Professional Documents
Culture Documents
(00 TTTM TTTC) 20211203 BCTT Full
(00 TTTM TTTC) 20211203 BCTT Full
HÀ NỘI – 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CNXD
ĐC: Km 10 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
ĐT: 043 8545115; 043 3547100.
1
Sau khi nhận được hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần
thân cùng các tài liệu liên quan, Văn Phòng Tư Vấn và Chuyển Giao Công Nghệ Xây Dựng
- Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội báo cáo về kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế biện pháp
thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân
TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và
Nhà Ở Để Bán” do Công Ty Cổ Phần CDC Hà Nội lập với nội dung như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
- Tên dự án: Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán;
- Gói thầu: Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC;
- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, Cấp I;
- Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thương Mại và Dịch Vụ Xuân Thủy;
- Nguồn vốn: Vốn tự có của chủ đầu tư và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác;
- Địa điểm xây dựng: 122-124, Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội;
- Đơn vị lập biện pháp thi công: Công Ty Cổ Phần CDC Hà Nội.
II. DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA
1. Văn bản pháp lý
- Hồ sơ mời thầu về việc thi công Gói thầu: “ Thi công kết cấu phần thân TTTM và
TTTC ” thuộc dự án “ Khu phức hợp TTTM, văn phòng, dịch vụ hội nghị và nhà để bán ”,
tại 122-124, Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013(có hiệu lực ngày
01/07/2014) và Nghị định số 63/2014/NĐ – CP ngày 26/06/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (có hiệu lực ngày 15/08/2014);
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 (có hiệu lực ngày
01/01/2015);
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (có hiệu lực ngày 01/07/2015);
- Thực tế mặt bằng và các điều kiện tự nhiên, xã hội khu vực thi công công trình;
- Năng lực hiện tại của Nhà thầu: Nhân sự, thiết bị, công nghệ, đối tác, hệ thống các
nhà cung cấp, hệ thống các nhà thầu phụ,...
- Kinh nghiệm thi công các công trình tương tự về quy mô, tính chất, độ phức tạp, địa
bàn,...
2. Danh mục hồ sơ đề nghị thẩm tra
Danh mục hồ sơ do chủ đầu tư cung cấp phục vụ thẩm tra bao gồm:
- Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu: “Thi
công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng,
2
Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” do Công Ty Cổ Phần CDC Hà Nội lập, được chủ đầu
tư cung cấp bao gồm các nội dung:
+ 01 bộ Hồ sơ bản vẽ thiết kế biện pháp thi công khổ A3;
+ 01 quyển Thuyết minh thiết kế biện pháp thi công khổ A4.
3. Các tài liệu sử dụng trong thẩm tra
- Hồ sơ thiết kế thi công dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị
và Nhà Ở Để Bán” dạng file mềm.
- Catalogue chỉ dẫn kỹ thuật cần trục tháp và các thiết bị kỹ thuật sử dụng trong biện
pháp thi công.
- Hồ sơ điều kiện hiện trạng lân cận thi công công trình
- Các phần mềm tính toán kết cấu được phép sử dụng như: Sap, Etabs, Safe…
- Các bảng tính Excel lập theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế, các tài liệu chuyên nghành có liên quan;
III. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG KẾT CẤU
PHẦN THÂNCÔNG TRÌNH
1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn, công cụ chủ yếu áp dụng
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam;
- TCVN 2737:2020: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574:2018: Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5575:2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5637–1991: Quản lý chất lượng xây lắp công trình XD. Nguyên tắc cơ bản;
- TCVN 4055:2012: Tổ chức thi công;
- TCVN 4252:1988: Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công;
- TCVN 5308:1991: Quy trình kỹ thuật an toàn trong xây dựng;
- TCVN 4453-1995: Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm
thu;
- TCXDVN 305–2004: Bê tông khối lớn – Quy phạm thi công và nghiệm thu;
- TCVN 9361–2012: Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu;
- TCVN 5540–1991: Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền, quy định chung;
- TCVN 1651–1,2 : 2018: Thép cốt bê tông - Thép thanh tròn trơn và thep thanh vằn;
- TCVN 9398–2012: Công tác trắc địa trong xây dựng;
- TCVN 9399–2012: Nhà và công trình xây dựng – Xác định dịch chuyển ngang bằng
phương pháp trắc địa;
- TCVN 9364:2012: Nhà cao tầng – Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công;
- TCVN 4057:1985: Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm –Nguyên tắc cơ bản;
- TCVN 5638:1991: Đánh giá chất lượng công tác xây lắp – Nguyên tắc cơ bản;
- TCVN 5639:1991: Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt song – Nguyên tắc cơ bản;
- TCVN 5640:1991: Bàn giao công trình xây dựng – Nguyên tắc cơ bản.
3
2. Giải pháp thiết kế chủ yếu biện pháp thi công kết cấu phần thân của công trình
2.1. Đặc điểm kiến trúc công trình
- Địa điểm xây dựng: 122-124, Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội;
- Quy mô và các đặc điểm khác: Dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ
Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” có quy mô thiết kế với tòa nhà cao 05 tầng nổi, 03 tầng hầm
với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ. Kiến trúc mặt đứng công trình được thiết kế theo
phong cách hiện đại với các mảng tường và ô kính, vách kính.
2.2. Đặc điểm kết cấu phần thân công trình
- Tư vấn thiết kế lựa chọn giải pháp kết cấu phần thân cho công trình là: hệ hỗn hợp
khung vách – lõi kết hợp sàn dầm thông thường đổ tại chỗ. Tiết diện thiết kế của các cấu
kiện chính phần thân như sau:
- Giải pháp thiết kế kết cấu về cột vách:
+ Kích thước cột các tầng điển hình là 1200x1000; 1000x1000; 800x800; 600x700;
500x900 mm;
+ Kích thước vách , lõi thang máy có chiều dày điển hình dày 300mm;
- Giải pháp kết cấu về dầm sàn:
+ Từ tầng hầm B3 đến tầng hầm B1 được thiết kế phương án dầm sàn kết hợp với dải
bản qua các dầu cột, vách. Chiều dày sàn điển hình là 200 mm. Kích thước các dầm điển
hình là 2000x500; 1500x500mm…;
+ Từ tầng 1 đến tầng mái được thiết kế là hệ dầm sàn, chiều dày sàn điển hình là 180,
220mm tùy từng vị trí. Kích thước các dầm là: 1800x1200; 800x1000; 600x500;
1200x1500mm;
- Đây là dạng kết cấu tổ hợp khá phổ biến hiện nay, với ưu điểm là giá thành hợp lý,
độ an toàn cao và có thời gian thi công tương đối nhanh.
2.3. Nội dung chính của hồ sơ thiết kế biện pháp thi công đề nghị thẩm tra
2.3.1. Nội dung biện pháp thi công
Nội dung hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân,
gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp
TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” bao gồm các 2 chuyên đề cụ thể
như sau:
- Biện pháp thi công giáo ngoài bao che;
- Biện pháp thi công Cốp pha dầm sàn - giáo chống truyền;
2.3.2. Giải pháp thiết kế
a. Phần biện pháp thi công kết cấu phần thân
* Giải pháp thiết kế biện pháp thi công giáo ngoài bao che
- Hệ kết cấu đỡ giáo ngoài thi công:
+ Hệ giáo chống H được bố trí chống trực tiếp từ mặt sàn tầng Mái Hầm cao độ -
2.900m lên đến tầng Mái tại cao độ +21.300m, sàn mái hầm có kích thước dày 300mm.
4
Tại các vị trí đường dốc, phương tiện đi lại, hệ giáo chống H được bố trí chống lên hệ dầm
I150x75x5x7 khoan cấy trực tiếp vào hệ dầm sàn tầng 1 cao độ +0.000m lên đến tầng Mái
tại cao độ +21.300m;
+ Sử dụng hệ dầm conson I150x75x5x7mm kết hợp cùng cáp neo tăng đơ D10 và thép
D16 đặt chờ sẵn trong kết cấu BTCT công trình làm kết cấu chính đỡ hệ giáo ngoài thi
công. Hệ giáo hoàn thiện tựa trên hệ sàn đạo sử dụng mâm thép 1600x350mm tựa trên hệ
dầm conson I150x75x5x7mm.
+ Hệ giáo ngoài thi công: Sử dụng giáo hoàn thiện chữ H cùng hệ giằng là ống tuýp
D48 kết hợp cùng hệ cùm giáo, sàn thao tác làm biện pháp thi công hệ giáo ngoài bao che
ngoài công trình.
* Giải pháp thiết kế biện pháp thi công cốp pha dầm, sàn công trình – giáo chống truyền
- Ván khuôn, cây chống thi công dầm - sàn
+ Sử dụng hệ giáo nêm ống tuýp D49x2mm để thi công kết cấu chống đỡ cốp pha dầm,
sàn tầng điển hình:
+ Đặt các xà gồ theo 2 phương, xà gồ theo phương lớp 1 (xà gồ phụ) dựa lên các xà gồ
lớp 2 (xà gồ chính). Các xà gồ dọc dựa lên bát kích trên đầu các cột chống giáo nêm, hệ
các chuồng giáo nêm được giằng lại với nhau bằng các ống thép D49 có khóa cùm. Trong
đó cụ thể như sau:
+ Đối với cốp pha sàn dày 180mm:
Ván dày 15mm;
Xà gồ lớp 1 sử dụng thép hộp 50x50x1.8mm khoảng cách @300;
Xà gồ lớp 2 sử dụng thép hộp 40x80x1.8mm khoảng cách @600-1200;
Chân giáo nêm khoảng cách @1200x1200;
+ Đối với cốp pha sàn dày 220mm:
Ván dày 15mm;
Xà gồ lớp 1 sử dụng thép hộp 50x50x2mm khoảng cách @300;
Xà gồ lớp 2 sử dụng thép hộp 40x80x1.8mm khoảng cách @600-1200;
Giáo Ringlock khoảng cách @1200x1200;
* Biện pháp thi công cốp pha dầm chuyển
+ Đối với dầm có kích thước tiết diện: B1800x1200mm:
Ván khuôn phủ phim dày 15mm;
Xà gồ lớp 1: hộp 50x50x2@150 đối với đáy dầm và hộp 50x50x2@200 đối với
thành dầm;
Xà gồ lớp 2: hộp kép 2x50x50x2@800-1000 đối với thành dầm và hộp kép
2x40x80x1.8@800-1000 đối với đáy dầm;
Ty D16@800x1000, Giáo Ringlock @600x600;
+ Đối với dầm có kích thước tiết diện: B600x500mm:
5
Ván khuôn phủ phim dày 15mm;
Xà gồ lớp 1: hộp 50x50x2@150 đối với đáy dầm và hộp 50x50x2@200 đối với
thành dầm;
Xà gồ lớp 2: hộp kép 2x50x50x2@800-1000 đối với thành dầm và hộp kép
2x40x80x1.8@800-1000 đối với đáy dầm;
Ty D16@800x1000, Giáo Ringlock @600x600;
+ Đối với dầm có kích thước tiết diện: B1200x1500mm:
Ván khuôn phủ phim dày 15mm;
Xà gồ lớp 1: hộp 50x50x2@150 đối với đáy dầm và hộp 50x50x2@200 đối với
thành dầm;
Xà gồ lớp 2: hộp kép 2x50x50x2@800-1000 đối với thành dầm và hộp kép
2x40x80x1.8@800-1000 đối với đáy dầm;
Ty D16@800x1000, Giáo Ringlock @600x600;
+ Đối với dầm có kích thước tiết diện: B800x1000mm:
Ván khuôn phủ phim dày 15mm;
Xà gồ lớp 1: hộp 50x50x2@150 đối với đáy dầm và hộp 50x50x2@200 đối với
thành dầm;
Xà gồ lớp 2: hộp kép 2x50x50x2@800-1000 đối với thành dầm và hộp kép
2x40x80x1.8@800-1000 đối với đáy dầm;
Ty D16@800x1000, Giáo Ringlock @600x600;
+ Đối với dầm có kích thước tiết diện: B1800x1200mm:
Ván khuôn phủ phim dày 15mm;
Xà gồ lớp 1: hộp 50x50x2@150 đối với đáy dầm và hộp 50x50x2@200 đối với
thành dầm;
Xà gồ lớp 2: hộp kép 2x50x50x2@800-1000 đối với thành dầm và hộp kép
2x40x80x1.8@800-1000 đối với đáy dầm;
Ty D16@800x1000, Giáo Ringlock @600x600;
* Biện pháp thi công cốp pha giáo chống truyền tải trọng
- Trình tự thi công giáo chống truyền tải tầng 2 tại cao độ +6.000m:
+ Sau khi bê tông dần sàn tầng hầm B2 đạt đủ cường độ, tiến hành tháo dỡ toàn bộ
100% ván khuôn dầm sàn tầng hầm B2. Sau đó tiến hành chống điểm 25% số lượng cây
chống;
+ Sau khi bê tông dần sàn tầng hầm B1 đạt đủ cường độ, tiến hành tháo dỡ 50% ván
khuôn dầm sàn và hệ giáo chống tầng hầm B1, giữ lại 50% số lượng cây chống;
+ Giữ lại toàn bộ 100% ván khuôn dầm sàn và hệ giáo chống Tầng 1;
+ Lắp đặt toàn bộ 100% ván khuôn dầm sàn và hệ giáo chống tầng 2;
- Trình tự thi công giáo chống truyền tải tầng Mái tại cao độ +21.300m:
6
+ Sau khi bê tông dần sàn Tầng 1 đạt đủ cường độ, tiến hành tháo dỡ toàn bộ 100%
ván khuôn dầm sàn và hệ cây chống Tầng 1. Sau đó tiến hành chống điểm 25% số lượng
cây chống;
+ Tiến hành tháo dỡ 50% ván khuôn dầm sàn Tầng 2 và Tầng 3, giữ lại 50% số lượng
cây chống;
+ Lắp đặt toàn bộ 100% ván khuôn dầm sàn và hệ giáo chống tầng Mái;
b. Biện pháp thi công chung
- Các biện pháp chung về công tác cốt thép, cốp pha và bê tông, biện pháp trắc đạc,
công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường.... được thể hiện trong hồ sơ thiết kế biện
pháp thi công.
c. Thuyết minh biện pháp thi công và phụ lục tính toán
- Thuyết minh biện pháp thi công kết cấu phần thân công trình bao gồm thuyết minh
kỹ thuật và tổ chức thi công, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phụ lục tính toán biện
pháp thi công kết cấu phần thân các chuyên đề: Biện pháp thi công hệ giáo ngoài bao che;
Biện pháp thi công cốp pha cột, dầm, sàn; cốp pha dầm chuyển.
IV. NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA
Sau khi nhận được hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần
thân, gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp
TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” do Công Ty Cổ Phần CDC Hà
Nội lập, qua xem xét Văn Phòng Tư Vấn và Chuyển Giao Công Nghệ Xây Dựng - Trường
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội báo cáo về chất lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:
4.1. Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra
- Hồ sơ gửi thẩm tra đảm bảo hợp lệ về khối lượng cũng như chất lượng của một hồ sơ
thiết kế biện pháp thi công công trình đảm bảo tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Hồ sơ gửi thẩm tra có đầy đủ thuyết minh thiết kế và bản vẽ kỹ thuật cũng như nội
dung phù hợp với yêu cầu của một hồ sơ thiết kế biện pháp thi công, tuân thủ theo đúng
quy định hiện hành.
4.2. Nhận xét, đánh giá về các nội dung thiết kế xây dựng
- Giải pháp thiết kế biện pháp thi công và tổ chức thi công hạng mục: Thi công kết
cấu phần thân, gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu
Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” là hợp lý, phù hợp
hồ sơ thiết kế thi công và hiện trạng công trình công trình. Quy trình thi công là rõ ràng,
mạch lạc phù hợp quy mô và tính chất công trình.
- Đánh giá về cơ bản hồ sơ thể hiện được đầy đủ các thông số kỹ thuật và vật liệu sử
dụng phù hợp với các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng.
4.3. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế xây dựng
- Công Ty Cổ Phần CDC Hà Nội, đơn vị tư vấn lập hồ sơ thiết kế biện pháp thi công
hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và
7
TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để
Bán” là đơn vị có đủ hồ sơ năng lực và tư cách pháp nhân hành nghề lập biện pháp thi công
công trình.
- Chủ trì thiết kế biện pháp thi công kết cấu phần thân có đầy đủ chứng chỉ hành nghề
phù hợp với chuyên môn, đảm bảo tuân thủ theo các quy định hiện hành.
- Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” có đầy đủ chữ ký và đóng dấu của đơn vị lập
biện pháp thi công, cũng như chủ đầu tư đảm bảo đủ điều kiện để thẩm tra.
4.4. Kết luận
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” đảm bảo đủ điều kiện để thẩm tra.
V. KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ
5.2. Sự tuân thủ của các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật về thiết kế biện pháp thi công được áp dụng cho công trình
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” được thiết kế áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam
(theo mục 3.1) là phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật, các tiêu chuẩn xây dựng đã ban
hành.
5.3. Đánh giá sự phù hợp của biện pháp thi công với hồ sơ thiết kế và hiện trạng công
trình
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” phù hợp với hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
và hiện trạng thi công phần ngầm công trình.
5.4. Đánh giá về mức độ an toàn chịu lực của hồ sơ thiết kế biện pháp thi công, tổ
chức thi công và đảm bảo an toàn cho các công trình lân cận
5.4.1. Đánh giá về mức độ an toàn chịu lực của biện pháp thi công và tổ chức thi công
5.4.1.1. Nhận xét về giải pháp thi công
- Giải pháp thi công kết cấu phần thân cùng các biện pháp kỹ thuật thi công, do đơn
vị lập biện pháp thi công đề xuất là hợp lý, phù hợp với thực tế thi công hiện trạng công
trình.
- Quy trình thi công được thể hiện, rõ ràng, mạch lạc nội dung làm rõ được định
hướng giải pháp thi công.
- Sơ đồ tính toán và tải trọng tính toán đối với giải pháp thi công là hợp lý và phù
hợp.
8
5.4.1.2. Nhận xét bản vẽ, thuyết minh
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ biện pháp thi công thể hiện đảm bảo rõ ràng mạch lạc, đầy đủ
thông tin cần thiết, làm rõ được nội dung định hướng của biện pháp thi công, đảm bảo phù
hợp với hiện trạng công trình đảm bảo tính khả thi khi triển khai thi công.
- Thuyết minh biện pháp thi công cũng như các nội dung tính toán liên quan đến biện
pháp thi công đã được thể hiện đầy đủ.
5.4.2. Đánh giá về mức độ an toàn của biện pháp thi công và tổ chức thi công với các
công trình lân cận
- Biện pháp tổ chức thi công là hợp lý, bố trí tổng mặt bằng thi công, bố trí máy móc
thiết bị, v.v. đảm bảo phù hợp với hiện trạng công trình và biện pháp thi công.
- Công trình được tổ chức xây dựng trong khu đất nằm hoàn toàn trong khu đất của
dự án, sử dụng các biện pháp kỹ thuật che chắn đầy đủ, đảm bảo an toàn và phù hợp theo
quy định của pháp luật.
- Trong hồ sơ có thể hiện đầy đủ biện pháp an toàn lao động và vệ sinh môi trường
đảm bảo đúng tiêu chuẩn và quy định hiện hành.
5.5. Sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng chống cháy, nổ
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” đảm bảo các quy định về bảo vệ môi trường
và phòng chống cháy nổ.
5.6. Kết luận
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” do đơn vị lập biện pháp thi công đã thực
hiện về tổng thể là hợp lý, phù hợp với hồ sơ thiết kế thi công và thực tế hiện trạng thi
công công trình, giải pháp thiết kế các nội dung biện pháp thi công công trình là đảm bảo
an toàn chịu lực, đảm bảo phù hợp với các quy định của nhà nước, các tiêu chuẩn, quy
chuẩn hiện hành.
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận
Dưới đây là tập hợp tóm tắt các kết luận về Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng
mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC”
thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán”
sau khi đã thẩm tra của Văn Phòng Tư Vấn và Chuyển Giao Công Nghệ Xây Dựng -
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội:
1) Sự tuân thủ của các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật
về thiết kế biện pháp thi công được áp dụng cho công trình:
Hồ sơ thiết kế biện biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói
9
thầu: “Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM,
Văn Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và các quy định của pháp luật được áp dụng cho thi công xây dựng công trình.
2) Sự phù hợp của hồ sơ thiết kế biện pháp thi công với hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công
công trình:
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” phù hợp với hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công
đã được phê duyệt.
3) Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân
tư vấn lập hồ sơ thiết kế biện pháp thi công:
Tổ chức, cá nhân tư vấn lập hồ sơ thiết kế biện pháp thi công về cơ bản có đầy đủ tư
cách pháp nhân và chứng chỉ hành nghề.
4) Đánh giá về mức độ an toàn chịu lực của Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công, tổ chức
thi công và đảm bảo an toàn cho các công trình lân cận.
Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” cùng các biện pháp dự phòng, xử lý sự cố, rủi
ro cũng như các biện pháp làm giảm thiểu tác động trong quá trình thi công là hợp lý, đảm bảo
an toàn chịu lực.
5) Hồ sơ thiết kế biện pháp thi công hạng mục: Thi công kết cấu phần thân, gói thầu:
“Thi công kết cấu phần thân TTTM và TTTC” thuộc dự án: “Khu Phức Hợp TTTM, Văn
Phòng, Dịch Vụ Hội Nghị và Nhà Ở Để Bán” đã thỏa mãn yêu cầu của một hồ sơ thiết kế
biện pháp thi công, đảm bảo đủ điều kiện để Chủ đầu tư quyết định để triển khai các bước
tiếp theo tại hiện trường.
6.2. Kiến nghị
- Đối với đơn vị lập biện pháp thi công thi công:
(1) Kết quả thẩm tra chỉ có giá trị khi tất cả các công đoạn triển khai thực tế của nhà
thầu thi công tuân thủ hồ sơ thiết kế biện pháp thi công đã được thẩm tra này;
(2) Sau khi lắp đặt hệ thống cốp pha, cột chống, cần phải tiến hành kiểm định thử tải
sau khi lắp đặt theo quy định hiện hành trước khi đưa vào sử dụng. Khi kết quả thí nghiệm
thử tải không đạt theo yêu cầu thiết kế cần báo cho đơn vị thẩm tra biết để phối hợp xử lý;
(3) Hệ thống thiết bị, máy móc, vật tư sử dụng trong biện pháp thi công cần có chứng
chỉ chứng nhận chất lượng, nguồn gốc xuất xứ trước khi đưa vào sử dụng.
- Đối với chủ đầu tư:
(1) Kết quả thẩm tra chỉ có giá trị khi tất cả các công đoạn triển khai thực tế của nhà
thầu thi công tuân thủ theo các bước thi công của biện pháp đã được thẩm tra này;
(2) Chủ đầu tư căn cứ vào kết quả thẩm tra biện pháp này để phê duyệt biện pháp trên.
Biện pháp thi công được phê duyệt là căn cứ để nhà thầu triển khai thi công;
10
(3) Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình theo quy định hiện hành;
(4) Nhà thầu triển khai thi công phải tuyệt đối tuân thủ biện pháp đã được đơn vị tiến
hành thẩm tra và được Chủ đầu tư phê duyệt.
Trên cơ sở ý kiến của đơn vị thẩm tra, xem xét thực hiện các công tác tiếp theo đảm
bảo yêu cầu tiến độ và chất lượng theo các yêu cầu của quản lý xây dựng cơ bản.
11
VII. PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
12
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN THẨM TRA
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TƯ VẤN VÀ CGCN XÂY DỰNG
Plywood Joist
Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Thông số vật liệu
+ Bê tông
Bề dày sàn hs 0.18 m
Trọng lượng riêng gb 25 kN/m3
+ Tấm cốp pha
Bề dày ván khuôn h1 0.015 m
Bề rộng dải b 1 m
Mô men quán tính J1 28.125 cm4
Mô men kháng uốn W1 37.5 cm3
Cường độ f1 18,000 kN/m2
Mô đun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Xà gồ phụ lớp 1
Loại dầm phụ Thép hộp 50x50x1.8
Mô men quán tính J2 13.46 cm4
Mômen kháng uốn W2 5.38 cm3
Cường độ f2 235,000 kN/m2
Cường độ chịu cắt fv2 136,300 kN/m2
Mô đun đàn hồi E2 210,000,000 kN/m2
+ Xà gồ chính lớp 2
Loại dầm chính Thép hộp 40x80x1.8
Mô men quán tính J3 35.40 cm4
Mô men kháng uốn W3 8.85 cm3
Cường độ f3 235,000 kN/m2
Cường độ chịu cắt fv3 136,300 kN/m2
Mô đun đàn hồi E3 210,000,000 kN/m2
+ Cây chống
Loại cây chống Giáo Nêm
Số chân giáo n 4
Sức chịu tải 1 đầu [P] 26.25 kN
Khoảng cách giữa 2 dầm chính L2 1.2 m
Khoảng cách giữa 2 đầu chống L3 1.2 m
3. Tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4453-1995
+ TCXDVN 5575-2012
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN S=150 - GIÁO NÊM
(TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012)
10.[σ ].W
L1 ≤ = 0.757 m
q1
q1 × L21
Mô men M1 = = 0.106 kNm
10
2
Ứng suất σ1 =
M1 = 2,824 kN/m OK < [σ]
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.430 mm OK
128 E × I
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.508 kNm
10
M2 2
< [σ]
Ứng suất σ2 = = 94,425 kN/m OK
W
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN S=150 - GIÁO NÊM
(TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012)
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 1.642 mm OK
128 E × I
q3 × L23
Mô men M3 = = 2.033 kNm
10
M3 2
Ứng suất σ3 = = 229,736 kN/m OK < [σ]
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q3 × L43
Độ võng f3 = × = 2.498 mm OK
128 E × I
Plywood Joist
Support Stringer
Distance of support
Stringer's spacing
2. Thông số vật liệu
+ Bê tông
Bề dày sàn hs 0.22 m
Trọng lượng riêng gb 25 kN/m3
+ Tấm cốp pha
Bề dày ván khuôn h1 0.015 m
Bề rộng dải b 1 m
Mô men quán tính J1 28.125 cm4
Mô men kháng uốn W1 37.5 cm3
Cường độ f1 18,000 kN/m2
Mô đun đàn hồi E1 5,000,000 kN/m2
+ Xà gồ phụ lớp 1
Loại dầm phụ Thép hộp 50x50x1.8
Mô men quán tính J2 13.46 cm4
Mômen kháng uốn W2 5.38 cm3
Cường độ f2 235,000 kN/m2
Cường độ chịu cắt fv2 136,300 kN/m2
Mô đun đàn hồi E2 210,000,000 kN/m2
+ Xà gồ chính lớp 2
Loại dầm chính Thép hộp 50x100x2.0
Mô men quán tính J3 77.52 cm4
Mô men kháng uốn W3 15.50 cm3
Cường độ f3 235,000 kN/m2
Cường độ chịu cắt fv3 136,300 kN/m2
Mô đun đàn hồi E3 210,000,000 kN/m2
+ Cây chống
Loại cây chống RingLock
Số chân giáo n 4
Sức chịu tải 1 đầu [P] 37.5 kN
Khoảng cách giữa 2 dầm chính L2 1.2 m
Khoảng cách giữa 2 đầu chống L3 1.2 m
3. Tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4453-1995
+ TCXDVN 5575-2012
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN S=220 - GIÁO RINGLOCK
(TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012)
10.[σ ].W
L1 ≤ = 0.722 m
q1
q1 × L21
Mô men M1 = = 0.117 kNm
10
2
Ứng suất σ1 =
M1 = 3,112 kN/m OK < [σ]
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.475 mm OK
128 E × I
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.560 kNm
10
M2 2
< [σ]
Ứng suất σ2 = = 104,056 kN/m OK
W
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA SÀN S=220 - GIÁO RINGLOCK
(TCVN 4453-1995; TCVN 5575-2012)
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 1.814 mm OK
128 E × I
q3 × L23
Mô men M3 = = 2.240 kNm
10
M3 2
Ứng suất σ3 = = 144,506 kN/m OK < [σ]
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q3 × L43
Độ võng f3 = × = 1.260 mm OK
128 E × I
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
Plywood Joist
Cốp pha sàn
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.096 mm OK
128 E × I
L2
Giới hạn độ võng fmax = max ;3mm = 3 mm > f1
400
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.207 kNm
10
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
M2 2
< [σ].γ
Ứng suất σ2 = = 35,062 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 0.167 mm OK
128 E × I
q3 × bd × L3 q3 × bd2
Mô men M3 = − = -3.107 kNm
4 8
M3 2
< [σ].γ
Ứng suất σ3 = = (262,968) kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
q3 × bd
Độ võng f3 =
384 × E × I
(
× 8 × L33 − 4 × L3 × bd2 + bd3 )
= -0.334 mm OK
L2
Độ võng giới hạn fmax = max ;3mm = 3 mm > f3
400
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
Tải trọng tiêu Tải trọng tính
Loại tải Kí hiệu chuẩn n toán
2
kN/m2 kN/m
Tải ngang của bê tông p1 1.13 1.3 1.47
Tải động do quá trình đổ bê tông p2 4.00 1.3 5.20
Tải trọng do đầm bê tông p3 2.00 1.3 2.60
Tổng tải Σp 7.13 9.27
2. Tính toán cốp pha
Sơ đồ tính như dầm liên tục nhiều nhịp nhận các nẹp ngang làm gối tựa
Tải trọng tính toán q1 9.27 kN/m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn q1 7.13 kN/m
+ Tính sơ bộ L1
= 0.809 m
2
Ứng suất = 989 kN/m OK < [σ].γ
Độ võng = 0.065 mm OK
Độ võng = 0.147 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
4. Tính toán nẹp đứng
Sơ đồ tính như dầm đơn giản nhận các thanh chống, ty giằng làm gối tựa
Tải trọng tính toán q3 7 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q 3 6 kN/m
+ Tính sơ bộ L3
= 1.730 m
Độ võng = 0.491 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
Plywood Joist
Cốp pha sàn
+ Xà gồ phụ lớp 1
Loại xà gồ phụ lớp 1 Thép hộp 50x50x2.0 mm
Mô men quán tính J2 14.77 cm4
Mô men kháng uốn W2 5.91 cm3
Cường độ f2 235,000 kN/m2
Cường độ chịu cắt fv2 136,300 kN/m
2
+ Cây chống
Loại cây chống Ringlock
Số chân giáo n 4
Sức chịu tải 1 đầu giáo [P] 37.5 kN
Khoảng cách giữa 2 xà gồ chính lớp 2 L2 0.6 m
Khoảng cách giữa 2 đầu chống L3 0.6 m
+ Hệ số độ tin cậy: γ 0.9
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.105 mm OK
128 E × I
L2
Giới hạn độ võng fmax = max ;3mm = 3 mm > f1
400
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.118 kNm
10
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
M2 2
< [σ].γ
Ứng suất σ2 = = 19,964 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 0.094 mm OK
128 E × I
q3 × bd × L3 q3 × bd2
Mô men M3 = − = 0.573 kNm
4 8
M3 2
< [σ].γ
Ứng suất σ3 = = 48,524 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
q3 × bd
Độ võng f3 =
384 × E × I
(
× 8 × L33 − 4 × L3 × bd2 + bd3 )
= 0.302 mm OK
L
Độ võng giới hạn fmax = max 2 ;3mm = 3 mm > f3
400
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
Tải trọng tiêu Tải trọng tính
Loại tải Kí hiệu chuẩn n toán
kN/m2 kN/m2
Tải ngang của bê tông p1 15.00 1.3 19.50
Tải động do quá trình đổ bê tông p2 4.00 1.3 5.20
Tải trọng do đầm bê tông p3 2.00 1.3 2.60
Tổng tải Σp 21.00 27.30
2. Tính toán cốp pha
Sơ đồ tính như dầm liên tục nhiều nhịp nhận các nẹp ngang làm gối tựa
Tải trọng tính toán q1 27.30 kN/m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn q 1 21.00 kN/m
+ Tính sơ bộ L1
= 0.472 m
2
Ứng suất = 2,912 kN/m OK < [σ].γ
Độ võng = 0.191 mm OK
Độ võng = 0.433 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=600mm, H=500 - GIÁO RINGLOCK
4. Tính toán nẹp đứng
Sơ đồ tính như dầm đơn giản nhận các thanh chống, ty giằng làm gối tựa
Tải trọng tính toán q3 22 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q3 17 kN/m
+ Tính sơ bộ L3
= 1.009 m
Độ võng = 1.444 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
Plywood Joist
Cốp pha sàn
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.117 mm OK
128 E × I
L2
Giới hạn độ võng fmax = max ;3mm = 3 mm > f1
400
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.252 kNm
10
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
M2 2
< [σ].γ
Ứng suất σ2 = = 42,602 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 0.204 mm OK
128 E × I
q3 × bd × L3 q3 × bd2
Mô men M3 = − = 0.000 kNm
4 8
q3 × bd
Độ võng f3 =
384 × E × I
(
× 8 × L33 − 4 × L3 × bd2 + bd3 )
= 0.000 mm OK
L
Độ võng giới hạn fmax = max 2 ;3mm = 3 mm > f3
400
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
Tải trọng tiêu Tải trọng tính
Loại tải Kí hiệu chuẩn n toán
2 2
kN/m kN/m
Tải ngang của bê tông p1 1.13 1.3 1.47
Tải động do quá trình đổ bê tông p2 4.00 1.3 5.20
Tải trọng do đầm bê tông p3 2.00 1.3 2.60
Tổng tải Σp 7.13 9.27
2. Tính toán cốp pha
Sơ đồ tính như dầm liên tục nhiều nhịp nhận các nẹp ngang làm gối tựa
Tải trọng tính toán q1 9.27 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q1tc 7.13 kN/m
+ Tính sơ bộ L1
= 0.809 m
2
Ứng suất = 989 kN/m OK < [σ].γ
Độ võng = 0.065 mm OK
Độ võng = 0.147 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1200mm, H=1500 - GIÁO RINGLOCK
4. Tính toán nẹp đứng
Sơ đồ tính như dầm đơn giản nhận các thanh chống, ty giằng làm gối tựa
Tải trọng tính toán q3 7 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q3 6 kN/m
+ Tính sơ bộ L3
= 1.730 m
Độ võng = 0.491 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
Plywood Joist
Cốp pha sàn
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.082 mm OK
128 E × I
L2
Giới hạn độ võng fmax = max ;3mm = 3 mm > f1
400
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.177 kNm
10
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
M2 2
< [σ].γ
Ứng suất σ2 = = 30,036 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 0.143 mm OK
128 E × I
q3 × bd × L3 q3 × bd2
Mô men M3 = − = 0.789 kNm
4 8
M3 2
< [σ].γ
Ứng suất σ3 = = 66,746 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
q3 × bd
Độ võng f3 =
384 × E × I
(
× 8 × L33 − 4 × L3 × bd2 + bd3 )
= 0.413 mm OK
L2
Độ võng giới hạn fmax = max ;3mm = 3 mm > f3
400
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
Tải trọng tiêu Tải trọng tính
Loại tải Kí hiệu chuẩn n toán
2
kN/m2 kN/m
Tải ngang của bê tông p1 1.13 1.3 1.47
Tải động do quá trình đổ bê tông p2 4.00 1.3 5.20
Tải trọng do đầm bê tông p3 2.00 1.3 2.60
Tổng tải Σp 7.13 9.27
2. Tính toán cốp pha
Sơ đồ tính như dầm liên tục nhiều nhịp nhận các nẹp ngang làm gối tựa
Tải trọng tính toán q1 9.27 kN/m
tc
Tải trọng tiêu chuẩn q1 7.13 kN/m
+ Tính sơ bộ L1
= 0.809 m
2
Ứng suất = 989 kN/m OK < [σ].γ
Độ võng = 0.065 mm OK
Độ võng = 0.147 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=800mm, H=1000 - GIÁO RINGLOCK
4. Tính toán nẹp đứng
Sơ đồ tính như dầm đơn giản nhận các thanh chống, ty giằng làm gối tựa
Tải trọng tính toán q3 7 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q 3 6 kN/m
+ Tính sơ bộ L3
= 1.730 m
Độ võng = 0.491 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
Plywood Joist
Cốp pha sàn
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
1 q × L4
Độ võng f1 = × 1 1 = 0.096 mm OK
128 E × I
L2
Giới hạn độ võng fmax = max ;3mm = 3 mm > f1
400
q2 × L22
Mô men M2 = = 0.207 kNm
10
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Time : .../2021
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Nội dung Check
KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ
Dự án Phần tính Tính toán cốp pha
BÁN
Quản lý kỹ
Địa Điểm XD 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI Ths. Ks. Vũ Quang Thành
thuật
Chủ trì Ths. Ks. Lê Bá Sơn Thực hiện Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
M2 2
< [σ].γ
Ứng suất σ2 = = 35,062 kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
1 q2 × L42
Độ võng f2 = × = 0.167 mm OK
128 E × I
q3 × bd × L3 q3 × bd2
Mô men M3 = − = -3.107 kNm
4 8
M3 2
< [σ].γ
Ứng suất σ3 = = (262,968) kN/m OK
W
+ Kiểm tra độ võng
q3 × bd
Độ võng f3 =
384 × E × I
(
× 8 × L33 − 4 × L3 × bd2 + bd3 )
= -0.334 mm OK
L2
Độ võng giới hạn fmax = max ;3mm = 3 mm > f3
400
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
Tải trọng tiêu Tải trọng tính
Loại tải Kí hiệu chuẩn n toán
2
kN/m2 kN/m
Tải ngang của bê tông p1 1.13 1.3 1.47
Tải động do quá trình đổ bê tông p2 4.00 1.3 5.20
Tải trọng do đầm bê tông p3 2.00 1.3 2.60
Tổng tải Σp 7.13 9.27
2. Tính toán cốp pha
Sơ đồ tính như dầm liên tục nhiều nhịp nhận các nẹp ngang làm gối tựa
Tải trọng tính toán q1 9.27 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q1tc 7.13 kN/m
+ Tính sơ bộ L1
= 0.809 m
2
Ứng suất = 989 kN/m OK < [σ].γ
Độ võng = 0.065 mm OK
Độ võng = 0.147 mm OK
TÍNH TOÁN CỐP PHA DẦM CHUYỂN B=1800mm, H=1200 - GIÁO RINGLOCK
4. Tính toán nẹp đứng
Sơ đồ tính như dầm đơn giản nhận các thanh chống, ty giằng làm gối tựa
Tải trọng tính toán q3 7 kN/m
Tải trọng tiêu chuẩn q3 6 kN/m
+ Tính sơ bộ L3
= 1.730 m
Độ võng = 0.491 mm OK
TÍNH TOÁN KIỂM TRA GIÁO TỰ ĐỨNG TỪ MẶT TẦNG 1 ĐẾN MÁI
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
- TCVN 5574:2012 Bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5575:2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 296:2004 Gi
àn gi
áo - Các yêu cầu về an toàn.
II. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO:
Chiều dài Tải trọng
STT Tên cấu kiện Đơn vị Số lượng
(m) đơn vị
1 Chân
Technical giáo
Manager - 1.5 kG
2 Khung giáo H 1250 - 13.6 kG 17
3 Giằng chéo giáo - 2.00 kG 34
4 Giằng tuýp đứng D49 28.6 2.27 kG/m 2
5 Giằng tuýp ngang D49 1.6 2.27 kG/m 12
6 Cùm tuýp - 0.65 kG 12
7 Mâm giáo - 9.8 kG 2
8 Lưới an toàn - 1.0 kG/m2 1
9 Lưới chống vật rơi - 30 kG 1
10 Chân thang - 21 kG 16
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1. Tải trọng tác dụng lên khung giáo (tính theo diện truyền tải tới 1 chân giáo)
- Tổng chiều cao khung giàn giáo bao che: H= 28.6 m
- Chiều cao 1 khung giáo: h= 170 (cm)
- Khoảng cách gi ữa các khung giáo (nhịp nguy hiểm nhất): amax= 125 (cm)
- Khoảng cách giữa các khung giáo (nhịp điển hình): a= 125 (cm)
- Khung giàn giáo rộng (Khoảng cách 2 chân giáo/khung): L= 125 (cm)
- Diện tích truyền tải:
S= (125+125)/2x125 cm S= 15625 (cm2)
- Số tầng gi áo/khung: n= 17 (tầng)
- Tổng tải trọng do các khung giàn giáo tác dụng lên 1 chân giáo là:
Tải trọng 1 khung gi áo 1500x1250 + chân: 15 kg
G1= 15*n
G1= 15*17 = 256.7 (kG)
- Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu xây dựng vữa xây trát:
(Theo TCVN 296:2004 "Giàn giáo - Các yêu cầu về an toàn") g1 = 250 (kG/m2)
- Tải trọng người và dụng cụ thi công tác dụng lên 1 chân giáo là:
G2 = g1*S
G2 = (250/10^4)*15625 = 391 (kG)
- Tải trọng lưới chống vật rơi
G3 = 30 (kG)
- Tải trọng lưới bao che: glưới = 0.2 (kG/m2)
G4= hggiáo*n*a*glưới
G4= 1.7*17*1.25*0.2 = 7.2 (kG)
- Tải trọng giằng đứng, ngang, chéo, cùm tuýp, mâm giáo
G5= gc*nc+gd*nd+gn*nn+gct*nct+gmg*nmg
G5= (2*34+28.6*2.27*2+1.6*2.27*12+0.65*12+9.8*2)/2 = 134.41 (kG)
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc = G1+G2+G3+G4+G5
Ptc = 256.7+390.625+30+134.414+7.225 = 818.96 (kG)
- Tổng tải trọng tính toán:
Ptt = 1.05*G1+1.3*G2+1.1*G3+1.1*G4 +1.05*G5
Ptt = 1.05*256.7+1.3*390.625+1.1*30+1.1*7.225+1.05*134.414 = 959.43 (kG)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Tải trọng bản thân ván khuôn, dụng cụ hệ số vượt tải: 1.1
- Tải trọng bản thân thép hệ số vượt tải: 1.05
- Tải trọng bê tông cốt thép hệ số vượt tải: 1.1
- Tải trọng người và dụng cụ thi công hệ số vượt tải: 1.3
2. Kiểm tra chân giàn giáo dưới cùng:
- Tổng tải trọng tính toán:
P= Ptt = 959.4 (kG)
- Tải trọng cho phép của 1 chân gi
àn gi
áo là:
[P] = 1450 (kG)
Ta có: P < [P] OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
VĂN PHÒNG TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
Công trình/dự án: KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Hạng mục: THI CÔNG KẾT CẤU PHẦN THÂN
Nội dung: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ GIÁO BAO CHE
Địa điểm XD: 122-124, XUÂN THỦY, QUẬN CẦU GIẤY, TP. HÀ NỘI
Chủ trì thẩm tra: Ths. Ks. Lê Bá Sơn
Thực hiện: Ks. Phạm Tiến Hưng
TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ KẾT CẤU ĐỠ GIÁO NGOÀI BAO CHE
TỪ TẦNG 1 CAO ĐỘ +0.000M ĐẾN CAO ĐỘ +18.000M
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
- TCVN 5574:2012 Bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5575:2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 296:2004 Gi àn gi
áo - Các yêu cầu về an toàn
II.SỐ LIỆU ĐẦU VÀO :
- Sử dụng hệ dầm console I150x75x5x7mm kết hợp cùng hệ dầm dọc thép U100 và cáp neo D10 vào công trình
làm kết cấu đỡ giáo ngoài thi công
Tải
Chiều Số
STT Tên cấu kiện trọng Đơn vị
dài (m) lượng
đơn vị
1 Chân giáo - 1.5 kG
2 Khung giáo H 1250 - 13.6 kG 10
3 Giằng chéo giáo - 2 kG 20
4 Giằng tuýp đứng D49 25 2.27 kG/m 2
5 Giằng tuýp ngang D49 1.6 2.27 kG/m 7
6 Cùm tuýp - 0.65 kG 7
7 Mâm giáo - 9.8 kG 2
8 Lưới an toàn - 0.2 kG/m2 1
9 Lưới chống vật rơi - 30 kG 1
9 Chân thang - 21 kG 10
1. Thép U100
Chiều rộng: b= 5 (cm)
Chiều cao: h= 10 (cm)
Chiều dày: t= 0.59 (cm)
Môđun đàn hồi: E= 2100000 (kG/cm2)
Cường độ: f= 2100 (kG/cm2)
Mômen quán tính theo trục Y: Iy = 30.30 (cm4)
Mômen kháng uốn theo trục Y: Wy = 8.56 (cm3)
bf
2. Thép I150x75x5x7mm y
tf
Chiều cao dầm: H= 15 (cm)
Chiều rộng dầm: B= 7.5 (cm)
x x
hw
hf
Chiều dày bản cánh:
h
tw
tf = 0.70 (cm)
Chi
ều dày bản bụng: tw= 0.50 (cm)
y
Cường độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt: 3400 (kG/cm2)
tf
fu =
Cường độ tính toán của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo gi
ới hạn chảy: f= 2100 (kG/cm2)
Cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép: fy = 2200 (kG/cm2)
Hê số tin cậy về cường độ: γM = 1.05
Cường độ tính toán chịu cắt của thép: fv =0.58fy/γM = 1215.24 (kG/cm2)
Hệ số điều kiện làm vi
ệc: γc= 1
Sử dụng thép có mác CCT34
Di
ện tích ti
ết diện ngang là: A= 27.80 (cm2)
Trọng lượng bản thân là: γbtI = 21.82 (kG/m)
Môđun đàn hồi: E= 2100000 (kG/cm2)
Mômen quán tính theo trục x : Ix = 1179.24 (cm4)
Mômen chống uốn theo trục x:
W x= I/h*2 = 157.23 (cm3)
Sx = tw *(H-2*tf)2 /8+tf *B*(H/2-tf /2) = 49.10 (cm3)
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
1. Tải trọng tác dụng lên dầm I (tính theo diện truyền tải đến 1 dầm I)
- Khoảng cách gi ữa các dầm I (nhịp nguy hiểm nhất): aImax= 150 (cm)
- Khoảng cách giữa các dầm I (nhịp điển hình): a I= 150 (cm)
- Chiều dài dầm I (Nhịp tính toán): L I= 171 (cm)
- Khung giàn giáo rộng: b= 100 (cm)
- Diện tích truyền tải:
SI = (150+150)/2x100 cm SI = 15000 (cm2)
- Số lớp gi àn gi
áo trên cùng dầm I đỡ: n= 10 (lớp)
- Tải trọng do giàn gi áo tác dụng lên 1 dầm I là:
- Tải trọng 1 khung giáo 1500x1250: 15.1 kg
G1= 15.1*n
G1= 15.1*10 = 151 (kG)
- Tải trọng người, dụng cụ thi công và vật liệu xây dựng vữa xây trát:
(Theo TCVN 296:2004 "Gi àn giáo - Các yêu cầu về an toàn") g1 = 250 (kG/m2)
Tải trọng người và dụng cụ thi công tác dụng lên 1 dầm I là:
G2 = g1*SI
G2 = (250/10^4)*15000 = 375 (kG)
- Trọng lượng bản thân dầm:
G3 = γbtI*LI
G3= 21.823*171/10^2 = 3.73 (kG)
- Tải trọng lưới chống vật rơi:
G4 = 30 (kG)
- Tải trọng giằng đứng, ngang, chéo, cùm tuýp, mâm giáo
G5= (gc*nc+gd*nd+gn*nn+gct*nct+gmg*nmg)/2
G5= (2*20+25*2.27*2+1.6*2.27*7+0.65*7+9.8*2)/2 = 101.54 (kG)
- Tải trọng lưới bao che: glưới = 0.2 (kG/m2)
G6= hggiáo*n*aI*glưới
G6= 1.5*10*1.5*0.2 = 4.50 (kG)
- Tổng tải trọng tiêu chuẩn:
Ptc = G1+G2+G3+G4+G5+G6
Ptc = 151+375+3.73+30+101.537+4.5 = 665.77 (kG)
- Tổng tải trọng tính toán:
Ptt = 1.05*G1+1.3*G2+1.05*G3 +1.1*G4+1.05*G5+1.1*G6
Ptt = 1.05*151+1.3*375+1.05*3.73+1.1*30+1.05*101.537+1.1*4.5 = 794.53 (kG)
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
- Tải trọng bản thân ván khuôn, dụng cụ hệ số vượt tải: 1.1
- Tải trọng bản thân thép hệ số vượt tải: 1.05
- Tải trọng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải: 1.1
- Tải trọng người và dụng cụ thi công hệ số vượt tải: 1.3
2. Kiểm tra thép dầm dọc thép U100
Nhịp của thép U100 là: Ls = 150 (cm)
Xét trường hợp nguy hi ểm nhất là lực tác dụng tập trung giữa nhịp
Do khoảng cách gi ữa các chân gi àn giáo bằng khoảng cách gi ữa các dầm I
nên lực tập trung tác dụng lên dầm thép U là:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Ptcs= Ptc/2
Ptcs= 665.77/2 = 332.89 (kG)
- Tải trọng tính toán:
Ptts= Ptt/2
Ptts= 794.53/2 P = 397.27 (kG)
SƠ ĐỒ TÍNH
- Kiểm tra cường độ:
Mômen max :
Mmax = (Ptts*Ls)/4
Mmax = (397.27*150)/4 = 14897.63 (kG.cm)
Ứng suất pháp lớn nhất:
σ= Mmax/W
σ= 14897.63/8.56 = 1740 (kG/cm2)
Cường độ chịu uốn giới hạn của thép U100:
[σ] = 2100 (kG/cm2)
Ta có: σ < [σ] OK
Vậy thép U100 thỏa mản đi ều kiện chịu uốn.
- Kiểm tra độ võng của thép U100:
Độ võng:
f= Ptcs*Ls3/(48*E*I)
f= 332.89*150^3)/(48*2100000*30.3) = 0.368 (cm)
Độ võng cho phép:
[f] = 3Ls/1000 = 0.450 (cm)
Ta có: f < [f] OK
Vậy thép U100 thỏa mãn điều kiện độ võng.
3. Kiểm tra dầm I150x75x5x7mm:
Nhịp tính toán: L I= 150 (cm)
Lực P tác dụng lên dầm I là:
-Tải trọng tiêu chuẩn:
PtcI = Ptc/2
PtcI = 665.77/2 = 332.89 (kG)
-Tải trọng tính toán:
PttI = Ptt/2 P P
tt
P I= 794.53/2 = 397.27 (kG)
T2
L1 Lab L2
L
SƠ ĐỒ TÍNH
L1 = 40.0 (cm)
L2 = 31 (cm)
Lab = 100 (cm)
L= 171 (cm)
Kiểm tra cường độ
Mô men max :
Mmax = L1*((Pttl*(1-3*L1*Lab/2*L^2))
Mmax = = 12630 (kG.cm)
Ứng suất pháp lớn nhất trong dầm I:
σ= Mmax/W
σ= 12629.99/157.23 = 80.33 (kG/cm2)
Cường độ chịu ứng suất pháp giới hạn của dầm I:
[σ] = γc*f = 2100 (kG/cm2)
Ta có: σ < [σ] OK
Ứng suất ti ếp lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Vmax = 794.53 (kG)
τ= (Vmax*Sx)/(Ix*tw)
τ= (794.53*49.1)/(1179.24*0.5) = 66.16 (kG/cm2)
Cường độ chịu ứng suất ti ếp giới hạn của dầm I:
[τ] = γc*fv = 1215.24 (kG/cm2)
Ta có: τ< [τ] OK
Ứng suất cục bộ lớn nhất trong dầm I:
Lực cắt lớn nhất:
Fmax= PttI = 397.27 (kG)
sc= (Fmax)/(Lz*tw)
sc= (397.27)/(10.4*0.5) = 76.40 (kG/cm2)
Với:
Lz= (9+2*tf) = 10.4 (cm)
Cường độ chịu ứng suất cục bộ giới hạn của dầm I:
[σc]= γc*f = 2100 (kG/cm2)
Ta có: σc< [σc] OK
Xét dầm I khi chịu đồng thời ứng suất pháp, ứng suất ti
ếp và ứng suất cục bộ:
σtd= (σ2+σ2c-σ*σc+3*τ2)1/2 = 138.87 (kG/cm2)
[σtd]= 1.15*γc*f = 2415.00
Ta có: σtd<[σtd] OK
Vậy dầm I150x75x5x7mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
Kiểm tra độ võng của dầm I:
Độ võng:
Thiên về an toàn coi sơ đồ tính là dầm I console không kể đến tác dụng của cáp neo
f= ptcI*l4/(8*E*I)
f= (665.77/150*150^4)/(8*2100000*1179.24) = 0.113 (cm)
Độ võng cho phép:
[f] = 3l/1000= 0.450 (cm)
Ta có: f < [f]
Vậy dầm I150x75x5x7mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
4. Kiểm tra cáp neo:
P P T T1
T2
L1 Lab L2
L
SƠ ĐỒ TÍNH
L 1= 40 (cm)
L 2= 31 (cm)
Lab= 100 (cm)
L= 171 (cm)
α= 78 (độ)
Kiểm tra lực căng cáp:
Theo sơ đồ thì lực căng cáp T được tính :
T = T1/cos (90º-60º) = 365 (KG)
Trong đó T1 được tính :
T1 = P*((1-3*L1*Lab/(2*L^2)) = 316 (KG)
BẢNG THÔNG SỐ CÁP
Vậy chọn cáp D16 là đảm bảo điều kiện chịu lực .
5. Kiểm tra chân giàn giáo dưới cùng:
Do khoảng cách giữa các chân khung gi àn giáo bao che bằng khoảng cách gi
ữa các dầm I
P= Ptt = 795 (kG)
Tải trọng cho phép của 1 bộ chân gi
àn gi
áo là:
[P] = 1450 (kG)
Ta có: P < [P] OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
CÔNG TRÌNH KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Nhịp dầm Chiều dài: L 8.00 Diện chịu tải: A 4.00 (m)
Khả năng Tải trọng
Diện tích Khoảng cách chân Khả năng chịu
Tầng chống chịu tải của lên hệ Biện pháp giáo chống Lực trên một chân Kết luận
truyền tải giáo lực giáo chống
truyền sàn chống
m² KN/m² KN/m² a (m) b (m) Loại giáo Số chân giáo Tầng giáo KN KN
3 1.20 7.00 37.33 0.60 0.60 Ringlock 3 2 13.44 37.70 OK
2 1.20 7.00 19.83 1.20 0.60 Ringlock 3 3 14.28 24.51 OK
1 1.75 7.00 11.43 1.20 1.20 Ringlock 3 2 16.46 37.70 OK
CÔNG TRÌNH KHU PHỨC HỢP TTTM, VĂN PHÒNG, DỊCH VỤ HỘI NGHỊ VÀ NHÀ Ở ĐỂ BÁN
Nhịp dầm Chiều dài: L 8.00 Diện chịu tải: A 4.00 (m)
Khả năng Tải trọng
Diện tích Khoảng cách chân Khả năng chịu
Tầng chống chịu tải của lên hệ Biện pháp giáo chống Lực trên một chân Kết luận
truyền tải giáo lực giáo chống
truyền sàn chống
m² KN/m² KN/m² a (m) b (m) Loại giáo Số chân giáo Tầng giáo KN KN
4 1.20 7.00 52.93 0.60 0.60 Ringlock 3 3 19.05 24.51 OK
3 1.20 7.00 43.75 0.60 1.20 Ringlock 3 2 31.50 37.70 OK
2 1.20 7.00 15.22 1.20 1.20 Ringlock 3 3 21.92 24.51 OK
1 1.20 7.00 6.82 1.20 1.20 Ringlock 3 2 9.82 37.70 OK