Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Đề Thi Huyết Học 2020 (50 câu - 30/05/2020)

  

   1.       Nói về tiểu cầu, chọn câu sai:

a. Số lượng bình thường 150k – 400k


b. Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội
c.  1 mẫu tiểu cầu sinh ra 100k tiểu cầu
d.  Màng tiểu cầu có glycoprotein và phospholipid

2.  ITP: 

a.   Trẻ em có thể tự khỏi trong 6 tháng


b.  Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
c. Người lớn thường có nguyên nhân lúc khởi phát
d. Kháng thể thường gặp là IgA

3. Các phương pháp điều trị XHGTC miễn dịch: 

a. Tỷ lệ đáp ứng với corticoid là 60-90%


b. Anti-D có thể sử dụng cho người Rhesus âm
c. Immunoglobulin có cơ chế tác dụng tương tự corti
d. Cắt lách ít biến chứng

4.   Liều Corticoid dùng điều trị tấn công xuất huyết giảm TC ở TE:

a. 0,5 mg/kg/ngày trong 7 ngày


b. 1 mg/kg/ngày trong 10 ngày
c.  2 mg/kg/ngày trong 21 ngày
d.  4mg/kg/ngày trong 7 ngày

5. Câu nào về XHGTC mạn tính là đúng:

a. Thường gặp ở TE nữ
b. Thường tự thuyên giảm
c. Thường là 1 RL tự miễn
d. Truyền TC là chỉ định Rx đầu tiên

6.  Trong Rx XHGTC, chỉ định truyền TC đậm đặc khi:

a. Sluong TC dưới 50k


b.  Sluong TC dưới 30k
c. Sluong TC dưới 10k + nguy cơ XH não, màng não
d. Sluong TC dưới 10k + xuất huyết dưới da

7.  Chỉ định cắt lách trong XHGTC, ngoại trừ:

a. Corticoid và IGIV thất bại


b.  2/3 đáp ứng hoàn toàn
c. Trẻ tuổi là yếu tố tiên lượng xấu
d. Tiêm phòng Pneumococus, Meningococus, H. influenza trước cắt lách
8. Xét nghiệm nào không phù hợp với định bệnh ITP:

a. Đông máu huyết tương bình thường


b. Số lượng TC giảm
c. Tủy giảm sinh dòng mẫu TC
d. TS tăng

9. Chỉ định điều trị XHGTC miễn dịch:

a. Số lượng tiểu cầu dưới 150.000 mm3


b. Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30.000 mm3
c. Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50.000 mm3
d. Phối hợp Aspirin

10. Dấu hiệu bất thường nào thường gặp ở BN DIC?

a. Tăng sản phẩm thoái hóa của Fibrin, D-dimer


b. Giảm tiểu cầu
c. Kéo dài thời gian Prothrombin

11.Triệu chứng LS của bạch cầu mạn dòng tủy:

a. Không có thiếu máu


b. 90% lách to
c. Cương dương vật rất hay thường gặp ở nam giới
d. Tất cả sai

12. cấu trúc của HbA là:

a. α2β2
b. α2ժ2
c. β4

13. Triệu chứng sinh học của bạch cầu mạn dòng tủy:

a. Thiếu máu hồng cầu to


b. Tiểu cầu giảm cho thấy bệnh đang ở giai đoạn tiến triển hay chuyển cấp
c. Ít khi bạch cầu tăng trên 100.000 mm3
d. Phết máu ngoại biên có khoảng trống bạch cầu

14. Cấu trúc của HbA2 là:

a. α2ժ2

15. Hội chứng tủy tăng sinh là:

a. tăng sinh quá mức, tiên phát 1 hay nhiều dòng tế bào tạo huyết
b. tăng sinh quá mức, tiên phát 1 dòng tế bào tạo huyết

16. NST Philadelphia: chuyển đoạn t (9;22) q(34) tạo thành phức hợp BCR-ABL
17. thiếu máu nhược sắc có thể có:

a. sắt huyết thanh giảm


b. sắt huyết thanh tăng hoặc giảm
c. ferritin tăng hoặc giảm
d. tất cả đúng

18. bệnh α thalassamie là:

a. giảm tổng hợp chuỗi β


b. giảm tổng hợp chuỗi α
c. giảm tổng hợp hay không tổng hợp chuỗi α
d. giảm tổng hợp cả 2 chuỗi α và  β

19. Triệu chứng chính của tăng tiểu cầu nguyên phát: xuất huyết, tắc mạch

20. Qua xét nghiệm thấy MCV giảm, cần hướng tới chẩn đoán: 

a. Thiếu máu do thiếu sắt


b. Thiếu máu trong suy tủy
c. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
d. Thiếu máu do loạn sinh tủy

21. Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc:

a. Tuổi BN lúc chẩn đoán


b. Khả năng đạt lui bệnh hoàn toàn sau đợt điều trị đầu tiên
c. Số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi vào thời điểm chẩn đoán
d. Dạng rối loạn NST

22. Cho CLS BN bạch cầu mạn giai đoạn chuyển cấp . chọn câu sai:

a. TC 100.000 mm3
b. Blast 4%
c.

23.  β thalassamia thể nặng chỉ xảy ra khi:

a. cha bị thlassamie thể ẩn + mẹ bình thường


b. cha bị thalassamie thể ẩn + mẹ bị thalassamia thể ẩn
c. cha bình thường + mẹ bị thalassamie thể ẩn

d. tất cả đúng

24. Yếu tố nào không lệ thuộc vitamin K?

a. Thrombin
b. F.VII
c. F.V
d. Tất cả đều đúng

25. Ống vitamin K có thể bẻ , cho bn uống được?

a. Đúng
b. Sai

26. Triệu chứng shock phản vệ ngoại trừ:

a. BN hoảng hốt
b. Ban đầu tăng HÁ, sau đó tụt HÁ
c. Sốt cao lạnh run
d. Khó thở, co thắt phế quản

27. Chiếu tia xạ là để: ức chế tăng sinh dòng tế bào lympho

28. Bệnh mô ghép chống ký chủ: chiếu tia xạ trước khi truyền

29. Phương pháp an toàn nhất Rx đa hồng cầu nguyên phát: trích máu

30. Các tế bào máu tăng sinh ác tính trong RL tăng sinh tủy có đặc tính: đã biệt hóa và đã trưởng thành

31. phương pháp điều trị thiếu máu do bệnh mạn tính: Rx nguyên nhân

32. Chọn nguồn hiến máu đảm bảo an toàn nhất:

a. Từ HSSV
b. Từ thân nhân BN
c. từ những người hiến máu lặp lại

33. Thiếu máu hồng cầu to: MCV > 100fl

34. Protein S là yếu tố đông máu trong đường nội ngoại sinh:

a. Đúng 
b. Sai

35. Để đảm bảo an toàn khi truyền máu: phải đảm bảo cho bác sĩ, nvyt, BN

36. Chế phẩm máu nào không lây nhiễm qua đường máu:

a. Kết tủa lạnh


b. Tiểu cầu đậm đặc
c. HC lắng
d. Không có mẫu bệnh phẩm nào

37. Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy: dùng Imtinid Mesylate điều trị trúng đích

38. Triệu chứng của bệnh cầu mạn dòng tủy:

a. Không xuất huyết


b. Có các triệu chứng hệ thống …. (không chắc)
39. Xơ tủy vô căn: 

a. Tủy đồ khó thực hiện và khó đọc


b. Tủy đồ cho thấy có các sợi collagen bám 
c. Giảm 3 dòng do xơ tủy tiến triển
d. Tất cả đều đúng

40. Bệnh nào sau đây là bệnh tán huyết di truyền:

a. Thalassimia
b. Bệnh HC hình liềm
c. Bệnh HC tròn
d. Tất cả đều đúng

You might also like