Số Phức 7A - VD-VDC Số Phức

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐẠI SỐ 12: CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

Phiếu bài tập : VD-VDC SỐ PHỨC 1A


Ví dụ: 2_5_8_14_17_19_27_40_(31_36_42)
NỘI DUNG CỐT LÕI BÀI HỌC:
+ Một số bài toán cực trị số phức liên quan đến hình học
+ Một số bài toán đặc biệt
+ Luyện tập
Phần 1:
Xét số phức z  a  bi  a, b  R, b  0  thỏa mãn z  1 . Tính P  2a  4b 2 khi z  z  2 đạt
3
Câu 1:
giá trị lớn nhất
A. P  4 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  2  2 .
Câu 2: *Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
2 2

A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Câu 3: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn 1  i  z  2  i  4 và M  x; y  là điểm biểu diễn cho z
trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  x  y  3

A. 4  2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 .
z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức T  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất.
2 2
Câu 4: Biết số phức

Tính z

A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 .

Câu 5: *Xét các số phức z thỏa z  1  2. Giá trị lớn nhất của T  z  i  z  2  i bằng

A. 4. . B. 4 2. . C. 8. . D. 8 2. .
Câu 6: Xét các số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của T  z  1  2 z  1 bằng

A. 2 5. . B. 2 10. . C. 3 2. . D. 3 5. .
Câu 7: Xét các số phức z  a  bi  a; b  có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu

thức S  5  a  b   2


2018
khi biểu thức P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất

A. S  0. . B. S  1. . C. S  22018. . D. S  21009. .
Câu 8: *Xét các số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  3i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của P  z  i  2 z  4  7i . Giá trị M  m bằng

A. 10  2 5. . B. 10  4 5. . C. 20  2 5. . D. 20  4 5. .
Câu 9: Xét các số phức z thỏa mãn z  2  2i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z  3  2i  2 z  2  4i bằng
A. 5. . B. 2 5. . C. 3 15. . D. 10. .
Câu 10: Xét các số phức z thoả mãn z  2  i  2 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của biểu thức P  z  3  2i  z  3  4i . Tính M  m.

A. M  m  2 26  6 2. . B. M  m  2 26  8 2. .
C. M  m  11 2. . D. M  m  16 2. .

Bình Minh – Nút nguồn khai mở tương lai 1


Câu 11: Cho số phức z  a  bi , (a, b  ) thỏa mãn 2 z  2  3i  1. Khi biểu thức P  2 z  2  z  3
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a  b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z  2  i  6 z  2  3i bằng

A. 5 6 . B. 
15 1  6 .  C. 6 5 . D. 10  3 15 .
Câu 13: Giả sử z là số phức thỏa mãn iz  2  i  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

2 z  4  i  z  5  8i bằng
A. 18 5. B. 3 15 . C. 15 3. D. 9 5.
Phần 2: Một số dạng bài đặc biệt
Câu 14: *Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3, z2  2. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và

iz2 . Biết MON  450. Tính T  z12  9 z22


A. 18. B. 24 17 . C. 36 2 . D. 9 17 .
Câu 15: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  6, z2  2. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và

iz2 . Biết MON  600. Tính T  z12  9 z22


A. 18. B. 24 3 . C. 36 2 . D. 36 3 .
Câu 16: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, z2  3. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và

iz2 . Biết MON  300. Tính T  z12  4 z22


A. 18. B. 24 3 . C. 36 2 . D. 36 3 .
Câu 17: *Tìm giá trị nhỏ nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1.
13
A. 3. . B. 3. C. .. D. 5.
4
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z 1  z2  z 1

13  2 3 13  4 3 13  3 13  6 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 4 4
*Cho số phức z thỏa mãn z.z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  z  3z  z  z  z
3
Câu 19:

15 13 3
A. . B. 3 . C. . D. .
4 4 4
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z  1  z2  z  1 . Tính giá trị của M.m

13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Phần 3: Luyện tập
Số phức z  1  i   1  i   ...  1  i 
2 2018
Câu 21: có phần ảo bằng

A. 2
1009
1 . B. 2
1009
1. C. 1  2
1009
. 
D.  21009  1 . 

Bình Minh – Nút nguồn khai mở tương lai 2


Tính S  1009  i  2i  3i  ...  2017i
2 3 2017
Câu 22:
A. S  2017 1009i. . B. 1009  2017i. . C. 2017  1009i. . D. 1008  1009i.
Cho w  1  i  (1  i)  ...  (1  i)
2 400
Câu 23: , phần thực của w là bao nhiêu?
A. 2200  1 . B. 1  2200 . C. 1  2400 . D. 2400  1 .
2019
 z  3 z2 
Câu 24: Cho z1  4  3i, z2  i . Tính w nếu w   1 
 4 z2 
A. 1. B. 0. C. 2. D. 22019 .
z 1 zi
Câu 25: Có bao nhiêu số phức z thỏa  1 và  1?
iz 2z
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 z  i  z  1
Câu 26: Xét số phức z thỏa mãn  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 z  2i  z

A. z  5 . B. z  5 . C. z  2 . D. z  2 .

*Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  1 . Khi đó z1  z2  z1  z2


2 2
Câu 27: bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 28: Cho số phức z  a  bi ( với a, b  ) thỏa z  2  i   z  1  i  2 z  3 . Tính S  a  b
A. S  1 . B. S  1 . C. S  7 . D. S  5 .
Câu 29: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b
7 7
A. S  . B. S  5 . C. S  5 . D. S   .
3 3
1 i 7
Câu 30: Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn  3  i  z   5  i . Tính P  a  b.
z
A. P  2 . B. P  1 . C. P  1 . D. P  2 .
Câu 31: (*)Tìm modun của số phức z biết z  4  1  i  z   4  3z  i
1
A. z  . B. z  2 . C. z  4 . D. z  1 .
2
1
Câu 32: Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i , 1  2i  i , . Số phức có
i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z  6  4i . B. z  6  3i . C. z  6  5i . D. z  4  2i .
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu
diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó
A. I  3; 4 , R  5 . B. I  3; 4  , R  5 . C. I  3; 4 , R  5 . D. I  3; 4  , R  5 .
Câu 34: Kí hiệu z0 là nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 sao cho z0 có phần ảo là số thực
âm. Điểm M biểu diễn số phức w  2z0 thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?
A. Góc phần tư  I  . B. Góc phần tư  II  . C. Góc phần tư  III  . D. Góc phần tư  IV  .

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  2  3i  z

A. đường thẳng x  2 y  3  0 . B. đường thẳng x  2 y  1  0 .
C. đường tròn x2  y 2  2 . D. đường tròn x2  y 2  4 .

Bình Minh – Nút nguồn khai mở tương lai 3


Câu 36: (*)Cho các số phức z thoả mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó
A. r  20 . B. r  22 . C. r  4 . D. r  5 .

Câu 37: Cho số phức  


z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số
phức w  2z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a  b  c bằng
A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu
diễn số phức w  2 z  1  i là hình tròn có diện tích
A. S  9 . B. S  12 . C. S  16 . D. S  25 .
2  3i
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là
3  2i
A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.
Câu 40: *Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2. Gọi m  max z , n  min z và số

phức w  m  ni. Tính w


2018
.
1009 1009 1009 1009
A. 4 . . B. 5 . . C. 6 . . D. 2 . .
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Gọi M  max z  1  i , m  min z  1  i . Tính giá trị


của biểu thức M 2  m2 
A. M  m  28. . B. M  m  26. . C. M  m  24. . D. M  m  20. .
2 2 2 2 2 2 2 2

3 5
Câu 42: (*)Cho các số phức w, z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4 . Giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i bằng

A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13

Bình Minh – Nút nguồn khai mở tương lai 4

You might also like