Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Logics

Huynh Tuong Nguyen,


Nguyen An Khuong,

Chapter 1 Tran Tuan Anh, Le


Hong Trang

Logics
Discrete Structures for Computing on March 18, 2020
Contents

Propositional Logic

Logical Equivalences

Exercise

Huynh Tuong Nguyen, Nguyen An Khuong, Tran Tuan Anh, Le


Hong Trang
Faculty of Computer Science and Engineering
University of Technology - VNUHCM
trtanh@hcmut.edu.vn - htnguyen@hcmut.edu.vn
1.1
Logics
Contents
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

1 Propositional Logic
Contents

Propositional Logic

Logical Equivalences
2 Logical Equivalences Exercise

3 Exercise

1.2
Logics
Course outcomes
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang
Course learning outcomes

L.O.1 Understanding of logic and discrete structures


L.O.1.1 – Describe definition of propositional and predicate logic
L.O.1.2 – Define basic discrete structures: set, mapping, graphs

Contents
L.O.2 Represent and model practical problems with discrete structures
L.O.2.1 – Logically describe some problems arising in Computing Propositional Logic

L.O.2.2 – Use proving methods: direct, contrapositive, induction Logical Equivalences

L.O.2.3 – Explain problem modeling using discrete structures Exercise

L.O.3 Understanding of basic probability and random variables


L.O.3.1 – Define basic probability theory
L.O.3.2 – Explain discrete random variables

L.O.4 Compute quantities of discrete structures and probabilities


L.O.4.1 – Operate (compute/ optimize) on discrete structures
L.O.4.2 – Compute probabilities of various events, conditional
ones, Bayes theorem

1.3
Logics
Logic
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Definition (Averroes)
The tool for distinguishing between the true and the false.

Contents

Definition (Penguin Encyclopedia) Propositional Logic

Logical Equivalences
The formal systematic study of the principles of valid inference Exercise
and correct reasoning.

Definition (Discrete Mathematics - Rosen)


Rules of logic are used to distinguish between valid and invalid
mathematical arguments.

1.4
Logics
Applications in Computer Science
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• Design of computer circuits


• Construction of computer programs Contents

Propositional Logic
• Verification of the correctness of programs Logical Equivalences

• Constructing proofs automatically Exercise

• Artificial intelligence
• Many more...

1.5
Logics
Propositional Logic
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Definition
A proposition is a declarative sentence that is either true or false,
but not both. Contents

Propositional Logic

Examples Logical Equivalences

Exercise
• Hanoi is the capital of Viet Nam.
• New York City is the capital of USA.
• 1+1=2
• 2+2=3

1.6
Logics
Examples
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Examples (Which of these are propositions?)

• How easy is logic!


• Read this carefully. Contents

Propositional Logic
• H1 building is in Ho Chi Minh City.
Logical Equivalences
• 4>2 Exercise

• 2 ≥ 100
n

• The sun circles the earth.


• Today is Thursday.
• Proposition only when the time is specified

1.7
Logics
Notations
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Contents

• Propositions are denoted by p, q, . . . Propositional Logic

• The truth value (”chân trị”) is true (T) or false (F) Logical Equivalences

Exercise

1.8
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Negation - ”Phủ định”: ¬p


Contents

Propositional Logic
Bảng: Truth Table for Negation Logical Equivalences

Exercise
p ¬p
T F
F T

1.9
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Conjunction - ”Hội”: p ∧ q Disjunction - ”Tuyển”: p ∨ q


“p and q” “p or q”
Contents

p q p∧q p q p∨q Propositional Logic

Logical Equivalences
T T T T T T Exercise
T F F T F T
F T F F T T
F F F F F F

I’m teaching DM1 and it is We need students who have


raining today. experience in Java or C++.
Tomorrow, I will eat Pho or Bun
bo.

1.10
Logics
Operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Exclusive OR - Tuyển loại: p ⊕ q Implication - Kéo theo: p → q


“p or q (but not both)” “if p, then q”
Contents

Propositional Logic

p q p⊕q p q p→q Logical Equivalences

Exercise
T T F T T T
T F T T F F
F T T F T T
F F F F F T

If it rains, the pavement will be


wet.

1.11
Logics
More Expressions for Implication p → q
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• if p, then q
• p implies q
• p is sufficient for q Contents

Propositional Logic
• q if p Logical Equivalences

• p only if q Exercise

• q unless ¬p
• If you get 100% on the final, you will get 10 grade.
• If you feel asleep this afternoon, then 2 + 3 = 5.

1.12
Logics
Conditional Statements From p → q
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• q → p (converse - đảo) Contents

Propositional Logic
• ¬q → ¬p (contrapositive - phản đảo)
Logical Equivalences
• Prove that only contrapositive have the same truth table with Exercise

p→q

1.13
Logics

Huynh Tuong Nguyen,


Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Exercise
What are the converse and contrapositive of the following
conditional statement
Contents
“If he plays online games too much, his girlfriend leaves him.” Propositional Logic

Logical Equivalences
• Converse: If his girlfriend leaves him, then he plays online Exercise
games too much.
• Contrapositive: If his girlfriend does not leave him, then he
does not play online games too much.

1.14
Logics
Biconditionals
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

p↔q
“p if and only if q”

p q p↔q Contents

Propositional Logic
T T T
Logical Equivalences
T F F Exercise
F T F
F F T

• “p is necessary and sufficient for q”.


• “if p then q, and conversely”.
• “p iff q”.

1.15
Logics
The order of operators
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• 1. in the bracket()
Contents
• 2. negation ¬ Propositional Logic

• 3. ∨, ∧, ⊕ Logical Equivalences

Exercise
• 4. →
• 5. ↔

1.16
Logics
Translating Natural Sentences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Exercise
I will buy a new phone only if I have enough money to buy iPhone
Contents
4 or my phone is not working.
Propositional Logic

Logical Equivalences
• p: I will buy a new phone
Exercise
• q: I have enough money to buy iPhone 4
• r: My phone is working

• p → (q ∨ ¬r)

1.17
Logics
Translating Natural Sentences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Contents
Exercise Propositional Logic

He will not run the red light if he sees the police unless he is too Logical Equivalences

risky. Exercise

1.18
Logics
Construct Truth Table
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Exercise
Construct the truth table of the compound proposition
(p ∨ ¬q) → (p ∧ q).
Contents

Propositional Logic

Logical Equivalences

p q ¬q p ∨ ¬q p∧q (p ∨ ¬q) → (p ∧ q) Exercise

T T F T T T
T F T T F F
F T F F F T
F F T T F F

1.19
Logics
Exercise - Truth table
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang
¬p → (¬q ∨ r)

p q r ¬p ¬q ¬q ∨ r ¬p → (¬q ∨ r)
T T T F F T T
T T F F F F T
T F T F T T T
T F F F T T T
Contents
F T T T F T T
F T F T F F F Propositional Logic

F F T T T T T Logical Equivalences
F F F T T T T Exercise

a) (p ∧ q) → ¬q
b) (p ∨ r) → (r ∨ ¬p)
c) (p → q) ∨ (q → p)
d) (p ∨ ¬q) ∧ (¬p ∨ q)
e) (p → ¬q) ∨ (q → ¬p)
f) ¬(¬p ∧ ¬q)
g) (p ∨ q) → (p ⊕ q)
h) (p ∧ q) ∨ (r ⊕ q)

1.20
Logics
Applications
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• System specifications
Contents
• “When a user clicked on Help button, a pop-up will be shown
Propositional Logic
up” Logical Equivalences
• Boolean search Exercise

• type “dai hoc bach khoa” in Google


• means “dai AND hoc AND bach AND khoa”

1.21
Logics
Applications (cont.)
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• Logic puzzles
• There are two kinds of inhabitants on an island, knights, who
Contents
always tell the truth, and their opposites, knaves, who may Propositional Logic
lie. You encounter two people A and B. What are A and B if Logical Equivalences
A says “B is a knight” and B says ”The two of us are Exercise
opposite types”?
• Bit operations
• 101010011 is a bit string of length nine.

1.22
Logics
Tautology and Contradiction
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Definition
A compound proposition that is always true (false) is called a
tautology - hằng đúng (contradiction - hằng sai).
Contents
• Tautology: hằng đúng
Propositional Logic
• Contradiction: mâu thuẫn Logical Equivalences

Exercise

Example

• p ∨ ¬p (tautology)
• p ∧ ¬p (contradiction)

1.23
Logics
Question
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Which of the following is a tautology


Hint: Apply truth table.
a) (p ∨ q) → (p ∧ q) Contents

Propositional Logic
b) (p ∧ q) → (p ∨ q) Logical Equivalences

c) p → (¬q → p) Exercise

d) p → (p → q)
e) p → (p → p)
f) (p → q) → [(p → r) → (q → r)]

1.24
Logics
Proposition? Truth value?
Huynh Tuong Nguyen,
a) “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.” Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
b) “Hai số nguyên tố cùng nhau chỉ có ước chung là 1.” Hong Trang

c) “Tích 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3.”


d) “Hãy đứng lên!”
e) “x+1=0”
f) “Hình lập phương có 8 đỉnh.”
g) “0 là một số dương.”
h) “Phương trình: x2 + 5x + 6 = 0 vô nghiệm.” Contents

i) “2 có phải là số nguyên tố không?” Propositional Logic

j) “Phương trình mx2 + 2x − 1 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m=-1.” Logical Equivalences

k) “Có số nguyên tố là số chẵn.” Exercise

l) “x2 + 1 > 0.”


m) “Bao giờ lớp mình đi dã ngoại?”
n) “Thủy ngân không phải là kim loại.”
o) “320 > 230 .”
p) “Máy bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất”
q) “Năm 2002 là năm nhuận.”
r) “Có vô số số nguyên tố.”
s) “210 − 1 chia hết cho 11.”
t) “Cấm hút thuốc lá nơi công cộng.”
u) “Mọi số nguyên dương chẵn lớn hơn 2 là tổng của hai số nguyên tố.”
v) “Số x là nguyên tố nếu nó không có ước số khác 1 và x.”
1.25
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Definition
Contents
The compound compositions p and q are called logically equivalent
Propositional Logic
if p ↔ q is a tautology, denoted p ≡ q. Logical Equivalences

Exercise
Example
Show that ¬(p ∨ q) and ¬p ∧ ¬q are logically equivalent.

1.26
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

p∧T ≡ p Identity laws


p∨F ≡ p Luật đồng nhất
Contents
p∨T ≡ T Domination laws Propositional Logic
p∧F ≡ F Luật nuốt Logical Equivalences

Exercise
p∨p ≡ p Idempotent laws
p∧p ≡ p Luật lũy đẳng
¬(¬p) ≡ p Double negation law
Luât phủ định kép

1.27
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

p∨q ≡ q∨p Commutative laws


p∧q ≡ q∧p Luật giao hoán
(p ∨ q) ∨ r ≡ p ∨ (q ∨ r) Associative laws Contents
(p ∧ q) ∧ r ≡ p ∧ (q ∧ r) Luật kết hợp Propositional Logic

Logical Equivalences
p ∨ (q ∧ r) ≡ (p ∨ q) ∧ (p ∨ r) Distributive laws
Exercise
p ∧ (q ∨ r) ≡ (p ∧ q) ∨ (p ∧ r) Luật phân phối
¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∨ ¬q De Morgan’s law
¬(p ∨ q) ≡ ¬p ∧ ¬q Luật De Morgan
p ∨ (p ∧ q) ≡ p Absorption laws
p ∧ (p ∨ q) ≡ p Luật hút thu

1.28
Logics
Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Equivalence
p ∨ ¬p ≡ T
p ∧ ¬p ≡ F Contents

p→q ≡ ¬p ∨ q Propositional Logic

Logical Equivalences
(p → q) ∧ (p → r) ≡ p → (q ∧ r)
Exercise
(p → r) ∧ (q → r) ≡ (p ∨ q) → r
(p → q) ∨ (p → r) ≡ p → (q ∨ r)
(p → r) ∨ (q → r) ≡ (p ∧ q) → r
p↔q ≡ (p → q) ∧ (q → p)
p↔q ≡ (¬p ∨ q) ∧ (p ∨ ¬q)

1.29
Logics
Constructing New Logical Equivalences
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang
Example
Show that ¬(p ∨ (¬p ∧ q)) and ¬p ∧ ¬q are logically equivalent by
developing a series of logical equivalences.

Solution
Contents

Propositional Logic
¬(p ∨ (¬p ∧ q)) ≡ ¬p ∧ ¬(¬p ∧ q) by the second De Morgan law
Logical Equivalences

≡ ¬p ∧ [¬(¬p) ∨ ¬q] by the first De Morgan law Exercise

≡ ¬p ∧ (p ∨ ¬q) by the double negation law

≡ (¬p ∧ p) ∨ (¬p ∧ ¬q) by the second distributive law

≡ F ∨ (¬p ∧ ¬q) because ¬p ∧ p ≡ F

≡ ¬p ∧ ¬q by the identity law for F

Consequently, ¬(p ∨ (¬p ∧ q)) and ¬p ∧ ¬q are logically equivalent.

1.30
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Negate the following proposition and try to simplify it.


Example
p → (¬q ∧ r)
By using the truth table, we can prove that p → q and ¬p ∨ q are
Contents
logical equivalence.
Propositional Logic
Negate: ¬(p → (¬q ∧ r)) Logical Equivalences
≡ ¬(¬p ∨ (¬q ∧ r)) Exercise
≡ p ∧ ¬(¬q ∧ r)
≡ p ∧ (q ∨ ¬r)

a) p ∧ (q ∨ r) ∧ (¬p ∨ ¬q ∨ r)
b) (p ∧ q) → r
c) p ∨ q ∨ (¬p ∧ ¬q ∧ r)
d) [[[(p ∧ q) ∧ r] ∨ [(p ∧ r) ∧ ¬r]] ∨ ¬q] → s

1.31
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Prove the following proposition are logical equivalence.


Hint: Apply truth table or the series of logical equivalences.
a) ¬(p ↔ q) và ¬p ↔ q Contents

Propositional Logic
b) (p → q) ∧ (p → r) và p → (q ∧ r) Logical Equivalences

c) (p → r) ∧ (q → r) và (p ∨ q) → r Exercise

d) (p → q) ∨ (p → r) và p → (q ∨ r)
e) ¬p → (q → r) và q → (p ∨ r)
f) p ↔ q và (p → q) ∧ (q → p)

1.33
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

The following proposition are logical equivalence? Prove it or give


an example?
a) p ∧ (p → q) và p ∧ q Contents

b) p → q và ¬p ∨ (p ∧ q) Propositional Logic

Logical Equivalences
c) p → q và ¬p ∨ ¬q
Exercise
d) ¬p và ¬(p ∨ q) ∨ (¬p ∧ q)
e) [(p ↔ q) ∧ (q ↔ r) ∧ (r ↔ p)] và
[(p → q) ∧ (q → r) ∧ (r → p)]
f) [(p ∧ q) ∨ (q ∧ r) ∨ (r ∧ p)] và [(p ∨ q) ∧ (q ∨ r) ∧ (r ∨ p)]

1.34
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Xác định chân trị của các mệnh đề sau. Hãy phát biểu mệnh đề
đảo và phản đảo của chúng.
a) “Nếu ABCD là hình chữ nhật thì AB vuông góc CD.”
b) “Nếu 14 là số lẻ thì 15 chia hết cho 4.”
Contents
c) “Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.”
2 Propositional Logic
d) “Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có tích a.c < 0 thì nó có nghiệm.”
Logical Equivalences
e) “Nếu hai số x và y đều chia hết cho n thì (x + y) cũng chia hết cho n.”
Exercise
f) “Nếu 45 tận cùng là 5 thì 45 chia hết cho 5.”
√ √ √
g) “Nếu 2 là số vô tỷ thì 2. 2 là số vô tỷ.”
h) “Nếu Pythagore là người Pháp thì Việt Nam thuộc về châu Á.”
i) “Nếu 3n + 2 là số nguyên lẻ thì n là số nguyên lẻ.”
j) “Nếu 8 < 9 thì 5 là một số nguyên tố.”
k) “Một tứ giác là hình thoi khi nó có 2 đường chéo vuông góc.”
l) “Nếu 5 < 3 thì 7 là một số nguyên tố.”

1.36
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang
Cho p và q là hai mệnh đề với:
• p: "Hùng thích đọc sách"
• q: "Hùng học giỏi"
Mệnh đề biểu diễn "Nếu Hùng thích đọc sách thì Hùng học giỏi,
và ngược lại, Hùng học giỏi thì Hùng thích đọc sách" là: Contents

Propositional Logic

Logical Equivalences

Exercise
A) (p ∧ q) → r
B) p→q
C) p∨q
D) p∧q
E) p↔q
F) ¬p → ¬q
G) ¬p ∨ (p ∧ q)
H) Các chọn lựa khác đều sai.
1.38
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Gọi P , Q, R là các mệnh đề: Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• P : “Bình đang học Toán”.


• Q: “Bình đang học Tin học”.
• R: “Bình đang học Anh Văn”.
Hãy viết lại các mệnh đề dưới đây dưới dạng hình thức trong đó
Contents
sử dụng các phép nối.
Propositional Logic

Example Logical Equivalences

Exercise
Bình đang học Toán và Anh Văn nhưng không học Tin học:
P ∧ R ∧ ¬Q

a) Bình đang học Toán và Tin học nhưng không học cùng một
lúc Tin học và Anh Văn.
b) Không đúng là Bình đang học Anh Văn mà không học Toán.
c) Không đúng là Bình đang học Anh Văn hay Tin học mà
không học Toán.
d) Bình không học Tin học lẫn Anh Văn nhưng đang học Toán.
1.39
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Xác định các phát biểu sai trong các phát biểu bên dưới.
a) x ∈ {x}

b) {x} ⊆ {x}
c) {x} ∈ {x} Contents

d) {x} ∈ {{x}} Propositional Logic

Logical Equivalences
e) ∅ ⊆ {x}
Exercise

A) a
B) b
C) c
D) d
E) Các đáp án khác đều sai.

1.40
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Mệnh đề nào bên dưới dùng là hằng đúng.


Contents
A) (p ∨ ¬q) → q Propositional Logic

B) p → (p ∧ q) Logical Equivalences

Exercise
C) ¬p → (p → q)
D) ¬(p → q) → q
E) Các chọn lựa khác đều sai.

1.41
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Cho các mệnh đề sau Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

• p: “ABC là một tam giác cân”.


• q: “ABC là một tam giác đều”.
• r: “Tam giác ABC có một góc bằng 60o ”.

Contents

Propositional Logic

Mệnh đề phức hợp nào sau đây biểu diễn định lý: “Nếu tam giác Logical Equivalences

ABC là tam giác cân và có một góc bằng 60o thì tam giác đó là Exercise

tam giác đều” ?

A) (p ∧ q) → r
B) (p ∧ r) → q
C) (p ∧ r) ∨ q
D) q → (p ∨ r)
E) Các đáp án khác đều sai.
1.42
Logics
Exercise
Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang

Sáu đội bóng A, B, C, D, E, F tham dự một giải vô địch. Dưới đây


là 5 khẳng định khác nhau về 2 đội có mặt trong trận chung kết:
a. A và C
Contents
b. B và E Propositional Logic

c. B và F Logical Equivalences

Exercise
d. A và F
e. A và D
Biết rằng có 4 khẳng định đúng một nửa và một khẳng định sai
hoàn toàn. Hãy cho biết 2 đội nào được thi đấu trong trận chung
kết?

1.43
Exercise Logics

Tìm chân trị các mệnh đề sau (có giải thích ngắn gọn): Huynh Tuong Nguyen,
Nguyen An Khuong,
a) “∀x ∈ N, x2 + 5x + 6 không phải là số nguyên tố.” Tran Tuan Anh, Le
Hong Trang
b) “∃x ∈ R, x2 + x + 1 ≤ 0”
c) “∃n ∈ N, (n3 − n) không là bội của 3.”
d) “∀n ∈ N ∗, n2 − 1 là bội của 3.”
e) “∀x, ∀y ∈ R, x2 + y 2 > 2xy”
f) “∃r ∈ Q, 3 < r < π”
g) “∃n ∈ N, n2 + 1 chia hết cho 8”
Contents
h) “∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x2 < 9”
Propositional Logic
i) “∃a, b ∈ R, (a + b)2 > 2(a2 + b2 )”
Logical Equivalences
j) “Mọi số thực đều dương.” Exercise
k) “Có kim loại ở thể lỏng.”
l) “Mọi tam giác đều đều bằng nhau.”
m) “Tất cả các chất khí đều không dẫn điện.”
n) “Có những tứ giác không có đường tròn ngoại tiếp.”
o) “Tồn tại số tự nhiên n, để với mọi số thực x, ta có f (x) = x2 − 2x + n nhận giá
trị không âm.”
p) “Với mọi số nguyên dương x, với mọi số nguyên dương y ta đều có x ≤ y.”
q) “Với mọi số nguyên dương x, có một số nguyên dương y để x ≤ y.”
r) “Có ít nhất một số nguyên dương x để với mọi số nguyên dương y ta đều có
x ≤ y.”
s) “Tồn tại số nguyên dương x và một số nguyên dương y để có x ≤ y.”

1.45

You might also like