sat-rested
2.had already seen 7.watched-had done
3.had already begun 8.went
4.hadn’t eaten 9.was/was
5.asked-had come 10.had ever seen
VII
1.had gone/went 6.agreed
2.told/had visited 7.were you doing
3.had already started 8.had happened
4.went-had called 9.had taught/left
5.rang-was having 10.won
VIII
1.stops 6.is
2.will stay-answers 7.will come-see
3.catch 8.will go
4.won’t come-are 9.will wait-come
5.will help-finishes 10.will send-arrive
IX
4.hope/will have stopped 8.will have built
5.will not begin/falls 9.will start
6.will have left 10.will give/see
7.will have ended/get
X
1.go/will be sitting 6.come/will be working
2.will explain 7.will be working
3.will be waiting/get 8.returns
4.will you be doing/will be practising 9.see
5.see/will remind 10.will be doing/come

pg. 357
DANG HAI ENGLISH

XI
1.will have completed 11.will have been working
2.will be waiting/get 12.will have finished
3.will be driving 13.will give/see
4.will see 14.won’t have done
5.will have come 15.will be interviewing
6.will look 16.will pass
7.will have been working 17.will have been writing
8.will be practising 18.will arrive
9.will have been 19.will be
10.will move 20.will you have finished

pg. 358
DANG HAI ENGLISH

pg. 359
DANG HAI ENGLISH

Bài 2: Bị động
Exercise 1
1.

2.

pg. 360
DANG HAI ENGLISH

3.

Exercise 2
1D 2C 3D 4D 5C 6C 7C 8C 9A 10C 11B 12A 13B 14C 15D 16B 17D
---------------------------------------------------------
Bài 3: Modal verb
1C 2A 3B 4D 5C 6B 7D 8A 9A 10C 11C 12A 13A 14B 15B 16B 17A
---------------------------------------------------------
Bài 4: To inf-Gerund
Exercise 1
1. to see 19. playing/doing
2. to arrive 20. to inform
3. to go/make 21. smoking
4. seeing 22. to smoke
5. to meet 23. going/saying
6. to work 24. writing/waiting
7. to see 25. to avoid/being
8. waiting 26. giving/to speak
9. not to touch 27. to persuade/to agree
10. to lock/going 28. cleaning/to do
11. not to speak 29. shutting/sitting
12. to explain/to listen 30. sneezing/sitting
13. smoking 31. talking/to finish
14. to disguise/dressing 32. to give/jogging
15. to wait 33. stopping
16. showing/to work 34. to make/rubbing
17. walking/to rest/catch 35. answering/ring
18. to understand 36. letting/chase/being

pg. 361
DANG HAI ENGLISH

37. driving/being 49. to forget/worrying


38. to start/looking (to look) 50. remaining/to help/to stay
39. lending/cashing 51. to run/to have
40. lying/siting 52. listening/hearing
41. to go 53. to learn/reading/listening
42. to show/to use 54. to start/to wait
43. going/seeing 55. discussing/having
44. telephoning/asking/to look 56. having/to use
45. hearing/not to enter 57. paying
46. to have/writing 58. giving
47. to answer/replying 59. interrupting/repeating
48. making/to do 60. buying/selling
Exercise 2
1C 2B 3A 4D5A 6B 7C 8A 9B 10A 11A 12A 13B 14B 15B 16A 17D 18B 19A 20A 21C 22C 23C 24B
25 D 26A 27C 28D 29D 30B 31D 32A 33D 35C 36A 37C 38B 39C 40D
---------------------------------------------------------
Bài 5: So sánh
Exercise 1
1.best 9.less
2.happiest 10.prettier
3.faster 11.the better
4.creamiest 12.the sicker
5.more colorful 13.few
6.better 14.much
7.good 15.furthest
8.more awkwardly
Exercise 2
1.as pretty 5.happier
2.more expensive 6.most international
3.more important 7.stronger
4.best 8.more comfortable

pg. 362
DANG HAI ENGLISH

9.better 14.lazier…lazier
10.most delightful 15.more fluently
11.most careful 17.cheaper…cheaper
12.Worse 18.more hard-working
13.better…better 19.more interesting
Exercise 3
1.harder and harder
2.bigger and bigger
3.more and more nervous
4.worse and worse
5.more and more talkative
Exercise 4
1.than me
2.than him
3.surprised than us
4.player than her
5.as lucky as them
---------------------------------------------------------
Bài 6: Mệnh đề quan hệ
Exercise 1
1B 2B 3B 4A 5B 6D 7D 8A 9B 10B 11D 12A 13A 14C 15C 16C 17B 18A 19B 20A 21B 22A
23B 24D 25B 26A 27C 28A 29C 30B 31D 32C 33C 34B 35B
Exercise 2
I
1. who 8. whose 15. who
2. that/which 9. whom 16. whose
3. which/that 10. whose 17. whose
4. whose 11. which/that 18. which/that
5. whom 12. who/that 19. which/that
6. whose 13. which/that 20. whose
7. of which 14. whose 21. which

pg. 363
DANG HAI ENGLISH

22. who/that 25. where 28. that


23. who 26. whom 29. when-where
24. whose 27. whose 30. which
II

III

pg. 364
DANG HAI ENGLISH

IV

---------------------------------------------------------
Bài 7: Từ loại
Exercise 1
1A 2D 3C 4A 5D
Exercise 2
1D 2C 3B 4B 5D 6C 7A 8D
Exercise 3
1B 2B 3A 4B 5A
Exercise 4
1A 2C 3B 4A 5D
Exercise 5
1C 2B 3C 4B 5C

pg. 365
DANG HAI ENGLISH

Exercise 6
1B 2D 3A 4B 5A 6D 7C 8B
Exercise 7
1.regular 6.hard
2.spacious 7.accidentally
3.successful 8.Fortuantely
4.increasingly 9.extremely
5.completely 10.completely
Exercise 8
1A 2A 3C 4A 5B 6D 7B 8D 9B 10B
---------------------------------------------------------
Bài 8: Liên từ
1C 2B 3D 4B 5B 6C 7A 8C 9B 10A 11C 12B 13A 14D 15A 16B 17A 18B 19A 20C 21D 22D
23D 24C 25D 26D 27B 28C 29C 30A 31C 32D 33D 34D 35B 36D 37A 38D 39A
---------------------------------------------------------
Bài 9: Giới từ
Exercise 1
1C 2B 3B 4D 5C 6B 7A 8D 9A 10B 11D 12C
Exercise 2
1C 2B 3B 4C 5B 6A 8C 9B 10A 11B 12A 13B 14A 15C 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23B
24A 25B 26A 27A 28A 29B 30A 31A 32A
---------------------------------------------------------
Bài 10: Câu điều kiện
1.were 2.were 3B 4C 5D 6A 7.had paid 8D 9C 10.Should 11A 12D
---------------------------------------------------------
Bài 11: Đại từ
1B 2C 3A 4B 5C 6B 7C 8B 9B 10C 11A 12B 13B 14C 15B 16C 17C 18B 19D 20A 21D 22C
23C 24B 25D 26A 27D 28C 29B 30B 31D 32B 33B 34C 35C 36D 37B 38B 39B

pg. 366
DANG HAI ENGLISH

TEST 1
1. The computer manufacturer asked members of the public to respond to a survey about
how they use …….. computers.
A. their B. they C. theirs D. themselves

Giải thích: their là tính từ sở hữu + Danh từ theo sau (N).


Dịch: Nhà sản xuất máy tính đã yêu cầu những thành viên trong cộng đồng hồi đáp lại bài khảo
sát về cách sử dụng máy tính của họ. (they: họ | their: của họ (nghĩa tóm tắt ) | themselves: chính
họ)
2. Tickets to the baseball game can be purchased either over the phone …….online.
A. but B. yet C. and D. or
Giải thích: Các từ thường đi với nhau: Either A.or B: cả ả A và B đều có
Neither A nor B: cả A và B đều không
Both A and B: cả A và B
Not only……but also: không những... mà còn
Dịch: vé bán cho trận đấu bóng chày tối nay đều có thể được mua qua điện thoại và mua online.
(yet: chưa)
3. Ruddy White……….. financial updates for several of newspapers and magazines until his
retirement in 2003.
A. writes B. wrote C. writing D. written
Giải thích: Dùng thì Quá Khứ đơn: một việc đã xảy ra ở trong quá khứ có thời điểm xác
định là 2003. write chuyển sang cột 2 là wrote
Dịch: Rudđy White đã viết bản báo cáo tài chính cho nhiều tờ báo và tạp chí trước khi
nghỉ hưu vào năm 2003. (write-wrote-written: viết)
4. The………. of the lease allowed Green and Sparrow Accounting Services to stay in
their current office for 2 more years.
A. extend B. extendable C. extension D. extending
Dịch: sự gia hạn của hạn trả khoản vay cho phép Công Ty Kế Toán Green Và Sparrow ở lại văn
phòng hiện tại thêm hai năm (extend: mở rộng | extendable: có thể mở rộng | extension: sự mở
rộng)
5. In the report, I have added the last quarterly statement………. you requested.

pg. 367
DANG HAI ENGLISH

A. then B. that C. what D. when


Giải thích: that ở đây là đại từ quan hệ thay thế statement
Dịch: Trong báo cáo này, tôi đã thêm biên bản báo cáo quý vừa rồi (cái mà) bạn đã yêu cầu
(then: để rồi | what: cái | when: khi)
6. When our finance team…….. to the conference in Denver, we’ll hold an in-house meeting
with the other departments.
A. goes B. to go C. was going D. going
Giải thích: When + Hiện Tại Đơn, Tương Lai Đơn
Dịch: khi đội ngũ tài chính của chúng tôi đi đến hội nghị tại
Denver, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi họp thân mật với những
thành viên trong bộ phận khác của công ty. (go-went-gone: đi)
7. Our new account supervisor……… the bus to work today because he was having car trouble.
A. went B. took C. spent D. had
Giải thích: take the bus: bắt xe buýt
Dịch: Người Giám sát tài khoản mới của chúng tôi bắt xe buýt đi làm hôm nay vì xe oto ông ấy
gặp vấn đề. (go-went-gone: đi | spend-spent-spent: bỏ ra | have-had-had: có)
8. The president has a Monday morning meeting…….. executives from the company which they
are currently in negotiations with.
A. until B. around C. with D. above
Dịch: Ngài chủ tịch có một cuộc gặp mặt vào sáng thứ hai (với) các giám đốc từ công ty mà họ
đang đàm phán cùng. (until: đến khi | around: vòng quanh | above: phía trên)
9. Every month, we spend one evening late in the office ……… our company records
A. updating B. update C. updated D. are updated
Giải thích: spend time doing something.
Dịch: mỗi tháng, chúng tôi bỏ ra 1 buổi tối muộn trong văn phòng để cập nhật hồ sơ trong công
ty. (update-updated-updated: cập nhật
10. Staff members are ……. to give 30-day notice if they plan on using any vacation time.
A. require B. requires C. requiring D. required
Giải thích: Đây là câu bị động. A,B không hợp thì.
Dịch: Nhân viên được yêu cầu phải thông báo trước 30 ngày nếu họ có kế hoạch sử dụng bất kỳ
thời gian nghỉ phép nào. (required-required-required: yêu cầu)

pg. 368
DANG HAI ENGLISH

11. Mr. Greenfield is going to be here tonight at 7pm, so let’s make sure that his room is
ready….. he arrives
A. since B. afterward C. enough D. before
Dịch: Ông Greenfield sẽ ở đây vào lúc 7h tối nay, vì vậy hãy chắc chắn rằng là phòng của ông
ấy đã sẵn sàng (trước) khi ông ấy đến (since: kể từ khi | afterward: sau đó | enough : đủ)
12. The accounting manager made a short……. about the new budget proposal.
A. administration B. profession C. arrangements D. presentation
Dịch: Quản lý kế toán đã thực hiện một bài trình bày ngắn về những đề suất ngân sách mới
(administration: sự cai quản | profession: nghề nghiệp | arrangement: sự sắp xếp)
13. Michelin should be able to market internationally…… they get branding rights and local
contracts completed and signed.
A. as soon as B. right away C. prompt D. in time for
Dịch: Michelin sẽ có thể quảng cáo được trên thị trường quốc tế ngay khi họ nhận được bản
quyền thương hiệu và bản hợp đồng địa phương được hoàn tất và ký kết. (right away: ngay lập
tức | prompt: mau chóng, mau lẹ | in time for sth: vừa đúng lúc)
14. The vice president……. the company has just as many duties as the president, but not the
same amount of recognition.
A. on B. of C. to D. by
Dịch: Phó chủ tịch của công ty có nhiều nhiệm vụ như là chủ tịch, nhưng không được công nhận
như nhau. (on: ở trên | to: đến | by: bằng, bởi)
15. Most of our sales……. come in at 9 o’clock and leave work after they have completed at
least 50 sales calls.
A. representational B. represent C. represents D. representatives
Giải thích: ở đây cần 1 danh từ chính, representatives là 1 danh từ đặc biệt có đuôi –
tive
Dịch: Hầu hết những người đại diện bán hàng của chúng tôi đến làm vào lúc 9h và rời
khỏi công ty sau khi họ hoàn thành ít nhất 50 cuộc gọi bán hàng (representational (adj):
mang tính đại diện | represent (v): đại diện)
16. Please…….. Mr. Nani that he has someone waiting for him in lobby.
A. accept B. deliver C. notify D. present

pg. 369
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Vui lòng thông báo cho Mr. Nani rằng có ai đó đang chờ anh ấy ở ngoài đại sảnh. (accept:
chấp thuận | deliver: giao cho | present: tặng)
17. It is not necessary for warehouse employees to attend the monthly sales meeting…… for
Friday, June 8.
A. has been scheduled B. schedules C. scheduled D. will schedule
Giải thích: rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động. (which is scheduled)
Dịch: Nhân viên nhà kho không cần thiết phải tham dự cuộc họp bán hàng hằng tháng được lên
lịch vào thứ 6 ngày 8/6. (schedule-scheduled-scheduled: lên lịch)
18. ……. employees are required to sign in any non-employees when entering the building.
A. each B. every C. all D. whichever
Giải thích: ở đây có động từ “are” là số nhiều nên dùng all.
Dịch: tất cả các nhân viên được yêu cầu phải đăng kí cho một người không phải nhân viên trước
khi dắt họ vào tòa nhà (each: mỗi một | every: từng (người) | whichever: bất cứ thứ gì)
19. Amos Rent-a-Car is going through with its expansion plans …… their profits decreased by
over 10 percent this year
A. still B. however C. instead of D. even though
Dịch: Amos Rent-a-Car dự định thực hiện kế hoạch mở rộng mặc dù trong năm nay lợi nhuận
của họ năm nay giảm 10%. (still: vẫn | however: tuy nhiên | instead of: mặc dù)
20. Our flight will take…… 12 hours to get from London to Atlanta with a layover in New York
for 2 hours.
A. approximately B. closely C. ultimately D. neatly
Giải thích: approximately + khoảng thời gian: xấp xỉ
Dịch: Chuyến bay của chúng tôi sẽ mất xấp xỉ 12 giờ để bay từ London đến Atlanta cùng với
việc quá cảnh ở New York trong 2 tiếng (closely: một cách sát sao | ultimately: cho đến cuối
cùng | nearly: gần như)
21. This car rental coupon ……… customers to receive an additional 15% off any car we have
when the customer makes the reservation.
A. gives B. promotes C. accepts D. allows
Giải thích: allow + SO + to do STH: cho phép ai đó làm gì đó

pg. 370
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Phiếu giảm giá thuê xe oto này cho phép khách hàng được giảm thêm 15% cho bất kỳ
chiếc xe nào mà họ thuê khi họ thực hiện việc đặt xe. (give: cho | promote: quảng bá | accept:
chấp thuận
22. Starting this season, NBA.com will lower its…….. for watching live games on their internet
site.
A. entrances B. fees C. earnings D. decisions
Dịch: Bắt đầu mùa mới, NBA.com sẽ giảm mức phí cho việc xem game trực tuyến trên trang
internet của họ. (entrance: lối vào | earning: thu nhập | decision: sự quyết định)
23. We suggest registering your user name online as well as your new system……. you can
contact technical support at some time in the future
A. rather B. in case of C. so that D. as to
Giải thích: So that + mệnh đề: để làm gì đó..
Dịch: Chúng tôi gợi ý về việc đăng ký online tên sử dụng của bạn cũng như hệ thống mới của
bạn để bạn có thể liên lạc với hỗ trợ kỹ thuật vào lúc nào đó trong tương lai (rather: phần nào,
hơi | in case of: trong trường hợp | as to: liên quan tới)
24. Two of our main office buildings lack heat during the winter months …………. an aging
heating system and bad ventilation
A. In order to B. due to C. since D. because
Giải thích: Due to + N/ cụm N: do/ bởi vì
Dịch: Hai trong số các tòa nhà văn phòng chính của chúng tôi thiếu nhiệt (để sưởi ấm) trong
những tháng mùa đông vì hệ thống sưởi cũ và (hệ thống) thông gió kém. (in order to: để |
since=because + Mệnh Đề: bởi vì)
25. Bank of Canada……… that all of its clients change their internet banking passwords at least
two times a year.
A. depends B. adapts C. specializes D. recommends
Dịch: Ngân hàng của Canada khuyến cáo tất cả những khách hàng thay đổi mật khẩu tài khoản
ngân hàng của họ ít nhất hai lần 1 năm (depend: phụ thuộc | adapt: thích nghi | specialize:
chuyên)
26. With the hiring of a popular celebrity, Jamestown Whiskey hopes to increase their sales...40
percent next quarter.
A. up B. to C. by D. about

pg. 371
DANG HAI ENGLISH

Giải thích: increase (something) by something.


Dịch: Cùng với việc thuê những người nổi tiếng (để PR), Jame hi vọng sẽ tăng doanh số của họ
lên 40% quý tiếp theo (up: lên | to: đến | about: về)
27. Ongoing research has shown that Valtrim, a popular diuretic, may…….. vomiting
A. included B. induce C. inducing D. will induce
Giải thích: Sau May + V nguyên mẫu
Dịch: những cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng Valtrim - một loại thuốc lợi tiểu có thể gây ra bệnh
nôn mửa. (include-included-included: bao gồm)
28. Most restaurants in Paris uphold a very serious……. of excellence when it comes to
customer satisfaction.
A. standard B. rate C. qualification D. category
Giải thích: cụm từ standard of excellence : tiêu chuẩn về sự hoàn hảo
Dịch: nhiều nhà hàng tại Pa Ri đặt ra tiêu chuẩn của sự hoàn hảo rất cao trong
mảng sự thỏa mãn của khách hàng (rate: tỉ lệ | qualification: phẩm chất |
category: loại)
29. The negative press about our products in the media is …… responsible for
trip the dip in sales over the last few months.
A. larger B. largest C. largely D. large
Giải thích: ở trước là động từ tobe, phía sau là 1 tính từ thì ở giữa sẽ là trạng từ: tobe + Adv +
Adj
Dịch: Bài báo cáo tiêu cực về sản phẩm của chúng ta trên phương tiện truyền thông gây ra phần
lớn sự giảm sút của doanh thu trong những tháng vừa qua.
30. Our new goal this year is to ensure the …… of customer service within every department in
the company
A. procedure B. quality C. accessory D. layer
Dịch: Mục tiêu mới của chúng tôi năm nay chính là đảm bảo chất lượng dịch vụ khách hàng
trong mỗi bộ phận trong công ty. (quality: chất lượng | accessory: phụ kiện | layer: lớp)
31. Our offices are …… the city hall, right across the street from the Grand Hyad Hotel.
A. against B. throughout C. next D. near
Dịch: Những sĩ quan của chúng tôi ở gần Tòa Thị Chính, Ở bên kia đường từ khách sạn Grand
Hyad. (against: chống lại | throughout: xuyên suốt | next: tiếp theo

pg. 372
DANG HAI ENGLISH

32. Mr. Douglas has offered to publish his latest research results before…… leaves for his two-
month leave of absence.
A. himself B. him C. his D. he
Giải thích: ở đây đang cần 1 chủ ngữ nên chọn Đại từ nhân xưng.
Dịch: Ông Douglas đã yêu cầu công bố kết quả nghiên cứu mới
nhất của ông trước khi ông bỏ đi 2 tháng biệt tích. (himself: chính
ông ấy | his: của ông ấy)
33. …….. we are to maintain our workload, we must hire a few new employees.
A. How B. Until C. if D. As if
Dịch: Nếu chúng ta muốn duy trì khối lượng công việc của mình, chúng ta phải thuê một vài
nhân viên mới. (how: làm thế nào | until: đến khi | as if: cứ như thể)
34. Because of a string of flight cancellation across the country, tomorrow morning’s
shareholders meeting has been …… until later in the month.
A. postponed B. remained C. taken D. proceeded
Dịch: Bởi vì một loạt chuyến bay hủy trên khắp cả nước nên cuộc họp cổ đông sáng mai bị tạm
hoãn cho đến cuối tháng. (remain-remained-remained: vẫn, giữ | take-took-taken: lấy | proceed-
proceeded-proceeded: tiếp tục)
35. Many businesses in the area shut their doors at 11:00 p.m but Galway’s Diner is one of the
…….. places that remain open.
A. some B. most C. few D. little
Cụm: few + N plural: rất ít
Dịch: Nhiều doanh nghiệp trong khu vực đóng cửa lúc 11:00 nhưng mà Galway’s Diner là một
trong những số rất ít địa điểm còn mở cửa. (some: một vài | most: đa số | little: ít + danh từ ko
đếm đc)
36. Bradley Cooper could be …… of organizing this year’s Christmas party if Mr. Leonard steps
down.
A. in place B. in charge C. leadership D. management
Cụm: in charge of: chịu trách nhiệm về
Dich: Bradley Cooper có thể sẽ chịu trách nhiệm cho việc tổ chức tiệc giáng sinh năm nay nếu
ông Leonard nghỉ việc. (in place: tại nơi | leadership: tố chất lãnh đạo | management: sự quản lí)
37. Canada Railways….. spring time discounts to regular travelers every year.

pg. 373
DANG HAI ENGLISH

A. tells B. offers C. travels D. buys


Dịch: Mỗi năm, Canada Railways cung cấp những giảm giá vào mùa xuân đến những người
khách thường xuyên đi lại. (tell: kể | travel: đi du lịch | buy: mua sắm
38. The Half Dome at Yosemite Park is…… taller than the Eiffel Tower in Paris.
A. more B. so C. too D. even
Giải thích: Dùng (even, much, far) để nhấn mạnh so sánh hơn.
Dịch: công trình Hafl Dome tại Công Viên Yosemite thậm chí còn cao hơn Tháp Ét Phen của
Pa Ri. (more: nhiều hơn | so: quá | too: quá)
39. ……... the previous edition, Conde Nort’s 2010 Traveler’s guide decided to include tips for
those travelling with a child.
A. Before B. unlike C. instead D. Contrary
Dịch: Không giống như những phiên bản trước, cẩm nang hướng dẫn Conde Nort's 2010 quyết
định thêm 1 số mẹo nhỏ cho những ai đi du lịch cùng với theo trẻ nhỏ. (before: trước khi,
instead: thay vì, contrary: đối nghịch)
40. Most new employees remain….. on their co-workers for at least the first month of starting
a new job.
A. dependent B. depend C. dependently D. dependence
Giải thích: remain+adj
Dịch: Hầu hết những nhân viên mới phụ thuộc vào đồng nghiệp của họ ít nhất 1 tháng từ khi bắt
đầu nhận việc mới. (depend (v): phụ thuộc | dependence: sự phụ thuộc)
41. Our company is seeking…… workers who can work efficiently within a limited time.
A. extensive B. hesitant C. familiar D. skilled
Dịch: Công ty của chúng tôi đang tìm kiếm những công nhân có tay nghề cao, người mà có thể
làm việc hiệu quả trong thời gian giới hạn. (extensive: (hiểu biết) rộng | hesistant: do dự |
familiar: thân thuộc)
42. My mechanic wasn’t able ……. my rear brakes for the third time in a row.
A. to repair B. repairing C. repairs D. had repaired
Cụm: be able to: có khả năng làm gì
Dịch: tay nghề của tôi hiện tại khiến tôi không đủ khả năng để sửa cái phanh xe trong lần thứ ba
liên tiếp nó bị hỏng

pg. 374
DANG HAI ENGLISH

43. Mr. Yokimoto has shifted BYG corporation’s focus ……. sports management to
the entertainment industry.
A. about B. from C. since D. after
Dịch: Ông yokimoto đã chuyển sự tập trung của tập đoàn BYG từ lĩnh vực quản lý thể
thao sang lĩnh vực công nghiệp giải trí. (about: về | since: kể từ khi | after: sau khi)
44. I got…… the car, turned the key and realized I didn’t have any petrol!
A. into B. off C. onto D. on
Giải thích: Got into + car: lên xe
Dịch: Tôi lên xe, mở chìa khóa và nhận ra rằng đã hết xăng. (off: đi | onto: vào | on: ở trên)
45. As a potential office manager, you should possess experience organizing and managing a
business from its …….. through its most successful periods.
A. cause B. inception C. growth D. solution
Dịch: Là một người quản lý văn phòng tiềm năng, bạn phải có kinh nghiệm về tổ chức và quản
lý doanh nghiệp từ lúc khởi đầu đến những giai đoạn thành công nhất của nó. (cause: nguyên
do | growth: sự phát triển | solution: giải pháp)
46. Our plans to relocate our main office to a more suburban are has proven to be less expensive
and far more convenient ……. maintaining our location in the middle of the city.
A. but B. than C. while D. and
Giải thích: More…..than: so sánh hơn
Dịch: kế hoạch di dời văn phòng của chúng tôi đến 1 nơi ở ngoại ô thành phố đã chứng minh sự
thật rằng nơi đây rẻ hơn và thuận lợi hơn nhiều hơn việc ở lại văn phòng trong trung tâm thành
phố (but: nhưng | while: trong khi | and: và)
47. In case of extreme weather or …….. unpredictable events that cancel a game, the stadium
will close until further notice.
A. others B. another C. any other D. one another
Dịch: Trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt hoặc bất kỳ những sự kiện không thể dự đoán được
thì trận đấu sẽ bị hủy, sân vận động sẽ đóng cửa cho đến khi có thông báo thêm. (other: những
cái khác | another: khác | one another: một cái khác)
48. The house is located in the Hillshire area, ……. overlooks Oxbow Lake.
A. that B. even C. which D. where

pg. 375
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Ngôi nhà được đặt ở khu vực Hillshire nơi mà có thể nhìn ra cái hồ Oxbow. (that: điều mà
| even: ngay cả | where: nơi mà)
49. Well, if everything goes according to ….. we should be ready by 9:30 p.m
A. me B. well C. intention D. the plan
Dịch: Vâng, nếu mọi thứ đi đúng theo kế hoạch, chúng ta sẽ sẵn sàng trước lúc 9h30. (me: tôi |
well (adv): tốt | intention: ý định)
50. The Phillipsons won a …… on the lottery!
A. fortune B. bargain C. fee D. profit
Dịch: Phillipsons có được cả một gia tài khi trúng sổ xố.
(bargain: sự trả giá | fee: phí | profit: lợi nhuận)

TEST 2

1. The department requires someone with…….. in international law.


A. exploration B. explanatory C. experience D. experiment
Dịch: Bộ phận yêu cầu ai đó có kinh nghiệm trong luật quốc tế. (exploration: sự thám hiểm |
explanatory: có tính giải thích | experiment: thí nghiệm)
2. There is…….. more thing we should consider doing: a complete market survey.
A. another B. one C. other D. way
Giải thích :There is one more thing: thêm một điều nữa

pg. 376
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Thêm một điều nữa, chúng ta nên xem xét làm: một khảo sát thị trường đầy đủ.
(another=other: khác | way: cách)
3. They have decided to scrap the new project because they can’t raise enough……..
A. capital B. captain C. capitol D. caption
Dịch: Họ đã quyết định bỏ đi dự án vì họ không thể huy động đủ vốn. (captain: thuyền trưởng |
capitol: điện Capitol tại Mỹ | caption: tiêu đề)
4. His first job………. graduating from college was working for an automobile dealership.
A. when B. since C. after D. while
Dịch: Công việc đầu tiên của anh ấy sau khi tốt nghiệp Đại Học là làm việc cho đại lý ôtô.
(when: khi mà | since: kể từ khi | while: trong khi
6. The manager, …….. his own admission, should never have taken a week’s vacation during the
audit.
A. to B. by C. from D. with
Giải thích: Cụm: “by someone’s own admission” tự thừa nhận/thú nhận bởi chính ai đó.
Dịch: Người quản lý, tự thừa nhận là, lẽ ra không bao giờ nên nghỉ một tuần trong quá trình
kiểm toán. (to: đến | from: từ | with: cùng với)
7. Due to the unusually cool summer this year, we’ve seen the………. sales of air
conditioners in a decade.
A. lowest B. fewest C. bad D. terrible
Dịch: Do mùa hè mát mẻ bất thường trong năm nay, chúng tôi đã đối mặt với doanh số bán
điều hòa thấp nhất trong một thập kỷ. (bad=terrible: tệ hại)
8. The police imposed a $200……… on the man for not wearing a helmet when riding
his motorbike.
A. debt B. fine C. charge D. tip
Dịch: Cảnh sát đã phạt $ 200 tiền phạt đối với người đàn ông vì không đội mũ bảo hiểm khi
đi xe máy. (debt: khoản nợ | charge: phí | tip: phí bồi bàn)
9. We read in the newspaper that he was……. guilty last week of corporate fraud
and embezzlement.
A. lost B. discovered C. found D. uncovered
Cụm: find somebody guilty ( of something ): kết tội ai đó ( về tội gì đó )

pg. 377
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Chúng tôi đọc trên báo rằng ông ấy bị kết tội vào tuần trước vì lừa đảo và tham ô.(lose-
lost-lost: đánh mất | discover-discovered-discoverd: khám phá | uncovered (adj): mở)
10. Trying to do three things at once is a very….... use of time because none will be done well.
A. substantial B. insubstantial C. efficient D. inefficient

Dịch: Cố gắng làm 3 việc cùng một lúc là một các sử dụng thời gian không hiệu quả bởi vì
không có việc nào được thực hiện tốt cả. (substantial: đánh kể | insubstantial: không chắc chắn |
eficient: hiệu quả)
11. The child was told to……… for being rude to his uncle.
A. apologize B. excuse C. forgive D. confess
Dịch: Đứa trẻ được yêu cầu phải xin lỗi vì đã vô lễ với chú của mình. (excuse: viện cớ | forgive:
tha thứ | confess: thú tội)
12. Industry reviewers……….. impressed with the design of the new loss-emission computer
monitors.
A. have been B. are been C. were to D. has been
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều  D
B,C không hợp thì nào cả.
Dịch: Các nhà đánh giá trong ngành đã rất ấn tượng với thiết kế của màn hình máy tính mới.
13. In a report released last month, economists………. that zero inflation would have both costs
and benefits.
A. tell B. says C. claimed D. arguing
Giải thích: “last month”  phải chia quá khứ  A,B,D
Dịch: Trong một báo cáo được công bố hồi tháng trước, các nhà kinh tế cho rằng lạm phát
bằng không sẽ có cả hậu quả và lợi ích. (tell: kể | say: nói | argue: thảo luận)
14. Come meet some of the best minds in technology, our……… create more products than any
other software company.
A. developing B. developers C. developments D. developed
Dịch: Hãy đến gặp một trong số những người giỏi nhất về công nghệ, những nhà phát triển của
chúng tôi tạo ra nhiều sản phẩm hơn bất kì công ty phần mềm nào khác. (develop-developed-
developed: phát triển | development: sự phát triển)

pg. 378
DANG HAI ENGLISH

15. She became……. frustrated with the lack of feedback from her boss that she decided to look
for another job.
A. very B. too C. more D. so
Cấu trúc: so + adj+…that: quá đến nổi mà.
Dịch: cô ấy đã quá chán nản với sự thiếu đánh giá của ông chủ cô ấy đến nỗi cô ấy quyết định
kiếm công việc mới. (very: rất, too: quá, more: nhiều hơn)
16. Eleanor Whitman, ……… was a lawyer in a local firm, learned that an international
corporation was purchasing community property.
A. who B. which C. that D. what
Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ để thay thế người tên “Eleanor Whitman”
Dịch: Eleanor Whitman, người từng là luật sư cho 1 công ty địa phương đã hiểu được rằng một
công ty quốc tế đang có ý định mua 1 tàn sản chung của cộng đồng. (which: cái mà | that: điều
mà | what: điều)
17. The children had been…….. of the danger, but had taken no notice.
A. explained B. prevented C. warned D. shown
Dịch: Những đứa trẻ đã được cảnh báo sự nguy hiểm, nhưng đã không chú ý. (explain-
explained-explained: giải thích | prevent-prevented-prevented: ngăn chặn | show-shown-shown:
cho thấy)
18. No one answered the phone when I called so they…….. already left.
A. might be B. must be C. can have D. must have
Giải thích: “must have V3” có lẽ/ chắc hẳn.
Dịch: Không ai trả lời điện thoại khi tôi gọi, họ có lẽ đã đi rồi (might: có thể (tỉ lệ 50%) | must:
phải | can: có thể)
19. After flying to Boston for business, she will……... to Washington DC, in time for annual
meeting.
A. return B. restore C. reconnoiter D. reconsider
Dịch: Sau khi bay tới Boston cho việc làm ăn, cô sẽ trở lại Washington DC, kịp lúc cho cuộc họp
thường niên (restore: khôi phục | reconnoiter: thăm đo | reconsider: cân nhắc lại)
20. His first big break in journalism came when he was……. to writing obituaries for the
local newspaper.
A. promotion B. promoting C. had been promoted D. promoted

pg. 379
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Bước ngoặt lớn đầu tiên trong sự nghiệp nghề báo của ông là khi ông được thăng chức
lên (công việc) viết về tiểu sử của người đã mất cho tờ báo địa phương. (promotion: sự
thăng chức)
21……… of these proposals are too controversial for the committee to consider seriously.
A. Much B. Any C. Most D. Almost
Dịch: Hầu hết các đề xuất này là quá gây tranh cãi để ủy ban xem xét nghiêm túc (much:
nhiều | any: bất cứ | almost: hầu hết)
22. Owing to an increase in on-site accidents, all visitors will be…….. to wear hard hats.
A. required B. registered C. restricted D. retorted
Dịch: Do sự gia tăng tai nạn tại nơi làm việc, tất cả du khách sẽ được yêu cầu đội mũ bảo hộ.
(register-registered-registered: đăng kí | restrict-restricted-restricted: giới hạn | report-reported-
reported: báo cáo)
23. The question we are debating is …….. we can expand our research department to meet
our needs.
A. weather B. whether C. there D. what
Dịch: Câu hỏi chúng tôi đang bàn là liệu chúng ta có thể mở rộng bộ phận nghiên cứu để đáp
ứng nhu cầu của chúng ta hay là không. (weather: thời tiết | there: ở đó | what: cái)
24. Nobody appreciated just how much Michael had contributed to the firm……. he quit.
A. until B. since C. while D. during
Dịch: Không một ai trân trọng sự đóng góp nhiều như thế nào của Michel cho công ty đến
khi ông ấy đi. (since: kể từ khi | while: trong khi | during: xuyên suốt)
25. We believe that our company has a solid record of success, we have shown a profit
every year………. we began this company.
A. since B. while C. when D. from
Đáp án: A – Cấu trúc HTHT, Since QKĐ.
Dịch: chúng tôi tin công ty này có một bằng chứng vững chắc cho sự thành công, chúng tôi đã
công khai lợi nhuận hằng năm kể từ khi chúng tôi bắt đầu vận hành công ty. (while: trong khi |
when: khi | from: từ)
26……….. the manager’s suggestions were reasonable, the supervisor agreed with them.
A. Although B. Despite C. Due to D. Because

pg. 380
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Bởi vì những đề xuất của người quản lí là hợp lí, nên người giám sát đã đồng ý với chúng.
(althought: mặc dù | despite: mặc dù | due to: bởi vì)
27……….. the last four years, inflation has risen at an annual rate of 3% or less.
A. At B. Of C. For D. From
Giải thích: For + khoảng thời gian.
Dịch: trong 4 năm qua, lạm phát đã tăng lên đến con số 3% mỗi năm (at: ở | of: của | from: từ)
28.He ……… to deliver an important message by 9:00 in the morning.
A. was asking B. asked C. asks D. was asked
Dịch: Anh ấy được yêu cầu gửi một tin nhắn quan trọng trước 9:00 sáng nay.
29. I……….. Arnold the job, but i hear she can be a little arrogant.
A. should given B. would have given C. would gave D. has given
Would have + v3: nói về một điều gì đó đã không xảy ra hoặc không tồn tại.
Dịch: Tôi đã định giao cho Arnold công việc nhưng tôi nghe là cô ấy khá kiêu ngạo.
30. If maintenance or……….. other department thinks they are not getting their share of
the budget, now is the time to speak out.
A. all B. many C. one D. any
Dịch: Nếu phòng bảo trì hoặc bất kỳ bộ phận khác nghĩ rằng họ không nhận được phần của
ngân sách, bây giờ là thời gian để lên tiếng. (all: tất cả | many: nhiểu| one: 1)
31. The manager has……… denied that there are problems with his department.
A. previous B. long C. repeated D. tried
Giải thích: cần 1 adv để bổ nghĩa cho “denied”  loại A,C,D
Dịch: Người quản lý đã phủ nhận trong một thời gian dài rằng có nhiều vấn đề với bộ phận của
anh ấy. (previous: trước (về thời gian) | repeat-repeated-repeated: lặp lại | try-tried-tried: thử, cố)
32. What was the……… of inviting the media to last week’s meeting?
A. objection B. objective C. subjective D. subject
Dịch: Mục đích của việc mời truyền thông tới cuộc học tuần trước là gì vậy? (objection: sự phản
đối | subjective: tính chủ quan | subject: chủ đề)
33. Because of their careless work, the road had to be repaired after only one year……. .
A. to use B. for use C. for using D. in use
Đáp án: D. in use: (trong tình trạng được) sử dụng

pg. 381
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Do họ làm việc cẩu thả nên con đường đã phải được sửa chữa chỉ sau một năm sử
dụng. (to use: để dùng | for using: cho việc sử dụng)
34. A good employer understands that happy employees are far more likely to remain……..
to the company.
A. royal B. loyal C. working D. stay
Giải thích: Một người sử dụng lao động hiểu rằng, nhân viên hạnh phúc có khả năng trung
thành với công ty nhiều hơn. (royal: hoàng gia | work: làm việc | stay: ở lại)
35. I can’t find my copy of the manual anywhere. You’ll have to…….. me yours.
A. lend B. borrow C. lent D. check out
Dịch: Tôi không tìm thấy bản copy của cuốn sổ tay bất cứ nơi nào. Bạn sẽ cho tôi mượn của
bạn chứ. (borrow: mượn | lend-lent-lent | check out: thanh toán)
36. From what I understand, the overtime rate is much……… at Safeshop than at Supershop.
A. cheap B. low C. lower D. more low
Giải thích: có “than” phía sau, dùng so sánh hơn
Dịch: từ những gì tôi biết, phí trả cho việc làm thêm giờ ở Safeshop thì thấp hơn ở Supershop
(cheap: rẻ | low: thấp)
37. Winning the Richard’s contract was probably the most important success of
his……….career.
A. all B. complete C. entire D. every
Dịch: Đạt được hợp đồng với the Richard có lẽ là thành công quan trọng nhất trong toàn bộ sự
nghiệp của ông ấy. (all: tất cả | complete: hoàn toàn | every: mọi)
38. To tell the truth, I think there is nothing very………. about the new Smithson ads
A. memorizing B. memorial C. memorializing D. memorable
Dịch: Nói thật, tôi nghĩ rằng không có gì đáng nhớ về quảng cáo mới của Smithson. (memorize:
ghi nhớ | memorial: đài kỉ niệm | memorialize: làm lễ kỉ niệm)
39. There was a lot of debate at the annual meeting because the managers seemed to have……..
attitudes toward the new policies.
A. discussing N. disgusting C. deposing D. differing
Dịch: đã có rất nhiều cuộc tranh luận tại cuộc họp hằng năm bởi vì các nhà quản lí dường như có
những quan điểm khác nhau với chính sách mới. (discuss: thảo luận, bàn bạc | disgust: thù ghét |
depose: hạ bệ, phế quyền)

pg. 382
DANG HAI ENGLISH

pg. 383
DANG HAI ENGLISH

TEST 3

1.Since _____ the new product, profits have increased by sixty-eight percent, and customer
surveys show a strong, positive response.
A. starting
B. beginning
C. opening
D. launching
Dịch: Kể từ khi ra mắt sản phẩm mới, lợi nhuận đã tăng lên tới 68%, và các cuộc khảo sát
khách hàng cho thấy phản hồi mạnh mẽ và tích cực. (start=begin: bắt đầu | open: mở cửa)
2. Nelson Employment Agency is looking for an _____ Administrative secretary to manage a
busy legal office specializing in employment law.
A. experience
B. experiment
C. experienced
D. experiencing
Giải thích: experienced (adj): giàu/ có nhiều kinh nghiệm
Dịch: Cơ quan tuyển dụng Nelson đang tìm kiếm một thư ký hành chính giàu kinh nghiệm để
quản lý một văn phòng luật sư nhiều việc chuyên về luật lao động. (experiene-experienced-
experienced: trải nghiệm | experiment: cuộc thí nghiệm)
3. A job used to be obtained _____ in the past than it is now.
A. easiest
B. more easily
C. easily
D. easier
Giải thích: phía sau có “than” là so sánh hơn và cần trạng từ để bổ nghĩa cho “obtain” .
Dịch: trong quá khứ kiếm việc dễ hơn hiện tại.
4. The food division is considering ____ a new line of gourmet spices in selected areas
next summer.
A. to introduce
B. introducing

pg. 384
DANG HAI ENGLISH

C. introduce
D. introduced
Giải thích: Consider + V-ing.
Dịch: Các nhà cung cấp thực phẩm đang cân nhắc việc giới thiệu loại ớt trái mới đến những khu
vực được chọn lựa vào mùa hè năm sau
5. Before you leave today, please try to contact the executive secretary _____
ask her for the CEO’s contact information and availability.
(A) but
(B) and
(C) although
(D) despite
Dịch: Trước khi bạn rời khỏi ngày hôm nay, hãy cố gắng liên hệ với thư ký điều hành và hỏi cô
ấy để biết thông tin liên lạc và ngày rảnh của Giám đốc điều hành (but: nhưng | althought: mặc
dù | despite: mặc dù)
6. Penicillin is perhaps the drug _____ more lives than any other in the history of
medicine.
(A) what has saved
(B) which save
(C) which has saved
(D) who saved
Giải thích: Sử dụng đại từ quan hệ which chỉ vật và loại B vì chia sai động từ.
Dịch: Penicillin có lẽ là loại thuốc cứu được nhiều sinh mạng hơn bất kỳ loại thuốc nào
khác trong lịch sử y học. (save-saved-saved: cứu sống)
7. Every effort is ______ to solve the problems, we are experiencing at the moment.
(A) make
(B) making
(C) being made
(D) makes
Dịch: Mọi nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết các vấn đề chúng tôi đang gặp tại thời điểm
này.

pg. 385
DANG HAI ENGLISH

8. The post office will be closed at 5p.m. on Thursday ______ the holiday
weekend.
(A) since
(B) while
(C) due to
(D) as if
Dịch: Bưu điện sẽ đóng cửa lúc 5 giờ chiều. Vào thứ Năm bởi vì kỳ nghỉ cuối tuần. (since: bởi vì
| while: trong khi | as if: như thể)
9. Tinsdale Corp _____ three manufacturing plants ______ the end of next year.
(A) opens – on
(B) will opened – to
(C) will have opened – by
(D) will be opening – of
Giải thích: by = before
Dịch: Tinsdale Corp sẽ mở ba nhà máy vào trước cuối năm tới. (on: vào đúng | to: đến | of: của)
10. _______ , a Form 57 must be completed
(A) If you want to apply for this job
(B) To apply for this job
(C) In order to get this job
(D) Making application for this job
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn muốn ứng cử vào vị trí này, mẫu đơn 57 phải được hoàn thành. (to: để | in order
to: để | get the job: có việc
11. The swimming pool had to be closed due to a ______ of funds for maintenance.
(A) level
(B) shortage
(C) range
(D) record
Dịch: Bể bơi đã phải đóng cửa do thiếu vốn để bảo trì. (level: cấp độ | range: khoảng | record: hồ
sơ)
12. After tremendous success of his first clothing shop, the designer has

pg. 386
DANG HAI ENGLISH

______ to open another.


(A) picked
(B) decided
(C) settled
(D) established
Đáp án: B
Dịch: Sau thành công to lớn của cửa hiệu quần áo đầu tiên, nhà thiết kế đã quyết định mở
một cửa hàng khác. (pick-picked-picked: chọn | settle-settled-settled: ổn định | establish-
established-established: thành lập)
13. Once your registration has been approved, your membership will remain effective
until the _______ January.
(A) end
(B) after
(C) following
(D) beginning
Dịch: Khi đăng ký của bạn đã được chấp thuận, tư cách thành viên của bạn sẽ có hiệu lực cho
đến tháng Giêng tiếp theo. (end: hồi kết | after: sau khi | beginning: sự bắt đầu)
14. The meeting with Mr. Kim ______ until Tuesday, December 15th,
______ 2:00 p.m.
(A) postponed – on
(B) had postponed – by
(C) has postponed – in
(D) has been postponed – at
Giải thích: trước giờ là giới từ “at”. Mệnh đề ở trước dùng thể bị động, cuộc họp bị
tạm hoãn.
Dịch: Cuộc họp với Ông Kim đã bị tạm hoãn đến thứ Ba, ngày 15 tháng 12 lúc 2h chiều. (on:
đúng vào ngày | by: bởi | in: ở trong)
15. The Halco Group hasn’t yet come up with _____ improved version of the old model.
(A) they
(B) them
(C) their

pg. 387
DANG HAI ENGLISH

(D) themselves
Giải thích: phía sau có cụm danh từ “improved version” nên dùng tính từ sở hữu
đứng ở trước.
Dịch: Nhóm Halco chưa đưa ra phiên bản cải tiến của mô hình cũ của họ. (their: của họ |
themselves: chính họ)
16. This banquet room is the place where the company ________ most of its seminars and
meetings.
(A) identifies
(B) decides
(C) occurs
(D) holds
Dịch: Phòng tiệc này là nơi công ty tổ chức hầu hết các buổi hội thảo và cuộc họp. (identify: xác
định | decide: quyết định | occur: xảy ra)
17. It is surprising to see _______ much broadband Internet connection fees have
dropped over the last year.
(A) how
(B) thus
(C) moreover
(D) because
Dịch: Thật ngạc nhiên khi thấy có nhiều mức phí kết nối Internet đã giảm trong năm qua đến
như vậy. (thus: vì thế | moreover: hơn nữa | because: bởi vì)
18.Training sessions for all departmental supervisors will be held
_______ the conference room.
(A) on
(B) in
(C) as
(D) of
Dịch: Các buổi tập huấn cho tất cả các giám sát viên của phòng sẽ được tổ chức trong phòng hội
nghị. (on: ở trên | as: khi mà | of: của)
19. _______ two years at Jay-Dickinson, Janet was promoted to assistant manager of
sales.

pg. 388
DANG HAI ENGLISH

(A) After
(B) While
(C) Under
(D) Since
Dịch: sau hai năm làm việc tại Jay-Dickinson, Janet được thăng chức vụ trợ lý quản lý bán
hàng. (while: trong khi | under: dưới | since: kể từ khi)
20.We are pleased ________ the winner of this year’s Award for Outs
Achievement in Management.
(A) announces
(B) are announcing
(C) to announce
(D) announce
Giải thích: Cấu trúc “be pleased + to V”
Dịch: chúng tôi rất vui khi công bố người chiến thắng giải thưởng quản lí xuất sắc năm nay.
21. As we were running short of time, we forced Mr.Owens, the chief technician in
charge, to stay and word late by ______.
(A) he
(B) himself
(C) his
(D) him
Giải thích: by + đại từ phản thân
22.The road was very muddy because it _______ all night.
(A) have rained
(B) rains
(C) will be rained
(D) had been raining
Giải thích: Con đường là rất bùn vì mưa suốt đêm qua, mưa đã xảy ra đêm qua và nó diễn ra
suốt đêm nên để nhấn mạnh hành động, ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
23. Mr. Lewis needs to know as soon as possible _______ you will be arriving in
Philadelphia early in the morning or later in the afternoon.
(A) whether

pg. 389
DANG HAI ENGLISH

(B) how
(C) where
(D) either
Giải thích: whether…. Or: bất kể…. hay là
Either…. Or: hoặc…. hoặc
Dịch: Ông Lewis cần biết càng sớm càng tốt bất kể sẽ đến Philadelphia vào buổi sáng sớm
hay là vào buổi chiều muộn. (how: làm thế nào | where: nơi mà)
24. Mathematics ________ difficult for some students who have been out of school for
_______ years.
(A) are / lots
(B) is being / little
(C) is / a few
(D) have been/ many
Giải thích: Mathematics là tên môn học và nó là danh từ không đếm được  loại A,D. Ở cuối
câu từ years có “s” nên là số nhiều, “little” đi với danh từ không đếm được, còn “a few” đi với
danh từ số nhiều nên ta chọn đáp án C.
25. ________ of the people in this interview wanted to disclose their name so I could
not tape the interview or take pictures for this reason.
(A) None
(B) Anyone
(C) Whoever
(D) Something
Dịch: Không ai trong cuộc phỏng vấn này muốn tiết lộ tên của họ vì vậy tôi không thể ghi âm
cuộc phỏng vấn hoặc chụp hình vì lý do này. (anyone: bất cứ ai | whoever: bất cứ ai |
something: thứ gì đó)
26. The green skis and black boots belong to my sister and the gray skis and boots are
________.
(A) I
(B) mine
(C) myself
(D) my

pg. 390
DANG HAI ENGLISH

Giải thích: ở vế đầu nó nói “The green skis and black boots” là của chị gái tôi, và vế sau nói
“the gray skis and boots” là của tôi.
27. MGK Research provides research and advice for executives, helping them to improve
performance and ________ costs with the aid of technology.
(A) reduce
(B) reduces
(C) reducing
(D) reduction
Giải thích: có “and” thì sử dụng cấu trúc tương đương, phía trước improve là nguyên
mẫu nên phía sau reduce cũng chia ở dạng nguyên mẫu.
28. Before every presidential election in the United States, the statisticians try to guess the
proportion of the population that ________ for each candidate.
(A) will vote
(B) voting
(C) to be voted
(D) are voted
Giải thích: cần 1 động từ hoàn thành câu  loại BC. Danh từ “the proportion” thì phải
chia “is voted”  A.
29. ________ messages is the responsibility of a secretary.
(A) Taking
(B) Taken
(C) Took
(D) Take
Dịch: Việc ghi lại những tin nhắn là trách nhiệm của một thư ký.
30. This is by far one of the _______ jobs Mrs. Rita has ever taken in her entire career as a
laboratory technician.
(A) challenging
(B) more challenged
(C) most challenging
(D) more challenging
Giải thích: Sử dụng cấu trúc so sánh nhất “the”

pg. 391
DANG HAI ENGLISH

Dịch: Đây là một trong những công việc khó khăn nhất mà bà Rita từng trải qua trong suốt
sự nghiệp của mình như một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm.
31. The new customer service assistants will be trained by a team of three people _______
have a combined total of twenty-three years’ experience with our company.
(A) whose
(B) who
(C) what
(D) whom
Giải thích: dùng đại từ quan hệ chỉ người, phía sau là động từ nên chọn Who.
32.Margaret received her BA degree ________ English Literature
_________ the University of Columbus in 2001.
(A) at – by
(B) on – on
(C) in – from
(D) in – while
Dịch: Margaret nhận bằng Cử nhân Văn học Anh từ Đại học Columbus vào năm 2001.
33. Most airlines offer discounts for travelers making _______ through their Web-sites.
(A) travel
(B) luggage
(C) airports
(D) reservations
Dịch: Hầu hết các hãng hàng không cung cấp giảm giá cho khách du lịch đặt phòng qua
trang web của họ. (travel: đi du lịch | luggage: hành lí | airport: sân bay
34. If you do not read the business page regularly, you _____ miss reports of the important
business transactions.
(A) will
(B) are going to
(C) would be going
(D) had
Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
35.She really _______ to learn to control her temper in the office.

pg. 392
DANG HAI ENGLISH

(A) has
(B) have
(C) hasn’t
(D) having
Giải thích : Chủ ngữ là She nên chọn A hoặc C, dịch theo nghĩa thì ta chọn A
Dịch: Cô ấy thực sự phải học cách kiểm soát tính khí của mình trong văn phòng.
36. The restaurant will be closed ________ the health code violations are addressed.
(A) for
(B) until
(C) during
(D) through
Dịch: Nhà hàng sẽ đóng cửa đến khi các vi phạm về mã y tế được giải quyết. (for: kể từ khi |
during: xuyên suốt | through: suốt)

37. In order to maintain its good reputation, the restaurant does its best to serve the guests
_______ and in a courteous manner.
(A) quick
(B) quicker
(C) quickly
(D) quickness
Giải thích: Cấu trúc Động từ + Danh từ + Trạng từ.
38. _________ in this department was busy preparing for the conference last week.
(A) Every person
(B) Every people
(C) All people
(D) All the people

Giải thích: phía sau có động từ “was” là động từ số ít nên chọn A.


39.We thought our offer would have been accepted by now, but ______ has called.
(A) nobody
(B) somebody

pg. 393
DANG HAI ENGLISH

(C) someone
(D) anybody
Dịch: Bây giờ chúng tôi nghĩ rằng đề nghị của chúng tôi đã được chấp nhận, nhưng vẫn không
có ai gọi.
40.According to recent reports, the economic situation is not _______ serious as most
analysts think.
(A) very
(B) that
(C) too
(D) as
Giải thích: phía sau có “as” là cấu trúc so sánh bằng.
Dịch: Theo các báo cáo gần đây, tình hình kinh tế không nghiêm trọng như hầu hết các nhà phân
tích nghĩ.

pg. 394
DANG HAI ENGLISH

PART 6

Unit 1

Unit 2

Unit 3

Unit 4

Unit 5

Unit 6

PG. 395
DANG HAI ENGLISH

Unit 7

Unit 8

Unit 9

Unit 10

Unit 11

Unit 12

PG. 396
DANG HAI ENGLISH

PART 7
Unit 1

Unit 2

Unit 3

PG. 397
DANG HAI ENGLISH

Unit 4

Unit 5

Unit 6

PG. 398
DANG HAI ENGLISH

Unit 7

Unit 8

Unit 9

PG. 399
DANG HAI ENGLISH

Unit 10

Unit 11

Unit 12

PG. 400

You might also like