Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Homework: reading page 90

Các bước làm matching heading:


- đọc đoạn văn
- tìm topic sentence ( ý chính, những cái ý phụ support cho quan điểm gì)
- nhìn heading ( topic sentence được paraphrase thành gì)

1. B. II/ countryside: khu nông thôn / straight from: trực tiếp


direct (a): trực tiếp
Advertising: quảng cáo
2. C. IV
invent (v): phát minh, sáng tạo
bargain (v): mặc cả
3. D VII unwanted items = what you dont need
4. I
art and craft work = sản phẩm nghệ thuật/ thủ công
Local = typical of the region ( khu vực)
art and craft work = handicraft: sản phẩm thủ công làm bằng tay
5. vi winter celebration = christmas

UNIT 6: LEISURE TIME


Vocabulary:
1. leisure time = free time: thời gian rảnh, vui chơi giải trí
2. Baseball: bóng chày
3. martial arts: võ ( kungfu, etc)
4. Hockey:
5. table tennis: bóng bàn
6. Rugby: bóng bầu dục = american football

a. it's a team sport: môn thể thao đồng đội


b. you score goals: ghi bàn vào lưới
c. There's a goalkeeper: có thủ môn
d. you earn coloured belts: nhận được đai có màu
e. you hit the ball over a net: đánh bóng qua lưới
f. you hit the ball with a bat: đánh bóng bằng vợt ( lưới )
g. you can play singles or doubles: chơi đôi, đơn
h. you mustn't run with the ball: không được cầm bóng chạy
i. it's played with a ball: chơi với 1 quả bóng
j. you tackle other players: xử lí những người chơi khác
k. you use a racket: dùng cái vợt ( lưới)
l. you play on grass: chơi trên cỏ

1.hockey: a, b,c, i, l
2. Tennis: e, g, i, k
3. Volleyball: a, e, h, i
4. Football: a,b,c,i, l, l
5. Rugby: a, i, j, i
6. Baseball: a, f, i
7. table tennis: e,f, g, h, i
8. martial arts: d
9. Basketball: a, b, i

Dạng bài true / false/ not given: 1 statement đúng/ sai/ không được đưa ra trong bài.

1. đáp án là true: câu hỏi đồng nghĩa hoàn toàn với bài đọc ( tìm được synonyms).
2. đáp án là false: câu hỏi NGƯỢC LẠI với bài đọc ( đối tượng được nhắc đến, từ trái
nghĩa, trái ngược với đáp án)
3. not given: khi câu hỏi không liên quan đến bài đọc ( đối tượng được nhắc đến, nhưng
thông tin liên quan không giống, ko thể trả lời được câu này đúng sai)

Example:
câu hỏi: nông nghiệp chiếm 23% GDP Việt Nam.
bài đọc: nông nghiệp chiếm 23% của GDP thế giới.
T? F? NG.
=> NG.
Thông tin sẽ là sai nếu: nông nghiệp chiếm 15% GDP Việt Nam.
Thông tin sẽ là đúng: 23% của GDP VIệt Nam là nông nghiệp.

bài đọc: Chiếc thuyền Shirase sử dụng là nhỏ nhất trước nay.
câu hỏi: Sau Shirase, có nhiều chiếc thuyền nhỏ hơn đã được sử dụng.
=> F.
câu hỏi: thời tiết mà làm chậm hành trình di chuyển của chiếc thuyền thì đặc biệt khác thường
trong mùa hè.
bài đọc: thời tiết đã làm chậm hành trình di chuyển của chiếc thuyền này trong mùa hè.
NG

Tactic khi làm bài T/F/NG:


- thông tin giúp chúng ta locate vị trí đáp án.
- thông tin chúng ta CẦN KIỂM CHỨNG. ( t/f/ng).

05/
1. B
2. E
3. A
4. C
5. D/
like (v): thích >< dislike
like (a): giống >< unlike: không giống = different

06/ phân biệt T/F.


1. thông tin locate đáp án: players of chess boxing
2. Buzkashi got written rules: luật được viết ra
3. Roshambo
4. Bossaball
5. Kabaddi.

1. F. reach a high level in ONE OF THE ACTIVITIES >< good at two very different
activities
2. T has finally written down the rules: viết xuống luật lệ
hundreds of years: hàng trăm rồi
3. T can be played by anyone/ chidren and elderly = the young and old
4. F inflatable pitch: sân bơm hơn/ trampoline
5. F. doesnt need any equipment >< expensive

07/
1. NG.
08/
1. NG
2. NG.
3. T. different versions = some versions
4. T. several different countries = germany……
5. NG.
09/
1. T. on a soft surface: mặt phẳng mềm = inflatable pitch
2. F. Buzkashi is an Olympic sport
3. NG
4. NG
5. F. Dutchman = Hà Lan >< Germany
6. T. take serious: nghiêm túc

Summary completion: điền vào bài summary


- điền từ trong bài
- điền từ họ cho ( có nhiều đáp án hơn chúng ta cần)
- làm bài điền như bình thường
+ loại từ cần điền
+ xác định paraphrase của các từ xung quanh
+ xác định từ cần điền ở trong bài đọc => đối chiếu với đáp án đề bài cho, chọn từ
gần nghĩa nhất.
BTVN: trang 109/ 110

You might also like