Professional Documents
Culture Documents
Mindset IELTS Unit 6 Reading
Mindset IELTS Unit 6 Reading
1.hockey: a, b,c, i, l
2. Tennis: e, g, i, k
3. Volleyball: a, e, h, i
4. Football: a,b,c,i, l, l
5. Rugby: a, i, j, i
6. Baseball: a, f, i
7. table tennis: e,f, g, h, i
8. martial arts: d
9. Basketball: a, b, i
Dạng bài true / false/ not given: 1 statement đúng/ sai/ không được đưa ra trong bài.
1. đáp án là true: câu hỏi đồng nghĩa hoàn toàn với bài đọc ( tìm được synonyms).
2. đáp án là false: câu hỏi NGƯỢC LẠI với bài đọc ( đối tượng được nhắc đến, từ trái
nghĩa, trái ngược với đáp án)
3. not given: khi câu hỏi không liên quan đến bài đọc ( đối tượng được nhắc đến, nhưng
thông tin liên quan không giống, ko thể trả lời được câu này đúng sai)
Example:
câu hỏi: nông nghiệp chiếm 23% GDP Việt Nam.
bài đọc: nông nghiệp chiếm 23% của GDP thế giới.
T? F? NG.
=> NG.
Thông tin sẽ là sai nếu: nông nghiệp chiếm 15% GDP Việt Nam.
Thông tin sẽ là đúng: 23% của GDP VIệt Nam là nông nghiệp.
bài đọc: Chiếc thuyền Shirase sử dụng là nhỏ nhất trước nay.
câu hỏi: Sau Shirase, có nhiều chiếc thuyền nhỏ hơn đã được sử dụng.
=> F.
câu hỏi: thời tiết mà làm chậm hành trình di chuyển của chiếc thuyền thì đặc biệt khác thường
trong mùa hè.
bài đọc: thời tiết đã làm chậm hành trình di chuyển của chiếc thuyền này trong mùa hè.
NG
05/
1. B
2. E
3. A
4. C
5. D/
like (v): thích >< dislike
like (a): giống >< unlike: không giống = different
1. F. reach a high level in ONE OF THE ACTIVITIES >< good at two very different
activities
2. T has finally written down the rules: viết xuống luật lệ
hundreds of years: hàng trăm rồi
3. T can be played by anyone/ chidren and elderly = the young and old
4. F inflatable pitch: sân bơm hơn/ trampoline
5. F. doesnt need any equipment >< expensive
07/
1. NG.
08/
1. NG
2. NG.
3. T. different versions = some versions
4. T. several different countries = germany……
5. NG.
09/
1. T. on a soft surface: mặt phẳng mềm = inflatable pitch
2. F. Buzkashi is an Olympic sport
3. NG
4. NG
5. F. Dutchman = Hà Lan >< Germany
6. T. take serious: nghiêm túc