Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Huyết Học 2020
Đề Thi Huyết Học 2020
2. ITP:
4. Liều Corticoid dùng điều trị tấn công xuất huyết giảm TC ở TE:
a. Thường gặp ở TE nữ
b. Thường tự thuyên giảm
c. Thường là 1 RL tự miễn
d. Truyền TC là chỉ định Rx đầu tiên
a. α2β2
b. α2ժ2
c. β4
13. Triệu chứng sinh học của bạch cầu mạn dòng tủy:
a. α2ժ2
a. tăng sinh quá mức, tiên phát 1 hay nhiều dòng tế bào tạo huyết
b. tăng sinh quá mức, tiên phát 1 dòng tế bào tạo huyết
16. NST Philadelphia: chuyển đoạn t (9;22) q(34) tạo thành phức hợp BCR-ABL
17. thiếu máu nhược sắc có thể có:
19. Triệu chứng chính của tăng tiểu cầu nguyên phát: xuất huyết, tắc mạch
20. Qua xét nghiệm thấy MCV giảm, cần hướng tới chẩn đoán:
21. Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc:
22. Cho CLS BN bạch cầu mạn giai đoạn chuyển cấp . chọn câu sai:
a. TC 100.000 mm3
b. Blast 4%
c.
d. tất cả đúng
a. Thrombin
b. F.VII
c. F.V
d. Tất cả đều đúng
a. Đúng
b. Sai
a. BN hoảng hốt
b. Ban đầu tăng HÁ, sau đó tụt HÁ
c. Sốt cao lạnh run
d. Khó thở, co thắt phế quản
27. Chiếu tia xạ là để: ức chế tăng sinh dòng tế bào lympho
28. Bệnh mô ghép chống ký chủ: chiếu tia xạ trước khi truyền
29. Phương pháp an toàn nhất Rx đa hồng cầu nguyên phát: trích máu
30. Các tế bào máu tăng sinh ác tính trong RL tăng sinh tủy có đặc tính: đã biệt hóa và đã trưởng thành
31. phương pháp điều trị thiếu máu do bệnh mạn tính: Rx nguyên nhân
a. Từ HSSV
b. Từ thân nhân BN
c. từ những người hiến máu lặp lại
34. Protein S là yếu tố đông máu trong đường nội ngoại sinh:
a. Đúng
b. Sai
35. Để đảm bảo an toàn khi truyền máu: phải đảm bảo cho bác sĩ, nvyt, BN
36. Chế phẩm máu nào không lây nhiễm qua đường máu:
37. Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy: dùng Imtinid Mesylate điều trị trúng đích
a. Thalassimia
b. Bệnh HC hình liềm
c. Bệnh HC tròn
d. Tất cả đều đúng