Professional Documents
Culture Documents
Phong HTQT-NCKH-Pho Bien Chinh Sach NCKH-2021-22Nov2021
Phong HTQT-NCKH-Pho Bien Chinh Sach NCKH-2021-22Nov2021
Phong HTQT-NCKH-Pho Bien Chinh Sach NCKH-2021-22Nov2021
1
MỤC TIÊU
Quy định này làm cơ sở để thúc đẩy, tăng cường
năng lực NCKH của đội ngũ giảng viên của
Trường, đáp ứng mục tiêu đưa Trường Đại học
Văn Lang xếp hạng 700 thế giới theo hệ thống
THE, QS, THE Impact World Rankings; và/hoặc
URAP trong 5 năm 2022-2027
5
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Áp dụng đối với GV, GV được bổ nhiệm chức vụ lãnh
đạo/kiêm nhiệm công tác quản lý, NCV, NV cơ hữu ĐHVL ĐIỀU 01
Mục tiêu: đạt thứ hạng 700 (THE, QS, URAP) ĐIỀU 02
Phạm vi áp dụng ĐIỀU 03
Nguyên tắc chung đối với các sản phẩm NCKH ĐIỀU 04
Sản phẩm của hoạt động NCKH gồm 3 nhóm (CBQT, ĐIỀU 05
Chuyển giao Công nghệ, NC phục vụ giảng dạy
❑ Tích hợp vào hệ thống chính sách lương 3P của Nhà trường. Khi tham gia hoạt KH&CN, GV được hưởng
thù lao/tiền thu nhập theo lượng và chất của sản phẩm hoàn thành quy định tại vãn bản này.
❑ GV phải hoàn thành các sản phẩm tương đương 200 giờ chuẩn NCKH để làm cơ sở để xem xét, đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ của GV hàng năm.
❑ Nhân sự ở các vị trí quản lý, lãnh đạo, chuyên viên, NV cơ hữu của trường Đại học Văn Lang có thể tham
gia thực hiện thêm nhiệm vụ NCKH và được hưởng các chế độ hỗ trợ theo Điều 10, 11, 12 của QĐ này.
❑ Các sản phẩm KH&CN do Nhà trường hỗ trợ, tài trợ kinh phí thực hiện, bắt buộc phải thể hiện “nội dung
cảm ơn/acknowledgement” đối với TĐH Văn Lang (VLU) trên sản phẩm đó; cũng như các thông tin bắt
buộc phải có theo hướng dẫn ban hành kèm qui định này.
❑ Không chuyển đổi giờ chuẩn NCKH sang giờ chuẩn hoạt động giảng dạy và giờ chuẩn các hoạt động
chuyên môn phục vụ Khoa/Trường và phục vụ cộng đồng.
7 ❑ Khối lượng giờ NCKH quy đổi tồn đọng từ năm 2020-2021 trở về trước sẽ được Nhà trường xem xét khen
thưởng
Điều 04: Nguyên tắc chung
❑ Bám sát 17 mục tiêu phát triển bền vững (Sustainable Development Goals của Liên hợp quốc:
SDGs 1-17) của THE Impact WUR và 11 lĩnh vực nghiên cứu theo phân loại của Hệ thống xếp
hạng Times Higher Education (THE).
❑ Chỉ ra những khoảng trống, còn thiếu (gaps) hiện nay trong kiến thức; kết quả tiên phong, dẫn
dắt đối với các vấn đề nổi bật.
❑ Nâng cao phát triển năng lực nghiên cứu hướng tới sản phẩm, chuyển giao công nghệ cụ
thể.
❑ Tiên phong trong đổi mới sáng tạo và nghiên cứu
❑ Đem lại giá trị tích cực cho xã hội và kinh te, phục vụ công tác đào tạo.
CHƯƠNG II
Quy định sản phẩm
10
CHƯƠNG II: QUY ĐỊNH SẢN PHẨM
Nghiên cứu công bố quốc tế (CBQT) ĐIỀU 07
11
Điều 07: Nghiên cứu công bố quốc tế (CBQT)
❑ Nghiên cứu CBQT yêu cầu các sản phẩm bài báo và bài viết trên các ấn phẩm thuộc
hệ thống Scopus và ISI, bao gồm:
• Bài báo Nature, Science;
• Bài báo ngoại hạng;
• Bài báo phân chia theo Q (Q1,2,3,4) chuẩn quốc tế;
• Chương sách quốc tế (Book chapter) có chỉ số theo Scopus, ISI, ISI và cả
Scopus;
❑ Tác phẩm, sản phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng, hoặc có thành tích thể dục thể thao,
hoặc huấn luyện sinh viên đạt thành tích thể dục thể thao các cấp:
- Đạt giải thưởng Hiệp hội, Sở, Ban ngành, Thành phố, Tỉnh;
- Đạt giải thưởng cấp Quốc gia
14
CHƯƠNG III
MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ HƯỚNG DẪN
❑ Nghiên cứu CBQT trên các tạp chí đồng thời thuộc ISI và Scopus
❑ Nghiên cứu chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và xã hội
❑ Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và tự nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
15
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM VÀ
HƯỚNG DẪN
Điều 10: Nghiên cứu CBQT trên các tạp chí đồng thời thuộc ISI và Scopus
18
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 11: Nghiên cứu chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và xã hội
19
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 11: Nghiên cứu chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và xã hội
Định mức Tương đương (giờ
Ký hiệu Sản phẩm Quy định (triệu đồng/ chuẩn Minh chứng
đề tài) NCKH)
xét thưởng theo xem xét - Tiến độ giải ngân
từng trường công nhận - Hồ sơ nghiệm
hợp thu/thanh lý đề
Project-NN Đề tài/dự án cấp - Nguồn vốn: Nhà nước và/hoặc nguồn vốn họp tài/dự án
TP/Tỉnh/Bộ/nhánh nhà pháp từ Nhà trường
nước được nghiệm thu - Thực hiện: <= 2 năm
đạt yêu cầu
2.1 Tổng giá trị (các) hợp >= 300 triệu Chủ tịch HĐT Miễn 100 giờ/đề
đồng đồng/năm xem xét thưởng tài/năm
theo từng
trường hợp
2.2 Trường hợp Chủ tịch HĐT Chủ tịch HĐT
khác xem xét thưởng xem xét
theo từng công nhận
20 trường họp
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 11: Nghiên cứu chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp và xã hội
21
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 12: Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
Hỗ trợ (triệu Tương đương Hướng dẫn
Ký hiệu Sản phẩm Quy định đồng/bài/ sản (giờ chuẩn
phẩm) NCKH)
LP Công bố trong nước
LP-050 Bài báo trong nước (>=0,5 điểm) Bài báo được đăng trên tạp 3 9
LP-075 Bài báo trong nước (>= 0,75 điểm) chí hoặc kỷ yếu thuộc phân - Bài báo, bìa và mục
LP-100 Bài báo trong nước (>= 1,0 điểm) loại điểm theo HĐCDGSNN 5 14 lục của tạp chí.
LP-025 Bài viết đăng trên kỷ yếu hội thảo (http://hdgsnn.gov. vn) tính - Hóa đon nộp bài/tài
trong nước, có mã số ISBN (>= 0,25 đến thời điểm nghiệm thu 7 20 chính (nếu có).
điểm) công trình 2 6
IP-0 Bài báo không thuộc Điều 10
IP-Qol Bài báo Scopus có Q nhưng không Bài báo được đăng trên tạp - Bài kỷ yếu, hóa đơn
thuộc ISI chí thuộc danh mục Scopus 10 29 tài chính/chi phí
IP- Bài báo Scopus không Q hoặc bài hoặc WoS, nhưng chưa được (nếu có)
OqES CI báo thuộc ESCI phân loại Q theo SJR 9 25 - Theo vị trí tác giả,
IP-Conf Bài kỷ yếu Scopus (hoặc ISI) 8 23 chỉ tính cho 1 tác
Bài kỷ yếu hội thảo quốc tế/bài báo Bài báo hoặc bài viết kỷ yếu giả đại diện duy
đăng trên tạp chí quốc tế, có mã số đăng trên các ấn phẩm nhất.
22
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 12: Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
Hỗ trợ (triệu Tương đương Hướng dẫn
Ký hiệu Sản phẩm Quy định đồng/bài/ sản (giờ chuẩn
phẩm) NCKH)
IP-no ISBN/ISSN nhưng không thuộc quốc tế không thuộc danh 5 14 - Nhóm tự điều phối
danh mục ISI hoặc Scopus/ mục ISI hoặc Scopus, và phù nội bộ.
HĐCDGSNN họp theo quy định của nhà
trường
* Vị trí tác giả cho các bài
1 Tác giả chính 100%
(first/corresponding)
2 Đồng tác giả 10%
ĐT-VLU Đề tài cấp Nguồn vốn: Nhà trường. 10 29 Hồ sơ đề tài theo quy
Trường Đại học Văn Lang Mục tiêu: cập nhật bổ sung định
thông tin phục vụ giảng dạy
HT Hội thảo có bài tham luận
HT- Tham gia, trình bày tham luận tại Các hội thảo, hội nghị trong 3 9 - Quyết định cho
TN Hội thảo/ hội nghị chuyên ngành nước phù họp và theo quy tham dự và chương
trong nước liên Trường/ Viện định của Nhà trường trình hội thảo
HT- Tham gia, trình bày tham luận tại Các hội thảo, hội nghị theo 5 14 - Hóa đơn nộp bài/
QT Hội thảo/ hội nghị chuyên ngành quy định của Nhà trường về tham dự/tài chính
23 quốc tế liên Trường/ Viện hội thảo quốc tế (nếu có)
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 12: Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
EDIT Biên soạn Sách chuyên khảo, tham khảo, giáo trình
EDIT-En Sách chuyên ngành bằng tiếng Sách được xuất bản (hoặc đã được 200 570 Sách xuất bản theo
Anh mới; được các nhà xuất bản chấp nhận xuất bản); và sản phẩm chuẩn quy định
khoa học uy tín trên thế này được Hội đồng khoa học & đào quốc tế của Nhà
giói/hoặc Nhà xuất bản của Đại tạo cấp Khoa và Trường thẩm định xuất bản
học top 100 thế giới theo chấp thuận (tác giả đứng tên
THE/QS WUR Trường). Căn cứ theo danh mục
NXB do Nhà trường quy định
EDIT-Vn Sách chuyên khảo Sách được xuất bản; và sản phẩm Phê duyệt theo 1 trang chuẩn
này được Hội đồng từng sách đề xuất A4, 500 chữ
Sách tham khảo
GT Giáo trình, loại khác Khoa và Trường thẩm đinh chấp
thuận (tác giả đứng tên Trường)
EDIT- Giáo trình được các nhà xuất bản >= 150 trang đối Phê duyệt 1 trang chuẩn A4,
GT trong nước xuất bản (có giấy phép) Căn cứ theo danh mục NXB với nhóm Kỹ theo từng 500 chữ
(phục vụ đơn ngành/liên ngành/ 3 trong nước uy tín do Nhà trường thuật - giáo trình
trường đại học trở lên) quy định, có mã ISBN (tham Công nghệ; >= đề xuất
EDIT- Biên dịch được các nhà xuất bản khảo https://mic.gov.vn/ 200 trang đối với
Transl trong nước xuất bản (có giấy phép) Pages/TinTuc/tinch nhóm XHNV
ate itiet.aspx?tintucid= 102260)
24
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 12: Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
VỊ trí tác giả
1 Chủ biên 60% Đại diện nhóm phân chia số Theo vị trí tác giả,
2 Đồng tác giả 40% giờ chuẩn theo mức độ đóng chỉ tính thù lao cho
góp 1 tác giả đại diện.
INV Bằng sáng chế
INV-1 Hạng 1: Bằng sáng chế thuộc loại Utility, được 70 200 Sáng chế được cấp,
công nhận tại Hoa Kỳ bởi USPTO chứng nhận và các
INV-2 Hạng 2: Bằng sáng chế thuộc loại Design, minh chứng khác rõ
được công nhận tại Hoa Kỳ bời USPTO 63 180 ràng
INV-3 Hạng 3: Bằng sáng chế thuộc loại Plant, được
công nhận tại Hoa Kỳ bời USPTO Theo patent và chứng
INV-4 Hạng 4: Bằng sáng chế được công nhận tại nhận bằng sáng chế đã 56 160
Châu Ẩu bởi EPO được cấp
INV-5 Hạng 5: Bằng sáng chế được công nhận tại
nhóm OCED
49 140
INV-6 Hạng 6: Bằng sáng chế được công nhận tại
Việt Nam 42 120
35 100
WP Tác phẩm, sản phẩm nghệ thuật đạt giải thưởng, hoặc có thành tích thể dục thể thao,
25 hoặc huấn luyện sinh viên đạt thành tích thể dục thể thao các cấp
CHƯƠNG III: MÔ TẢ SẢN PHẨM
Điều 12: Nghiên cứu phục vụ giảng dạy và nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
26
Kính chúc Quý Thầy Cô nhiều THÀNH CÔNG
trong hoạt động Khoa học và Công nghệ
trong năm học 2021-2022!
27
Phụ lục
28
Các hướng nghiên cứu theo 11 tiêu chí THE và 17 tiêu chí UN (SDGs)
TT Lãnh vực Chuyên ngành hẹp Đơn vị tiềm năng SDG Tên SDG Đơn vị tiềm năng Ưu tiên
Art, Performing Arts & Design MTTK, Kiến trúc, NTUD, NTSK&DA
SDG1 No Poverty Công nghệ, Du lịch, QTKD, Y, Y học 3
NN, XHNV, QHCC-TT, Viện ĐTQT, Ngôn cổ truyền
Arts & Languages, Literature & Linguistics ngữ Văn Lang, VH-NT
1 SDG2 Zero Hunger Công nghệ, Du lịch, QTKD, TM, TC- 3
Humanities KHCB, XHNV, Viện Inches
History, Philosophy & Theology NH
Architecture Kiến trúc, Xây dựng SDG3 Good Health and Y, Y học cổ truyền, Dược, RHM 2
Archaeology Viện Inches Wellbeing
Clinical, Pre- Medicine & Dentistry Y, Y học cổ truyền, Dược, Điều dưỡng và SDG4 Quality Education Viện SĐH, Ngôn ngữ Văn Lang, Đào 3
2 kỹ thuật y học, RHM
clinical & Health Other Health tạo quốc tế, Inches, KHCNUD
Computer CNTT, Kỹ thuật, Viện STAI, Viện ĐTSĐH, SDG5 Gender Equality XHNV, Du lịch, TM, KTKT, TCNH, 2
3 Computer Science NTSK&DA, Viện ĐTVH-NT
Science KHCB
Kỹ thuật, CNTT, Công nghệ, KHCB, SDG6 Clean Water and Công nghệ, Kiến trúc, Xây dựng, Kỹ 1
General Engineering
CNOT, Viện STAI Sanitation thuật, Y
Engineering & Kỹ thuật
Electrical and Electronic Engineering SDG7 Affordable and Clean Kỹ thuật, CNOT, Kiến trúc, Xây dựng 1
4 Technology Kỹ thuật
Mechanical and Aerospace Engineering Energy
Civil Engineering Xây dựng, Kỹ thuật, Kiến trúc SDG8 Decent Work and QTKD, TM, KTKT, TCNH, Kiến trúc, 2
Chemical Engineering Công nghệ, Xây dựng Economic Growth Viện Inches, KHCNUD
Agriculture & Forestry Viện KHCNUD Industry, Innovation and Viện STAI, Inches, Khoa Xây dựng, 1
Công nghệ, Viện KHCNUD SDG9
5
Life sciences Biological Sciences infrastructure Kiến trúc, CNOT, Kỹ thuật, Viet Lotus
Veterinary Science Du lịch, Công nghệ SDG10 Reduced Inequalities XHNV, Du lịch, VHNT 3
Sport Science TT. TDTT Sustainable Cities and Kiến trúc, XHNV, Viện KHCNUD CNC, 2
Mathematics & Statistics KHCB SDG11
Physical Physics & Astronomy KHCB
Communities Du lịch, Y, Y học cổ truyền
6 sciences Chemistry KHCB Responsible QTKD, KDTM, KTKT, TCNH 3
Geology, Environmental, Earth & Công nghệ, Kỹ thuật SDG12 Consumption and
Marine Sciences Production
Communication & Media Studies QHCC-TT, MTTK Công nghệ, Viện STAI, Inches, Kiến 2
SDG13 Climate Action
Social sciences
Politics & International Studies (incl Du lịch trúc, Xây dựng, Kỹ thuật
7 Development Studies) SDG14 Life below Water Công nghệ 3
Sociology XHNV SDG15 Life on Land Các Khoa, Viện, nhóm 1
Geography KHCB Peace, Justice and Luật, PR, Ngoại ngữ, VHNT 3
8 Law Law Luật SDG16
Các Khoa
Strong Institutions
9 Education Education
10 Psychology Psychology XHNV, Y, Y học cổ truyền Phòng HTQT&NCKH, Viện ĐTQT, 1
SDG17 Partnership for the Goals
Business and Business & Management QTKD, TM Phòng đối ngoại, Viện ngôn ngữ
Accounting & Finance KTKT, TCNH
29
11 Economics
Economics & Econometrics QTKD, TM, KTKT, TCNH