Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỊA LÍ 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau (mỗi ý không quá 1 dòng)
A. LÝ THUYẾT (14 câu hỏi trong đề)
Câu 1. Hiện nay dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh như thế nào?
Nguyên nhân?
Câu 2. Thay đổi tỉ suất sinh có tác động như thế nào tới cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của
nước ta?
Câu 3. Đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta với tốc độ và trình độ như thế nào? Quy mô các
đô thị nước ta chủ yếu thuộc loại nào?
Câu 4. Đặc điểm nguồn lao động của nước ta có ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh
tế xã hội?
Câu 5. Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Câu 6. Tài nguyên đất có ảnh hưởng như thế nào tới sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
Câu 7. Nhân tố tự nhiên nào làm cho sản xuất nông nghiệp nước ta có cơ cấu mùa vụ và cơ
cấu cây trồng đa dạng?
Câu 8. Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta
Câu 9. Nhóm nhân tố nào quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong sản xuất nông
nghiệp nước ta?
Câu 10. Nhân tố thị trường có ảnh hưởng như thế nào tới sản xuất nông nghiệp?
Câu 11. Kể tên một số nông sản xuất khẩu chủ lực của nước ta?
Câu 12. Sản xuất lúa của nước ta đạt được những thành tựu nào? Giải thích nguyên nhân
của những thành tựu đó?
Câu 13. Nguyên nhân khiến cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa của nước ta thay đổi.
Câu 14. Vai trò của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở vùng
đồi núi, cao nguyên nước ta?
Câu 15. Xu hướng phát triển hoạt động chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
Câu 16. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nào trong phát triển hoạt động nuôi trồng
thủy sản?
Câu 17. Nêu tên các ngư trường trọng điểm của nước ta.
Câu 18. Cho biết những khó khăn trong việc phát triển ngành đánh bắt hải sản của nước
ta?
Câu 19. Đòn bẩy cho sự phát triển ngành thủy sản của nước ta là hoạt động nào?
Câu 20. Cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta và ý nghĩa của tài nguyên rừng?
Câu 21. Loại rừng nào được phép khai thác gỗ?
Câu 22. Vai trò của từng loại rừng phòng hộ, rừng đặc dụng?
* Vai trò rừng phòng hộ:
- Rừng phòng hộ đầu nguồn: phòng hộ (hạn chế) lũ quét, sạt lở ở vùng núi.
- Rừng phòng hộ ven biển:
+ Chắn cát: hạn chế nạn cát bay, cát lấn.
+ Ngập mặn: hạn chế sạt lở bờ biển, chắn sóng
* Vai trò rừng đặc dụng (vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển): bảo vệ đa dạng sinh học
(SV hoang dã)
Câu 23. Nhóm nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố
công nghiệp?

1
ĐỊA LÍ 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
- Tài nguyên đa dạng => cơ cấu ngành CN đa dạng
- Một số tài nguyên trữ lượng lớn => phát triển CN trọng điểm (phát triển trên thế
mạnh)
- Tài nguyên phân bố không đều => Phân hóa lãnh CN không đều
Câu 24. Cải thiện hệ thống giao thông có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển công
nghiệp?
Thúc đẩy CN hóa
Câu 25. Đặc điểm dân số và lao động nước ta có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển
công nghiệp?
* Dân số đông => thị trường tiêu thụ, sức mua mạnh
* LĐ tiếp thu tốt tiến bộ KHKT => phát triển CN công nghệ
Câu 26. Thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển công nghiệp?
Thị trường => Làm cho cơ cấu ngành CN linh hoạt hơn.
=> Đổi mới công nghệ, nâng cao sức cạnh tranh
Câu 27. Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?
- Tỉ trọng giá trị SX lớn
- Thế mạnh lâu dài
- Hiệu quả
- Thúc đẩy
Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
(Atlat trang 22 và biểu đồ tròn tỉ trọng các ngành CN trọng điểm SGK)
Câu 28. Nhận xét đặc điểm phát triển và phân bố các ngành công nghiệp khai thác nhiên
liệu, công nghiệp điện và công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Gắn với vùng cung cấp nhiên liệu, nguyên liệu
Câu 29. Cơ cấu ngành và vai trò của ngành dịch vụ?
* Cơ cấu: đa dạng
* Vai trò:
- Kinh tế: kết nối...
- Đời sống (xã hội): thu hút LĐ có trình độ
Câu 30. Đặc điểm phát triển và phân bố ngành dịch vụ.
- Phát triển: Tăng tỉ trọng GDP
Do thực hiện đổi mới kinh tế, hội nhập
- Phân bố phụ thuộc vào đối tượng đòi hỏi DV (phân bố dân cư)

B. ĐỌC ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (12 câu hỏi trong đề)
Câu 1. Atlat trang 15, xác định đặc điểm phân bố dân cư.
Kí hiệu mật độ dân số bằng nền mầu (càng đậm thể hiện phân bố càng đông)
Câu 2. Atlat trang 16, xác định quy mô dân số và đặc điểm phân bố các nhóm dân tộc
thiểu số.
* Quy mô dân số: kí hiệu bảng số liệu (góc phải trên)
* Phân bố các dân tộc: nền mầu của các nhóm ngữ hệ.
Câu 3. Atlat trang 17, nhận biết các vùng kinh tế, quy mô và cơ cấu ngành ở các trung
tâm kinh tế. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành kinh tế.

2
ĐỊA LÍ 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
* Vùng kinh tế: kí hiệu đường ranh giới màu hồng và số la mã (từ I đến VII)
* Quy mô và cơ cấu ngành ở các trung tâm kinh tế:
- Quy mô: kí hiệu 4 kích thước đường tròn (quy mô nhỏ / vừa (trung bình) / lớn / rất lớn)
- Cơ cấu ngành: kí hiệu múi thành phần trong các đường tròn (tỉ trọng lớn / nhỏ)
Câu 4. Atlat trang 18, nhận biết các vùng nông nghiệp và sản phẩm chuyên môn hóa
của từng vùng.
* Vùng nông nghiệp: đường ranh giới màu đỏ nâu và số la mã (từ I đến VII)
* Sản phẩm chuyên môn hóa: kí hiệu tượng hình cây trồng và vật nuôi nhiều
Câu 5. Atlat trang 19, 20, xác định sự phân bố lúa, cây công nghiệp ngắn ngày, dài
ngày, các đàn gia súc, gia cầm...
* Sự phân bố lúa:
- Diện tích trồng lúa và sản lúa: kí hiệu cột xanh và cam (đơn vị ha hoặc tấn), theo các
tỉnh thành
- Tỉ lệ diện tích lúa so với tổng DT cây lương thực: nền mầu (đơn vị %), theo tỉnh
thành và theo vùng
* Tỉ lệ diện tích cây CN trong tổng diện tích gieo trồng: nền mầu (đơn vị%)
* Cây CN dài ngày: cột cam đậm (diện tích có đơn vị ha)
* Cây CN ngắn ngày: cột cam nhạt (diện tích có đơn vị ha)
* Kí tượng hình các cây CN: cụ thể trong cây CN có những cây CN nào?
* Đàn gia súc: cột màu xanh biển, xanh lá, vàng
* Đàn gia cầm: nửa tròn màu vàng
* Kí hiệu nền mầu: bình quân sản lượng thịt lợn
Câu 6. Atlat trang 21, xác định quy mô và cơ cấu ngành các trung tâm công nghiệp. Sự
chuyển dịch cơ cấu nhóm ngành, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
* Quy mô và cơ cấu trung tâm công nghiệp:
- Kí hiệu quy mô trung tâm CN: kích thước các đường tròn (4 loại quy mô) (tại trang
trang 3 giữa lề trái)
- Kí hiệu cơ cấu CN: kí hiệu tượng hình các ngành CN ( tại trang 3)
* Chuyển dịch cơ cấu nhóm ngành CN, cơ cấu thành phần kinh tế (2 cặp biểu đồ tròn
trên trang 21)
Câu 7. Atlat trang 22, xác định sự phân bố, phân loại các hoạt động công nghiệp năng
lượng, công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8. Atlat trang 23, xác định các sân bay, hải cảng, các tuyến đường bắc – nam, tây –
đông quan trọng.
(tìm từ khóa được hỏi => tìm kí hiệu ở chú giải => Đọc theo yêu cầu của đề)
C. BÀI TẬP PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ (4 câu hỏi trong đề)
Câu 1. Cho bảng số liệu => Lựa chọn biểu đồ phù hợp.
Câu 2. Cho bảng số liệu => Lựa chọn nhận xét phù hợp.
Câu 3. Cho biểu đồ => Lựa chọn nội dung phù hợp.
Câu 4. Cho biểu đồ = > Lựa chọn nhận xét phù hợp.
(xem lại bài 5, bài 10 => lập sơ đồ nhận biết => ghi vào átlat => làm bài đúng trình tự
đã hướng dẫn)

3
ĐỊA LÍ 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

HẾT

You might also like